Bảng giá sắt thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng, nhà đầu tư đang sống trên địa bàn Bến Tre và các tỉnh lân cận. Nhà máy Nam Hưng được đầu tư hiện đại, máy móc công nghệ nhập khẩu hàng đầu thế giới nên đảm bảo chất lượng thép hộp. Đảm bảo độ dày, kích thước đa dạng, đáp ứng được yêu cầu xây dựng của mọi công trình. Đại lý thép hộp Nam Hưng trải dài trên phạm vi toàn quốc, sinh sống ở khu vực nào cũng mua được.
Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết báo giá sắt thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre rẻ #1, thấp hơn các nơi khác. Có đầy đủ các sản phẩm như sắt hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm. Xuất trình chứng từ CO, CQ, hóa đơn từ nhà máy Nam Hưng. Hỗ trợ vận chuyển + Bốc xếp toàn khu vực Bến Tre, miền Nam, giao hàng đúng nơi, đúng số lượng, giúp khách hàng kiến tạo nên các công trình tại Bến Tre bền bỉ nhất.
Thị trường tiêu thụ thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre
Bến Tre là khu vực không phát triển quá mạnh mẽ nhưng nhu cầu về thép hộp Nam Hưng để xây dựng nhà cửa, các công trình công cộng không thiếu. Các đại lý phân bố khắp các khu vực, phân phối thép Nam Hưng đen, mạ kẽm đủ kích thước đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng. Giá sắt thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre khá ổn định, dao động tùy thuộc vào nhu cầu thi công xây dựng của thị trường. Khách hàng nên chọn cơ sở uy tín, đại lý cấp 1 của thép Nam Hưng tại Bến Tre để có mức giá tốt nhất.

Thép hộp vuông, chữ nhật đen và mạ kẽm của Nam Hưng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, sản xuất đồ gỗ, xây dựng, cơ khí và nội thất. Trên địa bàn Bến Tre, các dự án xây dựng quy mô lớn như tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại, cửa hàng và văn phòng đều sử dụng thép hộp Nam Hưng trong quá trình thi công.
Bảng giá thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre 2023 tại Tôn Thép VQK
Mức giá sắt thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre thường xuyên biến động mạnh do nhu cầu của thị trường. Quý khách hàng nên tham khảo trước báo giá từ 2 – 3 đại lý trước khi chọn mua để có được mức giá thép hộp Nam Hưng ưu đãi nhất. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi Nam Hưng quý khách hàng báo giá sớm nhất.
1/ Giá thép hộp vuông Nam Hưng mạ kẽm tại Bến Tre
Bảng báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mạ kẽm vuông theo quy cách dưới đây:
- Kích thước vuông: 14×14 mm đến 90×90 mm
- Độ dày từ 0.9mm đến 2mm
- Đơn giá tính theo cây 6 mét
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
14×14 | 0,9 | 1,76 | 30.000 |
1 | 2 | 35.000 | |
1,1 | 2,25 | 39.000 | |
1,2 | 2,49 | 43.000 | |
1,3 | 2,73 | 47.000 | |
16×16 | 0,9 | 2,09 | 36.000 |
1 | 2,38 | 41.000 | |
1,1 | 2,66 | 46.000 | |
1,2 | 2,95 | 51.000 | |
20×20 | 0,9 | 2,56 | 44.000 |
1 | 2,92 | 50.000 | |
1,1 | 3,27 | 56.000 | |
1,2 | 3,63 | 62.000 | |
1,3 | 3,98 | 68.000 | |
1,35 | 4,37 | 74.000 | |
1,4 | 4,44 | 76.000 | |
25×25 | 0,9 | 3,25 | 55.000 |
1 | 3,69 | 63.000 | |
1,1 | 4,14 | 70.000 | |
1,2 | 4,59 | 78.000 | |
1,3 | 5,04 | 86.000 | |
1,35 | 5,54 | 94.000 | |
1,4 | 5,62 | 96.000 | |
1,8 | 6,97 | 119.000 | |
30×30 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,1 | 104.000 | |
1,35 | 6,7 | 114.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
2 | 9,47 | 161.000 | |
2 | 10,56 | 180.000 | |
38×38 | 0,9 | 5,12 | 88.000 |
1 | 5,83 | 100.000 | |
1,1 | 6,54 | 111.000 | |
1,2 | 7,25 | 123.000 | |
1,3 | 7,96 | 135.000 | |
1,35 | 8,74 | 149.000 | |
1,4 | 8,88 | 151.000 | |
1,8 | 11,01 | 187.000 | |
2 | 12,35 | 210.000 | |
2 | 13,77 | 234.000 | |
40×40 | 1 | 6,05 | 103.000 |
1,1 | 6,78 | 115.000 | |
1,2 | 7,51 | 128.000 | |
1,3 | 8,24 | 140.000 | |
1,35 | 9,05 | 154.000 | |
1,4 | 9,2 | 156.000 | |
1,8 | 11,39 | 194.000 | |
2 | 12,78 | 217.000 | |
2 | 14,25 | 242.000 | |
50×50 | 1,1 | 8,52 | 145.000 |
1,2 | 9,45 | 161.000 | |
1,3 | 10,37 | 176.000 | |
1,4 | 11,57 | 197.000 | |
1,8 | 14,33 | 244.000 | |
2 | 16,08 | 273.000 | |
2 | 17,92 | 305.000 | |
60×60 | 1,2 | 11,39 | 194.000 |
1,4 | 13,94 | 237.000 | |
1,8 | 17,28 | 294.000 | |
2 | 19,39 | 330.000 | |
2 | 21,61 | 367.000 | |
75×75 | 1,2 | 14,3 | 243.000 |
1,3 | 15,69 | 267.000 | |
1,4 | 17,5 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2 | 24,33 | 414.000 | |
2 | 27,12 | 461.000 | |
90×90 | 1,4 | 21,1 | 359.000 |
1,8 | 26,13 | 444.000 | |
2 | 29,32 | 498.000 | |
2 | 32,67 | 555.000 | |
100×100 | 1,4 | 23,47 | 399.000 |
1,8 | 29,07 | 494.000 | |
2 | 32,61 | 554.000 | |
2 | 36,35 | 618.000 |
2/ Giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng mạ kẽm tại Bến Tre
Giá sắt thép hộp Nam Hưng mạ kẽm chữ nhật theo quy cách dưới đây:
- Kích thước vuông: 10×20 mm đến 60×120 mm
- Độ dày từ 0.9mm đến 2mm
- Đơn giá tính theo cây 6 mét
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
10 x 20 | 0,9 | 2 | 34.000 |
1 | 2 | 39.000 | |
1,1 | 2 | 44.000 | |
1,2 | 3 | 49.000 | |
1,3 | 3 | 53.000 | |
13×26 | 0,9 | 2,57 | 44.000 |
1 | 2,93 | 50.000 | |
1,1 | 3,28 | 56.000 | |
1,2 | 3,64 | 62.000 | |
1,3 | 3,99 | 68.000 | |
20×40 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,1 | 104.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
25×50 | 0,9 | 4,96 | 85.000 |
1 | 5,65 | 97.000 | |
1,1 | 6,34 | 108.000 | |
1,2 | 7,02 | 119.000 | |
1,3 | 7,71 | 131.000 | |
1,4 | 8,6 | 146.000 | |
1,8 | 10,65 | 181.000 | |
30×60 | 0,9 | 5,99 | 102.000 |
1 | 6,81 | 117.000 | |
1,1 | 7,64 | 130.000 | |
1,2 | 8,47 | 144.000 | |
1,3 | 9,3 | 158.000 | |
1,35 | 10 | 170.000 | |
1,4 | 10,37 | 176.000 | |
1,8 | 12,85 | 218.000 | |
2 | 14,42 | 245.000 | |
2 | 16,08 | 273.000 | |
40×80 | 0,9 | 8,04 | 137.000 |
1 | 9,15 | 156.000 | |
1,1 | 10,26 | 174.000 | |
1,2 | 11,37 | 193.000 | |
1,3 | 12,48 | 212.000 | |
1,35 | 13,48 | 229.000 | |
1,4 | 13,92 | 237.000 | |
1,8 | 17,25 | 293.000 | |
2 | 19,36 | 329.000 | |
2 | 21,59 | 367.000 | |
50×100 | 1,2 | 14,3 | 243.000 |
1,3 | 15,7 | 267.000 | |
1,35 | 17,23 | 293.000 | |
1,4 | 17,51 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2 | 24,34 | 414.000 | |
2 | 27,13 | 461.000 | |
60×120 | 1,4 | 21,08 | 358.000 |
1,8 | 26,11 | 444.000 | |
2 | 29,3 | 498.000 | |
2 | 32,65 | 555.000 |
3/ Lưu ý về bảng giá thép hộp Nam Hưng
- Đơn giá cộng phí VAT
- Giá thực tế sẽ có sự chênh lệch, phụ thuộc vào nhu cầu tiêu thụ
- Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình
- Thép hộp Nam Hưng bó theo cây hoặc cuộn.
Ứng dụng của thép hộp Nam Hưng ở thực tế
Thép hộp Nam Hưng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng chính của sắt thép hộp Nam Hưng:

- Ngành cơ khí: Sản xuất các sản phẩm cơ khí như kết cấu máy móc, bộ phận máy móc, vật liệu gia công, đặc biệt là trong ngành sản xuất ô tô, xe máy, máy móc công nghiệp.
- Ngành xây dựng: Sử dụng trong xây dựng các công trình như cột, dầm, kết cấu nhà xưởng, tường chắn, cửa hàng, chung cư, nhà ở, lan can, hàng rào, cầu đường.
- Ngành sản xuất đồ gỗ và nội thất: Ứng dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gỗ và nội thất như kệ sách, giá đỡ, bàn ghế, kệ trưng bày, tủ quần áo, kệ tivi.
- Ngành sản xuất: Sử dụng làm các ống dẫn nước trong các hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống ống dẫn khí, ống dẫn dầu, ống dẫn khí nén.
- Ngành sản xuất linh kiện, thiết bị điện: Gia công các sản phẩm thiết bị điện như tủ điện, bảng điện, hộp điện, hộp nối điện, ống dẫn cáp, khung treo cáp.
Lưu ý điều gì khi chọn mua sắt thép hộp Nam Hưng
Khi chọn mua sắt thép hộp Nam Hưng, quý khách hàng nên lưu ý các yếu tố sau để đảm bảo chất lượng. Không nên chọn mua ở cơ sở không uy tín, kém chất lượng sẽ ảnh hưởng Nam Hưng độ bền của công trình:
- Mua thép thương hiệu nổi tiếng: Để đảm bảo độ bền, kích thước thép hộp Nam Hưng nên lựa chọn các thương hiệu sắt thép hộp Nam Hưng lâu đời, có uy tín trên thị trường.
- Kiểm tra chất lượng: Quý khách hàng nên tìm hiểu thông số kỹ thuật của vật tư, phải đáp ứng được các yêu cầu về kích thước, độ dày, độ bền và độ chính xác vật tư thực tế.
- Giá cả phải chăng: Rất nhiều khách hàng chú trọng Nam Hưng vấn đề giá cả khi chọn mua thép hộp Nam Hưng. Tuy nhiên nên chọn mua vật tư có mức giá trung bình, không quá cao hoặc quá thấp. Tốt nhất quý khách nên xem xét giá cả nhiều đại lý khác nhau trước khi chọn mua.
Mua thép hộp Nam Hưng chính hãng, giá tốt nhất ở đâu?
Khi mua sắt thép hộp Nam Hưng tại Tôn Thép Vương Quân Khôi, quý khách hàng có thể yên tâm với các lợi ích sau:

- Sản phẩm thép hộp Nam Hưng chính hãng từ nhà máy, cam kết không phân phối hàng kém chất lượng.
- Đa dạng kích thước, đầy đủ chủng loại hộp vuông, chữ nhật, đen và mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu thi công nhiều dự án khác nhau.
- Báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mới nhất, giá cạnh tranh trên thị trường.
- Giao hàng tới Bến Tre đúng số lượng, giúp đẩy nhanh tiến độ công trình.
- Tư vấn và lựa chọn vật tư phù hợp cho công trình.
- Cung cấp chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT khi có yêu cầu.
Thép hộp Nam Hưng là vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, và chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng, đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu để đảm bảo chất lượng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi. Nhân viên kinh doanh sẽ gửi báo giá thép hộp Nam Hưng tại Bến Tre mới nhất trong vòng 5 phút.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI