Sắt thép hộp Lê Phan Gia là loại thép hộp đang được sử dụng rộng rãi trong đời sống đa lĩnh vực, ngành nghề. Vậy thép hộp Lê Phan Gia là gì? Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất 2023? Bạn muốn tìm hiểu sắt thép hộp Lê Phan Gia nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đơn vị nào chuyên bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, chất lượng tại Tphcm, hãy liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo ngay bài viết dưới đây.
Báo Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất 2023
Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Bảng giá chúng tôi cung cấp dưới đây gồm:
- Bảng giá sắt thép hộp vuông đen Lê Phan Gia
- Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Vương Quân Khôi Steel cam kết: Sản phẩm chính hãng (có đầy đủ chứng từ gốc từ nhà máy) + giá gốc đại lý + miễn phí vận chuyển tphcm và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác

Công ty Lê Phan Gia là một điển hình cho việc chuyên sản xuất các loại thép ống, thép hộp uy tín trên thị trường cả nội lẫn ngoại địa. Dưới đây chúng tôi tin cung cấp bảng báo giá sắt thép hộp các loại của thương hiệu thép hộp Lê Phan Gia, chắc chắn bảng giá mà chúng tôi cung cấp là rẻ nhất thị trường.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 2.41 | 14,145 | 38,160 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 2.63 | 14,145 | 41,680 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 2.84 | 14,145 | 45,040 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 3.25 | 14,145 | 51,600 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 2.79 | 14,145 | 44,240 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 3.04 | 14,145 | 48,240 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 3.29 | 14,145 | 52,240 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 3.78 | 14,145 | 60,080 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 3.54 | 14,145 | 56,240 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 3.87 | 14,145 | 61,520 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 4.2 | 12,823 | 60,689 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 4.83 | 12,823 | 69,852 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 5.14 | 14,145 | 81,840 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6.05 | 12,823 | 87,597 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 5.43 | 14,145 | 86,480 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 5.94 | 14,145 | 94,640 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6.46 | 14,145 | 102,960 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 7.47 | 14,145 | 119,120 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 7.97 | 14,145 | 127,120 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 9.44 | 14,145 | 150,640 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 10.4 | 14,145 | 166,000 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 11.8 | 14,145 | 188,400 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 12.72 | 14,145 | 203,120 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 4.48 | 14,145 | 71,280 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 4.91 | 14,145 | 78,160 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 5.33 | 14,145 | 84,880 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6.15 | 14,145 | 98,000 |
Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6.56 | 14,145 | 104,560 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 7.75 | 14,145 | 123,600 |
Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 8.52 | 14,145 | 135,920 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 5.43 | 14,145 | 86,480 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 5.94 | 14,145 | 94,640 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6.46 | 14,145 | 102,960 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 7.47 | 14,145 | 119,120 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 7.97 | 14,145 | 127,120 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 9.44 | 14,145 | 150,640 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 10.4 | 14,145 | 166,000 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 11.8 | 14,145 | 188,400 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 12.72 | 14,145 | 203,120 |
Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 5.88 | 14,145 | 93,680 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 7.31 | 14,145 | 116,560 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 8.02 | 14,145 | 127,920 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 8.72 | 14,145 | 139,120 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 10.11 | 14,145 | 161,360 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 10.8 | 14,145 | 172,400 |
Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 12.83 | 14,145 | 204,880 |
Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 14.17 | 14,145 | 226,320 |
Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 16.14 | 14,145 | 257,840 |
Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 17.43 | 14,145 | 278,480 |
Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 19.33 | 14,145 | 308,880 |
Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 20.57 | 14,145 | 328,720 |
Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 10.09 | 14,145 | 161,040 |
Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 10.98 | 14,145 | 175,280 |
Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 12.74 | 14,145 | 203,440 |
Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 13.62 | 14,145 | 217,520 |
Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 16.22 | 14,145 | 259,120 |
Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 17.94 | 14,145 | 286,640 |
Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 20.47 | 14,145 | 327,120 |
Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 22.14 | 14,145 | 353,840 |
Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 24.6 | 14,145 | 393,200 |
Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 26.23 | 14,145 | 419,280 |
Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 27.83 | 14,145 | 444,880 |
Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 12.16 | 14,145 | 194,160 |
Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 13.24 | 14,145 | 211,440 |
Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 15.38 | 14,145 | 245,680 |
Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 16.45 | 14,145 | 262,800 |
Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 19.61 | 14,145 | 313,360 |
Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 21.7 | 14,145 | 346,800 |
Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 24.8 | 14,145 | 396,400 |
Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 26.85 | 14,145 | 429,200 |
Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 29.88 | 14,145 | 477,680 |
Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 31.88 | 14,145 | 509,680 |
Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 33.86 | 14,145 | 541,360 |
Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 20.68 | 14,145 | 330,480 |
Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 24.69 | 14,145 | 394,640 |
Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 27.34 | 14,145 | 437,040 |
Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 31.29 | 14,145 | 500,240 |
Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 33.89 | 14,145 | 541,840 |
Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 37.77 | 14,145 | 603,920 |
Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 40.33 | 14,145 | 644,880 |
Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 42.87 | 14,145 | 685,520 |
Hộp mạ kẽm 90x90x1.5 | 24.93 | 14,145 | 398,480 |
Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 29.79 | 14,145 | 476,240 |
Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 33.01 | 14,145 | 527,760 |
Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 37.8 | 14,145 | 604,400 |
Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 40.98 | 14,145 | 655,280 |
Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 45.7 | 14,145 | 730,800 |
Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 48.83 | 14,145 | 780,880 |
Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 51.94 | 14,145 | 830,640 |
Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 56.58 | 14,145 | 904,880 |
Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 61.17 | 14,145 | 978,320 |
Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 64.21 | 12,823 | 933,534 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 3.45 | 14,145 | 54,800 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 3.77 | 14,145 | 59,920 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 4.08 | 14,145 | 64,880 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 4.7 | 14,145 | 74,800 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 5.43 | 14,145 | 86,480 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 5.94 | 14,145 | 94,640 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6.46 | 14,145 | 102,960 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 7.47 | 14,145 | 119,120 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 7.97 | 14,145 | 127,120 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 9.44 | 14,145 | 150,640 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 10.4 | 14,145 | 166,000 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 11.8 | 14,145 | 188,400 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 12.72 | 14,145 | 203,120 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 | 6.84 | 14,145 | 109,040 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 | 7.5 | 14,145 | 119,600 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 | 8.15 | 14,145 | 130,000 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 | 9.45 | 14,145 | 150,800 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 | 10.09 | 14,145 | 161,040 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 | 11.98 | 14,145 | 191,280 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 | 13.23 | 14,145 | 211,280 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 | 15.06 | 14,145 | 240,560 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 | 16.25 | 14,145 | 259,600 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 | 8.25 | 14,145 | 131,600 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 | 9.05 | 14,145 | 144,400 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 | 9.85 | 14,145 | 157,200 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | 11.43 | 14,145 | 182,480 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 | 12.21 | 14,145 | 194,960 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 | 14.53 | 14,145 | 232,080 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 | 16.05 | 14,145 | 256,400 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 | 18.3 | 14,145 | 292,400 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 | 19.78 | 14,145 | 316,080 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 | 21.79 | 14,145 | 348,240 |
Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 | 23.4 | 14,145 | 374,000 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 12.16 | 14,145 | 194,160 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 13.24 | 14,145 | 211,440 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 15.38 | 14,145 | 245,680 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 16.45 | 14,145 | 262,800 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 19.61 | 14,145 | 313,360 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 21.7 | 14,145 | 346,800 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 24.8 | 14,145 | 396,400 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 26.85 | 14,145 | 429,200 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 29.88 | 14,145 | 477,680 |
Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 31.88 | 14,145 | 509,680 |
Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 33.86 | 14,145 | 541,360 |
Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 | 16.02 | 14,145 | 255,920 |
Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 | 19.27 | 14,145 | 307,920 |
Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 | 23.01 | 14,145 | 367,760 |
Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 | 25.47 | 14,145 | 407,120 |
Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 | 29.14 | 14,145 | 465,840 |
Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 | 31.56 | 14,145 | 504,560 |
Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 | 35.15 | 14,145 | 562,000 |
Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 | 37.35 | 14,145 | 597,200 |
Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 | 38.39 | 14,145 | 613,840 |
Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 19.33 | 14,145 | 308,880 |
Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 20.68 | 14,145 | 330,480 |
Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 24.69 | 14,145 | 394,640 |
Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 27.34 | 14,145 | 437,040 |
Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 31.29 | 14,145 | 500,240 |
Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 33.89 | 14,145 | 541,840 |
Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 37.77 | 14,145 | 603,920 |
Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 40.33 | 14,145 | 644,880 |
Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 42.87 | 14,145 | 685,520 |
Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 | 29.79 | 14,145 | 476,240 |
Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 33.01 | 14,145 | 527,760 |
Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 37.8 | 14,145 | 604,400 |
Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 40.98 | 14,145 | 655,280 |
Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 45.7 | 14,145 | 730,800 |
Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 48.83 | 14,145 | 780,880 |
Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 51.94 | 14,145 | 830,640 |
Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 56.58 | 14,145 | 904,880 |
Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 61.17 | 14,145 | 978,320 |
Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 64.21 | 14,145 | 1,026,960 |
Tham khảo bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay tại đây: giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất ngày hôm nay
3/ Bảng giá thép hộp vuông đen Lê Phan Gia
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp đen 14x14x1.0 | 2.41 | 13,550 | 33,220 |
Hộp đen 14x14x1.1 | 2.63 | 13,550 | 36,289 |
Hộp đen 14x14x1.2 | 2.84 | 13,550 | 39,218 |
Hộp đen 14x14x1.4 | 3.25 | 13,550 | 44,938 |
Hộp đen 16x16x1.0 | 2.79 | 13,550 | 38,521 |
Hộp đen 16x16x1.1 | 3.04 | 13,550 | 42,008 |
Hộp đen 16x16x1.2 | 3.29 | 13,550 | 45,496 |
Hộp đen 16x16x1.4 | 3.78 | 13,550 | 52,331 |
Hộp đen 20x20x1.0 | 3.54 | 13,550 | 48,983 |
Hộp đen 20x20x1.1 | 3.87 | 13,550 | 53,587 |
Hộp đen 20x20x1.2 | 4.2 | 13,550 | 58,190 |
Hộp đen 20x20x1.4 | 4.83 | 13,550 | 66,979 |
Hộp đen 20x20x1.5 | 5.14 | 12,850 | 67,705 |
Hộp đen 20x20x1.8 | 6.05 | 12,850 | 79,763 |
Hộp đen 25x25x1.0 | 4.48 | 13,550 | 62,096 |
Hộp đen 25x25x1.1 | 4.91 | 13,550 | 68,095 |
Hộp đen 25x25x1.2 | 5.33 | 13,550 | 73,954 |
Hộp đen 25x25x1.4 | 6.15 | 13,550 | 85,393 |
Hộp đen 25x25x1.5 | 6.56 | 12,850 | 86,520 |
Hộp đen 25x25x1.8 | 7.75 | 12,850 | 102,288 |
Hộp đen 25x25x2.0 | 8.52 | 12,600 | 110,360 |
Hộp đen 30x30x1.0 | 5.43 | 13,550 | 75,349 |
Hộp đen 30x30x1.1 | 5.94 | 13,550 | 82,463 |
Hộp đen 30x30x1.2 | 6.46 | 13,550 | 89,717 |
Hộp đen 30x30x1.4 | 7.47 | 13,550 | 103,807 |
Hộp đen 30x30x1.5 | 7.97 | 12,850 | 105,203 |
Hộp đen 30x30x1.8 | 9.44 | 12,850 | 124,680 |
Hộp đen 30x30x2.0 | 10.4 | 12,600 | 134,800 |
Hộp đen 30x30x2.3 | 11.8 | 12,600 | 153,000 |
Hộp đen 30x30x2.5 | 12.72 | 12,600 | 164,960 |
Hộp đen 40x40x1.1 | 8.02 | 13,550 | 111,479 |
Hộp đen 40x40x1.2 | 8.72 | 13,550 | 121,244 |
Hộp đen 40x40x1.4 | 10.11 | 13,550 | 140,635 |
Hộp đen 40x40x1.5 | 10.8 | 12,850 | 142,700 |
Hộp đen 40x40x1.8 | 12.83 | 12,850 | 169,598 |
Hộp đen 40x40x2.0 | 14.17 | 12,600 | 183,810 |
Hộp đen 40x40x2.3 | 16.14 | 12,600 | 209,420 |
Hộp đen 40x40x2.5 | 17.43 | 12,600 | 226,190 |
Hộp đen 40x40x2.8 | 19.33 | 12,600 | 250,890 |
Hộp đen 40x40x3.0 | 20.57 | 12,600 | 267,010 |
Hộp đen 50x50x1.1 | 10.09 | 13,550 | 140,356 |
Hộp đen 50x50x1.2 | 10.98 | 13,550 | 152,771 |
Hộp đen 50x50x1.4 | 12.74 | 13,550 | 177,323 |
Hộp đen 50x50x3.2 | 27.83 | 12,600 | 361,390 |
Hộp đen 50x50x3.0 | 26.23 | 12,600 | 340,590 |
Hộp đen 50x50x2.8 | 24.6 | 12,600 | 319,400 |
Hộp đen 50x50x2.5 | 22.14 | 12,600 | 287,420 |
Hộp đen 50x50x2.3 | 20.47 | 12,600 | 265,710 |
Hộp đen 50x50x2.0 | 17.94 | 12,600 | 232,820 |
Hộp đen 50x50x1.8 | 16.22 | 12,850 | 214,515 |
Hộp đen 50x50x1.5 | 13.62 | 12,850 | 180,065 |
Hộp đen 60x60x1.1 | 12.16 | 13,550 | 169,232 |
Hộp đen 60x60x1.2 | 13.24 | 13,550 | 184,298 |
Hộp đen 60x60x1.4 | 15.38 | 13,550 | 214,151 |
Hộp đen 60x60x1.5 | 16.45 | 12,850 | 217,563 |
Hộp đen 60x60x1.8 | 19.61 | 12,850 | 259,433 |
Hộp đen 60x60x2.0 | 21.7 | 12,600 | 281,700 |
Hộp đen 60x60x2.3 | 24.8 | 12,600 | 322,000 |
Hộp đen 60x60x2.5 | 26.85 | 12,600 | 348,650 |
Hộp đen 60x60x2.8 | 29.88 | 12,600 | 388,040 |
Hộp đen 60x60x3.0 | 31.88 | 12,600 | 414,040 |
Hộp đen 60x60x3.2 | 33.86 | 12,600 | 439,780 |
Hộp đen 90x90x1.5 | 24.93 | 12,850 | 329,923 |
Hộp đen 90x90x1.8 | 29.79 | 12,850 | 394,318 |
Hộp đen 90x90x2.0 | 33.01 | 12,600 | 428,730 |
Hộp đen 90x90x2.3 | 37.8 | 12,600 | 491,000 |
Hộp đen 90x90x2.5 | 40.98 | 12,600 | 532,340 |
Hộp đen 90x90x2.8 | 45.7 | 12,600 | 593,700 |
Hộp đen 90x90x3.0 | 48.83 | 12,600 | 634,390 |
Hộp đen 90x90x3.2 | 51.94 | 12,600 | 674,820 |
Hộp đen 90x90x3.5 | 56.58 | 12,600 | 735,140 |
Hộp đen 90x90x3.8 | 61.17 | 12,600 | 794,810 |
Hộp đen 90x90x4.0 | 64.21 | 12,600 | 834,330 |
4/ Bảng giá sắt thép hộp Lê Phan Gia (đen chữ nhật)
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn Giá (VNĐ/cây) |
Hộp đen 13x26x1.0 | 2.41 | 12,282 | 33,220 |
Hộp đen 13x26x1.1 | 3.77 | 12,282 | 52,192 |
Hộp đen 13x26x1.2 | 4.08 | 12,282 | 56,516 |
Hộp đen 13x26x1.4 | 4.7 | 12,282 | 65,165 |
Hộp đen 20x40x1.0 | 5.43 | 12,282 | 75,349 |
Hộp đen 20x40x1.1 | 5.94 | 12,282 | 82,463 |
Hộp đen 20x40x1.2 | 6.46 | 12,282 | 89,717 |
Hộp đen 20x40x1.4 | 7.47 | 12,282 | 103,807 |
Hộp đen 20x40x1.5 | 7.79 | 11,645 | 102,818 |
Hộp đen 20x40x1.8 | 9.44 | 11,645 | 124,680 |
Hộp đen 20x40x2.0 | 10.4 | 11,418 | 134,800 |
Hộp đen 20x40x2.3 | 11.8 | 11,418 | 153,000 |
Hộp đen 20x40x2.5 | 12.72 | 11,418 | 164,960 |
Hộp đen 25x50x1.0 | 6.84 | 12,282 | 95,018 |
Hộp đen 25x50x1.1 | 7.5 | 12,282 | 104,225 |
Hộp đen 25x50x1.2 | 8.15 | 12,282 | 113,293 |
Hộp đen 25x50x1.4 | 9.45 | 12,282 | 131,428 |
Hộp đen 25x50x1.5 | 10.09 | 11,645 | 133,293 |
Hộp đen 25x50x1.8 | 11.98 | 11,645 | 158,335 |
Hộp đen 25x50x2.0 | 13.23 | 11,418 | 171,590 |
Hộp đen 25x50x2.3 | 15.06 | 11,418 | 195,380 |
Hộp đen 25x50x2.5 | 16.25 | 11,418 | 210,850 |
Hộp đen 30x60x1.0 | 8.25 | 12,282 | 114,688 |
Hộp đen 30x60x1.1 | 9.05 | 12,282 | 125,848 |
Hộp đen 30x60x1.2 | 9.85 | 12,282 | 137,008 |
Hộp đen 30x60x1.4 | 11.43 | 12,282 | 159,049 |
Hộp đen 30x60x1.5 | 12.21 | 11,645 | 161,383 |
Hộp đen 30x60x1.8 | 14.53 | 11,645 | 192,123 |
Hộp đen 30x60x2.0 | 16.05 | 11,418 | 208,250 |
Hộp đen 30x60x2.3 | 18.3 | 11,418 | 237,500 |
Hộp đen 30x60x2.5 | 19.78 | 11,418 | 256,740 |
Hộp đen 30x60x2.8 | 21.97 | 11,418 | 285,210 |
Hộp đen 30x60x3.0 | 23.4 | 11,418 | 303,800 |
Hộp đen 40x80x1.1 | 12.16 | 12,282 | 169,232 |
Hộp đen 40x80x1.2 | 13.24 | 12,282 | 184,298 |
Hộp đen 40x80x1.4 | 15.38 | 12,282 | 214,151 |
Hộp đen 40x80x3.2 | 33.86 | 11,418 | 439,780 |
Hộp đen 40x80x3.0 | 31.88 | 11,418 | 414,040 |
Hộp đen 40x80x2.8 | 29.88 | 11,418 | 388,040 |
Hộp đen 40x80x2.5 | 26.85 | 11,418 | 348,650 |
Hộp đen 40x80x2.3 | 24.8 | 11,418 | 322,000 |
Hộp đen 40x80x2.0 | 21.7 | 11,418 | 281,700 |
Hộp đen 40x80x1.8 | 19.61 | 11,645 | 259,433 |
Hộp đen 40x80x1.5 | 16.45 | 11,645 | 217,563 |
Hộp đen 40x100x1.5 | 19.27 | 11,645 | 254,928 |
Hộp đen 40x100x1.8 | 23.01 | 11,645 | 304,483 |
Hộp đen 40x100x2.0 | 25.47 | 11,418 | 330,710 |
Hộp đen 40x100x2.3 | 29.14 | 11,418 | 378,420 |
Hộp đen 40x100x2.5 | 31.56 | 11,418 | 409,880 |
Hộp đen 40x100x2.8 | 35.15 | 11,418 | 456,550 |
Hộp đen 40x100x3.0 | 37.53 | 11,418 | 487,490 |
Hộp đen 40x100x3.2 | 38.39 | 11,418 | 498,670 |
Hộp đen 50x100x1.4 | 19.33 | 12,282 | 269,254 |
Hộp đen 50x100x1.5 | 20.68 | 11,645 | 273,610 |
Hộp đen 50x100x1.8 | 24.69 | 11,645 | 326,743 |
Hộp đen 50x100x2.0 | 27.34 | 11,418 | 355,020 |
Hộp đen 50x100x2.3 | 31.29 | 11,418 | 406,370 |
Hộp đen 50x100x2.5 | 33.89 | 11,418 | 440,170 |
Hộp đen 50x100x2.8 | 37.77 | 11,418 | 490,610 |
Hộp đen 50x100x3.0 | 40.33 | 11,418 | 523,890 |
Hộp đen 50x100x3.2 | 42.87 | 11,418 | 556,910 |
Hộp đen 60x120x1.8 | 29.79 | 11,418 | 386,870 |
Hộp đen 60x120x2.0 | 33.01 | 11,418 | 428,730 |
Hộp đen 60x120x2.3 | 37.8 | 11,418 | 491,000 |
Hộp đen 60x120x2.5 | 40.98 | 11,418 | 532,340 |
Hộp đen 60x120x2.8 | 45.7 | 11,418 | 593,700 |
Hộp đen 60x120x3.0 | 48.83 | 11,418 | 634,390 |
Hộp đen 60x120x3.2 | 51.94 | 11,418 | 674,820 |
Hộp đen 60x120x3.5 | 56.58 | 11,418 | 735,140 |
Hộp đen 60x120x3.8 | 61.17 | 11,418 | 794,810 |
Hộp đen 60x120x4.0 | 64.21 | 11,418 | 834,330 |
Hộp đen 100x150x3.0 | 62.68 | 12,555 | 892,853 |
Tham khảo bảng báo giá sắt thép hộp đen mới nhất của các nhà máy uy tín nhất hiện nay tại đây: Giá sắt thép hộp đen mới nhất ngày hôm nay
Lưu ý bảng giá sắt thép trên:
Đã bao gồm 10% thuế GTGT (VAT), bảng giá không cố định dù ở bất kỳ thời điểm nào, biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau trên thị trường. Cụ thể tùy theo biến động thị trường khu vực hoặc thị trường trong nước mà mức giá sắt thép hộp Lê Phan Gia sẽ biến động tăng giảm từ 5 đến 10% so với hiện tại.
Mức giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, các đơn hàng có số lượng lớn sẽ nhận được mức giá ưu đãi hấp dẫn, nếu quý khách đặt hàng tại TPHCM sẽ được miễn phí vận chuyển. Chúng tôi cam kết mức giá là rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.
So sánh giá sắt thép hộp Lê Phan Gia với các nhà máy khác
Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa ở trên, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng
- Giá sắt thép hộp TVP
- Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát
- Giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Giá sắt thép hộp Đông Á
- Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
- Giá sắt thép hộp Ánh Hòa
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ
Một số Hình sắt thép hộp Lê Phan Gia
Thép hộp Lê Phan Gia là gì?
Thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm trực thuộc Công ty Lê Phan Gia, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bền và chắc, tính chịu lực tốt, khả năng bị biến dạng thấp, ít cong vênh trong thi công, vận chuyển. Bề mặt thép sáng bóng, kích thước đa dạng, phục vụ tối đa cho tất cả công trình lớn nhỏ riêng biệt.
1/ Công ty thép Lê Phan Gia
Giới thiệu Công ty thép Lê Phan Gia
Với khát vọng và niềm tin không ngừng vươn xa hơn trong tương lai, mục tiêu phát triển thương hiệu sắt thép Lê Phan Gia ra tầm quốc tế cùng với đó sở hữu chuỗi hệ thống nhà máy luyện phôi cán thép số 1 tại Việt Nam.
Công ty thép Lê Phan Gia chúng tôi có công suất sản xuất rơi vào khoảng 1 triệu tấn phối, 1 triệu tấn sắt thép xây dựng mỗi năm. Chuyên sản xuất cá mặt hàng với đầy đủ các loại sản phẩm thép hộp như: thép hộp vuông đen, chữ nhật đen, thép hộp vuông mạ kẽm, chữ nhật mạ kẽm,…Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia chúng tôi luôn đảm bảo tối đa chất lượng đa dạng mẫu mã và kích thước,…
Thương hiệu thép Lê Phan Gia trên thị trường sản xuất thép công nghiệp
Công ty Lê Phan Gia là tên viết tắt của Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương (có tên đầy đủ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) có trụ sở kinh doanh và nhà máy tại khu công nghiệp Nam Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Được thành lập vào ngày 22/12/2016, với gần 5 năm hoạt động trong suốt quá trình sản xuất sắt thép hộp được đánh giá với kinh nghiệm và tuổi đời còn non trẻ nhưng đã tạo được tiếng vang lớn trong lĩnh vực xây dựng với chất lượng, mức giá, không thua kém gì các sản phẩm của những thương hiệu lớn khác, có thể nói sắt thép hộp Lê Phan Gia đang sánh ngang hàng với các loại thép hộp trên thị trường hiện nay.
Với chưa đầy 5 năm hoạt động và phát triển, có những thành công và vấp ngã, song với sự nỗ lực không ngừng theo thời gian thì giờ đây, thép hộp Lê Phan Gia đã có thể trở thành loại vật liệu góp mặt trong hầu hết các hạng mục công trình thi công từ lớn đến nhỏ trải dài khắp các tỉnh thành như: Bình Dương, Biên Hòa, Đồng Nai, Cần Thơ, Long An, Trà Vinh, Tphcm,…
Mục tiêu định hướng rõ ràng khi mở rộng và nâng cao dây chuyền sản xuất cùng cho thi công các nhà máy, tăng năng suất lao động, tăng các danh mục sản phẩm sắt thép xây dựng khác, đảm bảo trong 10 năm tới của Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương sẽ là thương hiệu chuyên sản xuất, kinh doanh và cúng ứng các sản phẩm sắt thép hàng đầu tại Việt Nam.
2/ Sắt hép hộp Lê Phan Gia có tốt không ?
Ưu điểm thép hộp Lê Phan Gia
Thương hiệu Lê Phan Gia sở hữu loại sản phẩm thép hộp với những ưu điểm nổi trội như sau:
- Mẫu mã đa dạng, đa kích thước
- Có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
- Dễ thi công, lắp đặt và vận chuyển
- Tính thẩm mỹ cao, sản phẩm dẻo dai dễ uốn
- Kích thước linh hoạt có thể sản xuất theo yêu cầu của quý khách
- Bề mặt thép hộp sáng, nhẵn và bóng
- Độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng tuyệt đối cho mỗi sản phẩm
Thép Lê Phan Gia có tốt không?
Nếu nói đến thương hiệu sắt thép hộp có tiếng, uy tín tại Tphcm không thể không nhắc đến Sắt thép hộp Lê Gia Phát, đây là một trong những thương hiệu lâu năm, nổi tiếng trong việc chuyên sản xuất, kinh doanh, cung cấp đến các đại lý các loại sắt thép xây dựng trên thị trường.
Đây cũng là thương hiệu được người tiêu dùng đánh giá cao vì:
- Quá trình sản xuất dựa theo công nghệ, thiết bị hoàn toàn hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế, tiên tiến bậc nhất hiện nay.
- Cung cấp dòng sản phẩm đa kích thước, mẫu mã, ứng dụng rộng rãi trong các công trình lớn nhỏ với quy mô và loại hình khác nhau.
- Sắt thép hộp Lê Phan Gia thuộc dòng thép hộp có tuổi thọ cao với khả năng chống ăn mòn hiệu quả, ngoài ra còn chống oxy hóa cực tốt.
- Được xem là một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng và phổ biến nhất hiện nay.
- Chuyên cung cấp và phân phối đến tất cả các đại lý trên toàn quốc.
Chất lượng thép hộp Lê Phan Gia
Với phương châm kinh doanh “Ưu tiên chữ Tín và Chất lượng”, thép Lê Phan Gia đã không ngừng phấn đấu trong những năm qua nhằm phát triển trên tiêu chí đảm bảo chất lượng, giá cả, tiêu chuẩn thành phẩm, thời gian giao và nhận hàng được cung cấp đến quý khách với dịch vụ tốt nhất.
Các sản phẩm của công ty thép Lê Phan Gia luôn được kiểm soát nghiêm ngặt, quá trình sản xuất luôn đạt chất lượng cao tuân thủ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 và được kiểm chứng trong phòng thí nghiệm hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
Địa chỉ bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chất lượng?
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị bán sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn và uy tín tại Tphcm hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá miễn phí và nhanh nhất thị trường. Chúng tôi tự hào là đại lý cấp phối số 1 các dòng sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng đến tay người tiêu dùng mà không qua đơn vị thứ 3 nào.
Sản phẩm mà chúng tôi cung ứng đến với quý khách luôn hội tụ đầy đủ những yếu tố quy cách thông dụng, nhận thi công sản xuất sắt thép hộp theo yêu cầu với số lượng lớn có tem nhãn đúng quy cách nhà sản xuất.
Hướng dẫn cách mua sắt thép hộp Lê Phan Gia tại công ty chúng tôi
- B1 : Tiếp nhận đơn đặt hàng của quý khách thông qua 3 hình thức:
- Liên hệ trực tiếp hotline bên dưới của chúng tôi
- Gửi thông tin đơn hàng qua email
- Đền trực tiếp văn phòng để được tư vấn và hỗ trợ
- B2: Chúng tôi tiến hành báo giá theo từng hình thức mà quý khách lựa chọn ở bước 1.
- B3 : Thống nhất các vấn đề liên quan như giá, số lượng, thời gian và cách thức nhận- giao hàng, chính sách thanh toán,…
- B4: Ký kết hợp đồng nếu hai bên thành công thỏa thuận
- B5: Tiến hành thực hiện hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng
- B6: Bên bán giao hàng, bên mua nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
- B7: Thanh lý hợp đồng
Ưu đãi ,chính sách dành cho khách hàng mua sắt thép Lê Phan Gia tại các kho thép của chúng tôi
- Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia nhanh chóng sau 1h làm việc từ khi tiếp nhận đơn hàng của quý khách, chậm nhất là trong ngày khi quý khách chưa cung cấp số lượng hàng hóa cụ thể.
- Mức giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mà chúng tôi cung cấp cho khách hàng là dựa trên tình hình thi công, loại công trình và nơi nhận hàng, do đó đảm bảo mức giá là tốt cho quý khách.
- Quý khách có thể đặt mua online, và hoàn tất các thủ tục thanh toán đặt cọc liên quan
- Sẵn sàng hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình khi ký kết hợp đồng thành công
- Chúng tôi có đội ngũ xe tải lớn nhỏ đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu cần thiết hay cấp bách của quý khách trong và ngoài địa bàn Tphcm.
- Miễn phí giao hàng đối với những đơn hàng có số lượng lớn tại Tphcm, mức giá ưu đãi đặc biệt với những đơn hàng đi tỉnh đạt số lượng yêu cầu.
- Thanh toán linh hoạt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng.
Nhanh tay liên hệ ngay với công ty chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Lê Phan Gia chất lượng, chính hãng, uy tín, an toàn mà mức giá lại hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Gọi ngay số hotline bên dưới để nhận báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới, chính xác nhất 2023 ngay hôm nay nhé.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI