Giá Sắt Thép Hộp Tuấn Võ Mới Nhất 2023

Sắt thép hộp Tuấn Võ là gì? Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất 2023 để dự toán chi phí cho công trình. Bạn phân vân không biết thép hộp Tuấn Võ có những loại nào? có tốt không? Bạn muốn tìm hiểu sắt thép hộp Tuấn Võ nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đơn vị nào chuyên cung cấp sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng tại Tphcm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin sau

Báo giá sắt thép hộp Tuấn mới nhất 2023 

Dưới đây chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ các loại phổ biến nhất 2023 trên thị trường hiện nay. Bảng báo giá bao gồm: giá thép hộp mạ kẽm và bảng giá thép hộp đen, trong đó mỗi loại được chia thành 2 mức giá khác nhau gồm: vuông và mạ kẽm.

Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất

Tuy nhiên quý khách cần lưu ý, bảng giá dưới đây không hoàn toàn cố định, chúng sẽ bị ảnh hưởng và phụ thuộc vào tình hình và biến động của thị trường ở từng thời điểm khác nhau. Đặc biệt, mức giá phụ thuộc mật thiết vào số lượng đơn đặt hàng của quý khách. Nếu cần báo giá chính xác và mới nhất hiện nay, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline bên dưới để nhận được báo giá chuẩn nhất từ đơn vị sản xuất.

1/ Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm

Giá thép hộp Tuấn Võ rẻ hơn so với các thương hiệu khác cùng loại trên thị trường, tuy nhiên chất lượng là hoàn toàn tương đồng. Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm được chia thành 2 loại: giá thép hộp vuông mạ kẽm và giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm vuông

Quy cách Độ dày Đơn giá (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông 14×14 0.9 28.500
1.2 39.000
Thép hộp vuông 16×16 0.9 35.500
1.2 48.000
Thép hộp vuông 20×20 0.9 43.500
1.2 51.000
1.4 67.500
Thép hộp vuông 25×25 0.9 53.000
1.2 70.000
1.4 90.000
1.8 117.000
Thép hộp vuông 30×30 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp vuông 40×40 1.0 96.000
1.2 117.000
1.4 142.500
1.8 175.000
2.0 222.000
Thép hộp vuông 50×50 1.2 146.500
1.4 177.000
1.8 221.000
2.0 284.000
Thép hộp vuông 60×60 1.4 222.000
1.8 276.000
Thép hộp vuông 75×75 1.4 280.000
1.8 336.000
2.0 440.000
Thép hộp vuông 90×90 1.4 336.000
1.8 405.000
2.0 534.000

Giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm chữ nhật

Kích Thước Độ dày Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 43.500
1.2 51.000
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 62.000
1.2 86.000
1.4 103.000
1.8 128.500
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 83.000
1.2 107.000
1.4 131.500
1.8 181.000
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 101.000
1.2 130.500
1.4 158.000
1.8 194.000
2.0 278.000
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 171.000
1.4 210.000
1.8 263.000
2.0 350.000
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 222.000
1.4 270.000
1.8 333.000
2.0 419.000
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 336.000
1.8 415.000
2.0 533.000

2/ Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ đen

Quy cách Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp đen 200x200x5 182.75 12,633 2,604,048
Hộp đen 13x26x1.0 2.41 12,360 33,298
Hộp đen 13x26x1.1 3.77 12,360 52,270
Hộp đen 13x26x1.2 4.08 12,360 56,594
Hộp đen 13x26x1.4 4.7 12,360 65,243
Hộp đen 14x14x1.0 2.41 12,360 33,298
Hộp đen 14x14x1.1 2.63 12,360 36,367
Hộp đen 14x14x1.2 2.84 12,360 39,296
Hộp đen 14x14x1.4 3.25 12,360 45,016
Hộp đen 16x16x1.0 2.79 12,360 38,599
Hộp đen 16x16x1.1 3.04 12,360 42,086
Hộp đen 16x16x1.2 3.29 12,360 45,574
Hộp đen 16x16x1.4 3.78 12,360 52,409
Hộp đen 20x20x1.0 3.54 12,360 49,061
Hộp đen 20x20x1.1 3.87 12,360 53,665
Hộp đen 20x20x1.2 4.2 12,360 58,268
Hộp đen 20x20x1.4 4.83 12,360 67,057
Hộp đen 20x20x1.5 5.14 11,723 67,783
Hộp đen 20x20x1.8 6.05 11,723 79,841
Hộp đen 20x40x1.0 5.43 12,360 75,427
Hộp đen 20x40x1.1 5.94 12,360 82,541
Hộp đen 20x40x1.2 6.46 12,360 89,795
Hộp đen 20x40x1.4 7.47 12,360 103,885
Hộp đen 20x40x1.5 7.79 11,723 102,896
Hộp đen 20x40x1.8 9.44 11,723 124,758
Hộp đen 20x40x2.0 10.4 11,496 134,878
Hộp đen 20x40x2.3 11.8 11,496 153,078
Hộp đen 20x40x2.5 12.72 11,496 165,038
Hộp đen 25x25x1.0 4.48 12,360 62,174
Hộp đen 25x25x1.1 4.91 12,360 68,173
Hộp đen 25x25x1.2 5.33 12,360 74,032
Hộp đen 25x25x1.4 6.15 12,360 85,471
Hộp đen 25x25x1.5 6.56 11,723 86,598
Hộp đen 25x25x1.8 7.75 11,723 102,366
Hộp đen 25x25x2.0 8.52 11,496 110,438
Hộp đen 25x50x1.0 6.84 12,360 95,096
Hộp đen 25x50x1.1 7.5 12,360 104,303
Hộp đen 25x50x1.2 8.15 12,360 113,371
Hộp đen 25x50x1.4 9.45 12,360 131,506
Hộp đen 25x50x1.5 10.09 11,723 133,371
Hộp đen 25x50x1.8 11.98 11,723 158,413
Hộp đen 25x50x2.0 13.23 11,496 171,668
Hộp đen 25x50x2.3 15.06 11,496 195,458
Hộp đen 25x50x2.5 16.25 11,496 210,928
Hộp đen 30x30x1.0 5.43 12,360 75,427
Hộp đen 30x30x1.1 5.94 12,360 82,541
Hộp đen 30x30x1.2 6.46 12,360 89,795
Hộp đen 30x30x1.4 7.47 12,360 103,885
Hộp đen 30x30x1.5 7.97 11,723 105,281
Hộp đen 30x30x1.8 9.44 11,723 124,758
Hộp đen 30x30x2.0 10.4 11,496 134,878
Hộp đen 30x30x2.3 11.8 11,496 153,078
Hộp đen 30x30x2.5 12.72 11,496 165,038
Hộp đen 30x60x1.0 8.25 12,360 114,766
Hộp đen 30x60x1.1 9.05 12,360 125,926
Hộp đen 30x60x1.2 9.85 12,360 137,086
Hộp đen 30x60x1.4 11.43 12,360 159,127
Hộp đen 30x60x1.5 12.21 11,723 161,461
Hộp đen 30x60x1.8 14.53 11,723 192,201
Hộp đen 30x60x2.0 16.05 11,496 208,328
Hộp đen 30x60x2.3 18.3 11,496 237,578
Hộp đen 30x60x2.5 19.78 11,496 256,818
Hộp đen 30x60x2.8 21.97 11,496 285,288
Hộp đen 30x60x3.0 23.4 11,496 303,878
Hộp đen 40x40x1.1 8.02 12,360 111,557
Hộp đen 40x40x1.2 8.72 12,360 121,322
Hộp đen 40x40x1.4 10.11 12,360 140,713
Hộp đen 40x40x1.5 10.8 11,723 142,778
Hộp đen 40x40x1.8 12.83 11,723 169,676
Hộp đen 40x40x2.0 14.17 11,496 183,888
Hộp đen 40x40x2.3 16.14 11,496 209,498
Hộp đen 40x40x2.5 17.43 11,496 226,268
Hộp đen 40x40x2.8 19.33 11,496 250,968
Hộp đen 40x40x3.0 20.57 11,496 267,088
Hộp đen 40x80x1.1 12.16 12,360 169,310
Hộp đen 40x80x1.2 13.24 12,360 184,376
Hộp đen 40x80x1.4 15.38 12,360 214,229
Hộp đen 40x80x3.2 33.86 11,496 439,858
Hộp đen 40x80x3.0 31.88 11,496 414,118
Hộp đen 40x80x2.8 29.88 11,496 388,118
Hộp đen 40x80x2.5 26.85 11,496 348,728
Hộp đen 40x80x2.3 24.8 11,496 322,078
Hộp đen 40x80x2.0 21.7 11,496 281,778
Hộp đen 40x80x1.8 19.61 11,723 259,511
Hộp đen 40x80x1.5 16.45 11,723 217,641
Hộp đen 40x100x1.5 19.27 11,723 255,006
Hộp đen 40x100x1.8 23.01 11,723 304,561
Hộp đen 40x100x2.0 25.47 11,496 330,788
Hộp đen 40x100x2.3 29.14 11,496 378,498
Hộp đen 40x100x2.5 31.56 11,496 409,958
Hộp đen 40x100x2.8 35.15 11,496 456,628
Hộp đen 40x100x3.0 37.53 11,496 487,568
Hộp đen 40x100x3.2 38.39 11,496 498,748
Hộp đen 50x50x1.1 10.09 12,360 140,434
Hộp đen 50x50x1.2 10.98 12,360 152,849
Hộp đen 50x50x1.4 12.74 12,360 177,401
Hộp đen 50x50x3.2 27.83 11,496 361,468
Hộp đen 50x50x3.0 26.23 11,496 340,668
Hộp đen 50x50x2.8 24.6 11,496 319,478
Hộp đen 50x50x2.5 22.14 11,496 287,498
Hộp đen 50x50x2.3 20.47 11,496 265,788
Hộp đen 50x50x2.0 17.94 11,496 232,898
Hộp đen 50x50x1.8 16.22 11,723 214,593
Hộp đen 50x50x1.5 13.62 11,723 180,143
Hộp đen 50x100x1.4 19.33 12,360 269,332
Hộp đen 50x100x1.5 20.68 11,723 273,688
Hộp đen 50x100x1.8 24.69 11,723 326,821
Hộp đen 50x100x2.0 27.34 11,496 355,098
Hộp đen 50x100x2.3 31.29 11,496 406,448
Hộp đen 50x100x2.5 33.89 11,496 440,248
Hộp đen 50x100x2.8 37.77 11,496 490,688
Hộp đen 50x100x3.0 40.33 11,496 523,968
Hộp đen 50x100x3.2 42.87 11,496 556,988
Hộp đen 60x60x1.1 12.16 12,360 169,310
Hộp đen 60x60x1.2 13.24 12,360 184,376
Hộp đen 60x60x1.4 15.38 12,360 214,229
Hộp đen 60x60x1.5 16.45 11,723 217,641
Hộp đen 60x60x1.8 19.61 11,723 259,511
Hộp đen 60x60x2.0 21.7 11,496 281,778
Hộp đen 60x60x2.3 24.8 11,496 322,078
Hộp đen 60x60x2.5 26.85 11,496 348,728
Hộp đen 60x60x2.8 29.88 11,496 388,118
Hộp đen 60x60x3.0 31.88 11,496 414,118
Hộp đen 60x60x3.2 33.86 11,496 439,858
Hộp đen 90x90x1.5 24.93 11,723 330,001
Hộp đen 90x90x1.8 29.79 11,723 394,396
Hộp đen 90x90x2.0 33.01 11,496 428,808
Hộp đen 90x90x2.3 37.8 11,496 491,078
Hộp đen 90x90x2.5 40.98 11,496 532,418
Hộp đen 90x90x2.8 45.7 11,496 593,778
Hộp đen 90x90x3.0 48.83 11,496 634,468
Hộp đen 90x90x3.2 51.94 11,496 674,898
Hộp đen 90x90x3.5 56.58 11,496 735,218
Hộp đen 90x90x3.8 61.17 11,496 794,888
Hộp đen 90x90x4.0 64.21 11,496 834,408
Hộp đen 60x120x1.8 29.79 11,496 386,948
Hộp đen 60x120x2.0 33.01 11,496 428,808
Hộp đen 60x120x2.3 37.8 11,496 491,078
Hộp đen 60x120x2.5 40.98 11,496 532,418
Hộp đen 60x120x2.8 45.7 11,496 593,778
Hộp đen 60x120x3.0 48.83 11,496 634,468
Hộp đen 60x120x3.2 51.94 11,496 674,898
Hộp đen 60x120x3.5 56.58 11,496 735,218
Hộp đen 60x120x3.8 61.17 11,496 794,888
Hộp đen 60x120x4.0 64.21 11,496 834,408
Hộp đen 100x150x3.0 62.68 12,633 892,391

Lưu ý bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ trên:

  • Đã bao gồm 10% thuế GTGT;
  • Bảng giá không cố định biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau;
  • Mức biến động tăng giảm từ 5 đến 10% so với hiện tại;
  • Chưa bao gồm chi phí vận chuyển;
  • Mức giá ưu đãi hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn;
  • Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng tại TPHCM;

So sánh giá sắt thép hộp Tuấn võ và một số nhà máy thép hộp khác

Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:

  1. Giá sắt thép hộp Nam Hưng
  2. Giá sắt thép hộp TVP
  3. Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  4. Giá sắt thép hộp Hòa Phát
  5. Giá sắt thép hộp Hoa Sen
  6. Giá sắt thép hộp Đông Á
  7. Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
  8. Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
  9. Giá sắt thép hộp Ánh Hòa
  10. Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
  11. Giá sắt thép hộp Tuấn Võ

Một số Hình sắt thép hộp Tuấn Võ

Thép hộp Tuấn Võ giá rẻ
Thép hộp Tuấn Võ giá rẻ
Nhà máy sản xuất thép hộp Tuấn Võ
Nhà máy sản xuất thép hộp Tuấn Võ
Mua sắt thép hộp Tuấn Võ giá rẻ tphcm
Mua sắt thép hộp Tuấn Võ giá rẻ tphcm
Công ty bán thép hộp Tuấn Võ giá rẻ
Công ty bán thép hộp Tuấn Võ giá rẻ
Báo giá thép hộp Tuấn Võ mới nhất
Báo giá thép hộp Tuấn Võ mới nhất

Một số thông tin cần biết về Sắt thép hộp Tuấn Võ

Sắt thép hộp Tuấn Võ là một trong những sản phẩm thép hộp chủ lực của Công Ty TNHH SX TM Thép Tuấn Võ – được đánh giá là nhà máy chuyên sản xuất thép hộp đen, mạ kẽm với đa hình dạng như: vuông, chữ nhật, tròn…rất được lòng tin của người tiêu dùng được sử dụng đa ngành nghề hiện nay.

1/ Ưu nhược điểm của thép hộp Tuấn Võ

Thép hộp Tuấn Võ có ưu điểm gì?

  • Đa kích thước, chủng loại, mẫu mã (vuông, tròn, chữ nhật, đen, mạ kẽm,…)
  • Độ bền vượt trội, độ dẻo dai tốt, chất lượng cao
  • Mức giá rẻ hơn so với các thương hiệu khác: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen,…
  • Đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng 
  • Dễ thi công, lắp đặt, vận chuyển
  • Tính thẩm mỹ cao, sản phẩm dẻo dai dễ uốn

Nhược điểm thép hộp Tuấn Võ

  • Các hệ thống đại lý cấp 1 chưa nhiều
  • Tập trung phân phối chủ yếu ở khu vực miền Nam

2/ Thép Tuấn Võ có tốt không?

Sắt thép hộp Tuấn Võ nói riêng cùng những loại sắt thép xây dựng khác mang thương hiệu lâu đời, có tuổi thọ cao và đứng vững trên thị trường, Dược quý khách hàng cũng như người tiêu dùng đánh giá cao nhờ vào các yếu tố nổi bật sau đây: 

  1. Sản phẩm luôn được sản xuất dựa trên công nghệ, thiết bị hiện đại đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, cùng các tiêu chuẩn của các quốc gia tiên tiến hiện nay.
  2. Cung cấp dòng sản phẩm đa kích thước, mẫu mã, ứng dụng rộng rãi trong các công trình lớn nhỏ với quy mô và loại hình khác nhau.
  3. Sắt thép hộp Tuấn Võ tuổi thọ cao với chống ăn mòn và oxy hiệu quả, 
  4. Phân phối sản phẩm chất lượng đến tất cả các đại lý cấp 1.

Tìm hiểu chung về sắt thép hộp Tuấn Võ

Công ty thép Tuấn Võ còn được biết đến với cái tên Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thép Tuấn Võ. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các loại sắt thép hộp ra cả thị trường trong nước lẫn quốc tế.

Sản phẩm trực thuộc Công ty Thép Tuấn Võ kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, khai thác và sản xuất các loại sắt thép chuyên phục vụ các công trình thi công. Trải qua vô vàng những vấp ngã, với sức cạnh tràng gây gắt trên thị trường, thép hộp Tuấn Vũ đã trở thành một trong những thương hiệu đang được sử dụng phổ biến và ưa chuộng hiện nay.

Với mục tiêu không ngừng phát triển thương hiệu, mang sản phẩm sắt thép hộp Việt Nam  vươn ra rộng khắp khu vực Đông Nam Á, thép hộp Tuấn Võ đã đặt ra cho mình mục tiêu sẽ trở thành một trong những thương hiệu sắt thép Việt Nam chất lượng tốt nhất thị trường 2023.

Công ty thép Tuấn Võ

Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thép Tuấn Võ Đặc điểm
Tên giao dịch: TUANVO STEEL CO., LTD
Loại hình hoạt động:  Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên
Lĩnh vực hoạt động: chuyên sản xuất các loại sắt thép phục vụ trong ngành xây dựng và sản xuất
Mã số thuế:  1101270903
Địa chỉ:  Lô C10-C11 Đường Số 2, Khu Công Nghiệp Tân Đô, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An
Đại diện pháp luật:  Nguyễn Tuấn Võ
Ngày cấp giấy phép:  11/05/2010
Ngày hoạt động:  11/05/2010 (Đã hoạt động 9 năm)
Sản phẩm chính: Thép cán nóng, thép cán nguội khổ nhỏ, thép hộp, thép ống (đen, mạ kẽm): vuông, tròn, chữ nhật, oval

Các loại sắt thép hộp Tuấn Võ

Được chia thành 4 loại: Thép hộp vuông Tuấn Võ mạ kẽm, Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ, Thép hộp đen Tuấn Võ, Ống thép Tuấn Võ.

1/ Thép hộp vuông Tuấn Võ mạ kẽm

Tiêu chuẩn Chỉ tiêu
Đặc điểm là loại thép có tiết diện (mặt cắt) hình vuông, sản phẩm được cải tiến từ thép hộp đen, nói cách khác đây  chính là thép hộp đen nhưng bề mặt được mạ một lớp kẽm
Ưu điểm chống oxy hóa, chống bào mòn khi tiếp xúc thường xuyên với: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, các dung dịch chất hóa học hay muối và axit,…
Kích thước từ 12×12 mm (min) đến 100×100 mm (max)
Độ dày từ 0,7mm đến 3mm
Chiều dài khoảng 6m/cây
Trọng lượng từ 1,6kg đến 48,8kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép)
Tiêu chuẩn kiểm định TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ)
Ứng dụng Đây là loại thép có giá thành khá cao, phù hợp với các loại thi công với quy mô lớn hoặc các công trình năm trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ

Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
Tiêu chuẩn Chỉ tiêu
Đặc điểm là loại thép hộp có tiết diện, hình dáng là hình chữ nhật, sản phẩm được cải tiến từ thép hộp đen, nói cách khác đây  chính là thép hộp đen nhưng bề mặt được mạ một lớp kẽm
Ưu điểm chống oxy hóa, chống bào mòn khi tiếp xúc thường xuyên với: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, các dung dịch chất hóa học hay muối và axit,…
Kích thước từ 13x26mm (min) đến 60x120mm (max)
Độ dày từ 0,7mm đến 3mm
Chiều dài khoảng 6m/cây
Trọng lượng từ 1,75 kg/cây đến 48kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép)
Tiêu chuẩn kiểm định TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ)
Ứng dụng Đây là loại thép có giá thành khá cao, phù hợp với các loại thi công với quy mô lớn hoặc các công trình năm trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

3/ Thép hộp đen Tuấn Võ

Sắt thép hộp đen Tuấn Võ
Sắt thép hộp đen Tuấn Võ
Tiêu chuẩn Chỉ tiêu
Đặc điểm là loại thép hộp có tiết diện, hình vuông hoặc hình chữ nhật, bề mặt thép không được bao phủ lớp ngoài bảo vệ, do đó dễ rơi vào tình trạng bị oxy hóa, gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc để lâu trong môi trường không khí.
Ưu điểm có kết cấu khá vững chắc, tính chịu lực cao, chống va đập tốt,…
Nhược điểm Không phù hợp với việc thi công trong môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước biển, chất axit, hóa chất hay môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
Kích thước Đa dạng
Độ dày từ 0,7mm đến 3mm
Chiều dài khoảng 6m/cây có thể tùy theo nhu cầu của quý khách hàng
Tiêu chuẩn kiểm định TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ)

4/ Ống thép Tuấn Võ

Tiêu chuẩn Chỉ tiêu
Đặc điểm là loại thép có tiết diện, hình dạng ống là hình tròn
Kích thước từ là 21mm (min)  và lớn nhất là 114mm (max)
Độ dày từ 0,8mm đến 3mm
Chiều dài khoảng 6m/cây
Trọng lượng từ 2,89 kg đến 37,1 kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép)
Tiêu chuẩn kiểm định TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ)

Ngoài những loại sắt thép hộp trên, thương hiệu Tuấn Vũ còn có những loại thép khác có hình Oval, hình chữ U, Hình chữ V và hình chữ C,….

Dựa theo tính chất, thép hộp được chia thành các loại cơ bản dưới đây, mỗi loại sẽ mang đặc tính, công dụng và ưu điểm khác nhau cụ thể như sau:

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: đúng như tên gọi của nó, loại thép hộp này là loại thép hộp đen được nhúng trực tiếp vào hỗn hợp kim loại kẽm đang nóng chảy. Đây là sản phẩm có độ bền cao, tuổi thọ lên đến 50 năm, không tốn các chi phí bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành.

Thép hộp cán nguội: đây là loại sản phẩm thép được hình thành sau quá trình cán thép ở nhiệt độ thấp, tạo độ dẻo, dễ uốn cho sản phẩm, làm hạn chế quá trình gãy, vỡ trong suốt quá trình sử dụng.

Mua sắt thép hộp Tuấn Võ chất lượng ở đâu?

Nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng, rẻ, chất lượng tốt, cam kết an toàn và uy tín tại thị trường Tphcm, nhanh tay liên hệ ngay đường dây nóng của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh và miễn phí 24/7.  Chúng tôi tự hào khi trở thành đại lý cấp phối uy tín nhất của thép hộp Tuấn Vũ năm 2023.

Ưu đãi, chính sách dành cho khách hàng mua sắt thép Tuấn Võ tại các kho thép của chúng tôi 

Thép hộp hiện đang là sản phẩm được sử dụng khác phổ biến trong công trình xây dựng ngày nay. Không chỉ riêng Việt Nam, sắt thép xây dựng nói chung đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công tác hình thành và phát triển khu vực.

Đến với đơn vị đại lý cấp 1 của chúng tôi, bạn sẽ nhận được những giá trị, ưu đãi cũng như hưởng những chính sách hấp dẫn nhất như sau:

  • Báo giá, tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất có thể, chỉ sau 1h làm việc kể từ lúc chúng tôi nhận được đơn hàng của quý khách;
  • Mức giá cam kết rẻ, cạnh tranh, phù hợp với tình hình thi công xây dựng cũng như loại công trình của quý vị.
  • Quy trình mua hàng đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí (có thể đặt mua online)
  • Giao hàng tận nơi, miễn phí ship tại Tphcm, các đơn hàng đi tỉnh được hỗ trợ với mức giá rẻ, hợp lý.
  • Đội ngũ xe vận chuyển đa dạng các loại tải trọng, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng
  • Thanh toán đơn giản và linh hoạt

Hướng dẫn cách mua sắt thép hộp Tuấn Võ tại công ty chúng tôi 

Quy trình đặt mua sắt thép hộp Tuấn Võ của công ty chúng tôi như sau:

  1. B1: Quý khách gửi đơn hàng về cho chúng tôi theo 3 hình thức dưới đây, lưu ý để yêu cầu báo giá của quý khách được phê duyệt, đơn đặt hàng phải kèm theo số lượng hàng hóa.
    • Liên hệ trực tiếp hotline
    • Gửi thông tin đơn hàng qua email
    • Đền trực tiếp văn phòng
  2. B2: Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng và tiến hành báo giá theo loại hình thức mà quý khách lựa chọn ở bước 1. 
  3. B3: Quý khách đồng ý mức giá mà chúng tôi đưa ra, tiến hành thống nhất các vấn đề liên quan về giá, số lượng, thời gian địa điểm giao hàng, hình thức thanh toán,…
  4. B4: Tiến hành ký kết hợp đồng 
  5. B5: Thực hiện hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng đã ký
  6. B6: Giao hàng, nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
  7. B7: Thanh lý hợp đồng 

Nhanh tay liên hệ với công ty chúng tôi ngay hôm nay để sở hữu sắt thép hộp Tuấn Võ chất lượng, chính hãng, uy tín, an toàn mà mức giá lại hợp lý, cạnh tranh trên thị trường nếu bạn đang có nhu cầu thi công xây dựng công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà dân dụng. Tư vấn, báo giá và hỗ trợ quý khách 24/24..

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *