Bạn cần bảng báo giá sắt thép ống đúc nhập khẩu tại Tphcm? Bạn tìm hiểu thép ống đúc là gì? Đặc điểm quy cách ra sao? Tiêu chuẩn và quy trình sản xuất như thế nào? Bạn muốn mua thép ống đúc cho công trình của mình nhưng không biết ở đâu giá rẻ và chất lượng? Hãy liên hệ ngay với Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi hoặc tham khảo thông tin sau đây.
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá ống thép đúc mới nhất của các nhà máy uy tín trên thị tường hiện nay. Sản phẩm chúng tôi cung cấp là hàng chính phẩm, giá tốt nhất thị trường.

Vương Quân Khôi Steel chuyên sản xuất và phân phối thép ống đúc của các nhà máy uy tín hàng đầu thị trường hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Nam Kim, … và nhập khẩu với các ưu điểm vượt trội như:
- Sản phẩm ống thép chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ từ nhà má
- Mức giá thép ống đúc tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi Steel là giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
- Chúng tôi phân phối thép ống với đầy đủ kích thước, độ dày, thương hiệu, luôn có số lượng lớn, sản xuất thời gian ngắn đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Khách hàng mua số lượng nhiều sẽ có chương trình ưu đãi đặc biệt hấp dẫn về giá
- Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc
Báo giá sắt thép ống đúc mới nhất hôm nay
Hiện nay tại Việt Nam, chưa có đơn vị nào có thể sản xuất ra loại thép ống đúc này, chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài như: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản, tuy nhiên thép ống đúc nhập khẩu từ Trung Quốc là chính, một số ít từ Hàn Quốc và Nhật Bản nhưng chiếm tỷ trọng không cao.
Chính vì thế, mức giá thép ống đúc phụ thuộc hoàn toàn vào giá thép tại thị trường Trung Quốc. Dưới đây công ty chúng tôi xin kính gửi đến quý khách hàng bảng giá ống thép đúc các loại mới nhất tại Tphcm nói riêng và miền Nam nói chung. Lưu ý bảng giá không cố định và có thể tăng giảm tùy thời điểm khác nhau.
1/ Bảng giá thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Đơn Giá vnđ/kg) |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 22,1 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 22,4 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 21,3 |
33.4 | 3.40 | 2.515 | 21,6 |
33.4 | 4.60 | 3.267 | 21,5 |
42.2 | 3.20 | 3.078 | 21,3 |
42.2 | 3.50 | 3.340 | 21,5 |
48.3 | 3.20 | 3.559 | 21,3 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 21,2 |
48.3 | 5.10 | 5.433 | 21,5 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 21,6 |
60.3 | 5.50 | 7.433 | 21,5 |
76.0 | 4.00 | 7.102 | 21,5 |
76.0 | 4.50 | 7.934 | 21,5 |
76.0 | 5.16 | 9.014 | 21,5 |
88.9 | 4.00 | 8.375 | 21,5 |
88.9 | 5.50 | 11.312 | 21,5 |
88.9 | 7.60 | 15.237 | 21,5 |
114.3 | 4.50 | 12.185 | 21,5 |
114.3 | 6.02 | 16.075 | 21,7 |
114.3 | 8.60 | 22.416 | 21,7 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 21,7 |
141.3 | 7.11 | 23.528 | 21,7 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 21,7 |
168.3 | 7.11 | 28.262 | 21,7 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 21,7 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 21,7 |
219.1 | 9.55 | 49.350 | 21,7 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 21,8 |
273.1 | 10.30 | 66.751 | 21,8 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 21,8 |
323.9 | 10.30 | 79.654 | 21,8 |
355,6 | 11,13 | 94,55 | 16,6 |
406,4 | 12,7 | 123,3 | 16,6 |
457 | 14,27 | 155,73 | 16,6 |
508 | 15,09 | 183,34 | 16,6 |
559 | 15,2 | 203,75 | 16,6 |
610 | 17,48 | 255,3 | 16,6 |
2/ Bảng giá thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, API 5L độ dày SCH800
Đường kính (OD MM) | Độ dày SCH80 | Khối lượng
(Kg /m) |
Đơn Giá (đ/kg) | Đơn Giá (đ/m) |
21,3 | 3,73 | 1,62 | 23000 | 37.260 |
26,7 | 3,91 | 2,2 | 22000 | 48.400 |
33,4 | 4,55 | 3,24 | 17000 | 55.080 |
42,2 | 4,85 | 4,47 | 16500 | 73.755 |
48,3 | 5,08 | 5,41 | 16500 | 89.265 |
60,3 | 5,54 | 7,48 | 16500 | 123.420 |
73 | 7,01 | 11,41 | 16500 | 188.265 |
88,9 | 7,62 | 15,27 | 16500 | 251.955 |
101,6 | 8,08 | 18,63 | 16500 | 307.395 |
114,3 | 8,56 | 22,32 | 16500 | 368.280 |
141,3 | 9,53 | 30,97 | 16500 | 511.005 |
168,3 | 10,97 | 42,56 | 16500 | 702.240 |
219,1 | 12,7 | 64,64 | 16500 | 1.066.560 |
273,1 | 15,09 | 96,01 | 17000 | 1.632.170 |
323,9 | 17,48 | 132,08 | 17000 | 2.245.360 |
355,6 | 19,05 | 158,1 | 17000 | 2.687.700 |
3/ Lưu ý bảng giá thép ống đúc trên:
- Thanh toán linh hoạt theo thỏa thuận
- Giao hàng tận công trình cho quý khách
- Thép ống đúc được cân số lượng và nhận hàng bằng cách đếm số lượng cây thép
- Bảng giá không cố định, đã bao gồm phí vận chuyển tại Tphcm
Sắt thép ống đúc là gì?
Thép ống đúc hay còn gọi là ống thép đúc có tên tiếng Anh là Seamless steel pipe. Thuộc loại ống thép liền mạch không có mối hàn, được đúc thành những thanh thép tròn đặc sau đó bỏ phôi bên trong để tạo rỗng. Được kéo đẩy để tạo độ dài hợp lý, hình trụ tròn, uốn nắn cây thép thẳng, độ dày đúng tiêu chuẩn.
1/ Những ưu điểm nổi bật của thép ống đúc
- Loại sản phẩm có tuổi thọ cao, xây dựng công trình hiệu quả, đạt giá trị kinh tế cao cho người tiêu dùng.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt ở mọi địa hình, mọi công trình, trọng lượng tương đối nhẹ, dễ vận chuyển và đóng gói kể cả vận chuyển đường dài.
- Không tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng sản phẩm, việc sửa chữa dễ dàng
- Độ bền tốt, chịu được ngoại lực tác động, khả năng chống cong vênh, méo mó do va đập, có thể ngăn chặn sự oxi hóa từ môi trường bên ngoài.
- Thi công được ở mọi điều kiện môi trường hay thời tiết như ngoài trời, trong nhà, các vị trí gần biển, khu hóa chất,…
2/ Đặc điểm của thép ống đúc trong đời sống xây dựng
- Ống thép đúc được phân phối từ các nhà máy sản xuất lớn, các thương hiệu nổi tiếng như: Miền Nam, Pomina, Hòa Phát, Đông Á, Việt Nhật,…
- Mức giá rẻ, cạnh tranh, chất lượng tốt đều được qua kiểm định gắt gao theo tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc tế.
- Ống thép đúc là sản phẩm đa chủng loại, kích thước, độ bền cao, chịu tải tốt, thuộc một trong những nguyên liệu được sử dụng phổ biến tại nước ta.
3/ Ứng dụng của thép ống đúc ngày nay
- Sản phẩm ống thép đúc được sử dụng cho việc sản xuất các nồi hơi áp suất, làm ống dẫn khí, dẫn hơi, sản xuất các thiết bị máy móc, làm ống nước,…
- Thi công làm hệ thống cứu hỏa, giàn dáo hoặc ống dẫn ga
- Còn được sử dụng trong các công trình có kết cấu phức tạp như cầu cảng, cầu vượt, các kết cấu chịu lực, ứng dụng trong các công trình quy mô lớn
- Hơn thế nữa, ống thép đúc được ứng dụng vào đa lĩnh vực ngành nghề khác như: thực phẩm, vận tải, công nghệ hạt nhân, cơ khí chế tạo, hàng hải, năng lượng,….
4/ Có bao nhiêu loại ống thép đúc
Ống thép đúc hiện nay có rất nhiều loại, có thể dựa vào nhiều tiêu chí để phân loại trong đó các loại được biết đến nhiều nhất vẫn là các loại sau:
Ống thép đúc kết cấu:
Được sử dụng cho kết cấu máy, chế tạo máy móc thiết bị, nồi hơi áp suất cao, nguyên liệu chính để sản xuất loại thép đúc kết cấu chính là loại thép cacbon 20, thép 45 hoặc thép hợp kim khác trong xây dựng
Ống thép đúc trong lò áp:
Đây là sản phẩm được ứng dụng mạnh trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, thường được sử dụng để thiết kế các đường ống dẫn lực (dầu khí), được sản xuất từ nguồn thép 10, thép 20.
Ống thép đúc trong lò cao áp:
Khác với ống thép đúc trong lò, loại ống này được sản xuất để tạo các ống dẫn hoặc chứa chất lỏng như nước, dung dịch, hóa chất,…thường thấy ở các nhà máy thủy điện, cấp thoát nước,….
Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2:
Đây là sản phẩm được ứng dụng mạnh mẽ trong công nghiệp đóng tàu, với các mác thép chuyên dụng bao gồm: 360, 410, 460, 500, 600.
Ống thép đúc dẫn hóa chất:
Được sử dụng trong các công trình hoặc những nhà máy hóa chất, dẫn rác thải công nghiệp từ máy,…
Ống thép đúc dẫn dầu:
Loại thép này được sản xuất chuyên sử dụng để dẫn dầu, nguyên liệu sản xuất chính là: J55, N80,
Ngoài ra còn có các loại thép ống đúc dựa theo ký hiệu đường kính như: SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160….DN15, DN20, DN25, DN32, DN40,….
5/ Quy cách ống thép đúc
Quy cách thép ống đen đúc tiêu chuẩn
Thép ống đúc được sản xuất dựa theo các quy cách tiêu chuẩn như sau:
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN200 | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN350 | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa | Đường kính
O.D |
Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Tham khảo báo giá thép ống của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
- Thép ống Nam Hưng
- Thép ống TVP
- Thép ống Sunco
- Thép ống Seah
- Thép ống Liên Doanh Việt Nhật
- Thép ống Hồng Ký
- Thép ống Phú Xuân Việt
- Thép ống Nam Kim
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Trung Quốc
- Thép ống Hàn Quốc
- Thép ống Hòa Phát
- Thép ống Hoa Sen
- Thép ống Đông Á
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
- Thép ống Lê Phan Gia
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống Visa
- Thép ống Việt Thành
- Thép ống VinaOne
Một số vấn đề về thép ống đúc bạn nên biết
1/ Thông số kỹ thuật thép ống đúc
Stt | Thông số | Đặc tính |
1 | Vật liệu sử dụng | ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 |
40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179… | ||
3 | Kích thước | Đường kính: 6.0-1250.0mm (ngoài) |
Độ dày: 1.0-150.0mm | ||
Chiều dài: 6m-12m tùy yêu cầu | ||
4 | Công dụng | Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực ngày nay |
Bảng tiêu chuẩn thép ống đúc
Stt | Tiêu chuẩn | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn | A53,JIS , DIN , ANSI , EN, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, ASTM A106,API-5L , GOST , |
2 | Xuất xứ | Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu, Trung Quốc ,… |
2/ Bảng tra khối lượng thép ống đúc phi 141, DN125, 5 inch
Tên | Đường Kính | Inch | Od | Độ Dày (Mm) | Trọng Lượng (Kg/M) |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 9.46 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 3.4 | 11.56 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 4 | 13.54 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 4.78 | 16.09 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 5 | 16.81 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 6.55 | 21.77 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 7 | 23.18 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 7.5 | 24.75 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 8.05 | 26.45 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 8.5 | 27.84 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 9 | 29.36 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 9.53 | 30.97 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 11 | 35.35 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 12.7 | 40.28 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 14 | 43.95 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 15.88 | 49.11 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 17 | 52.11 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 18 | 54.73 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 18.5 | 56.02 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 19.05 | 57.43 |
3/ Quy trình sản xuất ống thép đúc
Quá trình sản xuất thép ống đúc được chia làm 2 quy trình: sản xuất thép ống đúc cán nóng và sản xuất thép ống đúc cán nguội:
Ống thép đúc cán nóng:
- Bước 1: Nung nóng phôi thép
- Bước 2: Tạo lỗ và đẩy áp
- Bước 3: Thoát lỗ và định hình đường kính
- Bước 4: Làm lạnh ống thép
- Bước 5: Uốn nắn thẳng ống thép
- Bước 6: Kiểm tra áp lực và đánh dấu thành phẩm
Ống thép đúc cán nguội:
- Bước 1: Nung nóng phôi thép
- Bước 2: Tạo lỗ và chỉnh đầu
- Bước 3: Giảm nhiệt độ và rửa ống thép qua axit
- Bước 4: Mạ đồng và cán nguội
- Bước 5: Ống phôi và xử lý nhiệt
- Bước 6: Kiểm tra áp lực và đánh dấu thành phẩm
Hình ảnh sản phẩm thép ống đúc trên thị trường
Chọn thép ống đúc của thương hiệu nào uy tín?
1/ Thép ống đúc Hòa Phát
Nếu bạn muốn mua thép ống đúc chất lượng, thương hiệu Thép Hòa Phát cũng là một lựa chọn tốt, sử dụng quy trình và công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm thép ống đúc Hòa Phát chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả cho công trình của bạn.
2/ Thép ống đúc Hoa Sen
Chắc chắn ngày nay, không ai là không biết tập đoàn Hoa Sen, một trong những doanh nghiệp thuộc top đầu trong việc sản xuất và kinh doanh thép xây dựng, đây cũng là một trong những lựa chọn hoàn hảo dành cho công trình của bạn.
3/ Thép ống đúc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc Nhật Bản
Sản phẩm thép ống đúc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, … luôn được thị trường ưa chuộng vì chất lượng tốt và giá thành hợp lý
Đại lý thép ống đúc chính hãng, giá rẻ tại Tphcm
Nếu quý khách đang phân vân không biết nên mua thép ống đúc ở đâu cho chất lượng, chính hãng, giá cả hợp lý tại Tphcm mà không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào, hãy yên tâm vì đã có công ty chúng tôi. Chúng tôi tự tin là đại lý cấp phối ống thép đúc các loại mới 100% tại các hãng sản xuất, thương hiệu nổi tiếng hiện nay.
1/ Bí quyết chọn mua thép ống đúc đen tại Tphcm
Đầu tiên, quý khách cần xác định rõ đối tượng cần mua, số lượng cần cho công trình là bao nhiêu, có thể ước tính số lượng tùy vào quy mô công trình, điều này thường sẽ được các thợ thi công ước tính. Tránh lãng phí nguồn nguyên liệu không phù hợp và làm chậm tiến độ thi công.
Thứ hai, hiện nay tại Tphcm nói riêng có rất nhiều nơi cung cấp sắt thép xây dựng các loại trên thị trường, điều bạn cần làm đó là tìm nơi uy tín, chất lượng, giá rẻ hợp lý để tin dùng. Thép ống đúc là sản phẩm không quá khó để mua, tuy nhiên phải biết cách sàng lọc mới có thể chọn được nơi cung ứng hiệu quả.
Thứ ba, nếu như không thể mua tại các thương hiệu nổi tiếng hoặc các nhà máy sản xuất bạn có thể chọn mua tại các đại lý cấp 1, việc này vừa đảm bảo mức giá rẻ, vừa mang lại cho bạn những ưu đãi hấp dẫn.
Thứ tư, bạn cần tham khảo bảng giá tại nhiều nơi khác nhau và nhờ người thân, bạn bè, đồng nghiệp hoặc chuyên gia để được tư vấn và hỗ trợ. Bên cạnh đó, quý khách cũng nên trang bị cho mình một số kiến thức cơ bản về thép ống đúc để dễ dàng trong việc chọn lựa.
2/ Mua thép ống đúc tại Công ty chúng tôi bạn nhận được những lợi ích gì?
- Chúng tôi tự hào mình là đơn vị phân phối thép ống đúc uy tín, đúng hàng đúng chất lượng tại Tphcm
- Nguồn hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất, các thương hiệu nổi tiếng như Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina,…
- Cam kết chất lượng cao, độ dày và trọng lượng đúng tiêu chuẩn quy cách
- Đền bù 100% giá trị hợp đồng nếu phát hiện giao hàng giả, hàng kém chất lượng và hàng nhái,..
- Chúng tôi có chính sách bán hàng chuyên nghiệp, chiết khấu cao cho các đại lý, các đơn hàng có số lượng lớn.
3/ Hướng dẫn các bước đặt mua thép ống đúc tại công ty chúng tôi
- B1: Tiếp nhận đơn hàng của khách hàng qua số hotline, email
- B2: Tiến hàng tư vấn và báo giá theo số lượng cung cấp
- B3: Hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp
- B4: Thảo luận và ký kết hợp đồng
- B5: Giao hàng, nhận hàng và kiểm tra hàng hóa
- B6: Thanh toán và thanh lý hợp đồng
Bài viết trên đây chúng tôi đã cung cấp đến với quý vị bảng giá sắt thép ống đúc mới nhất hôm nay trực tiếp từ nhà sản xuất. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp quý khách có cái nhìn rộng hơn về ống thép đúc. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm trên hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi nhé.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI