Giá Sắt Thép Hộp Tại Quận Tân Phú. Đại Lý Sắt Thép Hộp Đen, Mạ Kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Hưng Giá Rẻ Tốt Nhất Quận Tân Phú

Báo giá sắt thép hộp tại Quận Tân Phú mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt hộp chữ nhật đen, mạ kẽm chính hãng nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á, TVP…. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam. 

Sắt thép hộp được phân phối hiện nay sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như hàng rào, khung cửa, làm móng cột, dầm móng nhà, đường ống dầu, nước… 

Sắt thép hộp chính hãng còn được ứng dụng trong sản xuất ô tô, lĩnh vực công nghiệp nên bán rất chạy tại Tân Phú. Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và gửi ngay bảng giá sắt thép hộp chính hãng nhà máy nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ sắt thép hộp Quận Tân Phú

Trên địa bàn Quận Tân Phú, các đại lý phân phối đủ các dòng sắt thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á từ sắt thép hộp vuông, chữ nhật, đen, mạ kẽm các loại. Quý khách hàng có thể dễ dàng chọn mua tôn chính hãng, chất lượng mà không cần lo lắng tình trạng khan hiếm hàng. Quận Tân Phú là khu vực đang phát triển mạnh trong lĩnh vực xây dựng nên giá sắt thép hộp chính hãng tại đây biến động khá nhanh chóng. Nhà thầu, khách hàng cần cập nhật báo giá liên tục để ước lượng chi phí vật tư cho công trình của mình.

Sắt thép hộp là loại vật liệu quen thuộc trong đời sống hằng ngày, nó không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất… Sắt thép là vật tư có vai trò then chốt và trụ cột tạo nên giá trị của những công trình hiện nay. Tính ứng dụng cao, giá thành phải chăng giúp sắt thép hộp được ứng dụng rộng trong nhiều loại công trình.

Sắt thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại
Sắt thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại

Báo giá sắt thép hộp tại Quận Tân Phú mới nhất hôm nay

Sắt thép hộp là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, công trình công cộng hiện nay. Thép được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… tuổi thọ bền bỉ lên đến 50 năm, đảm bảo chất lượng công trình tối ưu nhất.

Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay.

1/ Bảng giá sắt thép hộp đen Quận Tân Phú mới nhất

Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.

Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.

Thép hộp được ứng dụng nhiều trong xây dựng dân dụng
Thép hộp được ứng dụng nhiều trong xây dựng dân dụng

1.1/ Báo giá sắt thép hộp vuông đen

Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Quy cách Độ dày (MM) Kg/cây 6m Đơn giá/kg Thành tiền/cây 6m
Vuông đen 20 * 20 0.7 2.53 15,500 39,215
0.8 2.87 15,500 44,485
0.9 3.21 15,500 49,755
1.0 3.54 15,500 54,870
1.1 3.87 15,500 59,985
1.2 4.20 15,500 65,100
1.4 4.83 15,500 74,865
1.5 5.14 15,500 79,670
1.8 6.05 14,500 87,725
2.0 6.63 14,500 96,135
Vuông đen 25 * 25 0.7 3.19 15,500 49,445
0.8 3.62 15,500 56,110
0.9 4.06 15,500 62,930
1.0 4.48 15,500 69,440
1.1 4.91 15,500 76,105
1.2 5.33 15,500 82,615
1.4 6.15 15,500 95,325
1.5 6.56 15,500 101,680
1.8 7.75 14,500 112,375
2.0 8.52 14,500 123,540
Vuông đen 30 * 30 0.7 3.85 15,500 59,675
0.8 4.38 15,500 67,890
0.9 4.90 15,500 75,950
1.0 5.43 15,500 84,165
1.1 5.94 15,500 92,070
1.2 6.46 15,500 100,130
1.4 7.47 15,500 115,785
1.5 7.97 15,500 123,535
1.8 9.44 14,500 136,880
2.0 10.40 14,500 150,800
2.3 11.80 14,500 171,100
2.5 12.72 14,500 184,440
Vuông đen 40 * 40 0.7 5.16 15,500 79,980
0.8 5.88 15,500 91,140
0.9 6.60 15,500 102,300
1.0 7.31 15,500 113,305
1.1 8.02 15,500 124,310
1.2 8.72 15,500 135,160
1.4 10.11 15,500 156,705
1.5 10.80 15,500 167,400
1.8 12.83 14,500 186,035
2.0 14.17 14,500 205,465
2.3 16.14 14,500 234,030
2.5 17.43 14,500 252,735
2.8 19.33 14,500 280,285
3.0 20.57 14,500 298,265
Vuông đen 50 * 50 1.0 9.19 15,500 142,445
1.1 10.09 15,500 156,395
1.2 10.98 15,500 170,190
1.4 12.74 15,500 197,470
1.5 13.62 15,500 211,110
1.8 16.22 14,500 235,190
2.0 17.94 14,500 260,130
2.3 20.47 14,500 296,815
2.5 22.14 14,500 321,030
2.8 24.60 14,500 356,700
3.0 26.23 14,500 380,335
3.2 27.83 14,500 403,535
3.5 30.20 14,500 437,900
Vuông đen 60 * 60 1.1 12.16 15,500 188,480
1.2 13.24 15,500 205,220
1.4 15.38 15,500 238,390
1.5 16.45 15,500 254,975
1.8 19.61 14,500 284,345
2.0 21.70 14,500 314,650
2.3 24.80 14,500 359,600
2.5 26.85 14,500 389,325
2.8 29.88 14,500 433,260
3.0 31.88 14,500 462,260
3.2 33.86 14,500 490,970
3.5 36.79 14,500 533,455
Vuông đen 90 * 90 1.5 24.93 15,500 386,415
1.8 29.79 14,500 431,955
2.0 33.01 14,500 478,645
2.3 37.80 14,500 548,100
2.5 40.98 14,500 594,210
2.8 45.70 14,500 662,650
3.0 48.83 14,500 708,035
3.2 51.94 14,500 753,130
3.5 56.58 14,500 820,410
3.8 61.17 14,500 886,965
4.0 64.21 14,500 931,045

1.2/ Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất

Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

2/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Quận Tân Phú mới nhất

Sau đây là bảng báo giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, tuy nhiên bảng giá dưới đây của chúng tôi không cố định hoàn toàn, luôn chịu tác động của thị trường, đặc biệt là trong khoảng thời gian này. 

Do đó để có báo giá chính xác nhất cũng như cập nhật liên tục báo giá sắt thép hộp mạ kẽm của chúng tôi, quý khách có thể liên hệ hotline 0937.181.999 để nắm bắt thông tin nhanh nhất nhé.

2/1 Báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 14x14mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ

Quy cách Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông 14×14 0.9 28.500
1.2 39.000
Thép hộp vuông 16×16 0.9 35.500
1.2 48.000
Thép hộp vuông 20×20 0.9 43.500
1.2 51.000
1.4 67.500
Thép hộp vuông 25×25 0.9 53.000
1.2 70.000
1.4 90.000
1.8 117.000
Thép hộp vuông 30×30 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp vuông 40×40 1.0 96.000
1.2 117.000
1.4 142.500
1.8 175.000
2.0 222.000
Thép hộp vuông 50×50 1.2 146.500
1.4 177.000
1.8 221.000
2.0 284.000
Thép hộp vuông 60×60 1.4 222.000
1.8 276.000
Thép hộp vuông 75×75 1.4 280.000
1.8 336.000
Thép hộp vuông 90×90 2.0 440.000
1.4 336.000
1.8 405.000
2.0 534.000

2/2 Báo giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Đơn giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 13x26mm đến 60x120mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ:

Kích Thước Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 43.500
1.2 51.000
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 83.000
1.2 107.000
1.4 131.500
1.8 181.000
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 101.000
1.2 130.500
1.4 158.000
1.8 194.000
2.0 278.000
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 171.000
1.4 210.000
1.8 263.000
2.0 350.000
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 222.000
1.4 270.000
1.8 333.000
2.0 419.000
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 336.000
1.8 415.000
2.0 533.000

Lưu ý về báo giá sắt thép hộp:

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT
  • Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
  • Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
  • Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.

Chia sẻ kinh nghiệm mua sắt thép hộp xây dựng chính hãng

Không thể đánh giá được hãng tôn lạnh nào là tốt nhất trên thị trường hiện nay, sắt thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á mặc dù được kiểm định chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu của nhiều loại công trình nhưng tùy theo kinh nghiệm mà khách hàng, nhà đầu tư có biện pháp xác định sắt thép chính hãng từ nhà máy sản xuất khác nhau.

Trong đó quan sát bằng mắt thường, đọc hiểu các thông số, so sánh giá bán, dùng thước kẹp hoặc máy đo cầm tay… là những cách phương án nhận dạng tôn giả hoặc tôn gian lận độ dày nhanh nhất hiện nay. Hoặc quý khách có thể trao đổi với nhân viên kinh doanh, người có kinh nghiệm chọn mua sắt thép hộp xây dựng chính hãng để mua được sản phẩm chất lượng tốt nhất.

Sắt thép hộp Hòa Phát, Nam Kim được kiểm định đảm bảo chất lượng
Sắt thép hộp Hòa Phát, Nam Kim được kiểm định đảm bảo chất lượng

Chọn mua sắt thép hộp Quận Tân Phú chính hãng, giá ưu đãi

Thị trường hiện nay không thiếu các đại lý phân phối các dòng sắt thép hộp vuông, sắt thép hộp chữ nhật chính hãng. Tuy nhiên để đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng cao quý khách hàng nên mua tại các cơ sở chính hãng, là đại lý cấp 1 của sắt thép hộp như Vương Quân Khôi Steel, chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm tôn lợp chất lượng với đầy đủ các quyền lợi sau:

  • Đầy đủ các dòng sắt thép hộp đen, mạ kẽm, hình dạng thép vuông, chữ nhật dễ thi công.
  • Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
  • Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
  • Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành các tỉnh miền Nam và TPHCM nhanh chóng nhất, bốc xếp tận công trình, không phát sinh thêm chi phí.

Gọi ngay với tổng đài của Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá sắt thép hộp tại Quận Tân Phú mới nhất và các loại vật liệu khác nhanh chóng trong 15 phút.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *