Bảng tra xà gồ thép chữ C: Quy cách + Trọng lượng + Độ dày, bảng tra khối lượng quy cách xà gồ chữ C mạ kẽm

Quý khách đang tìm hiểu về xà gồ thép c, quý khách cần tham khảo thông số kỹ thuật của xà gồ c, quý khách cần bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng xà gồ thép C mới nhất hiện nay. Hãy tham khảo bài viết dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn 24/7.

Xà gồ thép chữ C là một loại vật liệu xây dựng được làm từ thép, có hình dạng giống như chữ “C”. Xà gồ thép chữ C có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt, độ bền cao, đa dạng kích thước, quy cách sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau.

Xà gồ thép chữ C thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, kho bãi, tòa nhà, cầu đường, bến cảng, bảo vệ hàng rào, trang trí nội ngoại thất,… để tạo nên các kết cấu chịu lực và tăng độ bền cho công trình.

Xà gồ thép c
Xà gồ thép c

Quy cách xà gồ thép C

Xà gồ thép chữ C có nhiều quy cách khác nhau, tuy vào từng loại và nhà sản xuất sẽ có những kích thước khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các kích thước phổ biến của xà gồ thép chữ C gồm:

  • Chiều dài: thường từ 6m đến 12m, tùy theo yêu cầu của khách hàng.
  • Chiều cao: từ 50mm đến 300mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
  • Chiều rộng: từ 30mm đến 80mm, tùy theo mục đích sử dụng.
  • Độ dày: từ 1.5mm đên 4mm
  • Trọng lượng: từ 2 kg/cây đến 15 kg / cây

Các quy cách khác nhau của xà gồ thép chữ C sẽ phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu sử dụng khác nhau, có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép C hiện nay

Hiện nay, các tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép C phổ biến bao gồm:

  • Tiêu chuẩn ASTM A36/A36M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội đóng tàu Mỹ (American Society for Testing and Materials) quy định các yêu cầu chung về thép cấu trúc và xà gồ thép C.
  • Tiêu chuẩn JIS G3101: Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Nhật Bản (Japanese Industrial Standards) quy định các yêu cầu về xà gồ thép C cho các ứng dụng cấu trúc.
  • Tiêu chuẩn BS 4360: Tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Anh (British Standards) quy định các yêu cầu về xà gồ thép C.
  • Tiêu chuẩn GB/T 700-2006: Tiêu chuẩn của Trung Quốc quy định các yêu cầu về thép cấu trúc và xà gồ thép C.

Trọng lượng xà gồ C

1/ Cách tính trọng lượng xà gồ C

Để tính trọng lượng của xà gồ thép chữ C, ta sử dụng công thức sau:

Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) x Chiều cao (mm) x Chiều rộng (mm) x Khối lượng riêng (kg/m3) / 1000

Trong đó:

  • Chiều dài: đơn vị là mét (m)
  • Chiều cao: đơn vị là milimét (mm)
  • Chiều rộng: đơn vị là milimét (mm)
  • Khối lượng riêng: tùy thuộc vào loại thép chữ C, thông thường khoảng 7850 kg/m3 cho thép carbon.

Ví dụ: để tính trọng lượng của một xà gồ thép chữ C có chiều dài 6 mét, chiều cao 100 mm, chiều rộng 50 mm, ta sử dụng công thức sau:

Trọng lượng = 6 x 100 x 50 x 7850 / 1000 = 14.775 kg.

Vì vậy, trọng lượng của xà gồ thép chữ C có kích thước trên là 6m x 100mm x 50mm sẽ là 14.775kg.

2/ Bảng tra khối lượng quy cách xà gồ chữ C mạ kẽm

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80 x 40 x 50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.4 3.53 3.93 4.19
C100 x 50 x 15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120 x 50 x 15 2.87 3.06 3.43 3.8 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.6
C150 x 50 x 20 3.34 3.56 4 4.43 4.86 5.07 5.28 5.5 6.13 6.55
C150 x 65 x 20 3.7 3.94 4.42 4.9 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180 x 50 x 20 3.7 3.94 4.42 4.9 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180 x 65 x 20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200 x 50 x 20 3.93 4.19 4.7 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200 x 65 x 20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250 x 65 x 20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.1 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250 x 75 x 20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300 x 75 x 20 5.7 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300 x 85 x 20 5.93 6.33 7.1 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300 x 100 x 25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.6 11.84 12.67

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
  • Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%

Bng Kích thước, v trí đột l và chiu dài chng mí xà g ch C

Những độ dày thông dụng của xà gồ thép C

Các độ dày thông dụng của xà gồ thép chữ C bao gồm:

  • Độ dày 1.5mm
  • Độ dày 1.7mm
  • Độ dày 2.0mm
  • Độ dày 2.3mm
  • Độ dày 2.5mm
  • Độ dày 3.0mm
  • Độ dày 3.5mm
  • Độ dày 4.0mm

1 cây xà gồ C dài bao nhiêu?

Chiều dài của cây xà gồ thép chữ C thường không cố định và có thể được sản xuất theo yêu cầu khách hàng hoặc theo quy cách cụ thể của nhà sản xuất. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và cấu trúc kiến trúc, cây xà gồ C có thể có độ dài khác nhau, từ vài mét đến hàng chục mét. Thông thường, chiều dài chuẩn của cây xà gồ C nằm trong khoảng từ 6 đến 12 mét.

Chiều dài tối đa của 1 cây xà gồ C là 12m, việc sử dụng xà gồ có chiều dài quá giới hạn này có thể gây ra sự chênh lệch và ảnh hưởng đến tính đồng đều của cấu trúc kết cấu, làm giảm tính ổn định và an toàn của công trình xây dựng.

Mua xà gồ thép C tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi với nhiều ưu đãi hấp dẫn

Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp xà gồ thép C chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường
Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp xà gồ thép C chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường
Vận chuyển miễn phí tại tphcm, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh
Vận chuyển miễn phí tại tphcm, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh
Mua xà gồ C giá rẻ tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi
Mua xà gồ C giá rẻ tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi

Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi tự hào là đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín, chất lượng giá tốt nhất thị trường:

  • Sản phẩm chất lượng cao: Công ty Vương Quân Khôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: giá xà gồ thép C tại Vương Quân Khôi là giá gốc, cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: có đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm, tay nghề cao và được đào tạo chuyên sâu về sản phẩm, đáp ứng tốt nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
  • Dịch vụ hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp: Giúp khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và đảm bảo an toàn tối đa cho công trình.
  • Phục vụ nhanh chóng và hiệu quả: Công ty Vương Quân Khôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí cho công trình của mình.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *