Bạn cần báo giá sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay. Bạn cần tìm mua sắt thép hình V chính hãng, uy tín, giá tốt. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc xem bảng báo giá sắt thép hình V mạ kẽm của các nhà máy uy tín trên thị trường ngay sau đây. Bạn cần bất kì sự hỗ trợ nào, hãy liên hệ với chúng tôi
Báo giá sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
Sắt thép hình V là loại vật liệu được ứng dụng phổ biến trong xây dựng ngày nay, chính vì sự phổ biến như vậy mà mức giá sắt thép hình V luôn được người tiêu dùng quan tâm. Vì thế công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023.

Bảng giá thép hình V không hoàn toàn cố định, thay đổi theo từng thời điểm đặt hàng của quý khách. Phụ thuộc mạnh mẽ vào số lượng đơn đặt hàng, thời gian và địa điểm giao hàng,…Liên hệ ngay với chúng tôi quá số hotline bên dưới để nhận báo giá chính xác nhất.
1/ Bảng giá sắt thép hình V đen mới nhất
Bảng báo giá sắt thép hình V đen theo quy cách:
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Độ dày, trọng lượng: theo bảng
- Đơn giá tính theo cây hoặc theo kg
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đvt | Thép V Đen |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | Cây 6m | 51,750 |
2.0 | 5.0 | Cây 6m | 57,500 | |
2.5 | 5.4 | Cây 6m | 62,100 | |
3.5 | 7.2 | Cây 6m | 82,800 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 60,500 |
2.5 | 6.3 | Cây 6m | 69,300 | |
2.8 | 7.3 | Cây 6m | 80,300 | |
3.5 | 8.4 | Cây 6m | 92,400 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 78,750 |
2.5 | 8.5 | Cây 6m | 89,250 | |
2.8 | 9.5 | Cây 6m | 99,750 | |
3.0 | 11.0 | Cây 6m | 115,500 | |
3.3 | 11.5 | Cây 6m | 120,750 | |
3.5 | 12.5 | Cây 6m | 131,250 | |
4.0 | 14.0 | Cây 6m | 147,000 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 126,000 |
2.5 | 12.5 | Cây 6m | 131,250 | |
3.0 | 13.0 | Cây 6m | 136,500 | |
3.5 | 15.0 | Cây 6m | 157,500 | |
3.8 | 16.0 | Cây 6m | 168,000 | |
4.0 | 17.0 | Cây 6m | 178,500 | |
4.3 | 17.5 | Cây 6m | 183,750 | |
4.5 | 20.0 | Cây 6m | 210,000 | |
5.0 | 22.0 | Cây 6m | 231,000 | |
V63*63 | 4.0 | 22.0 | Cây 6m | 235,400 |
5.0 | 27.5 | Cây 6m | 294,250 | |
6.0 | 32.5 | Cây 6m | 347,750 | |
V70*70 | 5.0 | 30.0 | Cây 6m | 330,000 |
6.0 | 36.0 | Cây 6m | 396,000 | |
7.0 | 41.0 | Cây 6m | 451,000 | |
V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 379,500 |
6.0 | 38.0 | Cây 6m | 437,000 | |
7.0 | 45.0 | Cây 6m | 517,500 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 609,500 | |
V80*80 | 6.0 | 41.0 | Cây 6m | 487,900 |
7.0 | 48.0 | Cây 6m | 571,200 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 630,700 | |
V90*90 | 6.0 | 48.0 | Cây 6m | 547,200 |
7.0 | 55.5 | Cây 6m | 632,700 | |
8.0 | 63.0 | Cây 6m | 718,200 | |
V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 706,800 |
8.0 | 67.0 | Cây 6m | 763,800 | |
10.0 | 85.0 | Cây 6m | 969,000 | |
V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 1,197,000 |
12.0 | 126.0 | Cây 6m | 1,436,400 |
2/ Bảng giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất
Bảng giá sắt thép hình V mạ kẽm theo quy cách
- Đơn vị tính: cây 6 mét hoặc tính kg
- Độ dày: 1.5 mm đến 12 mm
- Trọng lượng: theo bảng tra
- Đơn giá tính theo cây hoặc theo kg
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đvt | Mạ Kẽm |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | Cây 6m | 76,500 |
2.0 | 5.0 | Cây 6m | 85,000 | |
2.5 | 5.4 | Cây 6m | 91,800 | |
3.5 | 7.2 | Cây 6m | 122,400 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 93,500 |
2.5 | 6.3 | Cây 6m | 107,100 | |
2.8 | 7.3 | Cây 6m | 124,100 | |
3.5 | 8.4 | Cây 6m | 142,800 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 127,500 |
2.5 | 8.5 | Cây 6m | 144,500 | |
2.8 | 9.5 | Cây 6m | 161,500 | |
3.0 | 11.0 | Cây 6m | 187,000 | |
3.3 | 11.5 | Cây 6m | 195,500 | |
3.5 | 12.5 | Cây 6m | 212,500 | |
4.0 | 14.0 | Cây 6m | 238,000 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 204,000 |
2.5 | 12.5 | Cây 6m | 212,500 | |
3.0 | 13.0 | Cây 6m | 221,000 | |
3.5 | 15.0 | Cây 6m | 255,000 | |
3.8 | 16.0 | Cây 6m | 272,000 | |
4.0 | 17.0 | Cây 6m | 289,000 | |
4.3 | 17.5 | Cây 6m | 297,500 | |
4.5 | 20.0 | Cây 6m | 340,000 | |
5.0 | 22.0 | Cây 6m | 374,000 | |
V63*63 | 4.0 | 22.0 | Cây 6m | 374,000 |
5.0 | 27.5 | Cây 6m | 467,500 | |
6.0 | 32.5 | Cây 6m | 552,500 | |
V70*70 | 5.0 | 30.0 | Cây 6m | 510,000 |
6.0 | 36.0 | Cây 6m | 612,000 | |
7.0 | 41.0 | Cây 6m | 697,000 | |
V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 561,000 |
6.0 | 38.0 | Cây 6m | 646,000 | |
7.0 | 45.0 | Cây 6m | 765,000 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 901,000 | |
V80*80 | 6.0 | 41.0 | Cây 6m | 697,000 |
7.0 | 48.0 | Cây 6m | 816,000 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 901,000 | |
V90*90 | 6.0 | 48.0 | Cây 6m | 816,000 |
7.0 | 55.5 | Cây 6m | 943,500 | |
8.0 | 63.0 | Cây 6m | 1,071,000 | |
V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 1,054,000 |
8.0 | 67.0 | Cây 6m | 1,139,000 | |
10.0 | 85.0 | Cây 6m | 1,445,000 | |
V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 1,785,000 |
12.0 | 126.0 | Cây 6m | 2,142,000 |
3/ Bảng giá thép hình V nhúng kẽm mới nhất
Bảng giá sắt thép V mạ kẽm nhúng nóng theo quy cách
- Đơn vị tính: cây dài 6 mét hoặc tính theo kg
- Trọng lượng, độ dày theo bảng tra chi tiết
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đvt | Nhúng Kẽm |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | Cây 6m | 94,500 |
2.0 | 5.0 | Cây 6m | 105,000 | |
2.5 | 5.4 | Cây 6m | 113,400 | |
3.5 | 7.2 | Cây 6m | 151,200 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 115,500 |
2.5 | 6.3 | Cây 6m | 132,300 | |
2.8 | 7.3 | Cây 6m | 153,300 | |
3.5 | 8.4 | Cây 6m | 176,400 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 157,500 |
2.5 | 8.5 | Cây 6m | 178,500 | |
2.8 | 9.5 | Cây 6m | 199,500 | |
3.0 | 11.0 | Cây 6m | 231,000 | |
3.3 | 11.5 | Cây 6m | 241,500 | |
3.5 | 12.5 | Cây 6m | 262,500 | |
4.0 | 14.0 | Cây 6m | 294,000 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 252,000 |
2.5 | 12.5 | Cây 6m | 262,500 | |
3.0 | 13.0 | Cây 6m | 273,000 | |
3.5 | 15.0 | Cây 6m | 315,000 | |
3.8 | 16.0 | Cây 6m | 336,000 | |
4.0 | 17.0 | Cây 6m | 357,000 | |
4.3 | 17.5 | Cây 6m | 367,500 | |
4.5 | 20.0 | Cây 6m | 420,000 | |
5.0 | 22.0 | Cây 6m | 462,000 | |
V63*63 | 4.0 | 22.0 | Cây 6m | 462,000 |
5.0 | 27.5 | Cây 6m | 577,500 | |
6.0 | 32.5 | Cây 6m | 682,500 | |
V70*70 | 5.0 | 30.0 | Cây 6m | 630,000 |
6.0 | 36.0 | Cây 6m | 756,000 | |
7.0 | 41.0 | Cây 6m | 861,000 | |
V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 693,000 |
6.0 | 38.0 | Cây 6m | 798,000 | |
7.0 | 45.0 | Cây 6m | 945,000 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 1,113,000 | |
V80*80 | 6.0 | 41.0 | Cây 6m | 861,000 |
7.0 | 48.0 | Cây 6m | 1,008,000 | |
8.0 | 53.0 | Cây 6m | 1,113,000 | |
V90*90 | 6.0 | 48.0 | Cây 6m | 1,008,000 |
7.0 | 55.5 | Cây 6m | 1,165,500 | |
8.0 | 63.0 | Cây 6m | 1,323,000 | |
V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 1,302,000 |
8.0 | 67.0 | Cây 6m | 1,407,000 | |
10.0 | 85.0 | Cây 6m | 1,785,000 | |
V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 2,205,000 |
12.0 | 126.0 | Cây 6m | 2,646,000 |
Lưu ý bảng giá trên:
- Chưa gồm 10% thuế VAT
- Cam kết 100% chất lượng
- Freeship tại Tphcm
- Giao hàng tận công trình
- Mức giá ưu đãi với số lượng lớn
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
Báo giá sắt thép hình V đen mạ kẽm nhúng nóng các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS
- Giá sắt thép hình Possco Vina
- Giá sắt thép hình An Khánh
- Giá sắt thép hình Malaysia
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Giá sắt thép hình Nhật Bản
- Giá sắt thép hình Á Châu
- Giá sắt thép hình Thu Phương
- Giá sắt thép hình Quang Thắng
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên
- Giá sắt thép hình ASK
- Giá sắt thép hình Việt Nhật
- giá sắt thép hình ký hiệu AK
- Giá sắt thép hình Đại Việt
Lưu ý bảng giá trên:
- Chưa gồm 10% thuế VAT
- Cam kết 100% chất lượng
- Freeship tại Tphcm
- Giao hàng tận công trình
- Mức giá ưu đãi với số lượng lớn
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
Cập nhật báo giá sắt thép hình V các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS
- Giá sắt thép hình Posco Vina
- Giá sắt thép hình An Khánh
- Giá sắt thép hình Malaysia
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Giá sắt thép hình Á Châu
- Giá sắt thép hình Thu Phương
- Giá sắt thép hình Quang Thắng
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên
- Giá sắt thép hình Việt Nhật
- Giá sắt thép hình Đại Việt
Hình ảnh sắt thép hình V đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Các loại sắt thép hình chữ v
Để phân loại thép hình V cần dựa vào nhiều yếu tố để xác định, tuy nhiên trên thị trường hiện nay thép hình V là sản phẩm rất đa dạng, để kể tên tất cả là điều khó có thể làm được, do đó dựa vào các nhà sản xuất chỉ thường phân loại thép hình V theo đặc điểm cấu tạo như sau:
1/ Sắt V đen

Thép hình V đen | Màu đen tự nhiên, được sản xuất từ quặng cacbon |
Có chất lượng không cao, dễ bị ăn mòn, độ bền kém | |
Mức gái rẻ nhất trong các loại thép hình V còn lại | |
Chỉ được sử dụng cho các công trình trong nhà |
2/ Sắt thép hình V mạ kẽm

Thép hình V mạ kẽm thông thường | Sản phẩm từ thép đen, được mạ 1 lớp kẽm lên bề mặt |
Lớp kẽm tạo thành lớp bảo vệ chống ăn mòn, hoen gỉ, giúp bề mặt sáng bóng và đẹp mắt hơn | |
Mức giá rẻ hơn thép V đen |
3/ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng | Sản xuất từ thép đen, bề mặt được nhúng vào hỗn hợp kẽm nóng |
Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, chống hoen gỉ, bảo vệ tốt lớp tép bên trong | |
Được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình ngày nay | |
Mức giá nhỉnh hơn so với 2 loại trên |
Ngoài ra vẫn còn các loại thép V được sử dụng khá bổ biến hiện nay bao gồm:
- Thép hình V Nhà Bè
- Thép V Trung Quốc: V 100, V 120, V125, V140, V150, V160, V180, V200, V 220, V250…
- Thép V An Khánh
- Các loại thép V kích cỡ nhỏ như: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90,…
Bảng báo giá các loại thép hình mới nhất tại đây:
Sắt thép hình V - những thông tin bạn nên biết
1/ Ưu điểm ứng dụng của sắt thép hình V
Thép hình V là gì ?
Sắt thép hình V là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ V trong tiếng Việt, loại thép này có độ bền cao, cứng và chắc được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp lẫn nông nghiệp…. Thép hình V có 2 cạnh 2 bên tỉ lệ gần giống nhau, đa dạng về kích thước, chủng loại mang lại hiệu quả cao.
Ưu điểm của thép hình V
Thép hình V được sử dụng ngày càng phổ biến như hiện nay là bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội sau:
- Độ bền, cứng cao, tạo sự vững chắc cho công trình của bạn
- Chống chịu tốt trong các công trình có độ rung lắc cao, khả năng chịu lực lớn
- Độ bền tốt, khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp thi công ở mọi môi trường khắc nghiệt nhất đặc biệt là muối và nước biển.
- Tăng tuổi thọ cho công trình, thi công nhanh chóng, dễ dàng, ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

Ứng dụng của thép hình V
Ưu điểm vượt trội là thế, thép hình V cũng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống con người, đặc biệt là trong xây dựng như: các công trình chịu lực và rung lắc mạnh , các công trình công nghiệp xây dựng như: cầu đường, cầu cảng, các trụ điện cao thế, thi công khung mái nhà xưởng, nhà cao tầng, biệt thự, nahnfh công nghệ đóng tàu, kết cấu khung xe, nhà tiền chế,…
2/ Cấu tạo và quy trình sản xuất thép V
Quy trình sản xuất thép hình V
Tương tự các sản phẩm sắt thép hình H, thép hình V, thép hình U khác, thép hình V cũng được sản xuất dựa trên quy trình tiêu chuẩn 3 giai đoạn bao gồm:
- Khai thác quặng sắt và xử lý làm sạch các tạp chất bên ngoài
- Nung chảy quặng sắt đã qua xử lý và ho vào khuôn đúc thép theo bản thiết kế
- Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nếu có
- Cán và tạo thành phẩm
Cấu tạo thép hình V
Thép hình V được cấu tạo từ các hợp chất của Cacbon và Fe cùng một số hợp chất khác bao gồm: S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu,…Thành phần hàm lượng Cacbon là cao nhất ở thép hình V giúp tăng độ cứng và độ bền chịu lực cho sản phẩm
- Chiều dài tại nhà sản xuất: 6m hoặc 12m
- Độ dài cạnh thông thường: 25mm đến 250mm
- Độ dày: 2mm đến 25mm
3/ Tiêu chuẩn sản xuất thép V
Sắt thép hình V chủ yếu sản xuất tại các quốc gia nổi tiếng hàng đầu như: Nga, Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc,…Do đó, loại thép này được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn khắt khe tại các quốc gia đó.
Stt | Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn |
1 | Nga | CT3 | Gost 380-88 |
2 | Nhật Bản | SS400 | JIS G3101, SB410 |
3 | Trung Quốc | Q235B. SS400 | JIS G3101, SB410, 3010,… |
4/ Bảng tra trọng lượng sắt thép V
STT | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/cây) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 |
2.50 | 5.40 | ||
3.50 | 7.20 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 |
2.50 | 6.30 | ||
2.80 | 7.30 | ||
3.00 | 8.10 | ||
3.50 | 8.40 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 |
2.50 | 8.50 | ||
2.80 | 9.50 | ||
3.00 | 11.00 | ||
3.30 | 11.50 | ||
3.50 | 12.50 | ||
4.00 | 14.00 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 |
2.50 | 12.50 | ||
3.00 | 13.00 | ||
3.50 | 15.00 | ||
3.80 | 16.00 | ||
4.00 | 17.00 | ||
4.30 | 17.50 | ||
4.50 | 20.00 | ||
5.00 | 22.00 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 |
6.00 | 32.50 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 |
6.00 | 36.00 | ||
7.00 | 42.00 | ||
7.50 | 44.00 | ||
8.00 | 46.00 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 |
6.00 | 39.00 | ||
7.00 | 45.50 | ||
8.00 | 52.00 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 |
7.00 | 48.00 | ||
8.00 | 55.00 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 |
8.00 | 61.00 | ||
9.00 | 67.00 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 |
8.00 | 66.00 | ||
10.00 | 86.00 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 |
12.00 | 126.00 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 |
12.00 | 140.40 | ||
13.00 | 156.00 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 |
12.00 | 163.80 | ||
14.00 | 177.00 | ||
15.00 | 202.00 |
Đại lý sắt thép hình V giá rẻ chất lượng tại Tphcm
Bạn đã tìm được cho mình nơi cung ứng sắt thép hình V giá rẻ, chất lượng tại Tphcm chưa, bạn vẫn còn đang loay hoay không biết chọn đơn vị phân phối hay địa lý nào cho phù hợp nhất. Chậm trễ trong việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào là việc các chủ đầu tư không bao giờ muốn.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm và 1 số tỉnh lân cận. Quý khách hàng lưu ý thị trường Tphcm hiện nay có một số đơn vị bán các sản phẩm thép hình V kém chất lượng do đó cần cẩn thận và thận trọng trong việc chọn mua sản phẩm này sao cho đảm bảo đúng giá, đúng chất lượng nhé.
Những lưu ý khi mua thép hình V
Với tình hình thị trường trên phải làm gì để không gặp phải tình trạng mua trúng hàng giả, hàng nhái, hàng không đúng quy cách tiêu chuẩn.
- Trước tiên bạn nắm vững các thông tin, chỉ số cơ bản về sản phẩm mà công trình mình đang cần.
- Tiếp theo tham khảo mức giá tại các đơn vị khác nhau để biết mức giá thép hình V trên thị trường.
- Kế đến, cảnh giác với những nơi có mức giá bán ra quá rẻ, so sánh mức giá tại các đơn vi khác nhau để lọc bảng giá phù hợp
- Chỉ nên chọn mua thép hình V tại những đơn vị có uy tín, thương hiệu lớn hoặc những đại lý cấp phối số 1.
- Cuối cùng, nên tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc các đại lý cấp phối để có quyết định phù hợp
Vì sao nên mua thép hình V tại công ty chúng tôi
Công ty chúng tôi cam kết thép hình V là chính hãng, chất lượng tốt với mức giá rẻ nhất thị trường, mức giá bán ra đảm bảo rẻ hơn thị trường đến 5%, chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo mà bạn không nên bỏ qua. Với hơn 20 năm cung cấp VLXD tại Tphcm, chúng tôi tự tin mình là đại lý cấp phối thép hình V số 1 tại miền Nam. Chúng tôi cam kết:
- Báo giá trung thực cả về trọng lượng, chất lượng lẫ nguồn gốc hàng hóa
- Mức giá cam kết rẻ nhất thị trường, ưu đãi hấp dẫn cho những đơn hàng có số lượng lớn
- Giao hàng nhanh chóng, thời thời gian, địa điểm, dịch vụ phục vụ tận tâm mọi lúc, mọi nơi.
- Cam kết nói không với hàng kém chất lượng, hàng không đúng quy cách
- Nguồn hàng lớn, có sẵn, chất lượng đến từ các thương hiệu lớn như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Nam Kim, Hòa Phát,…
- Ngoài thép hình V chúng tôi còn cung cấp đa dạng các loại thép hình khác như: thép hình H, thép hình I, thép hình U
- Hệ thống phân phối rộng trên toàn bộ khu vực miền Nam đặc biệt là Tphcm
- Xe vận tải đa tải trọng, sẵn sàng tiếp nhận bất kỳ đơn hàng số lượng lớn của quý khách
Nhanh tay liên hệ hotline mua sắt thép hình V của chúng tôi để đảm bảo sở hữu nguồn thép hình V đúng giá, đúng chất lượng, uy tín, an toàn, chính hãng tại Tphcm. Đội ngũ nhân viên tư vấn báo giá và hỗ trợ nhiệt tình, hoạt động 24/7.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI