Bảng báo giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất hiện nay được chúng tôi cập nhật nhanh nhất đến quý khách hàng. Vui lòng điền form đăng ký báo giá hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật những thông tin chi tiết nhất về sắt thép hộp Nam Kim như: Trọng lượng, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất thép hộp Nam Kim. Sản phẩm sắt thép hộp Nam Kim có tốt không ? Mua sắt thép hộp Nam Kim ở đâu chất lượng, giá rẻ ?
Báo giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất 2023
Giá sắt thép hộp Nam Kim luôn là đề tài nóng được nhiều người tiêu dùng quan tâm hiện nay, cũng chính vì thép hộp Nam Kim đang là một trong những loại VLXD có tỷ lệ bán chạy đắt nhất thị trường. Với độ phủ sóng khắp các cửa hàng, đại lý, nhà máy sản xuất trực tiếp.
Tuy nhiên, mức giá bán ra trên thị trường tại các đơn vị là không giống nhau. Mức giá chịu tác động của nhiều yếu tố trong đó có: giá nguyên liệu đầu vào (ban đầu), máy móc thiết bị, công nghệ sản xuất, tình hình chung của thị trường, chính sách định giá của các đại lý cấp 1,…

Quý khách hãy lưu ý, nếu mua phải dòng sản phẩm sắt thép hộp tại các địa chỉ kém chất lượng, nhà phân phối không uy tín, mức giá sẽ bị độn lên gấp 2 đến 3 lần mức giá gốc tại đơn vị sản xuất.
Dưới đây là bảng giá sắt thép hộp Nam Kim chính hãng, rẻ, cạnh tranh nhất thị trường bao gồm: giá sắt thép hộp Nam Kim vuông mạ kẽm, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim, giá thép hộp vuông đen Nam Kim, giá thép hộp đen chữ nhật Nam Kim.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim vuông mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(kg/cây) |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.9 | 1.76 | 29.700 |
1.0 | 2.01 | 34.700 | |
1.1 | 2.25 | 37.700 | |
1.2 | 2.50 | 42.700 | |
1.3 | 2.74 | 46.700 | |
1.5 | 3.32 | 55.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.9 | 2.03 | 34.700 |
1.0 | 2.32 | 39.700 | |
1.1 | 2.60 | 43.700 | |
1.2 | 2.88 | 48.700 | |
1.3 | 3.17 | 53.700 | |
1.5 | 3.73 | 62.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.9 | 2.58 | 43.700 |
1.0 | 2.94 | 50.700 | |
1.1 | 3.29 | 55.700 | |
1.2 | 3.65 | 61.700 | |
1.3 | 4.01 | 67.700 | |
1.5 | 4.73 | 79.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.9 | 3.26 | 55.700 |
1.0 | 3.71 | 62.700 | |
1.1 | 4.16 | 70.700 | |
1.2 | 4.61 | 77.700 | |
1.3 | 5.06 | 85.700 | |
1.5 | 5.97 | 100.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 1.0 | 4.5 | 75.700 |
1.1 | 5.0 | 85.700 | |
1.2 | 5.6 | 94.700 | |
1.3 | 6.1 | 103.700 | |
1.4 | 6.7 | 112.700 | |
1.5 | 7.2 | 122.700 | |
2.0 | 9.4 | 159.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 1.0 | 6.03 | 102.900 |
1.1 | 6.78 | 114.700 | |
1.2 | 14.22 | 241.700 | |
1.1 | 6.76 | 114.700 | |
1.2 | 7.49 | 126.700 | |
1.4 | 8.96 | 151.700 | |
1.5 | 9.20 | 155.700 | |
1.5 | 9.70 | 164.700 | |
2.0 | 12.64 | 214.700 | |
2.2 | 14.25 | 241.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 14.22 | 241.700 |
1.3 | 15.61 | 264.700 | |
1.5 | 18.40 | 312.700 | |
2.0 | 23.98 | 407.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 22.13 | 375.700 |
2.0 | 28.84 | 489.700 |
Tham khảo báo giá thép hộp vuông mạ kẽm các nhà máy uy tín hiện nay tại đây: giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hiện nay (tổng hợp các nhà máy uy tín)
2/ Bảng giá thép hộp Nam Kim chữ nhật mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(kg/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.16 | 36.700 |
0.9 | 2.51 | 42.700 | |
1.0 | 2.86 | 48.700 | |
1.1 | 3.21 | 54.700 | |
1.2 | 3.56 | 60.700 | |
1.3 | 3.90 | 65.700 | |
1.5 | 4.60 | 77.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.9 | 3.93 | 67.700 |
1.0 | 4.48 | 75.700 | |
1.1 | 5.03 | 85.700 | |
1.2 | 5.57 | 94.700 | |
1.3 | 6.12 | 103.700 | |
1.5 | 7.21 | 122.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 0.9 | 4.95 | 84.700 |
1.0 | 5.64 | 95.700 | |
1.1 | 6.33 | 107.700 | |
1.2 | 7.01 | 118.700 | |
1.3 | 7.70 | 130.700 | |
1.5 | 9.08 | 153.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 1.0 | 6.80 | 115.700 |
1.1 | 7.63 | 129.700 | |
1.2 | 8.46 | 143.700 | |
1.3 | 9.28 | 157.700 | |
1.4 | 10.11 | 171.700 | |
1.5 | 10.94 | 185.700 | |
2.0 | 14.26 | 241.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 1.2 | 11.34 | 192.700 |
1.3 | 12.45 | 211.700 | |
1.5 | 14.67 | 248.700 | |
2.0 | 19.12 | 324.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.0 | 9.11 | 154.700 |
1.1 | 10.23 | 173.700 | |
1.2 | 11.34 | 192.700 | |
1.3 | 12.45 | 211.700 | |
1.4 | 13.56 | 230.700 | |
1.5 | 14.67 | 248.700 | |
2.0 | 19.12 | 324.700 | |
2.2 | 21.34 | 362.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.2 | 14.22 | 241.700 |
1.3 | 15.61 | 264.700 | |
1.4 | 17.01 | 288.700 | |
1.5 | 18.40 | 312.700 | |
2.2 | 23.98 | 407.700 | |
2.7 | 33.74 | 573.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.5 | 22.13 | 375.700 |
2.0 | 28.84 | 489.700 | |
2.2 | 32.19 | 546.700 | |
2.7 | 40.58 | 689.700 |
3/ Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim vuông đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(kg/cây) |
Hộp vuông đen 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 36.000 |
1.1 | 2.63 | 39.250 | |
1.2 | 2.84 | 42.400 | |
1.4 | 3.25 | 48.550 | |
Hộp vuông đen 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 41.650 |
1.1 | 3.04 | 45.400 | |
1.2 | 3.29 | 49.150 | |
1.4 | 3.78 | 56.500 | |
Hộp vuông đen 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 53.000 |
1.1 | 3.87 | 57.750 | |
1.2 | 4.2 | 62.800 | |
1.4 | 4.83 | 72.250 | |
1.5 | 5.14 | 76.900 | |
1.8 | 6.05 | 90.550 | |
Hộp vuông đen 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 67.000 |
1.1 | 4.91 | 73.450 | |
1.2 | 5.33 | 79.750 | |
1.4 | 6.15 | 92.050 | |
1.5 | 6.56 | 98.200 | |
1.8 | 7.75 | 116.050 | |
2.0 | 8.52 | 127.600 | |
Hộp vuông đen 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 81.250 |
1.1 | 5.94 | 88.900 | |
1.2 | 6.46 | 96.700 | |
1.4 | 7.47 | 111.850 | |
1.5 | 7.97 | 119.350 | |
1.8 | 9.44 | 141.400 | |
2.0 | 10.4 | 155.800 | |
2.3 | 11.8 | 176.800 | |
2.5 | 12.72 | 190.600 | |
Hộp vuông đen 40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 120.100 |
1.2 | 8.72 | 130.600 | |
1.4 | 10.11 | 151.450 | |
1.5 | 10.8 | 161.800 | |
1.8 | 12.83 | 192.250 | |
2.0 | 14.17 | 212.350 | |
2.3 | 16.14 | 241.900 | |
2.5 | 17.43 | 261.250 | |
2.8 | 19.33 | 288.750 | |
3.0 | 20.57 | 307.350 | |
Hộp vuông đen 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 151.150 |
1.2 | 10.98 | 164.500 | |
1.4 | 12.74 | 191.900 | |
1.5 | 13.62 | 204.100 | |
1.8 | 16.22 | 243.100 | |
2.0 | 17.94 | 268.900 | |
2.3 | 20.47 | 306.850 | |
2.5 | 22.14 | 331.900 | |
2.8 | 24.6 | 368.800 | |
3.0 | 26.23 | 393.250 | |
3.2 | 27.83 | 417.250 | |
Hộp vuông đen 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 182.200 |
1.2 | 13.24 | 198.400 | |
1.4 | 15.38 | 230.500 | |
1.5 | 16.45 | 246.550 | |
1.8 | 19.61 | 293.950 | |
2.0 | 21.7 | 325.300 | |
2.3 | 24.8 | 371.800 | |
2.5 | 26.85 | 402.550 | |
2.8 | 29.88 | 448.000 | |
3.0 | 31.88 | 478.000 | |
3.2 | 33.86 | 507.700 | |
Hộp vuông đen 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 373.700 |
1.8 | 29.79 | 446.650 | |
2.0 | 33.01 | 494.950 | |
2.3 | 37.8 | 566.800 | |
2.5 | 40.98 | 614.500 | |
2.8 | 45.7 | 685.300 | |
3.0 | 48.83 | 732.250 | |
3.2 | 51.94 | 778.900 | |
3.5 | 56.58 | 848.500 | |
3.8 | 61.17 | 917.350 | |
4.0 | 64.21 | 962.950 |
Tham khảo báo giá sắt thép hộp vuông đen các nhà máy uy tín hiện tại đây: Giá sắt thép hộp vuông đen mới nhất hiện nay (các nhà máy uy tín nhất)
4/ Bảng giá sắt hộp Nam Kim chữ nhật đen
Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim đen theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 1mm đến 4mm
- Đơn giá tính theo cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(kg/cây) |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 35.950 |
1.1 | 3.77 | 56.250 | |
1.2 | 4.08 | 61.000 | |
1.4 | 4.70 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 81.250 |
1.1 | 5.94 | 88.900 | |
1.2 | 6.46 | 96.700 | |
1.4 | 7.47 | 111.950 | |
1.5 | 7.79 | 116.650 | |
1.8 | 9.44 | 141.400 | |
2.0 | 10.40 | 155.900 | |
2.3 | 11.80 | 176.900 | |
2.5 | 12.72 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 102.400 |
1.1 | 7.50 | 112.300 | |
1.2 | 8.15 | 122.050 | |
1.4 | 9.45 | 141.550 | |
1.5 | 10.09 | 151.250 | |
1.8 | 11.98 | 179.500 | |
2.0 | 13.23 | 198.250 | |
2.3 | 15.06 | 225.700 | |
2.5 | 16.25 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 123.550 |
1.1 | 9.05 | 135.550 | |
1.2 | 9.85 | 147.550 | |
1.4 | 11.43 | 171.250 | |
1.5 | 12.21 | 182.950 | |
1.8 | 14.53 | 217.750 | |
2.0 | 16.05 | 240.550 | |
2.3 | 18.30 | 274.300 | |
2.5 | 19.78 | 296.500 | |
2.8 | 21.97 | 329.350 | |
3.0 | 23.40 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 182.200 |
1.2 | 13.24 | 198.400 | |
1.4 | 15.38 | 230.500 | |
1.5 | 16.45 | 246.550 | |
1.8 | 19.61 | 294.050 | |
2.0 | 21.70 | 325.300 | |
2.3 | 24.80 | 371.800 | |
2.5 | 26.85 | 402.550 | |
2.8 | 29.88 | 448.000 | |
3.0 | 31.88 | 478.000 | |
3.2 | 33.86 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 288.950 |
1.8 | 23.01 | 344.950 | |
2.0 | 25.47 | 381.950 | |
2.3 | 29.14 | 436.700 | |
2.5 | 31.56 | 473.200 | |
2.8 | 35.15 | 527.050 | |
3.0 | 37.53 | 562.750 | |
3.2 | 38.39 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 289.750 |
1.5 | 20.68 | 310.000 | |
1.8 | 24.69 | 370.050 | |
2.0 | 27.34 | 409.500 | |
2.3 | 31.29 | 469.2 50 | |
2.5 | 33.89 | 508.150 | |
2.8 | 37.77 | 566.350 | |
3.0 | 40.33 | 60.350 | |
3.2 | 42.87 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 446.650 |
2.0 | 33.01 | 494.950 | |
2.3 | 37.80 | 566.800 | |
2.5 | 40.98 | 614.500 | |
2.8 | 45.70 | 685.300 | |
3.0 | 48.83 | 732.350 | |
3.2 | 51.94 | 778.900 | |
3.5 | 56.58 | 848.500 | |
3.8 | 61.17 | 917.350 | |
4.0 | 64.21 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 940.000 |
Lưu ý về bảng giá thép hộp nam kim trên
- Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim đã bao gồm 10% thuế VAT
- Không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng.
- Mức tăng (giảm) tùy theo tình hình cụ thể của thị trường, và các yếu tố tác động cơ bản
- Miễn phí giao hàng tại Tphcm
- Cam kết mức giá rẻ, cạnh tranh
- Mức giá ưu đãi hơn với số lượng đặt hàng lớn
- Có xuất hóa đơn đỏ
So sánh báo giá sắt thép hộp Nam Kim với những nhà máy uy tín khác
Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Nam Kim của chúng tôi, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:
- Giá thép hộp Visa
- Giá thép hộp Hữu Liên
- Giá thép hộp Việt Thành
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt
- Giá thép hộp Hồng Ký
- Giá thép hộp Sunco
- Giá thép hộp Vinaone
- Giá thép hộp Trung Quốc
- Giá thép hộp Hàn Quốc
Một số Hình sắt thép hộp Nam Kim
Thông tin cần biết về Sắt Thép Hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim là loại sản phẩm thiết yếu và chủ lực của công ty Cổ phần Thép Nam Kim, đây là doanh nghiệp hàng đầu trong sản xuất và phân phối thép hộp tại nước ta, nổi tiếng với chất lượng tốt, giá thành rẻ, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực, được người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn.

1/ Ưu điểm nổi bật của thép hộp Nam Kim
Sắt thép hộp Nam Kim hội tụ những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Đa dạng kích thước, chủng loại phong phú
- Độ bền vượt trội, chịu lực tối ưu
- Chống ăn mòn tốt, dễ thi công và nghiệm thu
- Mức giá cạnh tranh, đại lý cấp phối đa dạng
- Ứng dụng rộng rãi, đa lĩnh vực, ngành nghề phục vụ đời sống con người

2/ Thép hộp Nam Kim thường dùng làm gì?
Một trong những loại thép hộp nổi tiếng hiện nay với nhiều ứng dụng phục vụ tối đa tất cả các ngành nghề hay lĩnh vực trong đời sống con người ngày nay như:
- Trong thiết kế: bàn ghế, tủ, lan can, giường, hàng rào, cầu thang,…
- Trong sản xuất: khung xe máy, xe ô tô, công nghiệp đóng tàu, hàng hải,…
- Trong hầu hết các công trình xây dựng dân dụng
- Là một trong những vật liệu vô cùng quan trọng trong thi công xây dựng nhà ở ngày nay.
3/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Nam Kim
Quy cách kích thước thép hộp Nam Kim ?
Có 2 loại kích thước chính được tóm tắt như sau:
Loại kích thước | Kích thước |
Kích thước thép hộp vuông Nam Kim | từ 12×12 mm đến 100×100 mm |
Kích thước thép hộp chữ nhật Nam Kim | từ 10×30 mm đến 100×200 mm |
Bảng trọng lượng thép hộp Nam Kim
Quy cách hộp kẽm Nam Kim | Độ dày in
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Cây/ bó |
12 x 12 x 6m | 0.8mm | 1.51 | 196
cây/bó |
0.9mm | 1.72 | ||
1.0mm | 1.93 | ||
1.1mm | 2.13 | ||
1.2mm | 2.34 | ||
14 x 14 x 6m | 0.7mm | 1.54 | 196
cây/bó |
0.8mm | 1.79 | ||
0.9mm | 2.03 | ||
1.0mm | 2.28 | ||
1.1mm | 2.52 | ||
1.2mm | 2.77 | ||
1.4mm | 3.26 | ||
20 x 20 x 6m | 0.7mm | 2.26 | 196
cây/bó |
0.8mm | 2.61 | ||
0.9mm | 2.97 | ||
1.0mm | 3.33 | ||
1.1mm | 3.69 | ||
1.2mm | 4.04 | ||
1.4mm | 4.76 | ||
25 x 25 x 6m | 0.8mm | 3.30 | 100
cây/bó |
0.9mm | 3.75 | ||
1.0mm | 4.21 | ||
1.1mm | 4.66 | ||
1.2mm | 5.11 | ||
1.4mm | 6.01 | ||
30 x 30 x 6m | 0.9mm | 4.53 | 100
cây/bó |
1.0mm | 5.08 | ||
1.1mm | 5.63 | ||
1.2mm | 6.17 | ||
1.3mm | 6.72 | ||
1.4mm | 7.27 | ||
1.8mm | 9.45 | ||
40 x 40 x 6m | 0.9mm | 6.10 | 64
cây/bó |
1.0mm | 6.83 | ||
1.1mm | 7.57 | ||
1.2mm | 8.30 | ||
1.3mm | 9.04 | ||
1.4mm | 9.77 | ||
1.8mm | 12.71 | ||
2.0mm | 14.18 | ||
50 x 50 x 6m | 1.1mm | 9.51 | 64
cây/bó |
1.2mm | 10.42 | ||
1.3mm | 11.35 | ||
1.4mm | 12.28 | ||
1.8mm | 15.97 | ||
2.0mm | 17.82 | ||
75 x 75 x 6m | 1.1mm | 14.36 | 25
cây/bó |
1.3mm | 17.15 | ||
1.4mm | 18.54 | ||
1.8mm | 24.12 | ||
90 x 90 x 6m | 1.4mm | 22.30 | 25
cây/bó |
1.8mm | 29.01 | ||
2.0mm | 32.36 | ||
13 x 26 x 6m | 0.7mm | 2.20 | 200
cây/bó |
0.8mm | 2.54 | ||
0.9mm | 2.89 | ||
1.0mm | 3.24 | ||
1.1mm | 3.59 | ||
1.2mm | 3.94 | ||
1.4mm | 4.64 | ||
20 x 40 x 6m | 0.8mm | 3.99 | 128
cây/bó |
0.9mm | 4.53 | ||
1.0mm | 5.08 | ||
1.1mm | 5.63 | ||
1.2mm | 6.17 | ||
1.4mm | 7.27 | ||
25 x 50 x 6m | 0.8mm | 5.02 | 98
cây/bó |
0.9mm | 5.71 | ||
1.0mm | 6.40 | ||
1.1mm | 7.08 | ||
1.2mm | 7.77 | ||
1.4mm | 9.15 | ||
30 x 60 x 6m | 0.9mm | 6.88 | 72
cây/bó |
1.0mm | 7.71 | ||
1.1mm | 8.54 | ||
1.2mm | 9.37 | ||
1.3mm | 10.20 | ||
1.4mm | 11.03 | ||
1.8mm | 14.34 | ||
30 x 90 x 6m | 1.1mm | 11.45 | 48
cây/bó |
1.2mm | 12.56 | ||
1.4mm | 14.78 | ||
1.8mm | 19.23 | ||
40 x 80 x 6m | 0.9mm | 9.23 | 50
cây/bó |
1.0mm | 10.34 | ||
1.1mm | 11.45 | ||
1.2mm | 12.56 | ||
1.3mm | 13.67 | ||
1.4mm | 14.78 | ||
1.8mm | 19.23 | ||
2.0mm | 21.45 | ||
50 x 100 x 6m | 1.1mm | 14.36 | 32
cây/bó |
1.2mm | 15.75 | ||
1.3mm | 17.15 | ||
1.4mmm | 18.54 | ||
1.8mm | 24.12 | ||
2.0mm | 26.91 | ||
2.5mm | 33.88 |
4/ Giới thiệu công ty cổ phần Thép Nam Kim
Công ty Thép Nam kim được thành lập vào năm 2002 với tổng diện tích 43 nghìn m2. Cổ phiếu được niêm yết lên sàn chứng khoán năm 2011. Sản phẩm chuyên được sản xuất để phục vụ cho các công trình công nghiệp và dân dụng, thủ công mỹ nghệ, nội thất gia đình, máy móc, cơ điện,…

Với dây chuyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến bậc nhất hiện nay tại các quốc gia lớn như: Đức, Bỉ, Hàn Quốc, Đài Loan và Việt Nam. Thương hiệu Nam Kim với hơn 20 năm góp mặt trên thị trường thép Việt Nam. Chúng tôi sở hữu các sản phẩm với sút hút nóng nhất hiện nay với độ phủ sóng khắp các công trình ngày nay.

Chất lượng sản phẩm tốt không thua kém gì các thương hiệu nổi tiếng khác hiện nay như: Hòa Phát, Đông Á, Nam Hưng,…với các thành tựu đáng ngưỡng mộ như: Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt, top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất (2016), Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam,…
Công ty tôn Nam Kim
Tên công ty: | Tôn Nam Kim – Công Ty Cổ Phần Thép Nam Kim |
Loại hình công ty: | Nhà Sản Xuất |
Mã số thuế: | 3700477019 |
Năm thành lập: | 2002 |
Thị trường chính: | Toàn Quốc, Quốc Tế (XK: Úc, Châu Âu, Mỹ,..) |
Số lượng nhân viên | Trên 1.000 người |
Chứng chỉ: | ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 |
Năng lực sản xuất: | 1.000.000 tấn/năm |
Sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
- Các loại tôn lợp mái: Tôn mạ kẽm, mạ màu, tôn lạnh,
- Sắt thép (Sản Xuất, Kinh Doanh Và Phân Phối): ống thép, thép hộp, thép cuộn, thép mạ kẽm,…
Các dây chuyền mới được lắp đặt, vận hành sản xuất sản phẩm của Nam Kim:
Dây chuyền | Công suất |
01 Dây chuyền mạ NOF | 150,000 tấn 1 năm |
01 Dây chuyền Mạ NOF | 350,000 tấn 1 năm |
Dây chuyền Mạ màu | 120,000 tấn 1 năm. |
01 Dây chuyền Cán nguội | 200,000 tấn 1 năm |
Giá sắt thép hộp Nam Kim so với những thương hiệu khác như thế nào ?
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị chuyên sản xuất và phân phối sắt thép hộp hiện nay, tuy nhiên, những thương hiệu lớn, uy tín trên bao gồm:
- Báo giá thép hộp Hoa Sen
- Báo giá thép hộp Ánh Hòa
- Báo giá thép hộp Nam Hưng
- Báo giá thép hộp Đông Á
- Báo giá thép hộp Hòa Phát
Ngoài Nam Kim các thương hiệu trên cũng được đa số người tiêu dùng ưa chuộng và sử dụng ngày nay. Vậy mức giá giữa thép hộp Nam Kim và các đơn vị trên như thế nào?
Sắt thép Nam Kim có ưu điểm vượt trội không thua kém gì các thương hiệu trên, về mức giá cả hơn so với các thương hiệu trên, dòng sản phẩm thuộc dạng đa dạng đa dạng sản phẩm cả thượng lưu lẫn bình dân, do đó dễ dàng đáp ứng nhu cầu của hầu hết các công trình ngày nay.
Chính vì lý do đó mà mức giá sắt thép hộp Nam Kim có phần đa dạng hơn rất nhiều, tuy nhiên mức giá có phần rẻ hơn so với thị trường ít nhất là 5% (giao động tùy từng thời điểm).
5/ Download catalogue thép hộp Nam Kim
Mời quý khách download Catalogue quy cách sản phẩm thép hộp Nam Hưng tại đây: catalogue-thep-hop-nam-kim.pdf
Thép hộp Nam Kim có những loại nào ?
Có 3 loại: Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim, Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim, Thép ống Nam Kim mạ kẽm.
1/ Thép hộp Nam Kim mạ kẽm vuông
Quy cách | Chỉ tiêu |
Kích thước | 12×12 mm, 14×14 mm, 16x16mm, 18×18 mm, 20×20 mm, 25×25 mm, 30×30 mm |
38×38, 40×40 mm, 50×50 mm, 60×60 mm, 75×75 mm, 90×90 mm, | |
Độ dày | từ 0.7 đến 3.5mm tức từ 7 zem đến 3 ly 5 |
Tiêu chuẩn | Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | đa dạng: từ 2 đến 50kg/cây |
Chiều dài | 6 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng) |
2/ Thép hộp Nam Kim mạ kẽm chữ nhật
Quy cách | Chỉ tiêu |
Kích thước | từ 10×20 mm đến 60×120 mm |
Độ dày | từ 0.7 đến 3.5mm tức từ 7 zem đến 3 ly 5 |
Tiêu chuẩn | Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | từ 1,75 đến 41 kg/cây (tùy thuộc vào độ dày) |
Chiều dài | 6 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng) |
3/ Thép ống Nam Kim mạ kẽm
Quy cách | Chỉ tiêu |
Đường kính (Ø) (mm) |
phi 12.7, phi 13.8, phi 15.9, phi 19.1, phi 22.5, phi 38.1 |
phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49 (mm) | |
phi 60, phi 76, phi 89, phi 114 (mm) | |
Độ dày | từ 0.7 đến 3.5mm tức từ 0.7 zem đến 3 ly 5 |
Tiêu chuẩn sản xuất | Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | từ 3 đến 30 kg/cây (tùy theo độ dày ống) |
Mua sắt thép hộp Nam Kim giá rẻ ở đâu ?
Để mua thép hộp Nam Kim đúng giá đúng chất lượng là điều đa số người tiêu dùng ngày nay quan tâm và tìm hiểu. Vì hiện nay thị trường Tphcm nói riêng cùng cả nước nói chung đã xuất hiện một số trường hợp người tiêu dùng mua phải sản phẩm kém chất lượng ảnh hưởng đến chi phí và tiến độ thi công của công trình.
Cách chọn mua sắt thép hộp Nam Kim chất lượng, giá rẻ
Vậy trong quá trình chọn mua thép hộp bạn cần chú ý các điểm sau:
- Chỉ nên mua hàng tại các đại lý cấp 1 của Công ty Thép Nam Kim
- Chọn các thương hiệu uy tín, lâu năm để tin dùng
- Nắm bắt các thông tin cơ bản về sản phẩm để biết cách chọn mua thép hộp Nam Kim chính hãng
- Cần yêu cầu đơn vị cung ứng xuất trình các giấy tờ liên quan
- Cần quan tâm đến các chính sách bảo hành, đổi trả khi mua
- Không nên chọn nơi cung ứng có mức giá quá rẻ.
Tại sao nên mua thép hộp Nam Kim tại công ty chúng tôi?
Đến với chúng tôi, bạn sẽ an tâm sở hữu dòng sản phẩm sắt thép hộp Nam Kim chính hãng, chất lượng với cam kết:
- 100% hàng chính hãng thép hộp Nam Kim
- Giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường trực tiếp tại nhà máy
- Giao hàng miễn phí đến tận công trình
- Vận chuyển miễn phí cho những đơn hàng thuộc Tphcm
- Đội ngũ tư vấn, báo giá nhanh, chuyên nghiệp, tư vấn hỗ trợ hết mình
- Chiết khấu cao cho các đơn hàng có số lượng lớn, với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Ngoài sản phẩm thép hộp Nam Kim, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các loại sản phẩm khác hiện nay.
Nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Nam Kim đúng giá, đúng chất lượng, tiết kiệm chi phí tại Tphcm. Quý khách cần báo giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất, hãy liên hệ Hotline hoạt động 24/24 sẵn sàng phục vụ quý khách.
Muốn mở đại lý phân phối bán lẻ tại tỉnh sóc Trăng tôi muốn nhận giá các loại sắt hộp ma kem sắt phi tròn
Anh để lại số điện thoại hoặc liên hệ hotline: 0933.665.222 – 0933.991.222; Email : tonthepnhatminh@gmail.com để được tư vấn anh nhé