Bảng giá sắt thép ống đen tại Quận 6 được Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến nhà thầu, khách hàng có nhu cầu chọn mua. Sắt ống đen đa dạng kích thước từ phi 6, phi 8, phi 10,… đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng mọi dự án tại Quận 6. Nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, TVP sản xuất thép ống đen dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, phân phối rộng rãi ở khắp các đại lý Quận 6.
Vương Quân Khôi là đại lý cung ứng sắt thép ống đen hàng đầu hiện nay, hàng nhập chính hãng từ nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, có đầy đủ chứng từ CO, CQ. Hỗ trợ cắt thép ống theo yêu cầu thi công xây dựng của khách hàng. Vận chuyển nhanh trong ngày khu vực Quận 6 nên khách hàng có thể yên tâm. Liên hệ ngay hôm nay để mua thép ống đen Quận 6 giá rẻ nhất!
Thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen tại Quận 6
Sắt thép ống đen được sản xuất từ các nhà máy hàng đầu trên thị trường hiện nay, với mạng lưới đại lý phân phối trải rộng khắp cả nước. Sắt thép ống đen được sản xuất với đa dạng kích thước phi 6, phi 8, phi 10, phi 12. Giá cả của sắt thép ống đen Quận 6 khá phải chăng, phù hợp với ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.

Giá sắt thép ống đen tại Quận 6 có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào nhu cầu tiêu thụ và sự thực tế của thị trường. Giá sắt thép ống đen tại Quận 6 thường biến đổi nhanh chóng dựa trên nhiều yếu tố độ bền, khả năng chống ăn mòn, có khả năng thi công nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau. Quý khách hàng sinh sống tại Quận 6 và khu vực lân cận nên tìm hiểu kỹ về giá cả của sắt thép ống đen trước khi quyết định mua hàng.
Bảng giá sắt thép ống đen Quận 6 mới nhất
Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép ống đen mới nhất. Bao gồm các chủng loại thông dụng như sắt thép ống đen cỡ nhỡ và cỡ lớn để quý khách hàng dễ dàng tham khảo. Mức giá sắt thép ống đen có thể biến đổi liên tục tùy theo giá thị trường, nhu cầu xây dựng nên khách hàng cần cập nhật liên tục.
1/ Bảng giá thép ống đen cỡ nhỏ Quận 6
Sắt thép ống đen cỡ nhỏ thường được dùng nhiều cho các vật dụng trong đời sống, nên giá 1 cây sắt thép ống đen cỡ nhỏ chỉ từ 21.000 VNĐ đến 650.000 VNĐ/ cây 6m. Giá thép ống đen cỡ nhỏ dưới đây cho quý khách hàng dễ dàng tham khảo:
- Giá thép ống đen cỡ nhỏ: 13.200 đồng/ kg
- Độ dài cây thép: 6m
- Đường kính: D12.7 – D113.5
- Độ dày thành ống: 1mm – 3.2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (đ/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 22.836 |
1.1 | 1,89 | 24.948 | |
1.2 | 2,04 | 26.928 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 29.040 |
1.1 | 2,41 | 31.812 | |
1.2 | 2,61 | 34.452 | |
1.4 | 3 | 39.600 | |
1.5 | 3,2 | 42.240 | |
1.8 | 3,76 | 49.632 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 39.468 |
1.1 | 3,27 | 43.164 | |
1.2 | 3,55 | 46.860 | |
1.4 | 4,1 | 54.120 | |
1.5 | 4,37 | 57.684 | |
1.8 | 5,17 | 68.244 | |
2 | 5,68 | 74.976 | |
2.3 | 6,43 | 84.876 | |
2.5 | 6,92 | 91.344 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 50.160 |
1.1 | 4,16 | 54.912 | |
1.2 | 4,52 | 59.664 | |
1.4 | 5,23 | 69.036 | |
1.5 | 5,58 | 73.656 | |
1.8 | 6,62 | 87.384 | |
2 | 7,29 | 96.228 | |
2.3 | 8,29 | 109.428 | |
2.5 | 8,93 | 117.876 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 63.492 |
1.1 | 5,27 | 69.564 | |
1.2 | 5,74 | 75.768 | |
1.4 | 6,65 | 87.780 | |
1.5 | 7,1 | 93.720 | |
1.8 | 8,44 | 111.408 | |
2 | 9,32 | 123.024 | |
2.3 | 10,62 | 140.184 | |
2.5 | 11,47 | 151.404 | |
2.8 | 12,72 | 167.904 | |
3 | 13,54 | 178.728 | |
3.2 | 14,35 | 189.420 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 72.468 |
1.1 | 6,02 | 79.464 | |
1.2 | 6,55 | 86.460 | |
1.4 | 7,6 | 100.320 | |
1.5 | 8,12 | 107.184 | |
1.8 | 9,67 | 127.644 | |
2 | 10,68 | 140.976 | |
2.3 | 12,18 | 160.776 | |
2.5 | 13,17 | 173.844 | |
2.8 | 14,63 | 193.116 | |
3 | 15,58 | 205.656 | |
3.2 | 16,53 | 218.196 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 88.308 |
1.2 | 7,28 | 96.096 | |
1.4 | 8,45 | 111.540 | |
1.5 | 9,03 | 119.196 | |
1.8 | 10,76 | 142.032 | |
2 | 11,9 | 157.080 | |
2.3 | 13,58 | 179.256 | |
2.5 | 14,69 | 193.908 | |
2.8 | 16,32 | 215.424 | |
3 | 17,4 | 229.680 | |
3.2 | 18,47 | 243.804 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 109.956 |
1.4 | 9,67 | 127.644 | |
1.5 | 10,34 | 136.488 | |
1.8 | 12,33 | 162.756 | |
2 | 13,64 | 180.048 | |
2.3 | 15,59 | 205.788 | |
2.5 | 16,87 | 222.684 | |
2.8 | 18,77 | 247.764 | |
3 | 20,02 | 264.264 | |
3.2 | 21,26 | 280.632 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 159.984 |
1.5 | 12,96 | 171.072 | |
1.8 | 15,47 | 204.204 | |
2 | 17,13 | 226.116 | |
2.3 | 19,6 | 258.720 | |
2.5 | 21,23 | 280.236 | |
2.8 | 23,66 | 312.312 | |
3 | 25,26 | 333.432 | |
3.2 | 26,85 | 354.420 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 217.140 |
1.8 | 19,66 | 259.512 | |
2 | 21,78 | 287.496 | |
2.3 | 24,95 | 329.340 | |
2.5 | 27,04 | 356.928 | |
2.8 | 30,16 | 398.112 | |
3 | 32,23 | 425.436 | |
3.2 | 34,28 | 452.496 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 254.364 |
1.8 | 23,04 | 304.128 | |
2 | 25,54 | 337.128 | |
2.3 | 29,27 | 386.364 | |
2.5 | 31,74 | 418.968 | |
2.8 | 35,42 | 467.544 | |
3 | 37,87 | 499.884 | |
3.2 | 40,3 | 531.960 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 373.428 |
2 | 31,37 | 414.084 | |
2.3 | 35,97 | 474.804 | |
2.5 | 39,03 | 515.196 | |
2.8 | 43,59 | 575.388 | |
3 | 46,61 | 615.252 | |
3.2 | 49,62 | 654.984 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 392.700 |
2 | 33 | 435.600 | |
2.3 | 37,84 | 499.488 | |
2.5 | 41,06 | 541.992 | |
2.8 | 45,86 | 605.352 | |
3 | 49,05 | 647.460 | |
3.2 | 52,23 | 689.436 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 439.428 |
2 | 36,93 | 487.476 | |
2.3 | 42,37 | 559.284 | |
2.5 | 45,98 | 606.936 | |
2.8 | 51,37 | 678.084 | |
3 | 54,96 | 725.472 | |
3.2 | 58,52 | 772.464 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 689.436 |
2/ Bảng giá ống sắt đen cỡ lớn Quận 6
Sắt ống đen cỡ lớn có trọng lượng khá khủng, có cây lên đến 100kg. Do đó nên giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn thường dao động từ 1 – 14 triệu VNĐ tùy theo đường kính lớn hay nhỏ. Chi tiết hơn được Vương Quân Khôi tổng hợp ở bảng báo giá ngay bên dưới:
- Giá thép ống đen cỡ lớn: 12.900 VNĐ /kg
- Chiều dài cây thép: 6m
- Đường kính: D141.3 – D610
- Độ dày: 3.96 mm – 12.7 mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (đ/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 1.037.934 |
4.78 | 96,54 | 1.245.366 | |
5.56 | 111,66 | 1.440.414 | |
6.35 | 130,62 | 1.684.998 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.241.496 |
4.78 | 115,62 | 1.491.498 | |
5.56 | 133,86 | 1.726.794 | |
6.35 | 152,16 | 1.962.864 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.955.124 |
5.16 | 163,32 | 2.106.828 | |
5.56 | 175,68 | 2.266.272 | |
6.35 | 199,86 | 2.578.194 | |
D273 | 6.35 | 250,5 | 3.231.450 |
7.8 | 306,06 | 3.948.174 | |
9.27 | 361,68 | 4.665.672 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.784.078 |
6.35 | 298,2 | 3.846.780 | |
8.38 | 391,02 | 5.044.158 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.195.846 |
6.35 | 328,02 | 4.231.458 | |
7.93 | 407,52 | 5.257.008 | |
9.53 | 487,5 | 6.288.750 | |
11.1 | 565,56 | 7.295.724 | |
12.7 | 644,04 | 8.308.116 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.846.788 |
7.93 | 467,34 | 6.028.686 | |
9.53 | 559,38 | 7.216.002 | |
12.7 | 739,44 | 9.538.776 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.788.754 |
7.93 | 526,26 | 6.788.754 | |
9.53 | 630,96 | 8.139.384 | |
11.1 | 732,3 | 9.446.670 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 6.077.448 |
9.53 | 702,54 | 9.062.766 | |
12.7 | 930,3 | 12.000.870 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 7.312.752 |
7.93 | 846,3 | 10.917.270 | |
12.7 | 1121,88 | 14.472.252 |
3/ Lưu ý bảng giá sắt thép ống đen tại Quận 6
- Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Miền Nam
- Hỗ trợ giao, bốc xếp tận công trình
- Giá sắt thép ống đen rẻ #1 tại Quận 6
- Có đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT
- Mức giá có sự chênh lệch tùy theo thực tế
Sắt thép ống đen là gì?
Sắt thép ống đen là một loại thép hộp hình trụ tròn với bề mặt toàn bộ được mạ một lớp oxit sắt, có màu sắc xanh đen đặc trưng. Quá trình tạo nên màu đen nguyên bản này xảy ra sau quá trình cán phôi thép nóng. Có hai loại sắt thép ống đen phổ biến trên thị trường, đó là sắt thép ống đen công nghiệp ống đen chế tạo, mỗi loại sẽ có ứng dụng khác nhau.
Hiện nay, sắt thép ống đen rất được thị trường ưa chuộng nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, linh hoạt trong thi công và giá thành phải chăng. Các đại lý cung ứng thép ống đen trải dài trên toàn quốc, được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi ở nhiều công trình xây dựng quy mô lớn nhỏ.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép ống đen tại Quận 6
Cung cầu trên thị trường: Sự biến động của cung cầu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt thép ống đen tại Quận 6. Nếu có nhu cầu cao mà nguồn cung hạn chế, giá có thể tăng cao. Ngược lại, khi cung cầu cân đối, giá có thể ổn định hoặc giảm xuống.

Thay đổi giá phôi thép: Giá nguyên liệu, chẳng hạn như quặng sắt và than cốc, có thể biến động do yếu tố thị trường toàn cầu. Nếu giá nguyên liệu tăng, giá sắt thép ống đen cũng có xu hướng tăng và ngược lại.
Chi phí sản xuất và vận chuyển: Yếu tố này cũng ảnh hưởng đáng kể đến giá thành. Nếu chi phí này tăng, giá sắt thép ống đen cũng có xu hướng tăng để bù đắp chi phí. Do đó khi chọn mua nên chọn các đơn vị cung ứng gần khu vực sinh sống, tránh các khoản phí phát sinh không cần thiết.
Chính sách Nhà nước: Thay đổi chính sách và quy định của chính phủ có thể ảnh hưởng đến giá sắt thép ống đen. Ví dụ, việc áp dụng thuế nhập khẩu, quy định về sản xuất, môi trường kinh doanh có thể làm biến đổi giá sản phẩm xuất bán ra thị trường. Do đó khi tìm hiểu giá thành nên tìm hiểu thêm các yếu tố liên quan để có được mức giá chính xác nhất.
Mua sắt thép ống đen Quận 6 giá rẻ tại Vương Quân Khôi Steel?
Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, Tôn Thép Vương Quân Khôi khẳng định là địa chỉ đáng tin cậy để quý khách hàng gửi gắm niềm tin. Khi chọn mua sắt thép ống đen tại đại lý của chúng tôi, khách hàng sẽ được cam kết:

- Sắt thép ống đen chất lượng cao, dày dặn, đầy đủ kích thước, khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa được vật liệu phù hợp cho công trình.
- Báo giá sắt thép ống đen sớm nhất, ưu đãi nhất thị trường, thấp hơn các đại lý khác từ 5%.
- Hỗ trợ chọn sắt thép ống đen, vận chuyển đến tận công trình toàn bộ khu vực TPHCM, các tỉnh thành khác ở miền Nam.
- Nhân viên KD dày dặn kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng tận tình, giải quyết mọi thắc mắc liên quan đến sắt thép ống đen cho công trình xây dựng.
- Ký hợp đồng rõ ràng, khách hàng được kiểm tra chất lượng sắt thép ống đen trước khi thanh toán 100%, có thể yên tâm về chất lượng.
Hiện nay, sắt thép ống đen được phân phối ở nhiều đại lý lớn, có mặt ở mọi công trình từ thành phố lớn như tòa nhà, cao ốc văn phòng, công trình xây dựng… gần gũi với người dân. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn, báo giá sắt thép ống đen tại Quận 6 mới nhất hiện nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI