Bạn cần biết giá sắt thép hộp Ánh Hòa mới để dễ dàng tính toán chi phí cho công trình. Bạn chưa biết thép Ánh Hòa có tốt không? Có những loại thép Ánh Hòa nào. Bạn vẫn chưa tìm được đơn vị cung cấp sắt thép Ánh Hòa chính hãng giá rẻ tại Tphcm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ
Bảng giá sắt thép hộp Ánh Hòa mới nhất 2023
Dưới đây là bảng giá thép hộp Ánh Hòa được cập nhật nhanh và mới nhất hôm nay. Với mức độ phủ sóng rộng rãi như hiện nay, thép hộp Ánh Hòa đang được quý khách hàng đặt mua để phục vụ công trình của mình. Tuy nhiên, đa số người tiêu dùng lại thắc mắc: tại sao mức giá thép hộp Ánh Hòa lại không cố định mà thay đổi liên tục theo từng thời điểm khác nhau.

Lý do là bởi trên thị trường hiện nay, có rất nhiều đơn vị chuyên phân phối sản phẩm thép hộp Ánh Hòa nay ra thị trường, mỗi đơn vị sẽ có cách định giá khác nhau, và mức giá đều chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác tại từng thời điểm. Do đó giá sắt thép hộp thường không giống nhau ở mỗi thời điểm.
Dưới đây là bảng giá thép hộp Ánh Hòa mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho quý khách. Bảng giá được chia thành 4 loại: giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa, giá thép hộp vuông đen Ánh Hòa, giá thép hộp chữ nhật đen Ánh Hòa.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Ánh Hòa vuông mạ kẽm
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Ánh Hòa theo quy cách sau:
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Loại: thép hộp mạ kẽm
- Độ dày: từ 0.9 mm đến 3 mm
- Đơn giá thép hộp Ánh Hòa tính theo cây
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đ/cây) |
Thép hộp vuông 14×14 | 0,9 | 1,97 | 34.000 |
1,0 | 2,18 | 37.000 | |
1,1 | 2,42 | 41.000 | |
1,2 | 2,63 | 45.000 | |
1,3 | 2,84 | 48.000 | |
Thép hộp vuông 20×20 | 0,8 | 2,51 | 43.000 |
0,9 | 2,90 | 50.000 | |
1,0 | 3,20 | 54.000 | |
1,1 | 3,65 | 62.000 | |
1,2 | 3,97 | 67.000 | |
1,4 | 4,60 | 78.000 | |
1,5 | 4,92 | 84.000 | |
1,6 | 5,15 | 88.000 | |
Thép hộp vuông 25×25 | 0,8 | 3,16 | 54.000 |
0,9 | 3,58 | 62.000 | |
1,0 | 3,99 | 68.000 | |
1,1 | 4,43 | 75.000 | |
1,2 | 5,00 | 85.000 | |
1,4 | 5,70 | 97.000 | |
1,5 | 6,22 | 106.000 | |
1,6 | 6,52 | 111.000 | |
Thép hộp vuông 30×30 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,40 | 76.000 | |
1,0 | 4,91 | 83.000 | |
1,1 | 5,45 | 93.000 | |
1,2 | 5,98 | 102.000 | |
1,3 | 6,52 | 111.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,5 | 7,52 | 128.000 | |
1,6 | 8,04 | 137.000 | |
2,0 | 9,54 | 162.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
2,6 | 13,11 | 223.000 | |
Thép hộp vuông 40×40 | 0,9 | 6,00 | 103.000 |
1,0 | 6,59 | 112.000 | |
1,1 | 7,32 | 124.000 | |
1,2 | 8,04 | 137.000 | |
1,3 | 8,76 | 149.000 | |
1,4 | 10,12 | 172.000 | |
1,8 | 11,70 | 199.000 | |
1,6 | 10,83 | 184.000 | |
2,0 | 12,87 | 219.000 | |
2,0 | 14,27 | 243.000 | |
2,6 | 17,78 | 302.000 | |
Thép hộp vuông 50×50 | 1,1 | 9,30 | 158.000 |
1,2 | 10,09 | 172.000 | |
1,3 | 11,00 | 187.000 | |
1,5 | 12,72 | 216.000 | |
1,6 | 13,62 | 232.000 | |
2,0 | 16,21 | 276.000 | |
2,0 | 17,98 | 306.000 | |
Thép hộp vuông 75×75 | 1,5 | 19,22 | 327.000 |
1,6 | 20,59 | 350.000 | |
1,8 | 22,30 | 379.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
3,0 | 37,74 | 642.000 | |
3,0 | 40,39 | 687.000 | |
1,5 | 23,12 | 393.000 | |
1,6 | 24,77 | 421.000 | |
Thép hộp vuông 90×90 | 1,8 | 26,90 | 457.000 |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
3,0 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
2/ Bảng giá thép hộp Ánh Hòa chữ nhật mạ kẽm
Kích Thước | Độ dày (mm) | Kg/cây | VNĐ/cây |
Thép Hộp Ánh Hòa 13×26 | 0,8 | 2,46 | 42.000 |
0,9 | 2,81 | 48.000 | |
1,0 | 3,15 | 54.000 | |
1,1 | 3,49 | 59.000 | |
1,2 | 3,83 | 65.000 | |
1,3 | 4,16 | 71.000 | |
1,6 | 4,79 | 81.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 20×40 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,50 | 77.000 | |
1,0 | 5,05 | 86.000 | |
1,1 | 5,50 | 94.000 | |
1,2 | 6,00 | 102.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,6 | 7,52 | 128.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 25×50 | 0,8 | 4,80 | 83.000 |
0,9 | 5,49 | 94.000 | |
1,0 | 6,17 | 105.000 | |
1,1 | 6,90 | 117.000 | |
1,2 | 7,52 | 128.000 | |
1,3 | 8,20 | 139.000 | |
1,6 | 9,47 | 161.000 | |
1,7 | 10,13 | 172.000 | |
2,0 | 12,04 | 205.000 | |
2,0 | 13,34 | 227.000 | |
2,6 | 16,61 | 282.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 30×60 | 0,8 | 5,78 | 99.000 |
0,9 | 6,80 | 117.000 | |
1,0 | 7,60 | 129.000 | |
1,1 | 8,40 | 143.000 | |
1,2 | 9,19 | 156.000 | |
1,4 | 10,40 | 177.000 | |
1,6 | 11,42 | 194.000 | |
1,8 | 13,10 | 223.000 | |
2,0 | 14,54 | 247.000 | |
2,0 | 16,13 | 274.000 | |
2,6 | 20,11 | 342.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 40×80 | 0,9 | 9,00 | 155.000 |
1,0 | 10,10 | 172.000 | |
1,1 | 11,50 | 196.000 | |
1,2 | 12,20 | 207.000 | |
1,3 | 13,24 | 225.000 | |
1,6 | 15,32 | 260.000 | |
1,8 | 17,87 | 304.000 | |
2,0 | 19,54 | 332.000 | |
2,0 | 21,69 | 369.000 | |
2,6 | 27,12 | 461.000 | |
2,8 | 29,97 | 509.000 | |
3,0 | 32,06 | ||
Thép Hộp Ánh Hòa 50×100 | 1,2 | 15,40 | 262.000 |
1,4 | 17,71 | 301.000 | |
1,6 | 19,22 | 327.000 | |
1,8 | 22,40 | 381.000 | |
2,0 | 26,30 | 447.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
2,8 | 37,74 | 642.000 | |
Thép Hộp Ánh Hòa 60×120 | 1,6 | 23,12 | 393.000 |
1,8 | 27,00 | 459.000 | |
2,0 | 29,55 | 502.000 | |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
2,8 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
3/ Bảng giá thép hộp đen Ánh Hòa
Bảng báo giá thép hộp vuông đen Ánh Hòa mới nhất
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/cây) |
Hộp đen 200x200x5 | 182.75 | 13,851 | 2,603,970 |
Hộp đen 14x14x1.0 | 2.41 | 13,550 | 33,220 |
Hộp đen 14x14x1.1 | 2.63 | 13,550 | 36,289 |
Hộp đen 14x14x1.2 | 2.84 | 13,550 | 39,218 |
Hộp đen 14x14x1.4 | 3.25 | 13,550 | 44,938 |
Hộp đen 16x16x1.0 | 2.79 | 13,550 | 38,521 |
Hộp đen 16x16x1.1 | 3.04 | 13,550 | 42,008 |
Hộp đen 16x16x1.2 | 3.29 | 13,550 | 45,496 |
Hộp đen 16x16x1.4 | 3.78 | 13,550 | 52,331 |
Hộp đen 20x20x1.0 | 3.54 | 13,550 | 48,983 |
Hộp đen 20x20x1.1 | 3.87 | 13,550 | 53,587 |
Hộp đen 20x20x1.2 | 4.2 | 13,550 | 58,190 |
Hộp đen 20x20x1.4 | 4.83 | 13,550 | 66,979 |
Hộp đen 20x20x1.5 | 5.14 | 12,850 | 67,705 |
Hộp đen 20x20x1.8 | 6.05 | 12,850 | 79,763 |
Hộp đen 25x25x1.0 | 4.48 | 13,550 | 62,096 |
Hộp đen 25x25x1.1 | 4.91 | 13,550 | 68,095 |
Hộp đen 25x25x1.2 | 5.33 | 13,550 | 73,954 |
Hộp đen 25x25x1.4 | 6.15 | 13,550 | 85,393 |
Hộp đen 25x25x1.5 | 6.56 | 12,850 | 86,520 |
Hộp đen 25x25x1.8 | 7.75 | 12,850 | 102,288 |
Hộp đen 25x25x2.0 | 8.52 | 12,600 | 110,360 |
Hộp đen 30x30x1.0 | 5.43 | 13,550 | 75,349 |
Hộp đen 30x30x1.1 | 5.94 | 13,550 | 82,463 |
Hộp đen 30x30x1.2 | 6.46 | 13,550 | 89,717 |
Hộp đen 30x30x1.4 | 7.47 | 13,550 | 103,807 |
Hộp đen 30x30x1.5 | 7.97 | 12,850 | 105,203 |
Hộp đen 30x30x1.8 | 9.44 | 12,850 | 124,680 |
Hộp đen 30x30x2.0 | 10.4 | 12,600 | 134,800 |
Hộp đen 30x30x2.3 | 11.8 | 12,600 | 153,000 |
Hộp đen 30x30x2.5 | 12.72 | 12,600 | 164,960 |
Hộp đen 40x40x1.1 | 8.02 | 13,550 | 111,479 |
Hộp đen 40x40x1.2 | 8.72 | 13,550 | 121,244 |
Hộp đen 40x40x1.4 | 10.11 | 13,550 | 140,635 |
Hộp đen 40x40x1.5 | 10.8 | 12,850 | 142,700 |
Hộp đen 40x40x1.8 | 12.83 | 12,850 | 169,598 |
Hộp đen 40x40x2.0 | 14.17 | 12,600 | 183,810 |
Hộp đen 40x40x2.3 | 16.14 | 12,600 | 209,420 |
Hộp đen 40x40x2.5 | 17.43 | 12,600 | 226,190 |
Hộp đen 40x40x2.8 | 19.33 | 12,600 | 250,890 |
Hộp đen 40x40x3.0 | 20.57 | 12,600 | 267,010 |
Hộp đen 50x50x1.1 | 10.09 | 13,550 | 140,356 |
Hộp đen 50x50x1.2 | 10.98 | 13,550 | 152,771 |
Hộp đen 50x50x1.4 | 12.74 | 13,550 | 177,323 |
Hộp đen 50x50x3.2 | 27.83 | 12,600 | 361,390 |
Hộp đen 50x50x3.0 | 26.23 | 12,600 | 340,590 |
Hộp đen 50x50x2.8 | 24.6 | 12,600 | 319,400 |
Hộp đen 50x50x2.5 | 22.14 | 12,600 | 287,420 |
Hộp đen 50x50x2.3 | 20.47 | 12,600 | 265,710 |
Hộp đen 50x50x2.0 | 17.94 | 12,600 | 232,820 |
Hộp đen 50x50x1.8 | 16.22 | 12,850 | 214,515 |
Hộp đen 50x50x1.5 | 13.62 | 12,850 | 180,065 |
Hộp đen 60x60x1.1 | 12.16 | 13,550 | 169,232 |
Hộp đen 60x60x1.2 | 13.24 | 13,550 | 184,298 |
Hộp đen 60x60x1.4 | 15.38 | 13,550 | 214,151 |
Hộp đen 60x60x1.5 | 16.45 | 12,850 | 217,563 |
Hộp đen 60x60x1.8 | 19.61 | 12,850 | 259,433 |
Hộp đen 60x60x2.0 | 21.7 | 12,600 | 281,700 |
Hộp đen 60x60x2.3 | 24.8 | 12,600 | 322,000 |
Hộp đen 60x60x2.5 | 26.85 | 12,600 | 348,650 |
Hộp đen 60x60x2.8 | 29.88 | 12,600 | 388,040 |
Hộp đen 60x60x3.0 | 31.88 | 12,600 | 414,040 |
Hộp đen 60x60x3.2 | 33.86 | 12,600 | 439,780 |
Hộp đen 90x90x1.5 | 24.93 | 12,850 | 329,923 |
Hộp đen 90x90x1.8 | 29.79 | 12,850 | 394,318 |
Hộp đen 90x90x2.0 | 33.01 | 12,600 | 428,730 |
Hộp đen 90x90x2.3 | 37.8 | 12,600 | 491,000 |
Hộp đen 90x90x2.5 | 40.98 | 12,600 | 532,340 |
Hộp đen 90x90x2.8 | 45.7 | 12,600 | 593,700 |
Hộp đen 90x90x3.0 | 48.83 | 12,600 | 634,390 |
Hộp đen 90x90x3.2 | 51.94 | 12,600 | 674,820 |
Hộp đen 90x90x3.5 | 56.58 | 12,600 | 735,140 |
Hộp đen 90x90x3.8 | 61.17 | 12,600 | 794,810 |
Hộp đen 90x90x4.0 | 64.21 | 12,600 | 834,330 |
Tham khảo bảng giá sắt thép hộp đen của các nhà máy uy tín nhất hiện nay tại đây: Giá thép hộp đen mới nhất ngày hôm nay
4/ Bảng giá sắt thép hộp Ánh Hòa đen
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Hộp đen 13x26x1.0 | 2.41 | 13,550 | 33,220 |
Hộp đen 13x26x1.1 | 3.77 | 13,550 | 52,192 |
Hộp đen 13x26x1.2 | 4.08 | 13,550 | 56,516 |
Hộp đen 13x26x1.4 | 4.7 | 13,550 | 65,165 |
Hộp đen 25x50x1.0 | 6.84 | 13,550 | 95,018 |
Hộp đen 25x50x1.1 | 7.5 | 13,550 | 104,225 |
Hộp đen 25x50x1.2 | 8.15 | 13,550 | 113,293 |
Hộp đen 25x50x1.4 | 9.45 | 13,550 | 131,428 |
Hộp đen 25x50x1.5 | 10.09 | 12,850 | 133,293 |
Hộp đen 25x50x1.8 | 11.98 | 12,850 | 158,335 |
Hộp đen 25x50x2.0 | 13.23 | 12,600 | 171,590 |
Hộp đen 25x50x2.3 | 15.06 | 12,600 | 195,380 |
Hộp đen 25x50x2.5 | 16.25 | 12,600 | 210,850 |
Hộp đen 30x60x1.0 | 8.25 | 13,550 | 114,688 |
Hộp đen 30x60x1.1 | 9.05 | 13,550 | 125,848 |
Hộp đen 30x60x1.2 | 9.85 | 13,550 | 137,008 |
Hộp đen 30x60x1.4 | 11.43 | 13,550 | 159,049 |
Hộp đen 30x60x1.5 | 12.21 | 12,850 | 161,383 |
Hộp đen 30x60x1.8 | 14.53 | 12,850 | 192,123 |
Hộp đen 30x60x2.0 | 16.05 | 12,600 | 208,250 |
Hộp đen 30x60x2.3 | 18.3 | 12,600 | 237,500 |
Hộp đen 30x60x2.5 | 19.78 | 12,600 | 256,740 |
Hộp đen 30x60x2.8 | 21.97 | 12,600 | 285,210 |
Hộp đen 30x60x3.0 | 23.4 | 12,600 | 303,800 |
Hộp đen 40x80x1.1 | 12.16 | 13,550 | 169,232 |
Hộp đen 40x80x1.2 | 13.24 | 13,550 | 184,298 |
Hộp đen 40x80x1.4 | 15.38 | 13,550 | 214,151 |
Hộp đen 40x80x3.2 | 33.86 | 12,600 | 439,780 |
Hộp đen 40x80x3.0 | 31.88 | 12,600 | 414,040 |
Hộp đen 40x80x2.8 | 29.88 | 12,600 | 388,040 |
Hộp đen 40x80x2.5 | 26.85 | 12,600 | 348,650 |
Hộp đen 40x80x2.3 | 24.8 | 12,600 | 322,000 |
Hộp đen 40x80x2.0 | 21.7 | 12,600 | 281,700 |
Hộp đen 40x80x1.8 | 19.61 | 12,850 | 259,433 |
Hộp đen 40x80x1.5 | 16.45 | 12,850 | 217,563 |
Hộp đen 40x100x1.5 | 19.27 | 12,850 | 254,928 |
Hộp đen 40x100x1.8 | 23.01 | 12,850 | 304,483 |
Hộp đen 40x100x2.0 | 25.47 | 12,600 | 330,710 |
Hộp đen 40x100x2.3 | 29.14 | 12,600 | 378,420 |
Hộp đen 40x100x2.5 | 31.56 | 12,600 | 409,880 |
Hộp đen 40x100x2.8 | 35.15 | 12,600 | 456,550 |
Hộp đen 40x100x3.0 | 37.53 | 12,600 | 487,490 |
Hộp đen 40x100x3.2 | 38.39 | 12,600 | 498,670 |
Hộp đen 50x100x1.4 | 19.33 | 13,550 | 269,254 |
Hộp đen 50x100x1.5 | 20.68 | 12,850 | 273,610 |
Hộp đen 50x100x1.8 | 24.69 | 12,850 | 326,743 |
Hộp đen 50x100x2.0 | 27.34 | 12,600 | 355,020 |
Hộp đen 50x100x2.3 | 31.29 | 12,600 | 406,370 |
Hộp đen 50x100x2.5 | 33.89 | 12,600 | 440,170 |
Hộp đen 50x100x2.8 | 37.77 | 12,600 | 490,610 |
Hộp đen 50x100x3.0 | 40.33 | 12,600 | 523,890 |
Hộp đen 50x100x3.2 | 42.87 | 12,600 | 556,910 |
Hộp đen 60x120x1.8 | 29.79 | 12,600 | 386,870 |
Hộp đen 60x120x2.0 | 33.01 | 12,600 | 428,730 |
Hộp đen 60x120x2.3 | 37.8 | 12,600 | 491,000 |
Hộp đen 60x120x2.5 | 40.98 | 12,600 | 532,340 |
Hộp đen 60x120x2.8 | 45.7 | 12,600 | 593,700 |
Hộp đen 60x120x3.0 | 48.83 | 12,600 | 634,390 |
Hộp đen 60x120x3.2 | 51.94 | 12,600 | 674,820 |
Hộp đen 60x120x3.5 | 56.58 | 12,600 | 735,140 |
Hộp đen 60x120x3.8 | 61.17 | 12,600 | 794,810 |
Hộp đen 60x120x4.0 | 64.21 | 12,600 | 834,330 |
Hộp đen 100x150x3.0 | 62.68 | 13,851 | 892,853 |
Lưu ý:
- Báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển tphcm
- Hàng mới, bóng đẹp, 100% chính hãng, mới chính gốc từ nhà máy sản xuất, có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
So sánh giá sắt thép hộp Ánh Hòa với các nhà máy khác
Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa ở trên, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng
- Giá sắt thép hộp TVP
- Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát
- Giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Giá sắt thép hộp Đông Á
- Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ
Một số Hình sắt thép hộp Ánh Hòa
Mọi thứ cần biết về sắt thép hộp Ánh hòa
Sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh đen, mạ kẽm là dòng sản phẩm thuộc thương hiệu Thép Nguyễn Minh. Đây là dòng sản phẩm thép hộp cao cấp đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất hiện nay với nổi tiếng với chất lượng tối ưu, tính thẩm mỹ cao khi bề mặt sáng và bóng, tuổi thọ vượt trội, độ cứng tốt hiện nay.

1/ Thép hộp Ánh Hòa là gì? có ưu nhược điểm gì ?
Thép hộp Ánh Hòa là gì?
Thép hộp Ánh Hòa hay sắt thép hộp Ánh Hòa là sản phẩm chủ lực thuộc Công ty TNHH SX-TM Sắt Thép Ánh Hòa, đây là đơn vị chuyên sản xuất ống thép mạ kẽm với đa dạng chủng loại như: thép hộp vuông, chữ nhật, ống thép tròn…hiện đang rất được ưa chuộng và chiếm được lòng tin của người tiêu dùng trong nhiều năm qua.
Thép hộp Ánh Hòa có những ưu điểm gì nổi bật?
- Thép Ánh Hòa đa dạng về kích thước, độ dày, hình dạng
- Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chất lượng tốt nhất hiện nay
- Mức giá tại Ánh Hòa đa phần rẻ hơn các thương hiệu cùng loại khác trên thị trường
- Dễ chọn, dễ mua, dễ thi công, lắp đặt và vận chuyển
Nhược điểm của sắt thép hộp Ánh Hòa
- Hệ thống đại lý cấp phối đến tay người tiêu dùng chưa nhiều
- Chỉ tập trung phân phối chủ lực ở miền Nam
Giá thép hộp Ánh Hòa thấp hơn các thương hiệu khác
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu đã và đang cung cấp sắt thép hộp ra thị trường, một trong đó phải kể đến đó là sắt thép hộp Đông Á, sắt thép hộp Hòa Phát, sắt thép hộp Nam Kim, Nam Hưng, sắt thép hộp Visa, sắt thép hộp Hoa Sen,…
Để cạnh tranh với các thương hiệu lớn như vậy, sắt thép hộp Ánh Hòa không những phải nỗ lực không ngừng trong việc cải tiến chất lượng sản phẩm, cung cấp dịch vụ tốt nhất đến quý khách hàng. Chính vì thế nguồn sản phẩm mà Ánh Hòa hiện nay được tạo ra với mức chi phí thấp nhất nhưng vẫn đảm chất lượng tốt nhất hiện nay.
Cũng chính vì thế, mức giá tại Công ty thép Ánh Hòa luôn thấp hơn các đơn vị sản xuất khác, điều này giải quyết được các vấn đề cho những ai đang cần nguồn sản phẩm giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tối ưu cho thi công, đồng thời giải quyết được vấn đề tìm nguồn sản phẩm phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ nhầm tiết kiệm tối đa mức nguyên vật liệu đầu vào.
2/ Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa có tốt không ?
Giới thiệu thương hiệu thép Ánh Hòa
Công ty thép Ánh Hòa hay Công ty TNHH SX-TM Sắt Thép Ánh Hòa được thành lập vào năm 2001, với hơn 20 năm hoạt động và kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng cho đến hiện tại. Sắt thép hộp Ánh Hòa là một trong những sản phẩm chủ đạo, mang lại giá trị kinh tế và lợi nhuận cho công ty.

Với 1 nhà máy sản xuất đặt tại Bình Dương, 2 chi nhánh chính và nhiều đại lý chuyên phân phối sắt thép xây dựng ra các khu vực như Bình Dương, Long An, Tphcm, Cần Thơ, Đồng Nai,…Với mục tiêu trở thành doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam năm 2030 và xuất khẩu thành công nguồn sắt thép Việt Nam sang các thị trường như: Lào, Thái Lan, Campuchia,…
Tại đây sở hữu dây chuyền sản xuất cùng các trang thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại, khoa học kỹ thuật tiên tiến bậc nhất hiện nay. Sản phẩm trước khi bày bán phải được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, nguồn nguyên liệu đầu vào đều phải qua chọn lọc, kiểm tra và giám sát kỹ lưỡng bởi các chuyên gia có chuyên môn cao.
Công ty thép Ánh Hòa
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP ÁNH HÒA |
|
Mã số thuế | 3701335722 |
Người đại diện | THÂN NGỌC ÁNH |
Ngày hoạt động | 2009-01-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Sản phẩm kinh doanh | Thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép vuông mạ kẽm |
Tiêu chuẩn | ASTM A500/A500M-18, ISO 9000:2015 |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Năng lực sản xuất | 1.000.000 tấn/năm |
Chứng nhận hợp quy thép hộp Ánh Hòa


3/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Ánh Hòa
Bảng tra trọng lượng thép hộp Ánh Hòa gồm thép hộp vuông và chữ nhật


Các loại ống thép Ánh Hòa ?
Sắt thép hộp Ánh Hòa được chia thành 3 loại được sử dụng phổ biến ngày nay, bao gồm: Thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa, Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa, Ống thép Ánh Hòa mạ kẽm

1/ Thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa
Quy cách | Chỉ tiêu |
Kích thước | 14×14 mm, 20×20 mm, 25×25 mm, 30×30 mm |
38×38, 40×40 mm, 50×50 mm, 60×60 mm, 75×75 mm, 90×90 mm, | |
Độ dày | từ 0.7 đến 5 mm |
Tiêu chuẩn | ISO 9001 – 2005 |
Trọng lượng | từ 1,74kg/cây đến 48,73 kg/cây |
Số cây/bó: | 14×14 : 200 cây/bó |
20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50 : 100 cây/bó | |
75×75, 90×90 : 25 cây/bó | |
Chiều dài | 6 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng) |
2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa
Quy cách | Chỉ tiêu |
Kích thước | 13×26 mm, 20×40 mm, 25×25 mm, 30×60 mm, 30×90 mm |
40×80 mm, 50×100 mm, 60×120 mm | |
Độ dày | từ 0.7 đến 5 mm |
Tiêu chuẩn | Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | từ từ 2,46 kg/cây đến 48,73 kg/cây |
Số cây/bó: | 150 cây/bó |
20×40 : 98 cây/bó ; 25×50, 30×60, 40×80, 50×100 : 50 cây/bó | |
60×120 : 20 cây/bó | |
Chiều dài | 6 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng) |
3/ Ống thép Ánh Hòa mạ kẽm
Quy cách | Chỉ tiêu |
Đường kính | từ 21mm đến 114mm |
Độ dày | từ 0.8 đến 3 mm |
Tiêu chuẩn | Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | từ 3kg/ cây đến 30kg/ cây tùy theo độ dày và đường kính ống |
Mua thép hộp Ánh Hòa ở đâu chất lượng, đúng giá ?
Nguồn nguyên liệu đầu vào là rất quan trọng đối với thi công xây bất kỳ loại công trình xây dựng nào. Hơn thế nữa, tiết kiệm tối đa chi phí luôn được gia chủ quan tâm, chính vì lẽ đó việc mua thép hộp Ánh Hòa ở đâu đúng giá đúng chất lượng là việc ưu tiên hàng đầu.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Tự hào là một trong những đại lý cấp phối số 1 của Công ty thép Ánh Hòa, chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sản phẩm chất lwuongj cùng dịch vụ tốt nhất.
Vì sao nên mua thép hộp Ánh Hòa tại công ty chúng tôi
Giữa thị trường cung ứng đa dạng các loại sắt thép hộp Ánh Hòa như hiện nay, chắc chắn sẽ khiến bạn hoang mang trong việc tìm kiếm, lựa chọn đơn vị cung cấp sắt thép hộp Ánh Hòa giá rẻ, phù hợp. Biết được tình hình trên Công ty chúng tôi đã ra đời với cam kết:
- Đảm bảo chất lượng 100% hàng chính hãng sắt thép hộp Ánh Hòa
- Cam kết hàng 100% chính hãng, chất lượng, giá hợp lý nhất thị trường hiện nay
- Giao hàng nhanh, không tính phí tại Tphcm và các vùng lân cận, nhằm tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
- Hỗ trợ giao hàng đi tỉnh với mức chi phí rẻ
- Đội ngũ nhân viên tư vấn, hỗ trợ và báo giá nhiệt tình, nhanh chóng
- Cam kết số lượng lớn, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu tiêu dùng của quý khách hàng
Liên hệ mua thép hộp Ánh Hòa
Nhanh tay liên hệ ngay với công ty chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Ánh Hòa tại Tphcm với mức giá rẻ, chất lượng, chính hãng, mới nhất hôm nay. Gọi ngay số hotline bên dưới để nhận bảng báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa chi tiết, chính xác nhất từng thời điểm nhé.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI