Bảng giá sắt thép hình V Miền Nam mới nhất 2023 được cập nhật liên tục bởi công ty chúng tôi. Bảng giá sắt thép hình V Miền Nam không cố định, thay đổi theo từng thời điểm đặt hàng của quý khách. Gọi ngay cho chúng tôi để mua thép hình V Miền Nam chất lượng, chính hãng, uy tín, an toàn, giá rẻ nhất thị trường nhé.
Bảng giá sắt thép hình V Miền Nam 2023
Sắt thép hình V Miền Nam là sản phẩm trực thuộc thương hiệu Thép Miền Nam, được ứng dụng rộng rãi từ công nghiệp đến dân dụng tại Việt Nam. Dưới đây chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép hình V Miền Nam 2023 tại Tphcm.

Bảng giá bao gồm: giá thép hình V đen Miền Nam, giá thép hình V mạ kẽm Miền Nam, giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Miền Nam. Nếu quý khách có nhu cầu mua sắt thép hình V Miền Nam giá rẻ, chất lượng nhanh tay liên hệ ngay với công ty chúng tôi để nhận mức giá ưu đãi.
1/ Bảng giá sắt thép V đen Miền Nam
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây |
Đơn Giá Cây 6m |
|
Kg | Cây 6m | |||
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 252,000 |
3.50 | 23.00 | 12,000 | 276,000 | |
3.80 | 24.00 | 12,000 | 288,000 | |
4.00 | 25.00 | 12,000 | 300,000 | |
4.30 | 26.00 | 12,000 | 312,000 | |
4.50 | 27.00 | 12,000 | 324,000 | |
4.80 | 28.00 | 12,000 | 336,000 | |
5.00 | 29.00 | 12,000 | 348,000 | |
5.50 | 30.00 | 12,000 | 360,000 | |
6.00 | 31.00 | 12,000 | 372,000 | |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 393,600 |
6.00 | 37.00 | 12,300 | 455,100 | |
7.00 | 42.00 | 12,300 | 516,600 | |
8.00 | 48.00 | 12,300 | 590,400 | |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 418,200 |
6.00 | 39.00 | 12,300 | 479,700 | |
7.00 | 46.00 | 12,300 | 565,800 | |
8.00 | 52.00 | 12,300 | 639,600 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 529,200 |
7.00 | 48.00 | 12,600 | 604,800 | |
8.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 |
8.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | |
9.00 | 70.00 | 12,600 | 882,000 | |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 |
8.00 | 67.00 | 12,600 | 844,200 | |
10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,058,400 | |
10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,134,000 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,146,600 |
10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,419,600 | |
12.00 | 130.20 | 13,000 | 1,692,600 | |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,492,140 |
12.00 | 136.20 | 13,000 | 1,770,600 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 1,544,400 |
12.00 | 140.40 | 13,000 | 1,825,200 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,001,000 |
12.00 | 163.98 | 14,500 | 2,377,710 | |
15.00 | 201.60 | 14,500 | 2,923,200 |
2/ Bảng giá thép hình V Miền Nam mạ kẽm
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đơn Giá Cây 6m |
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 336,000 |
3.50 | 23.00 | 368,000 | |
3.80 | 24.00 | 384,000 | |
4.00 | 25.00 | 400,000 | |
4.30 | 26.00 | 416,000 | |
4.50 | 27.00 | 432,000 | |
4.80 | 28.00 | 448,000 | |
5.00 | 29.00 | 464,000 | |
5.50 | 30.00 | 480,000 | |
6.00 | 31.00 | 496,000 | |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 521,600 |
6.00 | 37.00 | 603,100 | |
7.00 | 42.00 | 684,600 | |
8.00 | 48.00 | 782,400 | |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 554,200 |
6.00 | 39.00 | 635,700 | |
7.00 | 46.00 | 749,800 | |
8.00 | 52.00 | 847,600 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 697,200 |
7.00 | 48.00 | 796,800 | |
8.00 | 56.00 | 929,600 | |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 929,600 |
8.00 | 62.00 | 1,029,200 | |
9.00 | 70.00 | 1,162,000 | |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 1,029,200 |
8.00 | 67.00 | 1,112,200 | |
10.00 | 84.00 | 1,394,400 | |
10.00 | 90.00 | 1,494,000 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,499,400 |
10.00 | 109.20 | 1,856,400 | |
12.00 | 130.20 | 2,213,400 | |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,951,260 |
12.00 | 136.20 | 2,315,400 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2,019,600 |
12.00 | 140.40 | 2,386,800 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2,553,000 |
12.00 | 163.98 | 3,033,630 | |
15.00 | 201.60 | 3,729,600 |
3/ Bảng giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đơn Giá Cây 6m |
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 477,855 |
3.50 | 23.00 | 523,365 | |
3.80 | 24.00 | 546,120 | |
4.00 | 25.00 | 568,875 | |
4.30 | 26.00 | 591,630 | |
4.50 | 27.00 | 600,548 | |
4.80 | 28.00 | 622,790 | |
5.00 | 29.00 | 645,033 | |
5.50 | 30.00 | 667,275 | |
6.00 | 31.00 | 689,518 | |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 721,600 |
6.00 | 37.00 | 834,350 | |
7.00 | 42.00 | 947,100 | |
8.00 | 48.00 | 1,082,400 | |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 707,455 |
6.00 | 39.00 | 811,493 | |
7.00 | 46.00 | 957,145 | |
8.00 | 52.00 | 1,081,990 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 886,830 |
7.00 | 48.00 | 1,013,520 | |
8.00 | 56.00 | 1,182,440 | |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 1,182,440 |
8.00 | 62.00 | 1,309,130 | |
9.00 | 70.00 | 1,478,050 | |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 1,309,130 |
8.00 | 67.00 | 1,414,705 | |
10.00 | 84.00 | 1,773,660 | |
10.00 | 90.00 | 1,900,350 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,898,505 |
10.00 | 109.20 | 2,350,530 | |
12.00 | 130.20 | 2,802,555 | |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 2,470,640 |
12.00 | 136.20 | 2,931,705 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2,557,170 |
12.00 | 140.40 | 3,022,110 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 3,182,625 |
12.00 | 163.98 | 3,781,789 | |
15.00 | 201.60 | 4,649,400 |
4/ So sánh giá thép hình V Miền Nam với các nhà máy khác
bạn có thể tham khảo bảng báo giá thép hình V của các nhà máy uy tín số 1 về chất lượng và giá cả ngay dưới đây:
- Giá sắt thép hình V Việt Nhật
- Giá sắt thép hình V Đại Việt
- Giá sắt thép hình V Nhật Bản
- Giá sắt thép hình V Á Châu
- Giá sắt thép hình V Quang Thắng
Tham khảo giá sắt thép hình các nhà máy khác
Hình ảnh sắt thép hình V Miền Nam
Cập nhật báo giá các loại sắt thép hình mới nhất tại đây:
Đôi nét về Sắt thép hình V Miền Nam
1/ Thép hình V Miền Nam là gì ?
Thép V Miền Nam hay còn gọi là thép góc thuộc thương hiệu thép Miền Nam, có tiết diện mặt cắt hình chữ V, được ứng dụng rộng rãi trong đa ngành nghề từ xây dựng đến sản xuất. Với khả năng chống ăn mòn từ muối, axit tốt, độ bền cao tồn tại bền vững trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất hiện nay.
Công ty thép Miền Nam
Công ty thép Miền Nam hay còn được biết với tên Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL. Phải đến năm 2014 công ty mới chính thức kinh doanh sản phẩm thép xây dựng với năng suất đạt:
Xưởng luyện có công suất | 500.000T/năm. |
Xưởng cán có công suất | 400.000T/năm. |
Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa | 1 triệu tấn/năm. |
Ngành nghề kinh doanh chính bao gồm: Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng và kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng.

Công ty thép Miền Nam sở hữu dây chuyền hiện đại khép kín, nguyên liệu được nhập khẩu hoàn toàn từ Ý, cùng với đó là trang máy móc thiết bị hàng đầu thế giới tạo ra sản phẩm thép hình V chất
Ưu điểm thép hình V Miền Nam
Tương tự các loại thép hình V khác trên thị tường, loại thép hình V đến từ thương hiệu thép Miền Nam này vẫn hội tụ đầy đủ những ưu điểm nổi bật như:
- Độ cứng tốt, độ bền và chịu lực vượt trội
- Khả năng chống rung tốt, không bị tác động bởi các hóa chất hay nhiệt độ môi trường thay đổi
- Có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là các loại axit, hóa chất hay muối biển
- Đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình
2/ Ứng dụng thép hình V Miền Nam
Những ứng dụng nổi bật của thép hình V Miền Nam phải kể đến chính là:
- Xây dựng các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế…
- Thi công làm thùng xe, khung sườn xe, các ngành công nghiệp cơ khí,…
- Thi công làm hàng rào, khung sườn bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng
- Khung mái che nhà ở, nhà dân dụng, khu xí nghiệp, trang trí khuôn viên, làm mái vòm, xây dựng đường ray, lan can,…
3/ Phân loại sắt thép hình V Miền Nam
Bao gồm 3 loại cơ bản được sử dụng phổ biến như: Thép hình V đen Miền Nam, Thép hình V mạ kẽm Miền Nam, Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Miền Nam
Thép hình V đen Miền Nam

Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Được sản xuất từ quặng cacbon |
Màu sắc | Màu đen tự nhiên |
Ưu điểm | Có chất lượng không cao tuy nhiên chịu nhiệt chịu lực tốt, dễ tạo hình |
Mức gái rẻ so với các loại thép hình V còn lại |
Thép hình V mạ kẽm Miền Nam

Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Được sản xuất từ quặng cacbon, được mạ 1 lớp kẽm lên bề mặt |
Phương pháp sản xuất | Phun mạ lạnh |
Bề mặt | Lớp kẽm trên bề mặt giúp chống ăn mòn, hoen gỉ, giúp bề mặt sáng bóng và đẹp mắt hơn |
Ưu điểm | Khả năng chống ăn mòn cao, độ bám dính tốt, độ bền cao |
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Miền Nam

Đặc điểm | Chỉ tiêu |
Sản xuất | Được sản xuất từ quặng cacbon, được mạ kẽm nhúng nóng lên bề mặt |
Phương pháp sản xuất | Thép hình cán nóng (công nghệ cao) |
Ưu điểm | Khả năng chống ăn mòn cao, độ bám dính tốt, độ bền cao |
Được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn các loại trên |
4/Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam
Thành phần hóa học

Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
5/ Quy cách kích thước và trọng lượng thép hình V Miền Nam
Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Mua sắt thép hình V Miền Nam giá rẻ chất lượng tại Tphcm
Để chọn một đơn vị bán thép hình V Miền Nam uy tín, chất lượng hiện nay không khó, tuy nhiên để chọn đúng nơi uy tín an toàn thì bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra sự lựa chọn hợp lý và đúng đắn.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực xây dựng, chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép hình V Miền Nam chính hãng tại miền Nam. Đặc biệt, Tphcm là một trong những khu vực trọng điểm có tiềm năng phát triển lĩnh vực xây dựng nói riêng và nền kinh tế đa phương nói chung.
Tuy nhiên quý khách cần chú ý trong việc lựa chọn nguồn cung ứng sao cho tốt nhất để đạt được kết quả như mong đợi.
Những lưu ý khi mua thép hình V Miền Nam
Ngày nay có nhiều đơn vị chỉ biết trục lợi cho bản thân mà tung ra thị trường những dòng sản phẩm kém chất lượng, quy cách không đảm bảo. Vì vậy quý khách hàng cần chuẩn bị cho mình những kiến thức cơ bản trong việc lựa chọn nguồn nguyên liệu đầu vào để đảm bảo chất lượng thi công không bị ảnh hưởng. 6 kinh nghiệm chọn mua thép hình V Miền Nam bạn nên biết như sau:
- Chỉ nên chọn mua nguồn sản phẩm tại những nơi có thương hiệu, có uy tín
- Tham khảo nhiều mức giá bán khác nhau trên thị trường để biết mức giá chung của sản phẩm
- Nếu chọn mua tại các đại lý, chỉ nền mua tại các đại lý cấp phối cấp 1 để tránh mức giá bị đẩy lên quá cao.
- Có thể tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc bạn bè, đồng nghiệp, ngoài ra vẫn có thể gọi đến các đại lý phân phối để được tư vấn và hỗ trợ
- Trang bị cho bản thân những kiến thức cơ bản về sắt thép hình V Miền Nam
- Hạn chế chọn mua nguyên liệu tại các nơi có mức giá bán quá rẻ, nâng cao cảnh giác trong việc xuất xứ, nguồn gốc sản phẩm
Vì sao nên mua thép hình V Miền Nam tại công ty chúng tôi
Chúng tôi luôn tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép hình V Miền Nam tại Tphcm chính hãng, chất lượng với mức giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường. Kinh nghiệm dày dặn với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, công ty chúng tôi xin cam kết:
- Tư vấn nhanh, hỗ trợ kịp thời, đúng nhu cầu cho quý khách hàng
- Báo giá minh bạch, rõ ràng, trung thực, chính xác 100% tại thời điểm đặt mua
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi thi công, đảm bảo đúng tiến độ
- Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại Tphcm và các tỉnh lân cận với số lượng lớn
- Cam kết đổi trả 100% nếu phát hiện hàng kém chất lượng, hàng sai quy cách, tiêu chuẩn, thiếu hoặc không hao hụt số lượng
- Cam kết mức giá bán tại đơn vị của chúng tôi rẻ hơn thị trường từ 5-10%
- Nguồn hàng có sẵn, mới 100%, kho bãi rộng số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi đơn hàng đa số lượng của quý khách
- Cung cấp đa dạng các loại sắt thép V trên thị trường, tăng sự lựa chọn cho quý khách
Nếu quý khách muốn mua sắt thép hình V Miền Nam hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu mức giá rẻ, đảm bảo đúng giá, đúng chất lượng, chính hãng tại Tphcm. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm chắc chắn sẽ hỗ trợ quý khách hết mình trong việc tư vấn và báo giá, chúng tôi hoạt động 24/7 sẵn sàng phục vụ quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI