Bảng giá sắt thép hình U mới nhất 2023. Cam kết bảng giá sắt thép hình U mà chúng tôi cung cấp luôn rẻ nhất thị trường (rẻ đến 5%), nếu quý khách cần mua sắt thép hình U các loại tại Tphcm, hãy liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá nhanh nhất nhé.
Bảng giá sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
Sắt thép hình xây dựng đang dần trở nên được nhiều người quan tâm vì nó mang lại giá trị kinh tế cao cho người tiêu dùng, đặc biệt những ứng dụng mà nó mang lại luôn đa dạng, phong phú để đáp ứng mức sống ngày càng tăng cao của con người. Cũng chính vì thế, thị trường luôn đòi hỏi phải nguồn cung sắt thép hình lớn, phục vụ tối đa cho việc phát triển đất nước.

Như vậy, giá sắt thép hình U chắc hẳn được quý bạn đọc quan tâm rất nhiều. Dưới đây chúng tôi xin cung cấp bảng giá thép hình U mới nhất, luôn được cập nhật liên tục, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Bảng giá thép hình U mới nhất
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | 298,000 |
Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 305,500 |
Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | 554,000 |
Thép U60 – 65*35*3ly | 17.00 | 343,500 | |
Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | 798,000 |
Thép U80*40*3ly | VN | 22.5 – 23.5 | 387,000 |
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 |
Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 669,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 779,000 |
Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 |
Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 |
Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 |
Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,172,000 |
Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 1,342,680 |
Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 886,800 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 |
Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,467,500 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,667,240 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,504,240 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 4,586,000 |
Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý bảng giá thép U trên gồm
- Đã bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Tphcm
- 100% chất lượng tốt nhất thị trường
- Số lượng lớn nhận ngay mức giá ưu đãi
- Giao hàng tận nơi thi công
- Hỗ trợ vận chuyển hàng đi tỉnh chi phí rẻ
- Nhận cắt theo yêu cầu
Báo giá sắt thép U các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS mới nhất
- Giá sắt thép hình Posco Vina mới nhất
- Giá sắt thép hình An Khánh mới nhất
- Giá sắt thép hình Malaysia mới nhất
- Giá sắt thép hình Trung Quốc mới nhất
- Giá sắt thép hình Hàn Quốc mới nhất
- Giá sắt thép hình Á Châu mới nhất
- Giá sắt thép hình Thu Phương mới nhất
- Giá sắt thép hình Quang Thắng mới nhất
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên mới nhất
- Giá sắt thép hình Việt Nhật mới nhất
- Giá sắt thép hình Đại Việt mới nhất
Hình ảnh sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Những lưu ý quan trọng về sắt thép hình U
1/ Đặc điểm, ứng dụng của sắt thép hình chữ U
Thép hình U là gì ?
Sắt thép hình U là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ U (tiết diện hình chữ U) trong tiếng Việt, được sử dụng rộng rãi từ công nghiệp đến nông nghiệp, độ bền và cứng vượt trội…. Thép hình U đa dạng kích thước phù hợp với từng loại hình thi công công trình đa quy mô dù lớn hay nhỏ.

Quy trình sản xuất sắt thép hình U
Tương tự các sản phẩm sắt thép hình khác trên thị trường hiện nay, thép hình U được sản xuất dựa trên quy trình sản xuất 3 bước mà nhà máy đưa ra bao gồm:
- Bước 1: Khai thác quặng
Nguyên liệu này hay còn gọi là nguyên liệu thô, được khai thác từ mặt đất, sau đó loại bỏ tất cả các chất bẩn để tạo thành thép xây dựng.
- Bước 2: Nhúng quặng nóng chảy và xử lý chất bẩn
Khi quặng được khai thác từ mặt đất không thể tránh khỏi thành phần có lẫn đất cát, đá, rong rêu,…tại đây quặng được đưa vào lò nung sau khi đã làm sạch ở nhiệt độ cao để quặng chuyển sang thể lỏng
- Bước 3: Tạo phôi
Sau khi đã được nung nóng chảy quặng lỏng sẽ được đưa vào lò oxy, gồm 3 loại phôi: phiến, phôi (dùng để sản xuất thép cuộn) và phôi Bloom (có 2 dạng nóng và lạnh)
- Bước 4: Tạo hình sản phẩm
Tại đây phôi được đưa vào khung ép để tạo ra sản phẩm đúng hình dạng, kiểu dáng và kích thước cần sản xuất.
Đặc điểm sắt thép hình U
Một trong những loại sản phẩm đa chủng loại cả về kích thước lẫn tính chất, thích nghi hầu hết các công trình thi công và lắp ráp.
Chiều dài | 6 hoặc 12m |
Chiều dài phần ngang | 50 đến 380mm |
Chiều dài 2 cạnh chữ U | 25-100mm |
Kích thước phổ biến | U100, U150, U200, U250 |
Ưu điểm của thép hình U
- 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng, với khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt
- Độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu cho các công trình
- Có thể thi công ở hầu hết mọi điều kiện môi trường kể cả môi trường axit lẫn muối biển.
- Sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng với tính năng vượt trội như: chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
- Quá trình thi công nhanh chóng, ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Ứng dụng của thép hình U
- Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
- Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
2/ Các loại sắt thép hình U phổ biến hiện nay
Sắt thép hình U được chia theo đặc tính và kích thước. Có 2 loại phổ biến là sắt thép hình U mạ kẽm và sắt thép hình u nhúng kẽm.


Các loại thép hình U phổ biến hiện nay dựa vào kích thước bao gồm: Thép hình U49, Thép hình U50, Thép hình U63, Thép hình U64, Thép hình U65, Thép hình U75, Thép hình U80, Thép hình U100, Thép hình U120, Thép hình U125, Thép hình U140, Thép hình U150, Thép hình U160, Thép hình U180, Thép hình U200, Thép hình U250, Thép hình U300, Thép hình U400.
Stt | Loại thép hình U | Quy cách | Độ dài |
1 | Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M |
2 | Thép hình U50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M |
3 | Thép hình U63 | U 63x6m | 6M |
4 | Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M |
5 | Thép hình U65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M |
U 65x30x4x4x6m | 6M | ||
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M | ||
6 | Thép hình U75 | U 75x40x3.8x6m | 6M |
7 | Thép hình U80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7x6m | 6M | ||
U 80x40x4.2x6m | 6M | ||
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M | ||
U 80x45x6x6m | 6M | ||
U 80x38x3.0x6m | 6M | ||
U 80x40x4.0x6m | 6M | ||
8 | Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M |
U 100x45x3.8x6m | 6M | ||
U 100x45x4,8x5x6m | 6M | ||
U 100x43x3x4,5×6 | 6M | ||
U 100x45x5x6m | 6M | ||
U 100x46x5,5x6m | 6M | ||
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | ||
U 100 x42x3x6m | 6M | ||
U 100 x42x4,5x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x5x12m | 12M | ||
9 | Thép hình U120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M | ||
U 120x50x4x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
10 | Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M |
11 | Thép hình U140 | U 140x56x3,5x6m | 6M |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | ||
U 140×5.8x6x12m | 12M | ||
12 | Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | ||
13 | Thép hình U160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M | ||
U 160x62x6x7x12m | 12M | ||
U 160x56x5.2x12m | 12M | ||
U 160x58x5.5x12m | 12M | ||
14 | Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M |
U 180x68x7x12m | 12M | ||
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | ||
15 | Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M |
U 200x71x6.5x12m | 12M | ||
U 200x75x8.5x12m | 12M | ||
U 200x75x9x12m | 12M | ||
U 200x76x5.2x12m | 12M | ||
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | ||
16 | Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M |
U 250x78x7x12m | 12M | ||
U 250x78x7x12m | 12M | ||
17 | Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M |
U 300x82x7.5x12m | 12M | ||
U 300x85x7.5x12m | 12M | ||
U 300x87x9.5x12m | 12M | ||
18 | Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M |
U 400x100x10,5x12m | 12M | ||
U 400x125x13x12m | 12M |
3/ Kích thước thép hình U
Mỗi loại công trình đều yêu cầu kích thước khác nhau, do đó để đáp ứng được nhiều loại thi công, thép hình U đã được sản xuất với kích thước đa dạng.
Loại thép hình U | Kích thước |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m |
Thép hình U50 | U 50x22x2,5x3x6m |
Thép hình U63 | U 63x6m |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m |
Thép hình U65 | U 65x32x2,8x3x6m |
U 65x30x4x4x6m | |
U 65x34x3,3×3,3x6m | |
Thép hình U75 | U 75x40x3.8x6m |
Thép hình U80 | U 80x38x2,5×3,8x6m |
U 80x38x2,7×3,5x6m | |
U 80x38x5,7 x5,5x6m | |
U 80x38x5,7x6m | |
U 80x40x4.2x6m | |
U 80x42x4,7×4,5x6m | |
U 80x45x6x6m | |
U 80x38x3.0x6m | |
U 80x40x4.0x6m | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m |
U 100x45x3.8x6m | |
U 100x45x4,8x5x6m | |
U 100x43x3x4,5×6 | |
U 100x45x5x6m | |
U 100x46x5,5x6m | |
U 100x50x5,8×6,8x6m | |
U 100×42.5×3.3x6m | |
U 100 x42x3x6m | |
U 100 x42x4,5x6m | |
U 100x50x3.8x6m | |
U 100x50x3.8x6m | |
U 100x50x5x12m | |
Thép hình U120 | U 120x48x3,5×4,7x6m |
U 120x50x5,2×5,7x6m | |
U 120x50x4x6m | |
U 120x50x5x6m | |
U 120x50x5x6m | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m |
Thép hình U140 | U 140x56x3,5x6m |
U 140x58x5x6,5x6m | |
U 140x52x4.5x6m | |
U 140×5.8x6x12m | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | |
Thép hình U160 | U 160x62x4,5×7,2x6m |
U 160x64x5,5×7,5x6m | |
U 160x62x6x7x12m | |
U 160x56x5.2x12m | |
U 160x58x5.5x12m | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m |
U 180x68x7x12m | |
U 180x71x6,2×7,3x12m | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m |
U 200x71x6.5x12m | |
U 200x75x8.5x12m | |
U 200x75x9x12m | |
U 200x76x5.2x12m | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m |
U 250x78x7x12m | |
U 250x78x7x12m | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m |
U 300x82x7.5x12m | |
U 300x85x7.5x12m | |
U 300x87x9.5x12m | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m |
U 400x100x10,5x12m | |
U 400x125x13x12m | |
U 400x175x15,5x12m |
4/ Bảng tra trọng lượng sắt thép hình U
Quy cách | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U 49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 |
Thép hình U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 |
Thép hình U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 |
Thép hình U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 |
Thép hình U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
Thép hình U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 |
Thép hình U100×42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 |
Thép hình U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 |
Thép hình U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 |
Thép hình U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 |
Thép hình U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 |
Thép hình U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 |
Thép hình U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 |
Thép hình U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 |
Thép hình U140×5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 |
Thép hình U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U150x75x6.5x12m(đủ) | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 |
Thép hình U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 |
Thép hình U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 |
Thép hình U180x64x6.x12m | 15.00 | 180.00 |
Thép hình U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 |
Thép hình U180x71x6,2×7,3x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép hình U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép hình U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 |
Thép hình U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép hình U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 |
Thép hình U200x80x7,5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
Thép hình U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép hình U250x78x7x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
Thép hình U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 |
Thép hình U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 |
Thép hình300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 |
Thép hình U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Thép hình U400x100x10,5x12m | 48.00 | 576.00 |
Thép hình U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 |
5/ Tiêu chuẩn thép hình U phổ biến hiện nay
Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn | Tỷ lệ thành phần cấu tạo |
Nhật Bản | SS400 | JIS G3101, SB410, 3010,… | P 0,05%, S 0,05%. |
Trung Quốc | Q235B | JIS G3101, SB410, 3030,… | C 0,22%; Si 0,35%; Mn 1,4%; P 0,045%; S 0,045%; Ni 0,3%; Cr 0,3%; Cu 0,3%. |
Mỹ | A36 | ATSM A36 | C 0,27%, Si 0,15 – 0,4%, Mn 1,2%, P 0,04%, S 0,05%, Cu 0,2%. |
Bảng báo giá các loại thép hình mới nhất tại đây:
Địa chỉ mua sắt thép hình U uy tín tại Tphcm
Nếu bạn đang cần mua sắt thép hình U xây dựng giá rẻ, uy tín, chính hãng tại Tphcm thì chắc chắn Công ty chúng tôi sẽ lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép hình U chất lượng hơn 20 năm nay, sản phẩm mà chúng tôi bán ra luôn đảm bảo đúng tiêu chuẩn, kích thước, quy cách và cả yêu cầu kỹ thuật.
Những lưu ý khi mua và bảo quản thép hình U
Có rất nhiều vấn đề mà bạn cần quan tâm khi chọn mua thép U trên thị trường hiện nay. Tương tự như các loại sắt thép khác thép hình U được ứng dụng khá rộng rãi trong các công trình xây dựng ngày nay, chính vì thế có nhiều đơn vị cung ứng trên thị trường một phần nào đó làm người tiêu dùng hoang mang khi đưa ra quyết định.
Để không rơi vào các tình huống xấu như hàng xấu, hàng kém chất lượng thì cơ bản khi mua nguyên liệu sắt thép hình nói chung bạn cần chú ý: trang bị kiến thức cơ bản về các loại thép hình U xây dựng , tham khảo thêm nhiều bảng giá tại nhiều nơi bán khác nhau, chọn mua tại những đơn vị có uy tín, có thương hiệu dòng sản phẩm thép hình U trên thị trường, nên né các đơn vị có mức giá bán rẻ so với thị trường. Tham khảo ý kiến để được tư vấn từ chuyên gia.
Ngoài ra khi mua sản phẩm thép hình U bạn cũng nên chú ý đến cách thức bảo quản sao cho đảm bảo không làm ảnh hưởng đến sản phẩm: kho bãi chứa cần sạch sẽ, không ứ đọng nước, không đặt sản phẩm trực tiếp dưới nền đất, xe tải vận chuyển cần có bạc phủ, che đậy kín , không kéo lê sản phẩm dưới nền nhà hoặc các bề mặt thô ráp,…
Vẫn còn nhiều lưu ý khác để bạn biết cách chọn mua và bảo quản sản phẩm thép xây dựng sao cho hiệu quả và chất lượng, Truy cập nhanh website bên dưới của chúng tôi để tìm hiểu thêm nhé.
Vì sao nên mua thép hình U tại công ty chúng tôi
Đến với Công ty chúng tôi chắc chắn bạn sẽ sở hữu dòng thép hình U chính hãng trực tiếp từ nhà máy sản xuất nổi tiếng như thép Đông Á, thép Việt Nhật, thép Hoa Sen, thép Hòa Phát,…với mức giá hợp lý cạnh tranh nhất trên thị trường.
Ngoài thép hình U chúng tôi còn chuyên cung cấp đa dạng các loại sản phẩm khác như: sắt thép hình V mạ kẽm, sắt thép hình H mạ kẽm, sắt thép hình I mạ kẽm, sắt thép hình I Malaysia,… cùng các sản phẩm thi công xây dựng phục vụ công trình thi công khác.
Sở hữu đội ngũ nhân viên ưu tú, chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, đội ngũ xe vận chuyển số lượng lớn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Đặc biệt chúng tôi luôn có số lượng hàng lớn, xe tải đa tải trọng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách mọi nơi.
Nhanh tay liên hệ hotline bên dưới của chúng tôi nếu quý khách đang có nhu cầu mua sắt thép hình U giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, chính hãng tại Tphcm (hoạt động 24/24). Truy cập trang web của chúng tôi để tìm hiểu bảng giá các loại sắt thép hình mới nhất hiện nay nhé.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI