Bảng báo giá sắt thép hộp đen mới chính xác nhất 2023 được cập nhật nhanh chóng đến thời điểm hiện tại. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép hộp đen đến tận tay quý khách hàng tại Tphcm và các tỉnh lân cận, mời quý khách tham khảo ngay bài viết dưới đây.
Báo giá sắt thép hộp đen mới nhất 2023
Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.

Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.
Nắm được tình hình trên, Vương Quân Khôi Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp đen mới nhất hiện nay ngay sau đây.
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen mới nhất 2023
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Quy cách | Độ dày (MM) | Kg/cây 6m | Đơn giá/kg | Thành tiền/cây 6m |
Vuông đen 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 15,500 | 39,215 |
0.8 | 2.87 | 15,500 | 44,485 | |
0.9 | 3.21 | 15,500 | 49,755 | |
1.0 | 3.54 | 15,500 | 54,870 | |
1.1 | 3.87 | 15,500 | 59,985 | |
1.2 | 4.20 | 15,500 | 65,100 | |
1.4 | 4.83 | 15,500 | 74,865 | |
1.5 | 5.14 | 15,500 | 79,670 | |
1.8 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
2.0 | 6.63 | 14,500 | 96,135 | |
Vuông đen 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 15,500 | 49,445 |
0.8 | 3.62 | 15,500 | 56,110 | |
0.9 | 4.06 | 15,500 | 62,930 | |
1.0 | 4.48 | 15,500 | 69,440 | |
1.1 | 4.91 | 15,500 | 76,105 | |
1.2 | 5.33 | 15,500 | 82,615 | |
1.4 | 6.15 | 15,500 | 95,325 | |
1.5 | 6.56 | 15,500 | 101,680 | |
1.8 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.0 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Vuông đen 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 15,500 | 59,675 |
0.8 | 4.38 | 15,500 | 67,890 | |
0.9 | 4.90 | 15,500 | 75,950 | |
1.0 | 5.43 | 15,500 | 84,165 | |
1.1 | 5.94 | 15,500 | 92,070 | |
1.2 | 6.46 | 15,500 | 100,130 | |
1.4 | 7.47 | 15,500 | 115,785 | |
1.5 | 7.97 | 15,500 | 123,535 | |
1.8 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.0 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.3 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.5 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Vuông đen 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 15,500 | 79,980 |
0.8 | 5.88 | 15,500 | 91,140 | |
0.9 | 6.60 | 15,500 | 102,300 | |
1.0 | 7.31 | 15,500 | 113,305 | |
1.1 | 8.02 | 15,500 | 124,310 | |
1.2 | 8.72 | 15,500 | 135,160 | |
1.4 | 10.11 | 15,500 | 156,705 | |
1.5 | 10.80 | 15,500 | 167,400 | |
1.8 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.0 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.3 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.5 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.8 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.0 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Vuông đen 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,500 | 142,445 |
1.1 | 10.09 | 15,500 | 156,395 | |
1.2 | 10.98 | 15,500 | 170,190 | |
1.4 | 12.74 | 15,500 | 197,470 | |
1.5 | 13.62 | 15,500 | 211,110 | |
1.8 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.0 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.3 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.5 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.8 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.0 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.2 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
3.5 | 30.20 | 14,500 | 437,900 | |
Vuông đen 60 * 60 | 1.1 | 12.16 | 15,500 | 188,480 |
1.2 | 13.24 | 15,500 | 205,220 | |
1.4 | 15.38 | 15,500 | 238,390 | |
1.5 | 16.45 | 15,500 | 254,975 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.0 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.3 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.0 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
3.5 | 36.79 | 14,500 | 533,455 | |
Vuông đen 90 * 90 | 1.5 | 24.93 | 15,500 | 386,415 |
1.8 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.0 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.3 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.8 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.0 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.0 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen mới nhất 2023
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 15,000 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Ghi chú về bảng báo giá thép hộp đen
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
- Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
- Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
- Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.
Tham khảo báo giá sắt thép hộp đen mới nhất của một số nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
Hình ảnh sản phẩm sắt thép hộp đen
Đôi nét về sắt thép hộp đen
1/ Sắt thép hộp đen là gì ?
Thép hộp đen hay sắt thép hộp đen là loại thép hộp được làm từ thép tấm cán nóng, sau khi cán định hình có màu đen nguyên bảng với tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Thép hộp đen được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, nhà xưởng, nội – ngoại thất hoặc các công trình quy mô lớn khác.

2/ Cấu tạo
Nguyên liệu chính để hình thành thép hộp chính là sắt và một số hàm lượng cacbon nhằm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép, tuy nhiên đây lớp mạ kẽm thường chỉ áp dụng cho sắt thép hộp mạ kẽm

Đối với thép hộp thường có độ dài từ 6m cho tới 12m đối với thép được sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ là hạn chế vật chuyển tới các công trình, vì thế thép hộp 6m thường được lựa chọn vì vận chuyển dễ dàng hơn. Không những vậy giá thép xây dựng cũng tương đối rẻ nên được nhiều khách hàng lựa chọn
3/ Phân loại sắt thép hộp đen
Trên thị trường hiện nay, có 2 dạng thép hộp đen khác nhau dựa vào hình dạng. Đó là thép hộp vuông đen, thép hộp chữ nhật đen.


Sắt thép hộp vuông đen
Chỉ tiêu | Mô tả |
Khái niệm | Hiểu đơn giản thì đây là loại thép có dạng hộp hình vuông, rỗng bên trong, có màu đen tự nhiên thông qua quá trình cán nóng. Thép hộp vuông đen ngày nay đã được ứng dụng trong hầu hết các công trình lớn nhỏ phổ biến ngày nay. |
Quy cách | kích thước: từ 12mm – 90mm, độ dày từ 0,7mm – 4,0mm. |
Nguyên liệu | cacbon và sắt. |
Ưu điểm | Sản xuất hiện đại, tiêu chuẩn cao với nền công nghệ bậc nhất như: Mỹ, Anh, Nhật, Pháp |
Liều lượng cacbon cao giúp chống ăn mòn cho lớp kim loại bên trong, chống chọi với mọi tác động của môi trường, là lựa chọn hợp lý cho công trình. | |
Chi phí sản xuất thấp với lượng nguyên liệu đơn giản, độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm luôn được đảm bảo | |
Ứng dụng | Các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…làm mái nhà, ống dẫn thép, làm lan can cho cầu thang, khung nhà, đóng cốt pha,… |
Sắt thép hộp chữ nhật đen
Chỉ tiêu | Mô tả |
Khái niệm | Tương tự như sắt thép hộp đen, thép hộp chữ nhật chỉ khác ở dạng thanh thép có hình chữ nhật, rỗng bên trong, có màu đen tự nhiên. |
Quy cách | Kích thước từ 10x30mm đến 60x120mm, độ dày ly từ 0.7mm đến 4.0 mm. |
Nguyên liệu | cacbon và sắt. |
Ưu điểm | Độ bền cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mọi tác động ngoại lực |
Độ cứng tốt, không cong vênh vặn xoắn, tạo hình hàn cắt dễ dàng | |
Ứng dụng | Trong kỹ thuật xây dựng, kết cấu thép, thiết bị gia dụng, công nghệ đóng tàu, đồ nội thất bằng thép, ngành sản xuất ô tô… |
4/ Thép hộp đen dùng để làm gì?
Sắt thép hộp đen ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau như:
- Kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà,
- Làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh,
- Chế tạo khung xe ô tô, ngành chế tạo cơ khí…

5/ Ưu, nhược điểm của thép hộp đen
Thép hộp đen là loại sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi bật khiến người tiêu dùng quan tâm và tin tưởng, đặc biệt chúng được sử dụng khá rộng rãi ngày nay.
Ưu điểm
Stt | Ưu điểm | Mô tả |
1 | Giá thành thấp | Được sản xuất dựa trên những loại nguyên liệu dễ kiếm với giá thành rẻ, do đó thành phẩm tạo ra có mức gái không quá cao so với các dòng sắt thép khác trên thị trường |
Phù hợp với nhu cầu của tiêu thụ và sử dụng của mọi vị khách hàng khó tính cũng như đa dạng các loại công trình thi công khác nhau. | ||
2 | Tuổi thọ dài | Một cây thép hộp đen được sản xuất ra đều có tuổi thọ trung bình trên 50 năm (tùy thuộc vào môi trường thi công),. |
3 | Ít nhất chi phí bảo trì, bảo dưỡng | Nếu sắt thép hộp đen được sử dụng trong môi trường bình thường, tuổi thọ sản phẩm có thể tăng lên đến 60-70 năm. |
Nếu ở trong môi trường khắc nghiệt nhất thì tuổi thọ cũng nằm ở mức 30-40 năm. Do đó hạn chế các khoản phí bảo trì sửa chữa, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. | ||
4 | Thuận lợi trong quá trình kiểm tra và đánh giá | Trong quá trình nghiệm thu công trình dễ dàng quan sát và đánh giá chất lượng sản phẩm bằng mắt thường ở những vị trí chi tiết sản phẩm hay vị trí các mối hàn bằng mắt thường. |
Nhược điểm của thép hộp đen?
Ngoài những ưu điểm vượt trội nêu trên, sắt thép hộp đen cũng gặp phải một số nhược điểm cơ bản, tuy nhiên vẫn không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm như sau:
- Thông thường cấu tạo thép hộp đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài dẫn đến tỷ lệ gỉ sét cho sản phẩm là rất cao.
- Không thích hợp với những loại công trình ở nơi có điều kiện khí hậu khắc nghiệt hoặc vị trí gần nước, axit,…
- Tính thẩm mỹ không cao (bề mặt màu đen) và thường không được ứng dụng trong các công trình yêu cầu tính sáng tạo.
Mua thép hộp đen - những thông tin cần lưu ý
1/ Vì sao nên chọn sắt hộp đen cho công trình ?
Việc lựa chọn thép hộp cho công trình xây dựng ngày nay là cực kỳ phổ biến và cần thiết, mang lại lợi ích thiết thực cho gia chủ cũng như giá trị kinh tế cáo cho người tiêu dùng. Với những ứng dụng đa dạng như trên thép hộp đen là loại vật liệu:
- Đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công tạo khung sườn cho kết cấu công trình nhất định, nhằm tạo độ bền vững cao.
- Quá trình thi công không cong vênh, không vặn xoắn, ít bị chịu tác động của ngoại lực
- Sản phẩm chuyên sử dụng trong các công trình chịu lực (dàn thép)
- Là thiết bị chịu tải tốt cho các vật liệu phủ trong xây dựng
- Chất lượng công trình có đảm bảo hay không là phụ thuộc vào chất lượng loại sắt thép mà bạn sử dụng
2/ Các thông số kỹ thuật sản xuất thép hộp đen hiện nay
Stt | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Bảng tra thép hộp đen

3/ Các nhà máy sản xuất thép hộp đen tốt nhất hiện nay
Top các nhà máy sản xuất sắt thép hộp đen tốt nhất hiện nay, có thể kể đến như:
- Sắt thép hộp Nam Hưng
- Sắt thép hộp TVP
- Sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Sắt thép hộp Hòa Phát
- Sắt thép hộp Hoa Sen
- Sắt thép hộp Đông Á
- Sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Sắt thép hộp Ống thép 190
- Sắt thép hộp Ánh Hòa
- Sắt thép hộp Nam Kim
4/ Kinh nghiệm mua sắt thép hộp vuông đen mới nhất bạn nên biết
Nhằm đảm bảo chất lượng cho công trình, chọn mua nguồn sắt thép sao cho chất lượng, đúng giá đúng sản phẩm cần dựa vào những kinh nghiệm thực tế để biết cách chọn lọc góp phần tạo nên ngôi nhà hoàn chỉnh đẹp mắt nhất.
Trên thị trường hiện nay ngày càng có nhiều cơ sở chuyên sản xuất VLXD, việc đa dạng chủng loại, mẫu mã, giá cả,…là điều không thể thiếu. Tuy nhiên như vậy đều mang đến mặc thuận lợi và khó khăn cho người tiêu dùng, gây ra không ít trở ngại khi tìm mua, chọn lựa loại nguyên liệu thích hợp cho ngôi nhà của mình.
Bẳng những kinh nghiệm thực tế, chúng tôi sẽ chia sẻ với quý vị những kinh nghiệm mua VLXD nói chung và sắt thép hộp đen ngay sau đây:
- Lựa chọn đơn vị cung ứng nguyên liệu phải uy tín, thương hiệu lớn, chuyên sản xuất sắt thép hộp tôn hoặc đơn vị cung ứng cấp 1 của những thương hiệu nổi tiếng
- Cần chuẩn bị một nửa VLXD cần thiết trước để không bị ảnh hưởng chất lượng về sau
- Nên tìm hiểu những đặc tính, quy cách của từng loại nguyên liệu trước khi chọn mua để jcos cơ sở sàng lọc ra những loại sắt thép phù hợp với hạng mục công trình.
- Tham khảo mức giá tại nhiều đơn vị khác nhau để nắm mức giá chung trên thị trường.
Ngoài những kinh nghiệm nêu trên, quý khách có thể dựa vào kinh nghiệm của bản thân để tiến hành chọn mua nguồn sản phẩm thích hợp nhất.
5/ Tại sao nên chọn sắt thép hộp đen tại công ty chúng tôi
- Lượng hàng hóa cung cấp ra thị trường lớn với mẫu mã đa dạng, đa quy cách
- Tôn Thép Vương Quân Khôi là doanh nghiệp phân phối sắt thép chất lượng cao
- Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết chất lượng dịch vụ cao
- Đảm bảo nguồn sản phẩm lớn, đáp ứng nhu cầu tối đa cho người tiêu dùng
- Bảng báo giá cập nhật liên tục, cam kết rẻ nhất thị trường
- Chuyên phân phối và cung cấp sắt thép hộp đen xây dựng hiệu quả và chất lượng
- Vận chuyển đến tận công trình thi công theo ý muốn của khách hàng
- Tiếp nhận những đơn hàng tại Tphcm và các khu vực lân cận
- Phương thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản linh hoạt cho quý khách hàng

Nhanh tay liên hệ với Công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá sắt thép hộp đen mới nhất, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/24.
Xem báo giá thép hộp mạ kẽm của các nhà máy uy tín nhất hiện nay tại đây: Giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI