Sắt thép hộp Tuấn Võ là gì? Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất 2023 để dự toán chi phí cho công trình. Bạn phân vân không biết thép hộp Tuấn Võ có những loại nào? có tốt không? Bạn muốn tìm hiểu sắt thép hộp Tuấn Võ nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đơn vị nào chuyên cung cấp sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng tại Tphcm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin sau
Báo giá sắt thép hộp Tuấn mới nhất 2023
Dưới đây chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ các loại phổ biến nhất 2023 trên thị trường hiện nay. Bảng báo giá bao gồm: giá thép hộp mạ kẽm và bảng giá thép hộp đen, trong đó mỗi loại được chia thành 2 mức giá khác nhau gồm: vuông và mạ kẽm.

Tuy nhiên quý khách cần lưu ý, bảng giá dưới đây không hoàn toàn cố định, chúng sẽ bị ảnh hưởng và phụ thuộc vào tình hình và biến động của thị trường ở từng thời điểm khác nhau. Đặc biệt, mức giá phụ thuộc mật thiết vào số lượng đơn đặt hàng của quý khách. Nếu cần báo giá chính xác và mới nhất hiện nay, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline bên dưới để nhận được báo giá chuẩn nhất từ đơn vị sản xuất.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm
Giá thép hộp Tuấn Võ rẻ hơn so với các thương hiệu khác cùng loại trên thị trường, tuy nhiên chất lượng là hoàn toàn tương đồng. Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm được chia thành 2 loại: giá thép hộp vuông mạ kẽm và giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm vuông
Quy cách | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | ||
1.2 | 39.000 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | ||
1.2 | 48.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | ||
1.2 | 51.000 | |||
1.4 | 67.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | ||
1.2 | 70.000 | |||
1.4 | 90.000 | |||
1.8 | 117.000 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | ||
1.2 | 86.000 | |||
1.4 | 103.000 | |||
1.8 | 128.500 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | ||
1.2 | 117.000 | |||
1.4 | 142.500 | |||
1.8 | 175.000 | |||
2.0 | 222.000 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | ||
1.4 | 177.000 | |||
1.8 | 221.000 | |||
2.0 | 284.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | ||
1.8 | 276.000 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | ||
1.8 | 336.000 | |||
2.0 | 440.000 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 336.000 | ||
1.8 | 405.000 | |||
2.0 | 534.000 |
Giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm chữ nhật
Kích Thước | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 |
1.2 | 51.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 |
1.2 | 86.000 | |
1.4 | 103.000 | |
1.8 | 128.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 |
1.2 | 107.000 | |
1.4 | 131.500 | |
1.8 | 181.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 |
1.2 | 130.500 | |
1.4 | 158.000 | |
1.8 | 194.000 | |
2.0 | 278.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 |
1.4 | 210.000 | |
1.8 | 263.000 | |
2.0 | 350.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 |
1.4 | 270.000 | |
1.8 | 333.000 | |
2.0 | 419.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 |
1.8 | 415.000 | |
2.0 | 533.000 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ đen
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp đen 200x200x5 | 182.75 | 12,633 | 2,604,048 |
Hộp đen 13x26x1.0 | 2.41 | 12,360 | 33,298 |
Hộp đen 13x26x1.1 | 3.77 | 12,360 | 52,270 |
Hộp đen 13x26x1.2 | 4.08 | 12,360 | 56,594 |
Hộp đen 13x26x1.4 | 4.7 | 12,360 | 65,243 |
Hộp đen 14x14x1.0 | 2.41 | 12,360 | 33,298 |
Hộp đen 14x14x1.1 | 2.63 | 12,360 | 36,367 |
Hộp đen 14x14x1.2 | 2.84 | 12,360 | 39,296 |
Hộp đen 14x14x1.4 | 3.25 | 12,360 | 45,016 |
Hộp đen 16x16x1.0 | 2.79 | 12,360 | 38,599 |
Hộp đen 16x16x1.1 | 3.04 | 12,360 | 42,086 |
Hộp đen 16x16x1.2 | 3.29 | 12,360 | 45,574 |
Hộp đen 16x16x1.4 | 3.78 | 12,360 | 52,409 |
Hộp đen 20x20x1.0 | 3.54 | 12,360 | 49,061 |
Hộp đen 20x20x1.1 | 3.87 | 12,360 | 53,665 |
Hộp đen 20x20x1.2 | 4.2 | 12,360 | 58,268 |
Hộp đen 20x20x1.4 | 4.83 | 12,360 | 67,057 |
Hộp đen 20x20x1.5 | 5.14 | 11,723 | 67,783 |
Hộp đen 20x20x1.8 | 6.05 | 11,723 | 79,841 |
Hộp đen 20x40x1.0 | 5.43 | 12,360 | 75,427 |
Hộp đen 20x40x1.1 | 5.94 | 12,360 | 82,541 |
Hộp đen 20x40x1.2 | 6.46 | 12,360 | 89,795 |
Hộp đen 20x40x1.4 | 7.47 | 12,360 | 103,885 |
Hộp đen 20x40x1.5 | 7.79 | 11,723 | 102,896 |
Hộp đen 20x40x1.8 | 9.44 | 11,723 | 124,758 |
Hộp đen 20x40x2.0 | 10.4 | 11,496 | 134,878 |
Hộp đen 20x40x2.3 | 11.8 | 11,496 | 153,078 |
Hộp đen 20x40x2.5 | 12.72 | 11,496 | 165,038 |
Hộp đen 25x25x1.0 | 4.48 | 12,360 | 62,174 |
Hộp đen 25x25x1.1 | 4.91 | 12,360 | 68,173 |
Hộp đen 25x25x1.2 | 5.33 | 12,360 | 74,032 |
Hộp đen 25x25x1.4 | 6.15 | 12,360 | 85,471 |
Hộp đen 25x25x1.5 | 6.56 | 11,723 | 86,598 |
Hộp đen 25x25x1.8 | 7.75 | 11,723 | 102,366 |
Hộp đen 25x25x2.0 | 8.52 | 11,496 | 110,438 |
Hộp đen 25x50x1.0 | 6.84 | 12,360 | 95,096 |
Hộp đen 25x50x1.1 | 7.5 | 12,360 | 104,303 |
Hộp đen 25x50x1.2 | 8.15 | 12,360 | 113,371 |
Hộp đen 25x50x1.4 | 9.45 | 12,360 | 131,506 |
Hộp đen 25x50x1.5 | 10.09 | 11,723 | 133,371 |
Hộp đen 25x50x1.8 | 11.98 | 11,723 | 158,413 |
Hộp đen 25x50x2.0 | 13.23 | 11,496 | 171,668 |
Hộp đen 25x50x2.3 | 15.06 | 11,496 | 195,458 |
Hộp đen 25x50x2.5 | 16.25 | 11,496 | 210,928 |
Hộp đen 30x30x1.0 | 5.43 | 12,360 | 75,427 |
Hộp đen 30x30x1.1 | 5.94 | 12,360 | 82,541 |
Hộp đen 30x30x1.2 | 6.46 | 12,360 | 89,795 |
Hộp đen 30x30x1.4 | 7.47 | 12,360 | 103,885 |
Hộp đen 30x30x1.5 | 7.97 | 11,723 | 105,281 |
Hộp đen 30x30x1.8 | 9.44 | 11,723 | 124,758 |
Hộp đen 30x30x2.0 | 10.4 | 11,496 | 134,878 |
Hộp đen 30x30x2.3 | 11.8 | 11,496 | 153,078 |
Hộp đen 30x30x2.5 | 12.72 | 11,496 | 165,038 |
Hộp đen 30x60x1.0 | 8.25 | 12,360 | 114,766 |
Hộp đen 30x60x1.1 | 9.05 | 12,360 | 125,926 |
Hộp đen 30x60x1.2 | 9.85 | 12,360 | 137,086 |
Hộp đen 30x60x1.4 | 11.43 | 12,360 | 159,127 |
Hộp đen 30x60x1.5 | 12.21 | 11,723 | 161,461 |
Hộp đen 30x60x1.8 | 14.53 | 11,723 | 192,201 |
Hộp đen 30x60x2.0 | 16.05 | 11,496 | 208,328 |
Hộp đen 30x60x2.3 | 18.3 | 11,496 | 237,578 |
Hộp đen 30x60x2.5 | 19.78 | 11,496 | 256,818 |
Hộp đen 30x60x2.8 | 21.97 | 11,496 | 285,288 |
Hộp đen 30x60x3.0 | 23.4 | 11,496 | 303,878 |
Hộp đen 40x40x1.1 | 8.02 | 12,360 | 111,557 |
Hộp đen 40x40x1.2 | 8.72 | 12,360 | 121,322 |
Hộp đen 40x40x1.4 | 10.11 | 12,360 | 140,713 |
Hộp đen 40x40x1.5 | 10.8 | 11,723 | 142,778 |
Hộp đen 40x40x1.8 | 12.83 | 11,723 | 169,676 |
Hộp đen 40x40x2.0 | 14.17 | 11,496 | 183,888 |
Hộp đen 40x40x2.3 | 16.14 | 11,496 | 209,498 |
Hộp đen 40x40x2.5 | 17.43 | 11,496 | 226,268 |
Hộp đen 40x40x2.8 | 19.33 | 11,496 | 250,968 |
Hộp đen 40x40x3.0 | 20.57 | 11,496 | 267,088 |
Hộp đen 40x80x1.1 | 12.16 | 12,360 | 169,310 |
Hộp đen 40x80x1.2 | 13.24 | 12,360 | 184,376 |
Hộp đen 40x80x1.4 | 15.38 | 12,360 | 214,229 |
Hộp đen 40x80x3.2 | 33.86 | 11,496 | 439,858 |
Hộp đen 40x80x3.0 | 31.88 | 11,496 | 414,118 |
Hộp đen 40x80x2.8 | 29.88 | 11,496 | 388,118 |
Hộp đen 40x80x2.5 | 26.85 | 11,496 | 348,728 |
Hộp đen 40x80x2.3 | 24.8 | 11,496 | 322,078 |
Hộp đen 40x80x2.0 | 21.7 | 11,496 | 281,778 |
Hộp đen 40x80x1.8 | 19.61 | 11,723 | 259,511 |
Hộp đen 40x80x1.5 | 16.45 | 11,723 | 217,641 |
Hộp đen 40x100x1.5 | 19.27 | 11,723 | 255,006 |
Hộp đen 40x100x1.8 | 23.01 | 11,723 | 304,561 |
Hộp đen 40x100x2.0 | 25.47 | 11,496 | 330,788 |
Hộp đen 40x100x2.3 | 29.14 | 11,496 | 378,498 |
Hộp đen 40x100x2.5 | 31.56 | 11,496 | 409,958 |
Hộp đen 40x100x2.8 | 35.15 | 11,496 | 456,628 |
Hộp đen 40x100x3.0 | 37.53 | 11,496 | 487,568 |
Hộp đen 40x100x3.2 | 38.39 | 11,496 | 498,748 |
Hộp đen 50x50x1.1 | 10.09 | 12,360 | 140,434 |
Hộp đen 50x50x1.2 | 10.98 | 12,360 | 152,849 |
Hộp đen 50x50x1.4 | 12.74 | 12,360 | 177,401 |
Hộp đen 50x50x3.2 | 27.83 | 11,496 | 361,468 |
Hộp đen 50x50x3.0 | 26.23 | 11,496 | 340,668 |
Hộp đen 50x50x2.8 | 24.6 | 11,496 | 319,478 |
Hộp đen 50x50x2.5 | 22.14 | 11,496 | 287,498 |
Hộp đen 50x50x2.3 | 20.47 | 11,496 | 265,788 |
Hộp đen 50x50x2.0 | 17.94 | 11,496 | 232,898 |
Hộp đen 50x50x1.8 | 16.22 | 11,723 | 214,593 |
Hộp đen 50x50x1.5 | 13.62 | 11,723 | 180,143 |
Hộp đen 50x100x1.4 | 19.33 | 12,360 | 269,332 |
Hộp đen 50x100x1.5 | 20.68 | 11,723 | 273,688 |
Hộp đen 50x100x1.8 | 24.69 | 11,723 | 326,821 |
Hộp đen 50x100x2.0 | 27.34 | 11,496 | 355,098 |
Hộp đen 50x100x2.3 | 31.29 | 11,496 | 406,448 |
Hộp đen 50x100x2.5 | 33.89 | 11,496 | 440,248 |
Hộp đen 50x100x2.8 | 37.77 | 11,496 | 490,688 |
Hộp đen 50x100x3.0 | 40.33 | 11,496 | 523,968 |
Hộp đen 50x100x3.2 | 42.87 | 11,496 | 556,988 |
Hộp đen 60x60x1.1 | 12.16 | 12,360 | 169,310 |
Hộp đen 60x60x1.2 | 13.24 | 12,360 | 184,376 |
Hộp đen 60x60x1.4 | 15.38 | 12,360 | 214,229 |
Hộp đen 60x60x1.5 | 16.45 | 11,723 | 217,641 |
Hộp đen 60x60x1.8 | 19.61 | 11,723 | 259,511 |
Hộp đen 60x60x2.0 | 21.7 | 11,496 | 281,778 |
Hộp đen 60x60x2.3 | 24.8 | 11,496 | 322,078 |
Hộp đen 60x60x2.5 | 26.85 | 11,496 | 348,728 |
Hộp đen 60x60x2.8 | 29.88 | 11,496 | 388,118 |
Hộp đen 60x60x3.0 | 31.88 | 11,496 | 414,118 |
Hộp đen 60x60x3.2 | 33.86 | 11,496 | 439,858 |
Hộp đen 90x90x1.5 | 24.93 | 11,723 | 330,001 |
Hộp đen 90x90x1.8 | 29.79 | 11,723 | 394,396 |
Hộp đen 90x90x2.0 | 33.01 | 11,496 | 428,808 |
Hộp đen 90x90x2.3 | 37.8 | 11,496 | 491,078 |
Hộp đen 90x90x2.5 | 40.98 | 11,496 | 532,418 |
Hộp đen 90x90x2.8 | 45.7 | 11,496 | 593,778 |
Hộp đen 90x90x3.0 | 48.83 | 11,496 | 634,468 |
Hộp đen 90x90x3.2 | 51.94 | 11,496 | 674,898 |
Hộp đen 90x90x3.5 | 56.58 | 11,496 | 735,218 |
Hộp đen 90x90x3.8 | 61.17 | 11,496 | 794,888 |
Hộp đen 90x90x4.0 | 64.21 | 11,496 | 834,408 |
Hộp đen 60x120x1.8 | 29.79 | 11,496 | 386,948 |
Hộp đen 60x120x2.0 | 33.01 | 11,496 | 428,808 |
Hộp đen 60x120x2.3 | 37.8 | 11,496 | 491,078 |
Hộp đen 60x120x2.5 | 40.98 | 11,496 | 532,418 |
Hộp đen 60x120x2.8 | 45.7 | 11,496 | 593,778 |
Hộp đen 60x120x3.0 | 48.83 | 11,496 | 634,468 |
Hộp đen 60x120x3.2 | 51.94 | 11,496 | 674,898 |
Hộp đen 60x120x3.5 | 56.58 | 11,496 | 735,218 |
Hộp đen 60x120x3.8 | 61.17 | 11,496 | 794,888 |
Hộp đen 60x120x4.0 | 64.21 | 11,496 | 834,408 |
Hộp đen 100x150x3.0 | 62.68 | 12,633 | 892,391 |
Lưu ý bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ trên:
- Đã bao gồm 10% thuế GTGT;
- Bảng giá không cố định biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau;
- Mức biến động tăng giảm từ 5 đến 10% so với hiện tại;
- Chưa bao gồm chi phí vận chuyển;
- Mức giá ưu đãi hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn;
- Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng tại TPHCM;
So sánh giá sắt thép hộp Tuấn võ và một số nhà máy thép hộp khác
Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác, bạn có thể xem ngay dưới đây:
- Giá sắt thép hộp Nam Hưng
- Giá sắt thép hộp TVP
- Giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát
- Giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Giá sắt thép hộp Đông Á
- Giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Giá sắt thép hộp Ống Thép 190
- Giá sắt thép hộp Ánh Hòa
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ
Một số Hình sắt thép hộp Tuấn Võ
Một số thông tin cần biết về Sắt thép hộp Tuấn Võ
Sắt thép hộp Tuấn Võ là một trong những sản phẩm thép hộp chủ lực của Công Ty TNHH SX TM Thép Tuấn Võ – được đánh giá là nhà máy chuyên sản xuất thép hộp đen, mạ kẽm với đa hình dạng như: vuông, chữ nhật, tròn…rất được lòng tin của người tiêu dùng được sử dụng đa ngành nghề hiện nay.
1/ Ưu nhược điểm của thép hộp Tuấn Võ
Thép hộp Tuấn Võ có ưu điểm gì?
- Đa kích thước, chủng loại, mẫu mã (vuông, tròn, chữ nhật, đen, mạ kẽm,…)
- Độ bền vượt trội, độ dẻo dai tốt, chất lượng cao
- Mức giá rẻ hơn so với các thương hiệu khác: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen,…
- Đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng
- Dễ thi công, lắp đặt, vận chuyển
- Tính thẩm mỹ cao, sản phẩm dẻo dai dễ uốn
Nhược điểm thép hộp Tuấn Võ
- Các hệ thống đại lý cấp 1 chưa nhiều
- Tập trung phân phối chủ yếu ở khu vực miền Nam
2/ Thép Tuấn Võ có tốt không?
Sắt thép hộp Tuấn Võ nói riêng cùng những loại sắt thép xây dựng khác mang thương hiệu lâu đời, có tuổi thọ cao và đứng vững trên thị trường, Dược quý khách hàng cũng như người tiêu dùng đánh giá cao nhờ vào các yếu tố nổi bật sau đây:
- Sản phẩm luôn được sản xuất dựa trên công nghệ, thiết bị hiện đại đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, cùng các tiêu chuẩn của các quốc gia tiên tiến hiện nay.
- Cung cấp dòng sản phẩm đa kích thước, mẫu mã, ứng dụng rộng rãi trong các công trình lớn nhỏ với quy mô và loại hình khác nhau.
- Sắt thép hộp Tuấn Võ tuổi thọ cao với chống ăn mòn và oxy hiệu quả,
- Phân phối sản phẩm chất lượng đến tất cả các đại lý cấp 1.
Tìm hiểu chung về sắt thép hộp Tuấn Võ
Công ty thép Tuấn Võ còn được biết đến với cái tên Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thép Tuấn Võ. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các loại sắt thép hộp ra cả thị trường trong nước lẫn quốc tế.
Sản phẩm trực thuộc Công ty Thép Tuấn Võ kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, khai thác và sản xuất các loại sắt thép chuyên phục vụ các công trình thi công. Trải qua vô vàng những vấp ngã, với sức cạnh tràng gây gắt trên thị trường, thép hộp Tuấn Vũ đã trở thành một trong những thương hiệu đang được sử dụng phổ biến và ưa chuộng hiện nay.
Với mục tiêu không ngừng phát triển thương hiệu, mang sản phẩm sắt thép hộp Việt Nam vươn ra rộng khắp khu vực Đông Nam Á, thép hộp Tuấn Võ đã đặt ra cho mình mục tiêu sẽ trở thành một trong những thương hiệu sắt thép Việt Nam chất lượng tốt nhất thị trường 2023.
Công ty thép Tuấn Võ
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thép Tuấn Võ | Đặc điểm |
Tên giao dịch: | TUANVO STEEL CO., LTD |
Loại hình hoạt động: | Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên |
Lĩnh vực hoạt động: | chuyên sản xuất các loại sắt thép phục vụ trong ngành xây dựng và sản xuất |
Mã số thuế: | 1101270903 |
Địa chỉ: | Lô C10-C11 Đường Số 2, Khu Công Nghiệp Tân Đô, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An |
Đại diện pháp luật: | Nguyễn Tuấn Võ |
Ngày cấp giấy phép: | 11/05/2010 |
Ngày hoạt động: | 11/05/2010 (Đã hoạt động 9 năm) |
Sản phẩm chính: | Thép cán nóng, thép cán nguội khổ nhỏ, thép hộp, thép ống (đen, mạ kẽm): vuông, tròn, chữ nhật, oval |
Các loại sắt thép hộp Tuấn Võ
Được chia thành 4 loại: Thép hộp vuông Tuấn Võ mạ kẽm, Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ, Thép hộp đen Tuấn Võ, Ống thép Tuấn Võ.
1/ Thép hộp vuông Tuấn Võ mạ kẽm
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | là loại thép có tiết diện (mặt cắt) hình vuông, sản phẩm được cải tiến từ thép hộp đen, nói cách khác đây chính là thép hộp đen nhưng bề mặt được mạ một lớp kẽm |
Ưu điểm | chống oxy hóa, chống bào mòn khi tiếp xúc thường xuyên với: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, các dung dịch chất hóa học hay muối và axit,… |
Kích thước | từ 12×12 mm (min) đến 100×100 mm (max) |
Độ dày | từ 0,7mm đến 3mm |
Chiều dài | khoảng 6m/cây |
Trọng lượng | từ 1,6kg đến 48,8kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép) |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Ứng dụng | Đây là loại thép có giá thành khá cao, phù hợp với các loại thi công với quy mô lớn hoặc các công trình năm trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. |
2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ

Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | là loại thép hộp có tiết diện, hình dáng là hình chữ nhật, sản phẩm được cải tiến từ thép hộp đen, nói cách khác đây chính là thép hộp đen nhưng bề mặt được mạ một lớp kẽm |
Ưu điểm | chống oxy hóa, chống bào mòn khi tiếp xúc thường xuyên với: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, các dung dịch chất hóa học hay muối và axit,… |
Kích thước | từ 13x26mm (min) đến 60x120mm (max) |
Độ dày | từ 0,7mm đến 3mm |
Chiều dài | khoảng 6m/cây |
Trọng lượng | từ 1,75 kg/cây đến 48kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép) |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Ứng dụng | Đây là loại thép có giá thành khá cao, phù hợp với các loại thi công với quy mô lớn hoặc các công trình năm trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. |
3/ Thép hộp đen Tuấn Võ

Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | là loại thép hộp có tiết diện, hình vuông hoặc hình chữ nhật, bề mặt thép không được bao phủ lớp ngoài bảo vệ, do đó dễ rơi vào tình trạng bị oxy hóa, gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc để lâu trong môi trường không khí. |
Ưu điểm | có kết cấu khá vững chắc, tính chịu lực cao, chống va đập tốt,… |
Nhược điểm | Không phù hợp với việc thi công trong môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước biển, chất axit, hóa chất hay môi trường có điều kiện khắc nghiệt. |
Kích thước | Đa dạng |
Độ dày | từ 0,7mm đến 3mm |
Chiều dài | khoảng 6m/cây có thể tùy theo nhu cầu của quý khách hàng |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
4/ Ống thép Tuấn Võ
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | là loại thép có tiết diện, hình dạng ống là hình tròn |
Kích thước | từ là 21mm (min) và lớn nhất là 114mm (max) |
Độ dày | từ 0,8mm đến 3mm |
Chiều dài | khoảng 6m/cây |
Trọng lượng | từ 2,89 kg đến 37,1 kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép) |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Ngoài những loại sắt thép hộp trên, thương hiệu Tuấn Vũ còn có những loại thép khác có hình Oval, hình chữ U, Hình chữ V và hình chữ C,….
Dựa theo tính chất, thép hộp được chia thành các loại cơ bản dưới đây, mỗi loại sẽ mang đặc tính, công dụng và ưu điểm khác nhau cụ thể như sau:
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: đúng như tên gọi của nó, loại thép hộp này là loại thép hộp đen được nhúng trực tiếp vào hỗn hợp kim loại kẽm đang nóng chảy. Đây là sản phẩm có độ bền cao, tuổi thọ lên đến 50 năm, không tốn các chi phí bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành.
Thép hộp cán nguội: đây là loại sản phẩm thép được hình thành sau quá trình cán thép ở nhiệt độ thấp, tạo độ dẻo, dễ uốn cho sản phẩm, làm hạn chế quá trình gãy, vỡ trong suốt quá trình sử dụng.
Mua sắt thép hộp Tuấn Võ chất lượng ở đâu?
Nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng, rẻ, chất lượng tốt, cam kết an toàn và uy tín tại thị trường Tphcm, nhanh tay liên hệ ngay đường dây nóng của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh và miễn phí 24/7. Chúng tôi tự hào khi trở thành đại lý cấp phối uy tín nhất của thép hộp Tuấn Vũ năm 2023.
Ưu đãi, chính sách dành cho khách hàng mua sắt thép Tuấn Võ tại các kho thép của chúng tôi
Thép hộp hiện đang là sản phẩm được sử dụng khác phổ biến trong công trình xây dựng ngày nay. Không chỉ riêng Việt Nam, sắt thép xây dựng nói chung đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công tác hình thành và phát triển khu vực.
Đến với đơn vị đại lý cấp 1 của chúng tôi, bạn sẽ nhận được những giá trị, ưu đãi cũng như hưởng những chính sách hấp dẫn nhất như sau:
- Báo giá, tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất có thể, chỉ sau 1h làm việc kể từ lúc chúng tôi nhận được đơn hàng của quý khách;
- Mức giá cam kết rẻ, cạnh tranh, phù hợp với tình hình thi công xây dựng cũng như loại công trình của quý vị.
- Quy trình mua hàng đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí (có thể đặt mua online)
- Giao hàng tận nơi, miễn phí ship tại Tphcm, các đơn hàng đi tỉnh được hỗ trợ với mức giá rẻ, hợp lý.
- Đội ngũ xe vận chuyển đa dạng các loại tải trọng, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng
- Thanh toán đơn giản và linh hoạt
Hướng dẫn cách mua sắt thép hộp Tuấn Võ tại công ty chúng tôi
Quy trình đặt mua sắt thép hộp Tuấn Võ của công ty chúng tôi như sau:
- B1: Quý khách gửi đơn hàng về cho chúng tôi theo 3 hình thức dưới đây, lưu ý để yêu cầu báo giá của quý khách được phê duyệt, đơn đặt hàng phải kèm theo số lượng hàng hóa.
- Liên hệ trực tiếp hotline
- Gửi thông tin đơn hàng qua email
- Đền trực tiếp văn phòng
- B2: Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng và tiến hành báo giá theo loại hình thức mà quý khách lựa chọn ở bước 1.
- B3: Quý khách đồng ý mức giá mà chúng tôi đưa ra, tiến hành thống nhất các vấn đề liên quan về giá, số lượng, thời gian địa điểm giao hàng, hình thức thanh toán,…
- B4: Tiến hành ký kết hợp đồng
- B5: Thực hiện hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng đã ký
- B6: Giao hàng, nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
- B7: Thanh lý hợp đồng
Nhanh tay liên hệ với công ty chúng tôi ngay hôm nay để sở hữu sắt thép hộp Tuấn Võ chất lượng, chính hãng, uy tín, an toàn mà mức giá lại hợp lý, cạnh tranh trên thị trường nếu bạn đang có nhu cầu thi công xây dựng công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà dân dụng. Tư vấn, báo giá và hỗ trợ quý khách 24/24..
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI