Giá Sắt Thép Ống Đen, Mạ Kẽm, Nhúng Nóng

Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất của các nhà máy uy tín trên thị tường hiện nay. Sản phẩm chúng tôi cung cấp là hàng chính phẩm, giá tốt nhất thị trường. Nếu cần mua thép ống giá rẻ, chất lượng, uy tín hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn báo giá và hỗ trợ nhanh nhất nhé.

Giá thép ống đen mạ kẽm mới nhất
Giá thép ống đen mạ kẽm mới nhất

Vương Quân Khôi Steel chuyên sản xuất và phân phối ống thép của các nhà máy uy tín hàng đầu thị trường hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Nam Kim, … với các ưu điểm vượt trội như:

  • Sản phẩm ống thép chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ từ nhà má
  • Mức giá thép ống tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi Steel là giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
  • Chúng tôi sản xuất và cung ứng thép ống với đầy đủ kích thước, độ dày, thương hiệu, luôn có số lượng lớn, sản xuất thời gian ngắn đáp ứng nhu cầu khách hàng
  • Khách hàng mua số lượng nhiều sẽ có chương trình ưu đãi đặc biệt hấp dẫn về giá
  • Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc

Báo giá thép ống 2023 mới nhất hôm nay

Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý cấp phối cấp 1 của nhiều thương hiệu thép ống uy tin trên thị trường Tphcm với đầy đủ các loại thép ống đang được ưa chuộng hiện nay.

Báo giá ống thép đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
Báo giá ống thép đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay

Dưới đây là bảng giá thép ống các loại bao gồm: Bảng giá thép ống đen, bảng giá ống thép mạ kẽm, bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng từ nhà sản xuất mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng, không qua đơn vị đại lý nào khác.

1/ Bảng giá thép ống đen các loại

Stt Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây
1 Ống đen D12.7 x 1.0 6 24,500
2 Ống đen D12.7 x 1.1 6 28,092
3 Ống đen D12.7 x 1.2 6 30,322
4 Ống đen D15.9 x 1.0 6 32,700
5 Ống đen D15.9 x 1.1 6 35,821
6 Ống đen D15.9 x 1.2 6 38,794
7 Ống đen D15.9 x 1.4 6 44,591
8 Ống đen D15.9 x 1.5 6 45,527
9 Ống đen D15.9 x 1.8 6 53,495
10 Ống đen D21.2 x 1.0 6 44,442
11 Ống đen D21.2 x 1.1 6 48,604
12 Ống đen D21.2 x 1.2 6 52,766
13 Ống đen D21.2 x 1.4 6 60,941
14 Ống đen D21.2 x 1.5 6 62,173
15 Ống đen D21.2 x 1.8 6 73,555
16 Ống đen D21.2 x 2.0 6 78,229
17 Ống đen D21.2 x 2.3 6 88,559
18 Ống đen D21.2 x 2.5 6 95,307
19 Ống đen D26.65 x 1.0 6 56,482
20 Ống đen D26.65 x 1.1 6 61,833
21 Ống đen D26.65 x 1.2 6 67,184
22 Ống đen D26.65 x 1.4 6 77,737
23 Ống đen D26.65 x 1.5 6 79,388
24 Ống đen D26.65 x 1.8 6 94,185
25 Ống đen D26.65 x 2.0 6 100,403
26 Ống đen D26.65 x 2.3 6 114,176
27 Ống đen D26.65 x 2.5 6 122,990
28 Ống đen D33.5 x 1.0 6 71,494
29 Ống đen D33.5 x 1.1 6 78,331
30 Ống đen D33.5 x 1.2 6 85,317
31 Ống đen D33.5 x 1.4 6 98,843
32 Ống đen D33.5 x 1.5 6 101,014
33 Ống đen D33.5 x 1.8 6 120,078
34 Ống đen D33.5 x 2.0 6 128,362
35 Ống đen D33.5 x 2.3 6 146,266
36 Ống đen D33.5 x 2.5 6 157,973
37 Ống đen D33.5 x 2.8 6 175,189
38 Ống đen D33.5 x 3.0 6 186,483
39 Ống đen D33.5 x 3.2 6 197,639
40 Ống đen D38.1 x 1.0 6 84,097
41 Ống đen D38.1 x 1.1 6 92,215
42 Ống đen D38.1 x 1.2 6 100,334
43 Ống đen D38.1 x 1.4 6 116,418
44 Ống đen D38.1 x 1.5 6 119,216
45 Ống đen D38.1 x 1.8 6 141,973
46 Ống đen D38.1 x 2.0 6 151,947
47 Ống đen D38.1 x 2.3 6 173,288
48 Ống đen D38.1 x 2.5 6 187,373
49 Ống đen D38.1 x 2.8 6 208,145
50 Ống đen D38.1 x 3.0 6 221,661
51 Ống đen D38.1 x 3.2 6 235,177
52 Ống đen D42.2 x 1.1 6 102,479
53 Ống đen D42.2 x 1.2 6 111,516
54 Ống đen D42.2 x 1.4 6 129,439
55 Ống đen D42.2 x 1.5 6 132,577
56 Ống đen D42.2 x 1.8 6 157,976
57 Ống đen D42.2 x 2.0 6 169,305
58 Ống đen D42.2 x 2.3 6 193,206
59 Ống đen D42.2 x 2.5 6 208,999
60 Ống đen D42.2 x 2.8 6 220,320
61 Ống đen D42.2 x 3.0 6 234,900
62 Ống đen D42.2 x 3.2 6 249,345
63 Ống đen D48.1 x 1.2 6 121,542
64 Ống đen D48.1 x 1.4 6 141,094
65 Ống đen D48.1 x 1.5 6 144,299
66 Ống đen D48.1 x 1.8 6 172,071
67 Ống đen D48.1 x 2.0 6 184,140
68 Ống đen D48.1 x 2.3 6 210,465
69 Ống đen D48.1 x 2.5 6 227,745
70 Ống đen D48.1 x 2.8 6 253,395
71 Ống đen D48.1 x 3.0 6 270,270
72 Ống đen D48.1 x 3.2 6 287,010
73 Ống đen D59.9 x 1.4 6 176,842
74 Ống đen D59.9 x 1.5 6 180,863
75 Ống đen D59.9 x 1.8 6 215,891
76 Ống đen D59.9 x 2.0 6 231,255
77 Ống đen D59.9 x 2.3 6 264,600
78 Ống đen D59.9 x 2.5 6 286,605
79 Ống đen D59.9 x 2.8 6 319,410
80 Ống đen D59.9 x 3.0 6 341,010
81 Ống đen D59.9 x 3.2 6 362,475
82 Ống đen D75.6 x 1.5 6 229,567
83 Ống đen D75.6 x 1.8 6 693,028
84 Ống đen D75.6 x 2.0 6 294,030
85 Ống đen D75.6 x 2.3 6 336,825
86 Ống đen D75.6 x 2.5 6 365,040
87 Ống đen D75.6 x 2.8 6 407,160
88 Ống đen D75.6 x 3.0 6 435,105
89 Ống đen D75.6 x 3.2 6 462,780
90 Ống đen D88.3 x 1.5 6 268,922
91 Ống đen D88.3 x 1.8 6 321,534
92 Ống đen D88.3 x 2.0 6 344,790
93 Ống đen D88.3 x 2.3 6 395,145
94 Ống đen D88.3 x 2.5 6 428,490
95 Ống đen D88.3 x 2.8 6 478,170
96 Ống đen D88.3 x 3.0 6 511,245
97 Ống đen D88.3 x 3.2 6 544,050
98 Ống đen D108.0 x 1.8 6 394,800
99 Ống đen D108.0 x 2.0 6 423,495
100 Ống đen D108.0 x 2.3 6 485,595
101 Ống đen D108.0 x 2.5 6 526,905
102 Ống đen D108.0 x 2.8 6 619,110
103 Ống đen D108.0 x 3.0 6 629,235
104 Ống đen D108.0 x 3.2 6 669,870
105 Ống đen D113.5 x 1.8 6 415,175
106 Ống đen D113.5 x 2.0 6 445,500
107 Ống đen D113.5 x 2.3 6 510,840
108 Ống đen D113.5 x 2.5 6 554,310
108 Ống đen D113.5 x 2.8 6 619,110
109 Ống đen D113.5 x 3.0 6 662,175
110 Ống đen D113.5 x 3.2 6 705,105
111 Ống đen D126.8 x 1.8 6 449,415
112 Ống đen D126.8 x 2.0 6 498,555
113 Ống đen D126.8 x 2.3 6 571,995
114 Ống đen D126.8 x 2.5 6 620,730
115 Ống đen D126.8 x 2.8 6 733,995
116 Ống đen D126.8 x 3.0 6 741,960
117 Ống đen D126.8 x 3.2 6 790,020
118 Ống đen D113.5 x 4.0 14 892,610

2/ Bảng giá ống thép đen cỡ lớn

Stt Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây
1 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 6 1,122,856
2 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 6 1,347,260
3 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 6 1,558,266
4 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 6 1,822,861
5 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 6 1,412,978
6 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 6 1,697,512
7 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 6 1,965,308
8 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 6 2,233,985
9 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 6 2,225,176
10 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 6 2,397,835
11 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 6 2,579,302
12 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 6 2,934,308
13 Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 6 3,871,591
14 Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 6 4,730,296
15 Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 6 5,589,929
16 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 6 3,335,596
17 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 6 4,608,817
18 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 6 6,043,392
19 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 6 3,828,934
20 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 5,069,698
21 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 6 6,298,407
22 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 6 7,534,534
23 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 6 8,740,987
24 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 6 9,953,931
25 Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 6 5,806,923
26 Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 6 7,222,952
27 Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 6 8,645,472
28 Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 6 11,428,381
29 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 6 8,133,588
30 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 6 8,133,588
31 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 6 9,751,774
32 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 6 11,318,029
33 Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 6 7,281,374
34 Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 6 10,858,075
35 Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 6 14,378,209
36 Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 6 10,049,236
37 Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 6 15,002,591
38 Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 6 19,887,873
39 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 5,203,590

3/ Bảng giá ống đen siêu dày

Stt Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây
1 Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 6 311,401
2 Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 6 325,312
3 Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 6 345,695
4 Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 6 359,468
5 Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 6 375,720
6 Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 6 399,822
7 Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 6 423,511
8 Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 6 447,910
9 Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 6 455,740
10 Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 6 476,812
11 Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 6 508,076
12 Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 6 538,927
13 Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 6 570,526
14 Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 6 583,688
15 Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 6 611,096
16 Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 6 652,001
17 Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 6 692,630
18 Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 6 733,594
19 Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 6 760,842
20 Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 6 801,293
21 Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 6 867,869
22 Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 6 687,259
23 Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 6 719,900
24 Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 6 768,518
25 Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 6 816,860
26 Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 6 865,621
27 Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 6 898,066
28 Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 6 946,523
29 Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 6 1,026,301
30 Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 6 892,610
31 Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 6 935,581
32 Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 6 979,830
33 Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 6 1,042,200
34 Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 6 1,105,537
35 Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 6 1,147,681
36 Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 6 1,210,485
37 Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 6 1,314,469
38 Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 6 981,180
39 Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 6 1,028,565
40 Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 6 1,099,305

4/ Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất

Quy cách Trọng lượng

(Kg)

Đơn giá

(VNĐ/Kg)

Thành tiền

(VNĐ/Cây)

Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840
Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600
Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040
Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060
Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520
Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360
Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380
Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120
Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820
Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660
Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720
Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340
Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680
Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280
Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120
Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820
Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940
Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140
Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160
Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700
Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600
Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

5/ Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép Ống Quy Cách Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền
F21 1.6 ly 4.642 24,000 111,408
1.9 ly 5.484 23,000 126,132
2.1 ly 5.938 22,000 130,636
2.3 ly 6.435 22,000 141,570
2.6 ly 7.26 22,000 159,720
F27 1.6 ly 5.933 24,000 142,392
1.9 ly 6.961 23,000 160,103
2.1 ly 7.704 22,000 169,488
2.3 ly 8.286 22,000 182,292
2.6 ly 9.36 22,000 205,920
F34 1.6 ly 7.556 24,000 181,344
1.9 ly 8.888 23,000 204,424
2.1 ly 9.762 22,000 214,764
2.3 ly 10.722 22,000 235,884
2.5 ly 11.46 22,000 252,120
2.6 ly 11.886 22,000 261,492
2.9 ly 13.128 22,000 288,816
3.2 ly 14.4 22,000 316,800
F42 1.6 ly 9.617 24,000 230,808
1.9 ly 11.335 23,000 260,705
2.1 ly 12.467 22,000 274,274
2.3 ly 13.56 22,000 298,320
2.6 ly 15.24 22,000 335,280
2.9 ly 16.87 22,000 371,140
3.2 ly 18.6 22,000 409,200
F49 1.6 ly 11 24,000 264,000
1.9 ly 12.995 23,000 298,885
2.1 ly 14.3 22,000 314,600
2.3 ly 15.59 22,000 342,980
2.5 ly 16.98 22,000 373,560
2.6 ly 17.5 22,000 385,000
2.7 ly 18.14 22,000 399,080
2.9 ly 19.38 22,000 426,360
3.2 ly 21.42 22,000 471,240
3.6 ly 23.71 22,000 521,620
F60 1.9 ly 16.3 22,000 358,600
2.1 ly 17.97 22,000 395,340
2.3 ly 19.612 22,000 431,464
2.6 ly 22.158 22,000 487,476
2.7 ly 22.85 22,000 502,700
2.9 ly 24.48 22,000 538,560
3.2 ly 26.861 22,000 590,942
3.6 ly 30.18 22,000 663,960
4.0 ly 33.1 22,000 728,200
F 76 2.1 ly 22.851 22,000 502,722
2.3 ly 24.958 22,000 549,076
2.5 ly 27.04 22,000 594,880
2.6 ly 28.08 22,000 617,760
2.7 ly 29.14 22,000 641,080
2.9 ly 31.368 22,000 690,096
3.2 ly 34.26 22,000 753,720
3.6 ly 38.58 22,000 848,760
4.0 ly 42.4 22,000 932,800
F 90 2.1 ly 26.799 22,000 589,578
2.3 ly 29.283 22,000 644,226
2.5 ly 31.74 22,000 698,280
2.6 ly 32.97 22,000 725,340
2.7 ly 34.22 22,000 752,840
2.9 ly 36.828 22,000 810,216
3.2 ly 40.32 22,000 887,040
3.6 ly 45.14 22,000 993,080
4.0 ly 50.22 22,000 1,104,840
4.5 ly 55.8 22,000 1,227,600
F 114 2.5 ly 41.06 22,000 903,320
2.7 ly 44.29 22,000 974,380
2.9 ly 47.484 22,000 1,044,648
3.0 ly 49.07 22,000 1,079,540
3.2 ly 52.578 22,000 1,156,716
3.6 ly 58.5 22,000 1,287,000
4.0 ly 64.84 22,000 1,426,480
4.5 ly 73.2 22,000 1,610,400
4.6 ly 78.162 22,000 1,719,564
F 141.3 3.96 ly 80.46 24,000 1,931,040
4.78 ly 96.54 24,000 2,316,960
5.16 ly 103.95 24,000 2,494,800
5.56 ly 111.66 24,000 2,679,840
6.35 ly 126.8 24,000 3,043,200
F 168 3.96 ly 96.24 24,000 2,309,760
4.78 ly 115.62 24,000 2,774,880
5.16 ly 124.56 24,000 2,989,440
5.56 ly 133.86 24,000 3,212,640
6.35 ly 152.16 24,000 3,651,840
F 219.1 3.96 ly 126.06 24,000 3,025,440
4.78 ly 151.56 24,000 3,637,440
5.16 ly 163.32 24,000 3,919,680
5.56 ly 175.68 24,000 4,216,320
6.35 ly 199.86 24,000 4,796,640

Lưu ý về đơn giá thép ống trên

  • Là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO,CQ nhà máy
  • Miễn phí giao hàng tphcm
  • Chưa bao gồm 10% VAT
  • Có xuất hóa đơn đỏ
  • Mua thép ống số lượng nhiều, vui lòng liên hệ để có giá ưu đãi

Thép ống đen là gì?

Thép ống đen hay ống thép đen là loại thép  ống này chưa được xử lý mạ kẽm bên ngoài, có màu đen hoặc xanh đen thuần túy được cấu tạo bởi lớp oxit sắt của thép cán nóng. Với độ cứng cao, chịu nhiệt chịu lực tốt, mức giá thành rẻ, hợp lý, tiền thân của thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hiện nay.

Thép ống đen có nhiều ưu điểm về độ bền, đa năng, giá thành rẻ nên được ưa chuộng
Thép ống đen có nhiều ưu điểm về độ bền, đa năng, giá thành rẻ nên được ưa chuộng

1/ Ứng dụng thực tiễn của ống thép trong cuộc sống

Ống thép đen là sản phẩm được mọi người sử dụng rộng rãi trong đời sống ngày nay, rộng rãi và phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là xây dựng:

  • Trong công nghiệp thép ống đen được sử dụng trong các công việc như phân phối hệ thống nồi hơi công nghiệp, khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu cũng như giàn khoan khai thác,…
  • Trong xây dựng ống thép đen hay ống thép tròn các loại được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn nước, lắp ghép giàn giáo, nhà tiền chế, cọc siêu âm của nền móng nhà,…
  • Trong các lĩnh vực khác ống thép được sử dụng làm trụ điện, trụ đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, anten, móc câu trong container,….
  • Hoặc trong gia đình, thép ống được sản xuất nhằm mục đích làm khung, giá, xào đồ, bàn ghế, giường tủ các loại.
Sản phẩm ống thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống
Sản phẩm ống thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống

2/ Đặc điểm chính của thép ống

Bề mặt màu đen có thể là đặc điểm dễ nhận diện nhất của sản phẩm này, bề mặt không được mạ kẽm bảo vệ do đó khả năng  chống lại các tác động xấu từ môi trường như mài mòn, hoen rỉ hay bị axit là thấp hơn so với các sản phẩm khác.

Ống thép có dạng hình tròn, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt
Ống thép có dạng hình tròn, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt

Tuy nhiên đây lại là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất thép ống mạ kẽm và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm này được tạo ra nhằm khắc phục những khuyết điểm mà thép ống đen chưa thực sự tốt, do đó thép ống đen vẫn được ưa chuộng trong rất nhiều các loại công trình đặc thì ngày nay.

3/ Những đặc tính ưu việt của ống thép đen

Ống thép là sản phẩm được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi hiện nay, với tính ứng dụng cao, được phổ biến trong nhiều công trình xây dựng như nhà tiền chế, viễn thông với những đặc tính ưu việt như sau:

3.1/ Ống thép đen bền bỉ, đồng nhất

Đây là loại thép có khả năng chịu lực tác động tốt, có tính bền, dẻo dai, tránh được các tác động gây nứt gãy từ tự nhiên hoặc các tác động ngoại lực khác. Ngoài ra, loại thép ống còn được biết đến với độ bền, tính thống nhất tuyệt đối và đảm bảo độ vững chắc cho công trình xây dựng.

Thép ống có ưu điểm vượt trội về độ bền, tính đồng nhất và khả năng chống oxy hóa
Thép ống có ưu điểm vượt trội về độ bền, tính đồng nhất và khả năng chống oxy hóa

3.2/ Ống thép đen linh hoạt, dễ lắp đặt

Được lắp đặt một cách nhanh chóng và dễ dàng, trọng lượng tương đối, đa kích thước, có thể ứng dụng trong nhiều linh vực khác nhau. Được thi công sản xuất với độ dày mỏng, đường kính linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng cả về đầu ren, mặt bích và mối hàn.

3.3/ Ống thép đen có khả năng chống ăn mòn tốt

Thép ống đen được cấu tạo từ thành phần cacbon trong quá trình cán nóng, đặc tính chống ăn mòn, hoen rỉ khi chịu tác động từ thời tiết là yếu tố khiến loại thép này đang dần trở thành xu hướng trong xây dựng. Ngoài ra các loại ống thép mạ kẽm,  ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại càng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều. Với tính năng ứng dụng cao, phù hợp thi công ngoài trời, không bị rãnh cắt hay trầy xước tiết kiệm chi phí cho người  sử dụng.

Các loại thép ống được sử dụng phổ biến hiện nay

Hiện nay người ta thường gọi tên và phân biệt 2 loại thép ống chính bao gồm: thép ống đen và thép ống mạ kẽm, trong đó có thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống mạ kẽm điện phân  với các hình dạng tròn, vuông, chữ nhật tùy loại.

1/ Thép ống đen

Ống thép đen có màu đen đặc trưng
Ống thép đen có màu đen đặc trưng
Đặc điểm Mô tả
Bề mặt Màu đen thuần túy, không mạ kẽm bảo vệ
Ứng dụng Hạn chế thi công ở một số công trình ngoài trời
Hạn chế Khả năng chống ăn mòn, hoen rỉ thấp hơn thép mạ kẽm
Ưu điểm Dễ dàng lắp đặt và thi công, độ bền cao, chống ăn mòn khá hiệu quả
Giá thành Rẻ cạnh tranh

2/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân

Phương thức mạ kẽm là giải pháp tối ưu nhầm khắc phục những khuyết điểm mà thép ống đen không làm được, bảo vệ lõi thép cũng như gia tăng độ bền, chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Đây cũng là loại sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay.

2.1/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng cơ ưu điểm vượt trội nhất trong 3 loại
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng cơ ưu điểm vượt trội nhất trong 3 loại
Đặc điểm Mô tả
Phương pháp mạ kẽm Mạ truyền thống
Độ dày mạ 50 micromet, gấp 4 lần mạ kẽm thông thường
Bề mặt Sáng, bóng, thân thiện với môi trường, không tốn lớp phủ sơn bảo vệ
Ứng dụng Có thể thi công ở ngoài trời, môi trường tự nhiên
Hạn chế Ống thép dễ bị biến dạng do độ nóng khi tiến hành mạ kẽm
Giá thành Cao hơn các sản phẩm thông thường

2.2/ Thép ống mạ kẽm điện phân

Thép ống mạ kẽm điện phân hay gọi tắt là thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm điện phân hay gọi tắt là thép ống mạ kẽm
Đặc điểm Mô tả
Phương pháp mạ kẽm Công nghệ mạ điện phân hiện đại (lớp kết tủa bám vào bề mặt)
Độ dày mạ Mỏng
Bề mặt Sáng, bóng, thân thiện với môi trường, được phủ một lớp sơn bên ngoài tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
Ứng dụng Có thể thi công ở ngoài trời, môi trường tự nhiên
Thuận lợi Giúp cho ống thép cứng cáp hơn
Hạn chế Khả năng chống lại sự ăn mòn thấp, tốn lớp sơn bảo vệ
Giá thành Rẻ hơn mạ kẽm nhúng nóng

Tham khảo báo giá thép ống của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay

  • Thép ống Nam Hưng
  • Thép ống TVP
  • Thép ống Sunco
  • Thép ống Seah
  • Thép ống Liên Doanh Việt Nhật
  • Thép ống Hồng Ký
  • Thép ống Phú Xuân Việt
  • Thép ống Nam Kim
  • Thép ống Hữu Liên
  • Thép ống Trung Quốc
  • Thép ống Hàn Quốc
  • Thép ống Hòa Phát
  • Thép ống Hoa Sen
  • Thép ống Đông Á
  • Thép ống 190
  • Thép ống Ánh Hòa
  • Thép ống Lê Phan Gia
  • Thép ống Tuấn Võ
  • Thép ống Visa
  • Thép ống Việt Thành
  • Thép ống VinaOne

Hình ảnh sản phẩm ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng

Thép hộp đen 50x100
Thép hộp đen 50x100
thép hộp đen 60x60 dày 5 ly
thép hộp đen 60x60 dày 5 ly
Sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông đen
Sắt thép hộp chữ nhật đen
Sắt thép hộp chữ nhật đen
Mua thép hộp đen giá rẻ
Mua thép hộp đen giá rẻ
Đại lý sắt thép hộp đen uy tín
Đại lý sắt thép hộp đen uy tín

Thông tin về ống thép bạn nên biết

1/ Tiêu chuẩn thép ống đen

Stt Tiêu chuẩn Quốc gia
1 ASTM A106, A53, AI5L, GOST, GB. Mỹ
2 DIN, ASTM, JIS Nhật Bản, Hàn Quốc
3 Đường kính Phi 10 – Phi 610
4 Chiều dài Từ 6 m đến 12 m.

2/ Quy trình mạ kẽm ống thép

Thép ống mạ kẽm hay thép ống mạ kẽm nhúng nóng hiện đang là sản phẩm được rất nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn. Quy trình mạ kẽm thép ống trải qua 3 bước cơ bản như sau:

  1. Tiến hàng làm sạch bề mặt ống thép đen bằng nước, có thể sử dụng các hóa chất tẩy rửa khác. Bước này rất quan trọng vì nó giúp làm sạch bụi bẩn cả trong lẫn ngoài ống thép giúp quá trình mạ kẽm được tốt hơn.
  2. Sau khi làm sạch tiến hàng mạ kẽm nóng bằng cách nhúng ống thép vào hỗn hợp kẽm nóng toàn bộ ống thép, quan sát và theo dõi kỹ lưỡng để lớp mạ được đều và đồng nhất.
  3. Kiểm tra sản phẩm sau mạ kẽm và tiến hành lưu kho hoặc vận chuyển tiêu thụ.

3/ Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm nhúng nóng

3.1/ Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm (thép ống tráng kẽm)

Thông số Đặc tính
Độ dày (mm) 0.57÷4.00
Lượng mạ Z80÷Z350 (g/m2)
Quy cách Hình vuông: 10mm x 10mm ÷ 100mm x 100mm
Hình chữ nhật: 13mm x 26mm ÷ 60mm x 120mm
Hình tròn: Ø21mm ÷ Ø114mm
Tiêu chuẩn ASTM A500/A 500M – 10a, AS 1163:2009

3.2/ Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thông số Đặc tính
Độ dày 1.2mm ÷8.2mm
Lượng mạ 320 ÷ 705 g/m2
Độ dày lớp mạ từ 45µm ÷ 100µm
Quy cách  Ø21.2mm ÷ Ø219.1mm
Tiêu chuẩn BS 1387-1985; BS EN 10255 – 2004; ASTM A53/A53M-12; AS 1074 – 1989

Các thương hiệu thép ống nổi tiếng bạn nên lựa chọn

Nếu bạn vẫn chưa biết nên chọn mua thép ống đen, thép ống mạ kẽm hay thép ống mạ kẽm nhúng nóng của thương hiệu nào là tốt nhất, hãy tham khảo một số thương hiệu nổi tiếng trên thị trường về sản xuất thép ống uy tín dưới đây.

1/ Thép ống Hoa Sen

Thương hiệu Thép Hoa Sen chắn hẳn đã quá quen thuộc với quý khách hàng trong thời gian vừa qua, đây là thương hiệu luôn được mọi người tin tưởng và lựa chọn bởi Hoa Sen là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam về ngành tôn thép xây dựng hàng chục năm nay. Các sản phẩm sắt thép nói chung của Tập Đoàn Hoa Sen luôn chất lượng, bền bỉ, giá hợp lý và mang lại sự hài lòng tối ưu cho khách hàng của mình.

2/ Thép ống Hòa Phát

Tiếp theo đó không thể bỏ qua Ống thép Hòa Phát, một trong những doanh nghiệp sản xuất chuyên nghiệp và nổi tiếng trong lĩnh vực kinh doanh ống thép tại thị trường nước ta. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề thép ống Hòa Phát hiện đã có một chỗ đứng vô cùng vững chắc trong lòng người tiêu dùng và là doanh nghiệp thành công trong việc sản xuất thép ống cỡ lớn chất lượng cao tại nước ta.

3/ Thép ống TVP

Công ty Cổ Phần Thép TVP hiện nay là doanh nghiệp thuộc top những công ty hàng đầu về việc sản xuất và kinh doanh các sản phẩm tôn thép các loại đạt chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm tại thị trường Việt Nam, Thép TVP luôn mang lại sản phẩm mang tính thẩm mỹ cao, đều màu và chất lượng tốt nhất đến tận tay người tiêu dùng.

4/ Thép ống Nam Hưng

Thương hiệu Thép ống Nam Hưng chuyên sản xuất các  sản phẩm ống thép mạ kẽm đa kích thước và chủng loại trên thị trường. Một trong những thương hiệu uy tín với chất lượng cao, trọng lượng nhẹ độ bền cao, dễ dàng thi công và vận chuyển trong suốt công trình.

5/ Thép ống Ánh Hòa

Một trong những thương hiệu lâu năm, mang đến sản phẩm và chất lượng dịch vụ tốt nhất đến tận tay khách hàng không thể không nhắc đến Thép ống Ánh Hòa. Sản phẩm này đang dần được phân phối rộng khắp cả nước với những tính năng ưu việt cùng tính linh hoạt cao, dễ dàng thi công và sử dụng, tạo niềm tin mãnh liệt trong lòng khách hàng nhiều năm qua.

6/ Thép ống Sunco

Thép ống Sunco được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với kích thước và chủng loại đa dạng, rất được ưa chuộng trong thời gian gần đây. Công nghệ sản xuất và dây chuyền tự động hiện đại, mang dòng sản phẩm thép ống Sunco chất lượng, giá rẻ đến với người tiêu dùng.

7/ Thép ống Đông Á

Thương hiệu Thép Đông Á là một trong những thương hiệu có độ nổi tiếng phủ sóng trên khắp cả nước.  Với sự  đa dạng về kích thước, mẫu mã, chủng loại, thép ống Đông Á dần chiếm lĩnh thị trường với sự uy tín và trung thực. Sản phẩm thép ống Đông Á được rất nhiều khách hàng tin dùng và luôn phản hồi tích cực về chất lượng lẫn dịch vụ.

Địa chỉ cung cấp thép ống uy tín nhất hiện nay tại Tphcm

 Đơn vị chúng tôi là công ty chuyên cúng cấp thép ống uy tin, giá rẻ, chất lượng nhất thị trường Tphcm hiện nay. Nguồn sản phẩm cam kết chính hãng trực tiếp từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Sunco, TVP,…với mức giá rẻ hợp lý cạnh tranh nhất thị trường.

Liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật bảng giá thép ống mới nhất hôm nay, ngoài thép ống chúng tôi còn cung cấp các loại thép khác như: thép hình, thép hộp, thép gân, xà gồ các loại,….

Lưu ý mua thép ống đen các loại tại Tphcm

 Việc lựa chọn loại nguyên liệu đầu vào luôn là bước rất quan trọng, nó ảnh hưởng không ít đến chất lượng thi công của công trình ngày nay. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp đến quý khách cách chọn mua thép ống đen các loại trên thị trường sao cho chất lượng, tiết kiệm tối đa chi phí nhất.

  1. Đầu tiên, quý khách cần xác định đúng loại sản phẩm phù hợp với công trình nhất, sử dụng đúng mục đích và phù hợp với nhu cầu riêng của từng loại thi công. Hiện nay các sản phẩm thép ống được phân loại thành rất nhiều chủng loại đa kích thước khác nhau. Không những thế, hình dáng mà màu sắc cũng đa dạng không kém.

Chính vì vậy, nhằm đảm bảo chất lượng cũng như tính linh hoạt trong thi công quý khách nên chọn loại thép hộp có tính linh hoạt cao, ứng dụng được trong mọi công trình, như vậy sẽ giúp tiết kiệm chi phí nguyên liệu cho các bước thi công khác.

  1. Thứ hai, cần tính toán chính xác lượng nguyên liệu sử dụng, đây là bước hầu như thi công công trình nào cũng phải có. Việc dự toán số lượng và chi phí thi công ảnh hưởng đến hiệu quả và năng suất làm việc, ảnh hưởng đến chi phí và nguồn tài chính của doanh nghiệp. Do đó nếu quý khách gặp trở ngại trong việc tính toán số lượng hãy liên hệ với các đơn vị cung ứng hoặc chuyên gia để được giải đáp.
  2. Thứ ba, nên lựa chọn những nơi phân phối chất lượng cao, nguồn sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín, nổi tiếng trên thương trường, nhằm tăng tuổi thọ sản phẩm và tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng cho gia chủ.
  3. Thứ tư, tham khảo và khảo sát bảng giá tại nhiều đơn vị khác nhau, nắm được mức giá bán ra tại nhà sản xuất, sàng lọc những đơn vị cung ứng không đạt tiêu chuẩn, hạn chế mua ở những nơi có mức giá quá rẻ so với giá chung trên thị trường.

Hướng dẫn cách mua thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng tại Vương Quân Khôi Steel

Mua sắt thép ống đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại công ty chúng tôi qua các bước sau:

  • Bước 1: Tiếp nhận đơn hàng của quý khách qua các phương tiện như số hotline, email hoặc hợp thư website,…
  • Bước 2: Báo giá và phản hồi đơn hàng của khách hàng.
  • Bước 3: Đi đến thảo luận, thỏa thuận và thống nhất các vấn đề liên quan đến đơn hàng như số lượng, giá cả, địa điểm và hình thức thanh toán,….sau đó ký kết hợp đồng.
  • Bước 4: Bên mua sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển để chúng tôi tiến hàng giao hàng theo thỏa thuận.
  • Bước 5: Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi hàng được giao đầy đủ.

Ưu đãi ,chính sách dành cho khách hàng mua thép ống tại các kho thép của nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi

  • Báo giá nhanh chóng, chính xác và trung thực tại thời điểm mua hàng.
  • Bảng giá có ngay sau khi tiếp nhận đơn hàng kèm số lượng đặt cụ thể.
  • Mức giá tốt nhất thị trường đến tay người tiêu dùng không qua trung gian nào khác.
  • Bảng giá tốt nhất đến các đại lý cấp 2, 3.
  • Giao hàng nhanh, tiết kiệm tối đa chi phí công trình cho gia chủ.
  • Các đơn hàng tại Tphcm được miễn phí giao hàng.
  • Đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu.

Như vậy bài viết trên đã cung cấp đến quý khách những thông tin liên quan đến thép ống đen, thép ống mạ kẽm nhúng nóng các loại tại thị trường Tphcm hiện nay. Cam kết mức giá rẻ, cạnh tranh, chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng. Nếu quý khách muốn mua thép ống đen các loại hãy nhanh tay chủ động liên hệ với chúng tôi để được tư vấn 24/24.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *