Giá Sắt Thép Hộp Tại Quận 10. Đại Lý Sắt Thép Hộp Đen, Mạ Kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Hưng Giá Rẻ Tốt Nhất Quận 10

Báo giá sắt thép hộp tại Quận 10 mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt hộp chữ nhật đen, mạ kẽm chính hãng nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á, TVP…. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam. 

Sắt thép hộp hiện nay được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như làm móng cột, dầm móng nhà, hàng rào, khung cửa, đường ống dẫn nước… Sắt thép hộp còn được ứng dụng trong sản xuất ô tô, lĩnh vực công nghiệp nên bán rất chạy. Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và gửi ngay bảng giá sắt thép hộp các loại nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ sắt thép hộp tại Quận 10

Quận 10 được đánh giá là khu vực trung tâm có mức sống cao, trung tâm khu vực TPHCM với những đòi hỏi nhất định về cơ sở hạ tầng. Vật liệu xây dựng dùng để xây các khu nhà chọc trời, nhà ở và các công trình công cộng là lĩnh vực phát triển vô cùng mạnh mẽ. Chính vì thế mức giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm các loại tại Quận 10 luôn luôn “nóng”.

Thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật là hình dáng điển hình được sử dụng phổ biến trên thị trường. Mỗi loại cũng có những đặc điểm và tính chất khác nhau cho khách hàng lựa chọn để phù hợp giá cả và chất lượng công trình.

Thép hộp được ứng dụng nhiều trong xây dựng dân dụng
Thép hộp được ứng dụng nhiều trong xây dựng dân dụng

Báo giá sắt thép hộp tại Quận 10 mới nhất hôm nay

Sắt thép hộp là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, công trình công cộng hiện nay. Thép được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… tuổi thọ bền bỉ lên đến 50 năm, đảm bảo chất lượng công trình tối ưu nhất.

Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay.

1/ Bảng giá sắt thép hộp đen Quận 10 mới nhất

Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.

Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.

1.1/ Báo giá sắt thép hộp vuông đen

Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Quy cách Độ dày (MM) Kg/cây 6m Đơn giá/kg Thành tiền/cây 6m
Vuông đen 20 * 20 0.7 2.53 15,500 39,215
0.8 2.87 15,500 44,485
0.9 3.21 15,500 49,755
1.0 3.54 15,500 54,870
1.1 3.87 15,500 59,985
1.2 4.20 15,500 65,100
1.4 4.83 15,500 74,865
1.5 5.14 15,500 79,670
1.8 6.05 14,500 87,725
2.0 6.63 14,500 96,135
Vuông đen 25 * 25 0.7 3.19 15,500 49,445
0.8 3.62 15,500 56,110
0.9 4.06 15,500 62,930
1.0 4.48 15,500 69,440
1.1 4.91 15,500 76,105
1.2 5.33 15,500 82,615
1.4 6.15 15,500 95,325
1.5 6.56 15,500 101,680
1.8 7.75 14,500 112,375
2.0 8.52 14,500 123,540
Vuông đen 30 * 30 0.7 3.85 15,500 59,675
0.8 4.38 15,500 67,890
0.9 4.90 15,500 75,950
1.0 5.43 15,500 84,165
1.1 5.94 15,500 92,070
1.2 6.46 15,500 100,130
1.4 7.47 15,500 115,785
1.5 7.97 15,500 123,535
1.8 9.44 14,500 136,880
2.0 10.40 14,500 150,800
2.3 11.80 14,500 171,100
2.5 12.72 14,500 184,440
Vuông đen 40 * 40 0.7 5.16 15,500 79,980
0.8 5.88 15,500 91,140
0.9 6.60 15,500 102,300
1.0 7.31 15,500 113,305
1.1 8.02 15,500 124,310
1.2 8.72 15,500 135,160
1.4 10.11 15,500 156,705
1.5 10.80 15,500 167,400
1.8 12.83 14,500 186,035
2.0 14.17 14,500 205,465
2.3 16.14 14,500 234,030
2.5 17.43 14,500 252,735
2.8 19.33 14,500 280,285
3.0 20.57 14,500 298,265
Vuông đen 50 * 50 1.0 9.19 15,500 142,445
1.1 10.09 15,500 156,395
1.2 10.98 15,500 170,190
1.4 12.74 15,500 197,470
1.5 13.62 15,500 211,110
1.8 16.22 14,500 235,190
2.0 17.94 14,500 260,130
2.3 20.47 14,500 296,815
2.5 22.14 14,500 321,030
2.8 24.60 14,500 356,700
3.0 26.23 14,500 380,335
3.2 27.83 14,500 403,535
3.5 30.20 14,500 437,900
Vuông đen 60 * 60 1.1 12.16 15,500 188,480
1.2 13.24 15,500 205,220
1.4 15.38 15,500 238,390
1.5 16.45 15,500 254,975
1.8 19.61 14,500 284,345
2.0 21.70 14,500 314,650
2.3 24.80 14,500 359,600
2.5 26.85 14,500 389,325
2.8 29.88 14,500 433,260
3.0 31.88 14,500 462,260
3.2 33.86 14,500 490,970
3.5 36.79 14,500 533,455
Vuông đen 90 * 90 1.5 24.93 15,500 386,415
1.8 29.79 14,500 431,955
2.0 33.01 14,500 478,645
2.3 37.80 14,500 548,100
2.5 40.98 14,500 594,210
2.8 45.70 14,500 662,650
3.0 48.83 14,500 708,035
3.2 51.94 14,500 753,130
3.5 56.58 14,500 820,410
3.8 61.17 14,500 886,965
4.0 64.21 14,500 931,045

1.2/ Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất

Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

2/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Quận 10 mới nhất

Sau đây là bảng báo giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, tuy nhiên bảng giá dưới đây của chúng tôi không cố định hoàn toàn, luôn chịu tác động của thị trường, đặc biệt là trong khoảng thời gian này. 

Do đó để có báo giá chính xác nhất cũng như cập nhật liên tục báo giá sắt thép hộp mạ kẽm của chúng tôi, quý khách có thể liên hệ hotline 0937.181.999 để nắm bắt thông tin nhanh nhất nhé.

2/1 Báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 14x14mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ

Quy cách Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông 14×14 0.9 28.500
1.2 39.000
Thép hộp vuông 16×16 0.9 35.500
1.2 48.000
Thép hộp vuông 20×20 0.9 43.500
1.2 51.000
1.4 67.500
Thép hộp vuông 25×25 0.9 53.000
1.2 70.000
1.4 90.000
1.8 117.000
Thép hộp vuông 30×30 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp vuông 40×40 1.0 96.000
1.2 117.000
1.4 142.500
1.8 175.000
2.0 222.000
Thép hộp vuông 50×50 1.2 146.500
1.4 177.000
1.8 221.000
2.0 284.000
Thép hộp vuông 60×60 1.4 222.000
1.8 276.000
Thép hộp vuông 75×75 1.4 280.000
1.8 336.000
Thép hộp vuông 90×90 2.0 440.000
1.4 336.000
1.8 405.000
2.0 534.000

2/2 Báo giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Đơn giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 13x26mm đến 60x120mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ:

Kích Thước Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 43.500
1.2 51.000
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 83.000
1.2 107.000
1.4 131.500
1.8 181.000
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 101.000
1.2 130.500
1.4 158.000
1.8 194.000
2.0 278.000
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 171.000
1.4 210.000
1.8 263.000
2.0 350.000
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 222.000
1.4 270.000
1.8 333.000
2.0 419.000
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 336.000
1.8 415.000
2.0 533.000

Lưu ý về báo giá sắt thép hộp:

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT
  • Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
  • Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
  • Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.

Tại sao nên chọn sắt thép hộp cho công trình

Việc lựa chọn sắt thép hộp cho công trình xây dựng ngày nay là cực kỳ phổ biến và cần thiết. Chọn đúng sản phẩm mang lại lợi ích thiết thực cho gia chủ cũng như giá trị kinh tế cao, độ bền công trình lâu dài hơn. Với những ứng dụng đa dạng như trên thép hộp đen là loại vật liệu:

  • Vật tư chuyên sử dụng trong các công trình chịu lực (dàn thép), độ bền cao đến 50 năm.
  • Là thiết bị chịu tải tốt cho các vật liệu phủ trong xây dựng
  • Chất lượng công trình có đảm bảo hay không là phụ thuộc vào chất lượng loại sắt thép hộp mà khách hàng sử dụng.
  • Đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công tạo khung sườn cho kết cấu công trình nhất định, nhằm tạo độ bền vững cao.
  • Quá trình thi công không có hiện tượng cong vênh, không vặn xoắn, ít bị chịu tác động của ngoại lực.
Sắt thép hộp Hòa Phát, Nam Kim được kiểm định đảm bảo chất lượng
Sắt thép hộp Hòa Phát, Nam Kim được kiểm định đảm bảo chất lượng

Tại sao nên chọn mua sắt thép hộp vuông, chữ nhật tại Vương Quân Khôi Steel

Đại lý phân phối sắt thép hộp rẻ Vương Quân Khôi Steel
Đại lý phân phối sắt thép hộp rẻ Vương Quân Khôi Steel
  1. Tôn Thép Vương Quân Khôi là doanh nghiệp phân phối sắt thép chất lượng cao.
  2. Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết chất lượng dịch vụ cao, nhân viên kinh doanh tư vấn chuyên nghiệp, thấu hiểu khách hàng.
  3. Đảm bảo nguồn sản phẩm lớn, đáp ứng nhu cầu tối đa cho người tiêu dùng.
  4. Bảng báo giá cập nhật liên tục, cam kết rẻ nhất thị trường.
  5. Chuyên phân phối và cung cấp sắt thép hộp đen  xây dựng hiệu quả và chất lượng.
  6. Vận chuyển đến tận công trình thi công  theo ý muốn của khách hàng 
  7. Tiếp nhận những đơn hàng tại Tphcm và các khu vực lân cận.
  8. Phương thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản linh hoạt cho quý khách hàng.
  9.  Xuất trình chứng từ nguồn gốc, hóa đơn VAT nếu khách hàng có yêu cầu.

Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá sắt thép hộp tại Quận 10 mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *