Bảng báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mới nhất hiện nay được chúng tôi cập nhật nhanh chóng đến quý khách hàng ngay sau đây. Sản phẩm sắt thép hộp Nam Hưng mà chúng tôi cung cấp là sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng từ, chứng nhận từ nhà máy nên quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Đặc biệt giá gốc đại lý và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khi mua sắt thép hộp Nam Hưng tại công ty chúng tôi
Báo Giá Sắt Thép Hộp Nam Hưng mới nhất 2023
Sắt thép hộp Nam Hưng là dòng sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay và nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ phía khách hàng. Công ty chúng tôi xin kính gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo.

Gồm 3 bảng giá: Bảng giá thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm, bảng giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm và bảng giá ốp thép Nam Hưng mạ kẽm. Tuy nhiên, quý khách hàng cần lưu ý bảng giá chỉ mang tính chất tạm thời, không ổn định trong suốt quá trình chúng tôi cung cấp, để biết thông tin chính xác vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm
Chi tiết về bảng báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mạ kẽm dưới đây:
- Kích thước vuông: 14×14 mm đến 90×90 mm
- Độ dày từ 0.9mm đến 2mm
- Đơn giá tính theo cây 6 mét
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây (+/- 3%) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
14×14 | 0,9 | 1,76 | 30.000 |
1,0 | 2,00 | 35.000 | |
1,1 | 2,25 | 39.000 | |
1,2 | 2,49 | 43.000 | |
1,3 | 2,73 | 47.000 | |
16×16 | 0,9 | 2,09 | 36.000 |
1,0 | 2,38 | 41.000 | |
1,1 | 2,66 | 46.000 | |
1,2 | 2,95 | 51.000 | |
20×20 | 0,9 | 2,56 | 44.000 |
1,0 | 2,92 | 50.000 | |
1,1 | 3,27 | 56.000 | |
1,2 | 3,63 | 62.000 | |
1,3 | 3,98 | 68.000 | |
1,35 | 4,37 | 74.000 | |
1,4 | 4,44 | 76.000 | |
25×25 | 0,9 | 3,25 | 55.000 |
1,0 | 3,69 | 63.000 | |
1,1 | 4,14 | 70.000 | |
1,2 | 4,59 | 78.000 | |
1,3 | 5,04 | 86.000 | |
1,35 | 5,54 | 94.000 | |
1,4 | 5,62 | 96.000 | |
1,8 | 6,97 | 119.000 | |
30×30 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1,0 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,10 | 104.000 | |
1,35 | 6,70 | 114.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
2,0 | 9,47 | 161.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
38×38 | 0,9 | 5,12 | 88.000 |
1,0 | 5,83 | 100.000 | |
1,1 | 6,54 | 111.000 | |
1,2 | 7,25 | 123.000 | |
1,3 | 7,96 | 135.000 | |
1,35 | 8,74 | 149.000 | |
1,4 | 8,88 | 151.000 | |
1,8 | 11,01 | 187.000 | |
2,0 | 12,35 | 210.000 | |
2,0 | 13,77 | 234.000 | |
40×40 | 1,0 | 6,05 | 103.000 |
1,1 | 6,78 | 115.000 | |
1,2 | 7,51 | 128.000 | |
1,3 | 8,24 | 140.000 | |
1,35 | 9,05 | 154.000 | |
1,4 | 9,20 | 156.000 | |
1,8 | 11,39 | 194.000 | |
2,0 | 12,78 | 217.000 | |
2,0 | 14,25 | 242.000 | |
50×50 | 1,1 | 8,52 | 145.000 |
1,2 | 9,45 | 161.000 | |
1,3 | 10,37 | 176.000 | |
1,4 | 11,57 | 197.000 | |
1,8 | 14,33 | 244.000 | |
2,0 | 16,08 | 273.000 | |
2,0 | 17,92 | 305.000 | |
60×60 | 1,2 | 11,39 | 194.000 |
1,4 | 13,94 | 237.000 | |
1,8 | 17,28 | 294.000 | |
2,0 | 19,39 | 330.000 | |
2,0 | 21,61 | 367.000 | |
75×75 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
1,3 | 15,69 | 267.000 | |
1,4 | 17,50 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2,0 | 24,33 | 414.000 | |
2,0 | 27,12 | 461.000 | |
90×90 | 1,4 | 21,10 | 359.000 |
1,8 | 26,13 | 444.000 | |
2,0 | 29,32 | 498.000 | |
2,0 | 32,67 | 555.000 | |
100×100 | 1,4 | 23,47 | 399.000 |
1,8 | 29,07 | 494.000 | |
2,0 | 32,61 | 554.000 | |
2,0 | 36,35 | 618.000 |
2/ Bảng giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm
Chi tiết về bảng báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mạ kẽm chữ nhật dưới đây:
- Kích thước vuông: 10×20 mm đến 60×120 mm
- Độ dày từ 0.9mm đến 2mm
- Đơn giá tính theo cây 6 mét
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây (+/- 3%) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
10 x 20 | 0,9 | 1,96 | 34.000 |
1,0 | 2,23 | 39.000 | |
1,1 | 2,49 | 44.000 | |
1,2 | 2,76 | 49.000 | |
1,3 | 3,03 | 53.000 | |
13×26 | 0,9 | 2,57 | 44.000 |
1,0 | 2,93 | 50.000 | |
1,1 | 3,28 | 56.000 | |
1,2 | 3,64 | 62.000 | |
1,3 | 3,99 | 68.000 | |
20×40 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1,0 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,10 | 104.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
25×50 | 0,9 | 4,96 | 85.000 |
1,0 | 5,65 | 97.000 | |
1,1 | 6,34 | 108.000 | |
1,2 | 7,02 | 119.000 | |
1,3 | 7,71 | 131.000 | |
1,4 | 8,60 | 146.000 | |
1,8 | 10,65 | 181.000 | |
30×60 | 0,9 | 5,99 | 102.000 |
1,0 | 6,81 | 117.000 | |
1,1 | 7,64 | 130.000 | |
1,2 | 8,47 | 144.000 | |
1,3 | 9,30 | 158.000 | |
1,35 | 10,00 | 170.000 | |
1,4 | 10,37 | 176.000 | |
1,8 | 12,85 | 218.000 | |
2,0 | 14,42 | 245.000 | |
2,0 | 16,08 | 273.000 | |
40×80 | 0,9 | 8,04 | 137.000 |
1,0 | 9,15 | 156.000 | |
1,1 | 10,26 | 174.000 | |
1,2 | 11,37 | 193.000 | |
1,3 | 12,48 | 212.000 | |
1,35 | 13,48 | 229.000 | |
1,4 | 13,92 | 237.000 | |
1,8 | 17,25 | 293.000 | |
2,0 | 19,36 | 329.000 | |
2,0 | 21,59 | 367.000 | |
50×100 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
1,3 | 15,70 | 267.000 | |
1,35 | 17,23 | 293.000 | |
1,4 | 17,51 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2,0 | 24,34 | 414.000 | |
2,0 | 27,13 | 461.000 | |
60×120 | 1,4 | 21,08 | 358.000 |
1,8 | 26,11 | 444.000 | |
2,0 | 29,30 | 498.000 | |
2,0 | 32,65 | 555.000 |
3/ Bảng báo giá ống thép Nam Hưng mạ kẽm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây (+/- 3%) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Ø 21 | 0,9 | 2,15 | 37.000 |
1,0 | 2,45 | 42.000 | |
1,1 | 2,75 | 47.000 | |
1,2 | 3,05 | 52.000 | |
1,3 | 3,34 | 57.000 | |
1,4 | 3,73 | 63.000 | |
1,8 | 4,62 | 79.000 | |
Ø 27 | 0,9 | 2,77 | 47.000 |
1,0 | 3,15 | 54.000 | |
1,1 | 3,54 | 60.000 | |
1,2 | 3,92 | 67.000 | |
1,3 | 4,30 | 73.000 | |
1,4 | 4,80 | 82.000 | |
1,8 | 5,95 | 101.000 | |
Ø 34 | 0,9 | 3,52 | 60.000 |
1,0 | 4,01 | 69.000 | |
1,1 | 4,49 | 76.000 | |
1,2 | 4,98 | 85.000 | |
1,3 | 5,47 | 93.000 | |
1,4 | 6,10 | 104.000 | |
1,8 | 7,56 | 129.000 | |
2,0 | 8,49 | 144.000 | |
2,0 | 9,46 | 161.000 | |
Ø 42 | 1,0 | 5,03 | 86.000 |
1,1 | 5,64 | 96.000 | |
1,2 | 6,25 | 106.000 | |
1,3 | 6,86 | 117.000 | |
1,4 | 7,65 | 130.000 | |
1,8 | 9,48 | 161.000 | |
2,0 | 10,64 | 181.000 | |
2,0 | 11,86 | 202.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,31 | 124.000 |
1,3 | 8,02 | 136.000 | |
1,4 | 8,95 | 152.000 | |
1,8 | 11,09 | 188.000 | |
2,0 | 12,44 | 212.000 | |
2,0 | 13,87 | 236.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 8,93 | 152.000 |
1,3 | 9,80 | 167.000 | |
1,4 | 10,93 | 186.000 | |
1,8 | 13,54 | 230.000 | |
2,0 | 15,19 | 258.000 | |
2,0 | 16,93 | 288.000 | |
Ø 76 | 1,3 | 12,50 | 212.000 |
1,4 | 13,94 | 237.000 | |
1,8 | 17,27 | 294.000 | |
2,0 | 19,39 | 330.000 | |
2,0 | 21,72 | 369.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,65 | 283.000 |
1,8 | 20,62 | 351.000 | |
2,0 | 23,14 | 393.000 | |
2,0 | 25,92 | 441.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,15 | 360.000 |
1,8 | 26,18 | 445.000 | |
2,0 | 29,37 | 499.000 | |
2,0 | 32,73 | 556.000 |
Lưu ý giá thép hộp Nam Hưng trên:
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng trên đã bao gồm thuế GTGT VAT 10%
- Cam kết hàng chính hãng, có giấy chứng nhận xuất xứ, CO/CQ từ nơi sản xuất
- Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng tại Tphcm, Củ chi, Hóc Môn,…
- Số lượng đơn hàng lớn sẽ có mức giá ưu đãi hơn
- Xuất hóa đơn đỏ cho ai cần
So sánh giá thép hộp Nam Hưng so với các thương hiệu khác trên thị trường
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều những thương hiệu lớn, chuyên sản xuất kinh doanh và cung cấp các loại sắt thép hộp nhằm cung ứng cho nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. Tuy nhiên sắt thép hộp Nam Hưng lại là thương hiệu xuất hiện khác muộn, mức cạnh tranh không thể sáng ngang được với các thương hiệu lớn như: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Việt Nhật hay Vina One.
Mặc dù vậy giá sắt thép hộp Nam Hưng khá rẻ so với các thương hiệu trên, dòng sản phẩm đa dạng, bình dân dễ dàng tiếp cận với mọi quy mô công trình, đáp ứng tối ưu nguồn cung với mức giá rẻ hơn so với thị trường ít nhất là 5% (giao động tùy từng thời điểm).
- Giá sắt thép hộp TVP
- Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát
- Giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Giá sắt thép hộp Đông Á
- Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
- Giá sắt thép hộp Ánh Hòa
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ
Hình ảnh sản phẩm sắt thép hộp Nam Hưng
Các loại sắt thép hộp Nam Hưng
Sản phẩm thép hộp Nam Hưng tại Công ty CP Kim Khí Nam Hưng là những loại sản phẩm trực thuộc một trong những nhà máy chuyên sản xuất thép hộp uy tín mang thương hiệu lớn tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng cao, được quý khách hàng tin tưởng và lựa chọn, bao gồm các dòng sản phẩm như sau:
1/ Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Thép hộp mạ kẽm Nam Hưng là một trong những sản phẩm thép hộp mạ kẽm được nhiều người ưa chuộng vì giá thành rẻ, chất lượng và chế độ bảo hành tốt, với đa dạng mẫu mã, kích thước, độ dày.
Mời mọi người cùng tham khảo bảng thông số kỹ thuật và thông số về thép hộp nam hưng vuông mạ kẽm
Stt | Quy cách | Chỉ tiêu |
1 | Kích thước | 12×12 mm 14×14 mm, 20×20 mm, 25×25 mm |
30×30 mm, 40×40 mm, 50×50 mm | ||
75×75 mm, 90×90 mm, 100×100 mm | ||
2 | Độ dày | từ 0.7 đến 3mm tức từ 7 zem đến 3 ly 0 |
3 | Tiêu chuẩn | sản xuất và tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
4 | Trọng lượng | từ 2 đến 50kg/cây (tùy thuộc vào độ dày của thép hộp) |
5 | Chiều dài | tiêu chuẩn là 6 mét/cây tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng. |
Sản phẩm thép hộp nam hưng mạ kẽm

Tham khảo báo giá sắt thép hộp mạ kẽm tại đây: Giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất
2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng
Thông tin chi tiết về thép hộp chữ nhật mạ kẽm nam hưng
Stt | Quy cách | Chỉ tiêu |
1 | Kích thước | từ 13×26 đến 60×120 (mm) |
2 | Độ dày | từ 0.7 đến 3mm tức từ 7 zem đến 3 ly 0 |
3 | Tiêu chuẩn | sản xuất và tuân thủ theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
4 | Trọng lượng | từ 1,75 đến 41 kg/cây (tùy thuộc vào độ dày) |
5 | Chiều dài | tiêu chuẩn là 6 mét/cây tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng |
3/ Ống thép Nam Hưng
Thông tin chi tiết về Ống thép nam hưng
Stt | Quy cách | Chỉ tiêu |
1 | Đường kính (Ø) (mm) | phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49 (mm) |
phi 60, phi 76, phi 89, phi 114 (mm) | ||
2 | Độ dày | từ 0.8 đến 3mm tức từ 8 zem đến 3 ly 0 |
3 | Tiêu chuẩn sản xuất | sản xuất và tuân thủ theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
4 | Trọng lượng | từ 3 đến 30 kg/cây (tùy theo độ dày ống) |
Sản phẩm ống kẽm Nam Hưng

Tham khảo báo giá sắt hộp đen hiện nay: giá sắt hộp đen mới nhất
Sắt thép hộp Nam Hưng (tổng hợp thông tin cần biết)
1/ Công ty thép Nam Hưng
Công ty Cổ Phần Thép Nam Hưng là nhà máy sản xuất và cung cấp các loại thép ống, thép hộp và ốp thép các loại với đa dạng hình dáng như: vuông, tròn, chữ nhật. Được áp dụng dây chuyền sản xuất và công nghệ hiện đại, tiên tiến bậc nhất hiện nay, lượng nguyên liệu được nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu thế giới như Nhật Bản, Nga và Hàn Quốc,…trải qua quy trình kiểm tra, rà soát nghiêm ngặt thu được sản phẩm cuối cùng là thép hộp chất lượng cao, mức giá hợp lý, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu tiêu thụ của người tiêu dùng ngày nay.

- Năng lực sản xuất: 200 nghìn tấn/năm
- Nguyên liệu: thép mạ kẽm, thép cán nóng, cán nguội
- Các sản phẩm chính: Thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông, ống thép dạng tròn.
2/ Ưu nhược điểm của sắt thép hộp Nam Hưng
Cùng tìm hiểu ưu nhược điểm của thép hộp Nam Hưng để hiểu thêm về loại sản phẩm này nhé.
Ưu điểm | Kích thước, chủng loại đa dạng phong phú |
Có độ bền vượt trội, đạt chất lượng tốt và tối ưu nhất | |
Giá sắt thép hộp Nam Hưng rẻ, cạnh tranh so với các thương hiệu khác | |
Hệ thống đại lý cấp phối đa dạng, trải đều cả nước | |
Ứng dụng rộng rãi, đa lĩnh vực, ngành nghề phục vụ đời sống con người | |
Nhược điểm | Thép hộp Nam Hưng xuất hiện khá muộn (2013) |
Một số hệ thống đại lý vẫn chưa đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng |
3/ Đặc điểm thép hộp Nam Hưng
Sắt thép hộp Nam Hưng đáp ứng tối đa yêu cầu về giới hạn chảy, độ bền được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn khi ở trạng thái và nhiệt độ bình thường (trạng thái nguội).
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Mác thép | SS 400 |
Giới hạn chảy | Min 235 – 245 N/mm2 |
Giới hạn đứt | 400 – 510 N/mm2 |
Giãn dài tương đối | Min 20 – 24% |

4/ Sắt thép Nam Hưng có tốt không?
Mặc dù hình thành khá muộn so với các dòng thương hiệu và sản phẩm khác trên thị trường, tuy nhiên Thép hộp Nam Hưng nói riêng và các dòng sản phẩm thép Nam Hưng nói chung vẫn được đánh giá cao trên thị trường.
Được đánh giá là một trong những dòng sản phẩm thép lâu năm khá có tiếng và có chỗ đứng vững chắc trong lòng người tiêu dùng vì một số lý do sau:
- Thi công sản xuất hoàn toàn dựa trên quy trình công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế, tiên tiến bậc nhất hiện nay.
- Đa dạng về kích thước, mẫu mã giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ.
- Thép hộp Nam Hưng hội tụ nhiều ưu điểm vượt trội, tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt.
- Sản phẩm thép lại là một trong những nguyên liệu chuyên dùng trong xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay.
- Hệ thống sản phẩm đều được chúng tôi phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng khá rẻ so với các thương hiệu thép hộp uy tín khác trên thị trường hiện nay. Về cơ bản, giá sắt thép hộp Nam Hưng cao hơn một số thương hiệu như TVP, Ánh Hòa, Nam Kim nhưng thấp hơn khá nhiều so với Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, …
Do đó việc sở hữu dòng sản phẩm thép hộp Nam Hưng là một quyết định sáng suốt và cần thiết ngay từ ngày hôm nay.
5/ Quy cách kích thước thép hộp Nam Hưng
Tra nhanh bảng quy cách kích thước, độ dày và trọng lượng sắt thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm và chữ nhật mạ kẽm ngay sau đây:
Bảng quy cách thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Quy cách | Chiều dài (m/cây) | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hộp 14×14 | 6m | 7 dem | 1.60 |
6m | 8 dem | 1.91 | |
6m | 9 dem | 2.05 | |
6m | 1 li 0 | 2.25 | |
6m | 1 li 1 | 2.48 | |
6m | 1 li 2 | 2.75 | |
6m | 1 li 3 | 3.05 | |
Thép hộp 16×16 | 6m | 8 dem | 2.13 |
6m | 9 dem | 2.27 | |
6m | 1 li 0 | 2.65 | |
6m | 1 li 1 | 2.9 | |
6m | 1 li 2 | 3.15 | |
Thép hộp 20×20 | 6m | 7 dem | 2.45 |
6m | 8 dem | 2.84 | |
6m | 9 dem | 3.00 | |
6m | 1 li 0 | 3.35 | |
6m | 1 li 1 | 3.77 | |
6m | 1 li 2 | 3.95 | |
6m | 1 li 3 | 4.32 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | |
6m | 1 li 7 | 5.25 | |
6m | 1 li 8 | 5.65 | |
6m | 2 li 0 | 6.50 | |
Thép hộp 25×25 | 6m | 7 dem | 2.90 |
6m | 8 dem | 3.61 | |
6m | 9 dem | 3.75 | |
6m | 1 li 0 | 4.20 | |
6m | 1 li 1 | 4.65 | |
6m | 1 li 2 | 5.31 | |
6m | 1 li 3 | 5.55 | |
6m | 1 li 4 | 5.80 | |
6m | 1 li 7 | 7.25 | |
6m | 1 li 8 | 7.55 | |
6m | 2 li 0 | 8.50 | |
Thép hộp 30×30 | 6m | 7 dem | 3.70 |
6m | 8 dem | 4.10 | |
6m | 9 dem | 4.60 | |
6m | 1 li 0 | 5.25 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | |
6m | 1 li 3 | 6.65 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | |
6m | 1 li 8 | 9.25 | |
6m | 2 li 0 | 10.4 | |
6m | 2 li 5 | 12.75 | |
Thép hộp 40×40 | 6m | 8 dem | 5.00 |
6m | 9 dem | 6.10 | |
6m | 1 li 0 | 7.00 | |
6m | 1 li 1 | 7.55 | |
6m | 1 li 2 | 8.20 | |
6m | 1 li 3 | 9.05 | |
6m | 1 li 4 | 9.60 | |
6m | 1 li 5 | 10.3 | |
6m | 1 li 7 | 11.7 | |
6m | 1 li 8 | 12.57 | |
6m | 2 li 0 | 13.88 | |
6m | 2 li 5 | 17.4 | |
6m | 3 li 0 | 20.5 | |
Thép hộp 50×50 | 6m | 1 li 1 | 9.30 |
6m | 1 li 2 | 10.5 | |
6m | 1 li 3 | 11.3 | |
6m | 1 li 4 | 12.00 | |
6m | 1 li 5 | 13.14 | |
6m | 1 li 7 | 15.00 | |
6m | 1 li 8 | 15.80 | |
6m | 2 li 0 | 17.94 | |
6m | 2 li 5 | 21.70 | |
6m | 3 li 0 | 25.70 | |
Thép hộp 75×75 | 6m | 1 li 1 | 14.60 |
6m | 1 li 2 | 16.00 | |
6m | 1 li 3 | 17.20 | |
6m | 1 li 4 | 18.40 | |
6m | 1 li 7 | 22.50 | |
6m | 1 li 8 | 23.50 | |
6m | 2 li 0 | 26.80 | |
6m | 2 li 5 | 33.67 | |
6m | 3 li 0 | 40.00 | |
Thép hộp 90×90 | 6m | 1 li 3 | 20.50 |
6m | 1 li 4 | 22.00 | |
6m | 1 li 7 | 27.20 | |
6m | 1 li 8 | 28.60 | |
6m | 2 li 0 | 32.14 | |
6m | 2 li 5 | 40.49 | |
6m | 3 li 0 | 48.80 |
Quy cách thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm
Quy cách | Chiều dài (m/cây) | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hộp 10×20 | 6m | 7 dem | 1.75 |
6m | 8 dem | 2.12 | |
6m | 9 dem | 2.25 | |
6m | 1 li 0 | 2.50 | |
6m | 1 li 1 | 2.80 | |
6m | 1 li 2 | 3.10 | |
Thép hộp 13×26 | 6m | 7 dem | 2.45 |
6m | 8 dem | 2.75 | |
6m | 9 dem | 3.00 | |
6m | 1 li 0 | 3.35 | |
6m | 1 li 1 | 3.73 | |
6m | 1 li 2 | 3.95 | |
6m | 1 li 3 | 4.32 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | |
Thép hộp 20×40 | 6m | 7 dem | 3.70 |
6m | 8 dem | 4.10 | |
6m | 9 dem | 4.60 | |
6m | 1 li 0 | 5.25 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | |
6m | 1 li 3 | 6.65 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | |
6m | 1 li 5 | 7.70 | |
6m | 1 li 7 | 8.60 | |
6m | 1 li 8 | 9.00 | |
6m | 2 li 0 | 10.4 | |
Thép hộp 25×50 | 6m | 7 dem | 4.50 |
6m | 8 dem | 5.25 | |
6m | 9 dem | 5.80 | |
6m | 1 li 0 | 6.40 | |
6m | 1 li 1 | 7.05 | |
6m | 1 li 2 | 7.65 | |
6m | 1 li 3 | 8.40 | |
6m | 1 li 4 | 9.00 | |
6m | 1 li 5 | 9.70 | |
6m | 1 li 7 | 10.9 | |
6m | 1 li 8 | 11.65 | |
6m | 2 li 0 | 12.97 | |
Thép hộp 30×90 | 6m | 1 li 1 | 11.3 |
6m | 1 li 2 | 12.6 | |
6m | 1 li 3 | 13.6 | |
6m | 1 li 7 | 18.0 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | |
Thép hộp 30×60 | 6m | 7 dem | 5.75 |
6m | 8 dem | 6.55 | |
6m | 9 dem | 6.90 | |
6m | 1 li 0 | 7.73 | |
6m | 1 li 1 | 8.55 | |
6m | 1 li 2 | 9.25 | |
6m | 1 li 3 | 10.2 | |
6m | 1 li 4 | 10.72 | |
6m | 1 li 5 | 11.7 | |
6m | 1 li 7 | 13.4 | |
6m | 1 li 8 | 14.1 | |
6m | 2 li 0 | 15.5 | |
6m | 2 li 5 | 19.59 | |
6m | 3 li 0 | 23.24 | |
Thép hộp 40×80 | 6m | 8 dem | 8.80 |
6m | 9 dem | 10.0 | |
6m | 1 li 0 | 10.5 | |
6m | 1 li 1 | 11.5 | |
6m | 1 li 2 | 12.6 | |
6m | 1 li 3 | 13.6 | |
6m | 1 li 4 | 14.55 | |
6m | 1 li 5 | 15.8 | |
6m | 1 li 7 | 18.0 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | |
6m | 2 li 0 | 21.7 | |
6m | 2 li 5 | 26.45 | |
6m | 3 li 0 | 31.25 | |
Thép hộp 50×100 | 6m | 1 li 1 | 14.0 |
6m | 1 li 2 | 16.0 | |
6m | 1 li 3 | 17.2 | |
6m | 1 li 4 | 18.4 | |
6m | 1 li 5 | 19.8 | |
6m | 1 li 7 | 22.5 | |
6m | 1 li 8 | 23.5 | |
6m | 2 li 0 | 27.34 | |
6m | 2 li 5 | 33.67 | |
6m | 3 li 0 | 40.0 | |
Thép hộp 60×120 | 6m | 1 li 3 | 20.5 |
6m | 1 li 4 | 22.0 | |
6m | 1 li 7 | 27.2 | |
6m | 1 li 8 | 28.6 | |
6m | 2 li 0 | 32.14 | |
6m | 2 li 5 | 40.49 | |
6m | 3 li 0 | 48.8 |
Mua thép hộp Nam Hưng chính hãng ở đâu ?
Công ty chúng tôi là một trong những đơn vị địa lý cấp 1, chuyên cung cấp các dòng sản phẩm thép hộp Nam Hưng đen, hay mạ kẽm đa dạng hình dạng tròn, vuông, chữ nhật tại thị trường Tphcm với mức giá hợp lý, cam kết hàng chính gốc, giá chính hãng từ các đơn vị sản xuất.
Đại lý thép hộp Nam Hưng uy tín tại Tphcm
Tình hình sắt thép tại Tphcm đang là chủ đề nóng được rất nhiều quý đọc giả quan tâm và tìm hiểu, trong khoảng thời gian vừa qua chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về loại sản phẩm mang thương hiệu này. Tuy nhiên, vấn đề được quý khách hàng quan tâm hàng đầu vẫn là chất lượng sản phẩm.

Theo thống kê, hệ thống đại lý thép hộp Nam Hưng hiện tồn tại trên thị trường Tphcm là rất nhiều, các đơn vị chuyên phân phối sản phẩm từ các thương hiệu lớn đến tay người tiêu dùng còn được gọi là đại lý. Hệ thống này hiện nay đang gặp phải một số ý kiến trái chiều liên quan đến chất lượng sản phẩm vì mặt hàng gắn mác Nam Hưng nhưng chất lượng lại không đảm bảo, sai quy cách, hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Các thủ thuật tinh vi ngày càng làm người tiêu dùng bị đánh lừa bằng chính đôi mắt trần của mình, một phút ham rẻ mà đánh đổi tin dùng loại sản phẩm không đáp ứng đúng tiêu chuẩn quy cách do nhà sản xuất đưa ra. Các đơn vị này mặc dù hoạt động độc lập tuy nhiên bạn vẫn có thể tránh được nếu bỏ thời gian nghiên cứu các đại lý cấp phối số 1 lượng thép hộp Nam Hưng ngày nay tại Tphcm.
Trong đó chắc chắn phải kể đến Đại Lý thép chúng tôi – đơn vị chuyên phân phối sắt thép xây dựng chính hãng giá gốc trực tiếp từ các đơn vị sản xuất đến tay người tiêu dùng.
Vì sao nên mua thép hộp mạ kẽm Nam Hưng tại công ty chúng tôi
Đến với chúng tôi bạn sẽ an tâm sở hữu dòng sản phẩm sắt thép hộp Nam Hưng chính hãng, chất lượng với cam kết:
- Đảm bảo chất lượng 100% hàng chính hãng Tôn Thép Nam Hưng
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng là giá gốc tại nhà máy, mức giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng miễn phí tận công trình với mức chi phí rẻ
- Vận chuyển miễn phí cho những đơn hàng thuộc Tphcm với số lượng lớn đạt yêu cầu
- Đội ngũ nhân viên tư vấn, báo giá chuyên nghiệp, siêu nhanh ( 5 phút có ngay)
- Các đơn hàng có số lượng lớn sẽ được chiết khấu cao, áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng thân thiết
- Ngoài sản phẩm thép hộp Nam Hưng, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép hộp của nhiều thương hiệu khác trên thị trường
Nhanh tay liên hệ ngay nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Nam Hưng tại Tphcm chính hãng, giá rẻ, chất lượng cao để được tư vấn và báo giá sắt thép hộp Nam Hưng mới nhất và nhanh nhất
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI