Giá Sắt Thép Hộp Lê Phan Gia Mới Nhất 2023

Sắt thép hộp Lê Phan Gia là loại thép hộp đang được sử dụng rộng rãi trong đời sống đa lĩnh vực, ngành nghề. Vậy thép hộp Lê Phan Gia là gì? Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất 2023? Bạn muốn tìm hiểu sắt thép hộp Lê Phan Gia nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đơn vị nào chuyên bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, chất lượng tại Tphcm, hãy liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Báo Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất 2023

Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Bảng giá chúng tôi cung cấp dưới đây gồm:

  1. Bảng giá sắt thép hộp vuông đen Lê Phan Gia
  2. Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia
  3. Bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
  4. Bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Vương Quân Khôi Steel cam kết: Sản phẩm chính hãng (có đầy đủ chứng từ gốc từ nhà máy) + giá gốc đại lý + miễn phí vận chuyển tphcm và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác

Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất
Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất

Công ty Lê Phan Gia là một điển hình cho việc chuyên sản xuất các loại thép ống, thép hộp uy tín trên thị trường cả nội lẫn ngoại địa. Dưới đây chúng tôi tin cung cấp bảng báo giá sắt thép hộp các loại của thương hiệu thép hộp Lê Phan Gia, chắc chắn bảng giá mà chúng tôi cung cấp là rẻ nhất thị trường.

1/ Bảng giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm

Quy cách  Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 2.41 14,145 38,160
Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 2.63 14,145 41,680
Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 2.84 14,145 45,040
Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 3.25 14,145 51,600
Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 2.79 14,145 44,240
Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 3.04 14,145 48,240
Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 3.29 14,145 52,240
Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 3.78 14,145 60,080
Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 3.54 14,145 56,240
Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 3.87 14,145 61,520
Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 4.2 12,823 60,689
Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 4.83 12,823 69,852
Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 5.14 14,145 81,840
Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 6.05 12,823 87,597
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 5.43 14,145 86,480
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 5.94 14,145 94,640
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6.46 14,145 102,960
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 7.47 14,145 119,120
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 7.97 14,145 127,120
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 9.44 14,145 150,640
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 10.4 14,145 166,000
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 11.8 14,145 188,400
Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 12.72 14,145 203,120
Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 4.48 14,145 71,280
Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 4.91 14,145 78,160
Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 5.33 14,145 84,880
Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 6.15 14,145 98,000
Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 6.56 14,145 104,560
Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 7.75 14,145 123,600
Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 8.52 14,145 135,920
Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 5.43 14,145 86,480
Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 5.94 14,145 94,640
Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 6.46 14,145 102,960
Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 7.47 14,145 119,120
Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 7.97 14,145 127,120
Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 9.44 14,145 150,640
Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 10.4 14,145 166,000
Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 11.8 14,145 188,400
Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 12.72 14,145 203,120
Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 5.88 14,145 93,680
Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 7.31 14,145 116,560
Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 8.02 14,145 127,920
Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 8.72 14,145 139,120
Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 10.11 14,145 161,360
Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 10.8 14,145 172,400
Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 12.83 14,145 204,880
Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 14.17 14,145 226,320
Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 16.14 14,145 257,840
Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 17.43 14,145 278,480
Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 19.33 14,145 308,880
Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 20.57 14,145 328,720
Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 10.09 14,145 161,040
Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 10.98 14,145 175,280
Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 12.74 14,145 203,440
Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 13.62 14,145 217,520
Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 16.22 14,145 259,120
Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 17.94 14,145 286,640
Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 20.47 14,145 327,120
Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 22.14 14,145 353,840
Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 24.6 14,145 393,200
Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 26.23 14,145 419,280
Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 27.83 14,145 444,880
Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 12.16 14,145 194,160
Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 13.24 14,145 211,440
Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 15.38 14,145 245,680
Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 16.45 14,145 262,800
Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 19.61 14,145 313,360
Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 21.7 14,145 346,800
Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 24.8 14,145 396,400
Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 26.85 14,145 429,200
Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 29.88 14,145 477,680
Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 31.88 14,145 509,680
Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 33.86 14,145 541,360
Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 20.68 14,145 330,480
Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 24.69 14,145 394,640
Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 27.34 14,145 437,040
Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 31.29 14,145 500,240
Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 33.89 14,145 541,840
Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 37.77 14,145 603,920
Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 40.33 14,145 644,880
Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 42.87 14,145 685,520
Hộp mạ kẽm 90x90x1.5 24.93 14,145 398,480
Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 29.79 14,145 476,240
Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 33.01 14,145 527,760
Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 37.8 14,145 604,400
Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 40.98 14,145 655,280
Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 45.7 14,145 730,800
Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 48.83 14,145 780,880
Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 51.94 14,145 830,640
Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 56.58 14,145 904,880
Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 61.17 14,145 978,320
Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 64.21 12,823 933,534

2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia

Quy cách Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 3.45 14,145 54,800
Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 3.77 14,145 59,920
Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 4.08 14,145 64,880
Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 4.7 14,145 74,800
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 5.43 14,145 86,480
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 5.94 14,145 94,640
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6.46 14,145 102,960
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 7.47 14,145 119,120
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 7.97 14,145 127,120
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 9.44 14,145 150,640
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 10.4 14,145 166,000
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 11.8 14,145 188,400
Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 12.72 14,145 203,120
Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6.84 14,145 109,040
Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 7.5 14,145 119,600
Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 8.15 14,145 130,000
Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 9.45 14,145 150,800
Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 10.09 14,145 161,040
Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 11.98 14,145 191,280
Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 13.23 14,145 211,280
Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 15.06 14,145 240,560
Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 16.25 14,145 259,600
Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 8.25 14,145 131,600
Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 9.05 14,145 144,400
Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 9.85 14,145 157,200
Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 11.43 14,145 182,480
Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 12.21 14,145 194,960
Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 14.53 14,145 232,080
Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 16.05 14,145 256,400
Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 18.3 14,145 292,400
Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 19.78 14,145 316,080
Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 21.79 14,145 348,240
Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 23.4 14,145 374,000
Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 12.16 14,145 194,160
Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 13.24 14,145 211,440
Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 15.38 14,145 245,680
Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 16.45 14,145 262,800
Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 19.61 14,145 313,360
Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 21.7 14,145 346,800
Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 24.8 14,145 396,400
Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 26.85 14,145 429,200
Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 29.88 14,145 477,680
Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 31.88 14,145 509,680
Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 33.86 14,145 541,360
Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 16.02 14,145 255,920
Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 19.27 14,145 307,920
Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 23.01 14,145 367,760
Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 25.47 14,145 407,120
Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 29.14 14,145 465,840
Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 31.56 14,145 504,560
Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 35.15 14,145 562,000
Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 37.35 14,145 597,200
Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 38.39 14,145 613,840
Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 19.33 14,145 308,880
Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 20.68 14,145 330,480
Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 24.69 14,145 394,640
Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 27.34 14,145 437,040
Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 31.29 14,145 500,240
Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 33.89 14,145 541,840
Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 37.77 14,145 603,920
Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 40.33 14,145 644,880
Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 42.87 14,145 685,520
Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 29.79 14,145 476,240
Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 33.01 14,145 527,760
Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 37.8 14,145 604,400
Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 40.98 14,145 655,280
Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 45.7 14,145 730,800
Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 48.83 14,145 780,880
Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 51.94 14,145 830,640
Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 56.58 14,145 904,880
Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 61.17 14,145 978,320
Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 64.21 14,145 1,026,960

Tham khảo bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay tại đây: giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất ngày hôm nay

3/ Bảng giá thép hộp vuông đen Lê Phan Gia

Quy cách Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp đen 14x14x1.0 2.41 13,550 33,220
Hộp đen 14x14x1.1 2.63 13,550 36,289
Hộp đen 14x14x1.2 2.84 13,550 39,218
Hộp đen 14x14x1.4 3.25 13,550 44,938
Hộp đen 16x16x1.0 2.79 13,550 38,521
Hộp đen 16x16x1.1 3.04 13,550 42,008
Hộp đen 16x16x1.2 3.29 13,550 45,496
Hộp đen 16x16x1.4 3.78 13,550 52,331
Hộp đen 20x20x1.0 3.54 13,550 48,983
Hộp đen 20x20x1.1 3.87 13,550 53,587
Hộp đen 20x20x1.2 4.2 13,550 58,190
Hộp đen 20x20x1.4 4.83 13,550 66,979
Hộp đen 20x20x1.5 5.14 12,850 67,705
Hộp đen 20x20x1.8 6.05 12,850 79,763
Hộp đen 25x25x1.0 4.48 13,550 62,096
Hộp đen 25x25x1.1 4.91 13,550 68,095
Hộp đen 25x25x1.2 5.33 13,550 73,954
Hộp đen 25x25x1.4 6.15 13,550 85,393
Hộp đen 25x25x1.5 6.56 12,850 86,520
Hộp đen 25x25x1.8 7.75 12,850 102,288
Hộp đen 25x25x2.0 8.52 12,600 110,360
Hộp đen 30x30x1.0 5.43 13,550 75,349
Hộp đen 30x30x1.1 5.94 13,550 82,463
Hộp đen 30x30x1.2 6.46 13,550 89,717
Hộp đen 30x30x1.4 7.47 13,550 103,807
Hộp đen 30x30x1.5 7.97 12,850 105,203
Hộp đen 30x30x1.8 9.44 12,850 124,680
Hộp đen 30x30x2.0 10.4 12,600 134,800
Hộp đen 30x30x2.3 11.8 12,600 153,000
Hộp đen 30x30x2.5 12.72 12,600 164,960
Hộp đen 40x40x1.1 8.02 13,550 111,479
Hộp đen 40x40x1.2 8.72 13,550 121,244
Hộp đen 40x40x1.4 10.11 13,550 140,635
Hộp đen 40x40x1.5 10.8 12,850 142,700
Hộp đen 40x40x1.8 12.83 12,850 169,598
Hộp đen 40x40x2.0 14.17 12,600 183,810
Hộp đen 40x40x2.3 16.14 12,600 209,420
Hộp đen 40x40x2.5 17.43 12,600 226,190
Hộp đen 40x40x2.8 19.33 12,600 250,890
Hộp đen 40x40x3.0 20.57 12,600 267,010
Hộp đen 50x50x1.1 10.09 13,550 140,356
Hộp đen 50x50x1.2 10.98 13,550 152,771
Hộp đen 50x50x1.4 12.74 13,550 177,323
Hộp đen 50x50x3.2 27.83 12,600 361,390
Hộp đen 50x50x3.0 26.23 12,600 340,590
Hộp đen 50x50x2.8 24.6 12,600 319,400
Hộp đen 50x50x2.5 22.14 12,600 287,420
Hộp đen 50x50x2.3 20.47 12,600 265,710
Hộp đen 50x50x2.0 17.94 12,600 232,820
Hộp đen 50x50x1.8 16.22 12,850 214,515
Hộp đen 50x50x1.5 13.62 12,850 180,065
Hộp đen 60x60x1.1 12.16 13,550 169,232
Hộp đen 60x60x1.2 13.24 13,550 184,298
Hộp đen 60x60x1.4 15.38 13,550 214,151
Hộp đen 60x60x1.5 16.45 12,850 217,563
Hộp đen 60x60x1.8 19.61 12,850 259,433
Hộp đen 60x60x2.0 21.7 12,600 281,700
Hộp đen 60x60x2.3 24.8 12,600 322,000
Hộp đen 60x60x2.5 26.85 12,600 348,650
Hộp đen 60x60x2.8 29.88 12,600 388,040
Hộp đen 60x60x3.0 31.88 12,600 414,040
Hộp đen 60x60x3.2 33.86 12,600 439,780
Hộp đen 90x90x1.5 24.93 12,850 329,923
Hộp đen 90x90x1.8 29.79 12,850 394,318
Hộp đen 90x90x2.0 33.01 12,600 428,730
Hộp đen 90x90x2.3 37.8 12,600 491,000
Hộp đen 90x90x2.5 40.98 12,600 532,340
Hộp đen 90x90x2.8 45.7 12,600 593,700
Hộp đen 90x90x3.0 48.83 12,600 634,390
Hộp đen 90x90x3.2 51.94 12,600 674,820
Hộp đen 90x90x3.5 56.58 12,600 735,140
Hộp đen 90x90x3.8 61.17 12,600 794,810
Hộp đen 90x90x4.0 64.21 12,600 834,330

4/ Bảng giá sắt thép hộp Lê Phan Gia (đen chữ nhật)

Quy cách Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn Giá (VNĐ/cây)
Hộp đen 13x26x1.0 2.41 12,282 33,220
Hộp đen 13x26x1.1 3.77 12,282 52,192
Hộp đen 13x26x1.2 4.08 12,282 56,516
Hộp đen 13x26x1.4 4.7 12,282 65,165
Hộp đen 20x40x1.0 5.43 12,282 75,349
Hộp đen 20x40x1.1 5.94 12,282 82,463
Hộp đen 20x40x1.2 6.46 12,282 89,717
Hộp đen 20x40x1.4 7.47 12,282 103,807
Hộp đen 20x40x1.5 7.79 11,645 102,818
Hộp đen 20x40x1.8 9.44 11,645 124,680
Hộp đen 20x40x2.0 10.4 11,418 134,800
Hộp đen 20x40x2.3 11.8 11,418 153,000
Hộp đen 20x40x2.5 12.72 11,418 164,960
Hộp đen 25x50x1.0 6.84 12,282 95,018
Hộp đen 25x50x1.1 7.5 12,282 104,225
Hộp đen 25x50x1.2 8.15 12,282 113,293
Hộp đen 25x50x1.4 9.45 12,282 131,428
Hộp đen 25x50x1.5 10.09 11,645 133,293
Hộp đen 25x50x1.8 11.98 11,645 158,335
Hộp đen 25x50x2.0 13.23 11,418 171,590
Hộp đen 25x50x2.3 15.06 11,418 195,380
Hộp đen 25x50x2.5 16.25 11,418 210,850
Hộp đen 30x60x1.0 8.25 12,282 114,688
Hộp đen 30x60x1.1 9.05 12,282 125,848
Hộp đen 30x60x1.2 9.85 12,282 137,008
Hộp đen 30x60x1.4 11.43 12,282 159,049
Hộp đen 30x60x1.5 12.21 11,645 161,383
Hộp đen 30x60x1.8 14.53 11,645 192,123
Hộp đen 30x60x2.0 16.05 11,418 208,250
Hộp đen 30x60x2.3 18.3 11,418 237,500
Hộp đen 30x60x2.5 19.78 11,418 256,740
Hộp đen 30x60x2.8 21.97 11,418 285,210
Hộp đen 30x60x3.0 23.4 11,418 303,800
Hộp đen 40x80x1.1 12.16 12,282 169,232
Hộp đen 40x80x1.2 13.24 12,282 184,298
Hộp đen 40x80x1.4 15.38 12,282 214,151
Hộp đen 40x80x3.2 33.86 11,418 439,780
Hộp đen 40x80x3.0 31.88 11,418 414,040
Hộp đen 40x80x2.8 29.88 11,418 388,040
Hộp đen 40x80x2.5 26.85 11,418 348,650
Hộp đen 40x80x2.3 24.8 11,418 322,000
Hộp đen 40x80x2.0 21.7 11,418 281,700
Hộp đen 40x80x1.8 19.61 11,645 259,433
Hộp đen 40x80x1.5 16.45 11,645 217,563
Hộp đen 40x100x1.5 19.27 11,645 254,928
Hộp đen 40x100x1.8 23.01 11,645 304,483
Hộp đen 40x100x2.0 25.47 11,418 330,710
Hộp đen 40x100x2.3 29.14 11,418 378,420
Hộp đen 40x100x2.5 31.56 11,418 409,880
Hộp đen 40x100x2.8 35.15 11,418 456,550
Hộp đen 40x100x3.0 37.53 11,418 487,490
Hộp đen 40x100x3.2 38.39 11,418 498,670
Hộp đen 50x100x1.4 19.33 12,282 269,254
Hộp đen 50x100x1.5 20.68 11,645 273,610
Hộp đen 50x100x1.8 24.69 11,645 326,743
Hộp đen 50x100x2.0 27.34 11,418 355,020
Hộp đen 50x100x2.3 31.29 11,418 406,370
Hộp đen 50x100x2.5 33.89 11,418 440,170
Hộp đen 50x100x2.8 37.77 11,418 490,610
Hộp đen 50x100x3.0 40.33 11,418 523,890
Hộp đen 50x100x3.2 42.87 11,418 556,910
Hộp đen 60x120x1.8 29.79 11,418 386,870
Hộp đen 60x120x2.0 33.01 11,418 428,730
Hộp đen 60x120x2.3 37.8 11,418 491,000
Hộp đen 60x120x2.5 40.98 11,418 532,340
Hộp đen 60x120x2.8 45.7 11,418 593,700
Hộp đen 60x120x3.0 48.83 11,418 634,390
Hộp đen 60x120x3.2 51.94 11,418 674,820
Hộp đen 60x120x3.5 56.58 11,418 735,140
Hộp đen 60x120x3.8 61.17 11,418 794,810
Hộp đen 60x120x4.0 64.21 11,418 834,330
Hộp đen 100x150x3.0 62.68 12,555 892,853

Tham khảo bảng báo giá sắt thép hộp đen mới nhất của các nhà máy uy tín nhất hiện nay tại đây: Giá sắt thép hộp đen mới nhất ngày hôm nay

Lưu ý bảng giá sắt thép trên:

Đã bao gồm 10% thuế GTGT (VAT), bảng giá không cố định dù ở bất kỳ thời điểm nào, biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau trên thị trường. Cụ thể tùy theo biến động thị trường khu vực hoặc thị trường trong nước mà mức giá sắt thép hộp Lê Phan Gia sẽ biến động tăng giảm từ 5 đến 10% so với hiện tại. 

Mức giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, các đơn hàng có số lượng lớn sẽ nhận được mức giá ưu đãi hấp dẫn, nếu quý khách đặt hàng tại TPHCM sẽ được miễn phí vận chuyển. Chúng tôi cam kết mức giá là rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

So sánh giá sắt thép hộp Lê Phan Gia với các nhà máy khác

Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa ở trên, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:

  1. Giá sắt thép hộp Nam Hưng
  2. Giá sắt thép hộp TVP
  3. Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  4. Giá sắt thép hộp Hòa Phát
  5. Giá sắt thép hộp Hoa Sen
  6. Giá sắt thép hộp Đông Á
  7. Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
  8. Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
  9. Giá sắt thép hộp Ánh Hòa
  10. Giá sắt thép hộp Tuấn Võ

Một số Hình sắt thép hộp Lê Phan Gia

Thép hộp Lê Phan Gia mạ kẽm
Thép hộp Lê Phan Gia mạ kẽm
Sắt hộp đen Lê Phan Gia
Sắt hộp đen Lê Phan Gia

Thép hộp Lê Phan Gia là gì?

Thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm trực thuộc Công ty Lê Phan Gia, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bền và chắc, tính chịu lực tốt, khả năng bị biến dạng thấp, ít cong vênh trong thi công, vận chuyển. Bề mặt thép sáng bóng, kích thước đa dạng, phục vụ tối đa cho tất cả công trình lớn nhỏ riêng biệt.

1/ Công ty thép Lê Phan Gia

Giới thiệu Công ty thép Lê Phan Gia

Với khát vọng và niềm tin không ngừng vươn xa hơn trong tương lai, mục tiêu phát triển thương hiệu sắt thép Lê Phan Gia ra tầm quốc tế cùng với đó sở hữu chuỗi hệ thống nhà máy luyện phôi cán thép số 1 tại Việt Nam. 

Công ty thép Lê Phan Gia chúng tôi có công suất sản xuất rơi vào khoảng 1 triệu tấn phối, 1 triệu tấn sắt thép xây dựng mỗi năm. Chuyên sản xuất cá mặt hàng với đầy đủ các loại sản phẩm thép hộp như: thép hộp vuông đen, chữ nhật đen, thép hộp vuông mạ kẽm, chữ nhật mạ kẽm,…Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia chúng tôi luôn đảm bảo tối đa chất lượng đa dạng mẫu mã và kích thước,…

Thương hiệu thép Lê Phan Gia trên thị trường sản xuất thép công nghiệp

Công ty Lê Phan Gia là tên viết tắt của Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương (có tên đầy đủ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) có trụ sở kinh doanh  và nhà máy tại khu công nghiệp Nam Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Được thành lập vào ngày 22/12/2016, với gần 5 năm hoạt động trong suốt quá trình sản xuất sắt thép hộp được đánh giá với kinh nghiệm và tuổi đời còn non trẻ nhưng đã tạo được tiếng vang lớn trong lĩnh vực xây dựng với chất lượng, mức giá, không thua kém gì các sản phẩm của những thương hiệu lớn khác, có thể nói sắt thép hộp Lê Phan Gia đang sánh ngang hàng với các loại thép hộp trên thị trường hiện nay.

Với chưa đầy 5 năm hoạt động và phát triển, có những thành công và vấp ngã, song với sự nỗ lực không ngừng theo thời gian thì giờ đây, thép hộp Lê Phan Gia đã có thể trở thành loại vật liệu góp mặt trong hầu hết các hạng mục công trình thi công từ lớn đến nhỏ trải dài khắp các tỉnh thành như: Bình Dương, Biên Hòa, Đồng Nai, Cần Thơ, Long An, Trà Vinh, Tphcm,…

Mục tiêu định hướng rõ ràng khi mở rộng và nâng cao dây chuyền sản xuất cùng cho thi công các nhà máy, tăng năng suất lao động, tăng các danh mục sản phẩm sắt thép xây dựng khác, đảm bảo trong 10 năm tới của Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương sẽ là thương hiệu chuyên sản xuất, kinh doanh và cúng ứng các sản phẩm sắt thép hàng đầu tại Việt Nam.

2/ Sắt hép hộp Lê Phan Gia có tốt không ?

Ưu điểm thép hộp Lê Phan Gia

Thương hiệu Lê Phan Gia sở hữu loại sản phẩm thép hộp với những ưu điểm nổi trội như sau:

  • Mẫu mã đa dạng, đa kích thước
  • Có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
  • Dễ thi công, lắp đặt và vận chuyển
  • Tính thẩm mỹ cao, sản phẩm dẻo dai dễ uốn
  • Kích thước linh hoạt có thể sản xuất theo yêu cầu của quý khách
  • Bề mặt thép hộp sáng, nhẵn và bóng
  • Độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng tuyệt đối cho mỗi sản phẩm

Thép Lê Phan Gia có tốt không?

Nếu nói đến thương hiệu sắt thép hộp có tiếng, uy tín tại Tphcm không thể không nhắc đến Sắt thép hộp Lê Gia Phát, đây là một trong những thương hiệu lâu năm, nổi tiếng trong việc chuyên sản xuất, kinh doanh, cung cấp đến các đại lý các loại sắt thép xây dựng trên thị trường. 

Đây cũng là thương hiệu được người tiêu dùng đánh giá cao vì:

  1. Quá trình sản xuất dựa theo công nghệ, thiết bị hoàn toàn hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế, tiên tiến bậc nhất hiện nay.
  2. Cung cấp dòng sản phẩm đa kích thước, mẫu mã, ứng dụng rộng rãi trong các công trình lớn nhỏ với quy mô và loại hình khác nhau.
  3. Sắt thép hộp Lê Phan Gia thuộc dòng thép hộp có tuổi thọ cao với khả năng chống ăn mòn hiệu quả, ngoài ra còn chống oxy hóa cực tốt.
  4. Được xem là một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng và phổ biến nhất hiện nay.
  5. Chuyên cung cấp và phân phối đến tất cả các đại lý trên toàn quốc.

Chất lượng thép hộp Lê Phan Gia

Với phương châm kinh doanh “Ưu tiên chữ Tín và Chất lượng”, thép Lê Phan Gia đã không ngừng phấn đấu trong những năm qua nhằm phát triển trên tiêu chí đảm bảo chất lượng, giá cả, tiêu chuẩn thành phẩm, thời gian giao và nhận hàng được  cung cấp đến quý khách với dịch vụ tốt nhất.

Các sản phẩm của công ty thép Lê Phan Gia luôn được kiểm soát nghiêm ngặt, quá trình sản xuất luôn đạt chất lượng cao tuân thủ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 và được kiểm chứng trong phòng thí nghiệm hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.

Địa chỉ bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chất lượng?

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn và uy tín tại Tphcm hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá miễn phí và nhanh nhất thị trường. Chúng tôi tự hào là đại lý cấp phối số 1 các dòng sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng đến tay người tiêu dùng mà không qua đơn vị thứ 3 nào.

Sản phẩm mà chúng tôi cung ứng đến với quý khách luôn hội tụ đầy đủ những yếu tố quy cách thông dụng, nhận thi công sản xuất sắt thép hộp theo yêu cầu với số lượng lớn có tem nhãn đúng quy cách nhà sản xuất.

Hướng dẫn cách mua sắt thép hộp Lê Phan Gia tại công ty chúng tôi 

  1. B1 : Tiếp nhận đơn đặt hàng của quý khách thông qua 3 hình thức:
    • Liên hệ trực tiếp hotline bên dưới của chúng tôi
    • Gửi thông tin đơn hàng qua email
    • Đền trực tiếp văn phòng để được tư vấn và hỗ trợ
  2. B2: Chúng tôi tiến hành báo giá theo từng hình thức mà quý khách lựa chọn ở bước 1. 
  3. B3 : Thống nhất các vấn đề liên quan như giá, số lượng, thời gian và cách thức nhận- giao hàng, chính sách thanh toán,…
  4. B4: Ký kết hợp đồng nếu hai bên thành công thỏa thuận
  5. B5: Tiến hành thực hiện hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng
  6. B6: Bên bán giao hàng, bên mua nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
  7. B7: Thanh lý hợp đồng 

Ưu đãi ,chính sách dành cho khách hàng mua sắt thép Lê Phan Gia tại các kho thép của chúng tôi 

  • Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia nhanh chóng sau 1h làm việc từ khi tiếp nhận đơn hàng của quý khách, chậm nhất là trong ngày khi quý khách chưa cung cấp số lượng hàng hóa cụ thể.
  • Mức giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mà chúng tôi cung cấp cho khách hàng là dựa trên tình hình thi công, loại công trình và nơi nhận hàng, do đó đảm bảo mức giá là tốt cho quý khách.
  • Quý khách có thể đặt mua online, và hoàn tất các thủ tục thanh toán đặt cọc liên quan
  • Sẵn sàng hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình khi ký kết hợp đồng thành công
  • Chúng tôi có đội ngũ xe tải lớn nhỏ đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu cần thiết hay cấp bách của quý khách trong và ngoài địa bàn Tphcm.
  • Miễn phí giao hàng đối với những đơn hàng có số lượng lớn tại Tphcm, mức giá ưu đãi đặc biệt với những đơn hàng đi tỉnh đạt số lượng yêu cầu.
  • Thanh toán linh hoạt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng.

Nhanh tay liên hệ ngay với công ty chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Lê Phan Gia chất lượng, chính hãng, uy tín, an toàn mà mức giá lại hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Gọi ngay số hotline bên dưới để nhận báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới, chính xác nhất 2023 ngay hôm nay nhé.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *