Bảng giá sắt thép ống đen tại Lâm Đồng được Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến nhà thầu, khách hàng có nhu cầu chọn mua. Sắt ống đen đa dạng kích thước từ phi 6, phi 8, phi 10,… đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng mọi dự án tại Lâm Đồng. Nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, TVP sản xuất thép ống đen dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, phân phối rộng rãi ở khắp các đại lý Lâm Đồng.
Vương Quân Khôi là đại lý cung ứng sắt thép ống đen hàng đầu hiện nay, hàng nhập chính hãng từ nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, có đầy đủ chứng từ CO, CQ. Hỗ trợ cắt thép ống đen theo yêu cầu thi công xây dựng của khách hàng. Vận chuyển nhanh trong ngày khu vực Lâm Đồng nên khách hàng có thể yên tâm. Liên hệ ngay hôm nay để mua thép ống đen Lâm Đồng giá rẻ nhất!
Thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen tại Lâm Đồng
Lâm Đồng là một khu vực sôi động với nhiều công trình xây dựng và dự án chung cư, tòa nhà đang trong quá trình thi công, điều này tạo ra nhu cầu lớn về sắt thép ống đen. Thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen tại Lâm Đồng rất sôi động, và nhiều nhà thầu tích cực lựa chọn mua sắt thép ống đen phù hợp cho công trình của họ. Sắt thép ống đen được sản xuất bởi các thương hiệu hàng đầu như Miền Nam, Nhà Bè, Hòa Phát, đảm bảo chất lượng cho người dùng.

Sắt thép ống đen được sản xuất từ các nhà máy hàng đầu trên thị trường hiện nay, với mạng lưới đại lý phân phối trải rộng khắp cả nước. Sắt thép ống đen được sản xuất với đa dạng kích thước phi 6, phi 8, phi 10, phi 12. Giá cả của sắt thép ống đen Lâm Đồng khá phải chăng, phù hợp với ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.
Bảng giá sắt thép ống đen Lâm Đồng mới nhất
Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép ống đen mới nhất. Bao gồm các chủng loại thông dụng như sắt thép ống đen cỡ nhỡ và cỡ lớn để quý khách hàng dễ dàng tham khảo. Mức giá sắt thép ống đen có thể biến đổi liên tục tùy theo giá thị trường, nhu cầu xây dựng nên khách hàng cần cập nhật liên tục.
1/ Bảng giá thép ống đen cỡ nhỏ Lâm Đồng
Sắt thép ống đen cỡ nhỏ thường được dùng nhiều cho các vật dụng trong đời sống, nên giá 1 cây sắt thép ống đen cỡ nhỏ chỉ từ 21.000 VNĐ đến 650.000 VNĐ/ cây 6m. Giá thép ống đen cỡ nhỏ dưới đây cho quý khách hàng dễ dàng tham khảo:
- Giá thép ống đen cỡ nhỏ: 13.200 đồng/ kg
- Độ dài cây thép: 6m
- Đường kính: D12.7 – D113.5
- Độ dày thành ống: 1mm – 3.2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (đ/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 22.836 |
1.1 | 1,89 | 24.948 | |
1.2 | 2,04 | 26.928 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 29.040 |
1.1 | 2,41 | 31.812 | |
1.2 | 2,61 | 34.452 | |
1.4 | 3 | 39.600 | |
1.5 | 3,2 | 42.240 | |
1.8 | 3,76 | 49.632 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 39.468 |
1.1 | 3,27 | 43.164 | |
1.2 | 3,55 | 46.860 | |
1.4 | 4,1 | 54.120 | |
1.5 | 4,37 | 57.684 | |
1.8 | 5,17 | 68.244 | |
2 | 5,68 | 74.976 | |
2.3 | 6,43 | 84.876 | |
2.5 | 6,92 | 91.344 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 50.160 |
1.1 | 4,16 | 54.912 | |
1.2 | 4,52 | 59.664 | |
1.4 | 5,23 | 69.036 | |
1.5 | 5,58 | 73.656 | |
1.8 | 6,62 | 87.384 | |
2 | 7,29 | 96.228 | |
2.3 | 8,29 | 109.428 | |
2.5 | 8,93 | 117.876 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 63.492 |
1.1 | 5,27 | 69.564 | |
1.2 | 5,74 | 75.768 | |
1.4 | 6,65 | 87.780 | |
1.5 | 7,1 | 93.720 | |
1.8 | 8,44 | 111.408 | |
2 | 9,32 | 123.024 | |
2.3 | 10,62 | 140.184 | |
2.5 | 11,47 | 151.404 | |
2.8 | 12,72 | 167.904 | |
3 | 13,54 | 178.728 | |
3.2 | 14,35 | 189.420 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 72.468 |
1.1 | 6,02 | 79.464 | |
1.2 | 6,55 | 86.460 | |
1.4 | 7,6 | 100.320 | |
1.5 | 8,12 | 107.184 | |
1.8 | 9,67 | 127.644 | |
2 | 10,68 | 140.976 | |
2.3 | 12,18 | 160.776 | |
2.5 | 13,17 | 173.844 | |
2.8 | 14,63 | 193.116 | |
3 | 15,58 | 205.656 | |
3.2 | 16,53 | 218.196 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 88.308 |
1.2 | 7,28 | 96.096 | |
1.4 | 8,45 | 111.540 | |
1.5 | 9,03 | 119.196 | |
1.8 | 10,76 | 142.032 | |
2 | 11,9 | 157.080 | |
2.3 | 13,58 | 179.256 | |
2.5 | 14,69 | 193.908 | |
2.8 | 16,32 | 215.424 | |
3 | 17,4 | 229.680 | |
3.2 | 18,47 | 243.804 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 109.956 |
1.4 | 9,67 | 127.644 | |
1.5 | 10,34 | 136.488 | |
1.8 | 12,33 | 162.756 | |
2 | 13,64 | 180.048 | |
2.3 | 15,59 | 205.788 | |
2.5 | 16,87 | 222.684 | |
2.8 | 18,77 | 247.764 | |
3 | 20,02 | 264.264 | |
3.2 | 21,26 | 280.632 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 159.984 |
1.5 | 12,96 | 171.072 | |
1.8 | 15,47 | 204.204 | |
2 | 17,13 | 226.116 | |
2.3 | 19,6 | 258.720 | |
2.5 | 21,23 | 280.236 | |
2.8 | 23,66 | 312.312 | |
3 | 25,26 | 333.432 | |
3.2 | 26,85 | 354.420 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 217.140 |
1.8 | 19,66 | 259.512 | |
2 | 21,78 | 287.496 | |
2.3 | 24,95 | 329.340 | |
2.5 | 27,04 | 356.928 | |
2.8 | 30,16 | 398.112 | |
3 | 32,23 | 425.436 | |
3.2 | 34,28 | 452.496 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 254.364 |
1.8 | 23,04 | 304.128 | |
2 | 25,54 | 337.128 | |
2.3 | 29,27 | 386.364 | |
2.5 | 31,74 | 418.968 | |
2.8 | 35,42 | 467.544 | |
3 | 37,87 | 499.884 | |
3.2 | 40,3 | 531.960 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 373.428 |
2 | 31,37 | 414.084 | |
2.3 | 35,97 | 474.804 | |
2.5 | 39,03 | 515.196 | |
2.8 | 43,59 | 575.388 | |
3 | 46,61 | 615.252 | |
3.2 | 49,62 | 654.984 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 392.700 |
2 | 33 | 435.600 | |
2.3 | 37,84 | 499.488 | |
2.5 | 41,06 | 541.992 | |
2.8 | 45,86 | 605.352 | |
3 | 49,05 | 647.460 | |
3.2 | 52,23 | 689.436 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 439.428 |
2 | 36,93 | 487.476 | |
2.3 | 42,37 | 559.284 | |
2.5 | 45,98 | 606.936 | |
2.8 | 51,37 | 678.084 | |
3 | 54,96 | 725.472 | |
3.2 | 58,52 | 772.464 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 689.436 |
2/ Bảng giá ống sắt đen cỡ lớn Lâm Đồng
Sắt ống đen cỡ lớn có trọng lượng khá khủng, có cây lên đến 100kg. Do đó nên giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn thường dao động từ 1 – 14 triệu VNĐ tùy theo đường kính lớn hay nhỏ. Chi tiết hơn được Vương Quân Khôi tổng hợp ở bảng báo giá ngay bên dưới:
- Giá thép ống đen cỡ lớn: 12.900 VNĐ /kg
- Chiều dài cây thép: 6m
- Đường kính: D141.3 – D610
- Độ dày: 3.96 mm – 12.7 mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (đ/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 1.037.934 |
4.78 | 96,54 | 1.245.366 | |
5.56 | 111,66 | 1.440.414 | |
6.35 | 130,62 | 1.684.998 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.241.496 |
4.78 | 115,62 | 1.491.498 | |
5.56 | 133,86 | 1.726.794 | |
6.35 | 152,16 | 1.962.864 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.955.124 |
5.16 | 163,32 | 2.106.828 | |
5.56 | 175,68 | 2.266.272 | |
6.35 | 199,86 | 2.578.194 | |
D273 | 6.35 | 250,5 | 3.231.450 |
7.8 | 306,06 | 3.948.174 | |
9.27 | 361,68 | 4.665.672 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.784.078 |
6.35 | 298,2 | 3.846.780 | |
8.38 | 391,02 | 5.044.158 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.195.846 |
6.35 | 328,02 | 4.231.458 | |
7.93 | 407,52 | 5.257.008 | |
9.53 | 487,5 | 6.288.750 | |
11.1 | 565,56 | 7.295.724 | |
12.7 | 644,04 | 8.308.116 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.846.788 |
7.93 | 467,34 | 6.028.686 | |
9.53 | 559,38 | 7.216.002 | |
12.7 | 739,44 | 9.538.776 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.788.754 |
7.93 | 526,26 | 6.788.754 | |
9.53 | 630,96 | 8.139.384 | |
11.1 | 732,3 | 9.446.670 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 6.077.448 |
9.53 | 702,54 | 9.062.766 | |
12.7 | 930,3 | 12.000.870 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 7.312.752 |
7.93 | 846,3 | 10.917.270 | |
12.7 | 1121,88 | 14.472.252 |
3/ Lưu ý bảng giá sắt thép ống đen tại Lâm Đồng
- Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Miền Nam
- Hỗ trợ giao, bốc xếp tận công trình
- Giá sắt thép ống đen rẻ #1 tại Lâm Đồng
- Có đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT
- Mức giá có sự chênh lệch tùy theo thực tế
Dây chuyền sản xuất ống thép đen tại nhà máy
Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay, việc sản xuất sắt thép ống đen tương đối tiết kiệm thời gian, công suất cao. Ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, đảm bảo các sản phẩm thép ống đen tốt, bền chắc, chất lượng và năng suất cao. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:
- Chuẩn bị thép tấm
- Tạo hình ống thép đen
- Hàn và gọt đường hàn
- Chỉnh hình, cắt khẩu độ, nắn thẳng
- Kiểm tra chất lượng
- Đóng gói và vận chuyển tới công trình
Ưu điểm nổi trội của sắt thép ống đen
Sắt thép ống đen là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Trong đó không thể nào thiếu hàng loạt các lợi thế dưới đây giúp thép ống đen đứng vững trên thị trường:

Độ bền cao: Sắt thép ống đen được sản xuất từ nguyên liệu thép cacbon chất lượng cao. Nhờ đó có khả năng chịu lực và độ bền cơ học tốt. Điều này giúp ống thép đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng quy mô lớn, chịu được tải trọng nặng.
Khả năng chống ăn mòn: Bề mặt kim loại dày dặn giúp bảo vệ chống lại tác động của môi trường, dễ dàng ứng dụng trong các khu vực có độ ẩm cao. Nhờ đó làm tăng cường tuổi thọ công trình, chống ăn mòn hiệu quả tối ưu.
Đa dạng kích thước và hình dạng: Sắt thép ống đen được sản xuất nhiều kích thước và hình dạng khác nhau. Bao gồm các ống tròn, vuông, chữ nhật đến các thanh thép hình U, I, H. Điều này tạo ra sự linh hoạt trong việc thi công và lắp đặt hàng loạt các hệ thống cầu đường, ống dẫn.
Dễ dàng gia công và lắp đặt: Cứng cáp nhưng dẻo dai, có tính linh hoạt cao trong việc gia công và lắp đặt, dễ dàng cắt, uốn, hàn và liên kết một cách dễ dàng, giảm thiểu tối đa thời gian, công sức trong quá trình thi công.
Giá thành hợp lý: So với một số vật liệu xây dựng thông dụng khác, sắt ống đen có chi phí tương đối thấp. Tuy nhiên vẫn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đảm bảo chất lượng của công trình xây dựng.
Mua sắt thép ống đen Lâm Đồng giá rẻ tại Vương Quân Khôi Steel?
Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, Tôn Thép Vương Quân Khôi khẳng định là địa chỉ đáng tin cậy để quý khách hàng gửi gắm niềm tin. Khi chọn mua sắt thép ống đen tại đại lý của chúng tôi, khách hàng sẽ được cam kết:

- Sắt thép ống đen chất lượng cao, dày dặn, đầy đủ kích thước, khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa được vật liệu phù hợp cho công trình.
- Báo giá sắt thép ống đen sớm nhất, ưu đãi nhất thị trường, thấp hơn các đại lý khác từ 5%.
- Hỗ trợ chọn sắt thép ống đen, vận chuyển đến tận công trình toàn bộ khu vực TPHCM, các tỉnh thành khác ở miền Nam.
- Nhân viên KD dày dặn kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng tận tình, giải quyết mọi thắc mắc liên quan đến sắt thép ống đen cho công trình xây dựng.
- Ký hợp đồng rõ ràng, khách hàng được kiểm tra chất lượng sắt thép ống đen trước khi thanh toán 100%, có thể yên tâm về chất lượng.
Hiện nay, sắt thép ống đen được phân phối ở nhiều đại lý lớn, có mặt ở mọi công trình từ thành phố lớn như tòa nhà, cao ốc văn phòng, công trình xây dựng… gần gũi với người dân. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn, báo giá sắt thép ống đen tại Lâm Đồng mới nhất hiện nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI