Báo giá sắt thép ống tại Đắc Nông mới nhất được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng quan tâm và có nhu cầu sử dụng sắt thép ống cho công trình. Các nhà máy sản xuất sắt thép ống đều có tên tuổi lớn, quy mô hàng đầu Việt Nam như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Ánh Hòa… Chất lượng, độ bền thép ống được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các công trình từ 50 – 70 năm.
Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép ống xây dựng chính hãng, báo giá sắt thép ống rẻ hơn thị trường 5% + Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình. Khách hàng khi mua sắt thép ống chính hãng sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Tại đại lý, có sẵn các phương tiện như xe tải, bán tải, cần cẩu các loại đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhanh, mang vật liệu đến tận công trình trong thời gian nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ sắt thép ống tại Đắc Nông
Thép ống trên thị trường hiện nay được sử dụng khá phổ biến cho nhiều công trình xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp, dân dụng khác trong đời sống. Thép ống có nhiều loại và được sản xuất theo nhiều quy trình khác nhau để cung ứng cho thị trường đa dạng các loại thép ống với nhiều công dụng. Giá sắt thép ống cũng có sự chênh lệch theo chủng loại.
Nếu bạn đang sinh sống ở tỉnh Đắc Nông và có nhu cầu mua sắt thép ống giá rẻ, đa dạng chủng loại, hãy liên hệ ngay đến Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn, chọn mua sắt thép ống xây dựng phù hợp với công trình. Chúng tôi đảm bảo phân phối sắt thép ống chính hãng các nhà máy lớn.

Báo giá sắt thép ống 2023 tại Đắc Nông mới nhất hiện nay
Giá sắt thép ống tại Đắc Nông khá phải chăng, có sự chênh lệch khoảng khá lớn, dựa vào mức lợi nhuận mong muốn của đại lý và nhu cầu xây dựng của thị trường. Để chọn mua vật liệu với mức giá thấp nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp từ 2 – 3 đại lý chọn mua được thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm với mức giá ưu đãi nhất.
Tôn Thép Vương Quân Khôi phân phối các sản phẩm thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm từ các nhà máy hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… Đảm bảo chính hãng 100%, giá thành sắt thép ống thấp nhất tại Đắc Nông giúp khách hàng có được nguồn nguyên liệu giá rẻ, tiết kiệm chi phí tối đa.
1/ Bảng giá sắt thép ống đen 2023 tại Đắc Nông
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.20 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3.00 | 40,500 | |
1.5 | 3.20 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.10 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.10 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.60 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.90 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
2/ Bảng báo giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Đắc Nông
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (VNĐ/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng D21.2 | 1.6 | 4.64 | 88,160 |
1.9 | 5.48 | 104,120 | |
2.1 | 5.94 | 112,860 | |
2.6 | 7.26 | 137,940 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D26.65 | 1.6 | 5.93 | 112,670 |
1.9 | 6.96 | 132,240 | |
2.1 | 7.7 | 146,300 | |
2.3 | 8.29 | 157,510 | |
2.6 | 9.36 | 177,840 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D33.5 | 1.6 | 7.56 | 143,640 |
1.9 | 8.89 | 168,910 | |
2.1 | 9.76 | 185,440 | |
2.3 | 10.72 | 203,680 | |
2.6 | 11.89 | 225,910 | |
3.2 | 14.4 | 273,600 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D42.2 | 1.6 | 9.62 | 182,780 |
1.9 | 11.34 | 215,460 | |
2.1 | 12.47 | 236,930 | |
2.3 | 13.56 | 257,640 | |
2.6 | 15.24 | 289,560 | |
2.9 | 16.87 | 320,530 | |
3.2 | 18.6 | 353,400 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D48.1 | 1.6 | 11.01 | 209,190 |
1.9 | 12.99 | 246,810 | |
2.1 | 14.3 | 271,700 | |
2.3 | 15.59 | 296,210 | |
2.5 | 16.98 | 322,620 | |
2.9 | 19.38 | 368,220 | |
3.2 | 21.42 | 406,980 | |
3.6 | 23.71 | 450,490 | |
1.9 | 16.31 | 309,890 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D59.9 | 2.1 | 17.97 | 341,430 |
2.3 | 19.61 | 372,590 | |
2.6 | 22.16 | 421,040 | |
2.9 | 24.48 | 465,120 | |
3.2 | 26.86 | 510,340 | |
3.6 | 30.18 | 573,420 | |
4 | 33.1 | 628,900 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D75.6 | 2.1 | 22.85 | 434,150 |
2.3 | 24.96 | 474,240 | |
2.5 | 27.04 | 513,760 | |
2.7 | 29.14 | 553,660 | |
2.9 | 31.37 | 596,030 | |
3.2 | 34.26 | 650,940 | |
3.6 | 38.58 | 733,020 | |
4 | 42.41 | 805,790 | |
4.2 | 44.4 | 843,600 | |
4.5 | 47.37 | 900,030 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D88.3 | 2.1 | 26.8 | 509,200 |
2.3 | 29.28 | 556,320 | |
2.5 | 31.74 | 603,060 | |
2.7 | 34.22 | 650,180 | |
2.9 | 36.83 | 699,770 | |
3.2 | 40.32 | 766,080 | |
3.6 | 50.22 | 954,180 | |
4 | 50.21 | 953,990 | |
4.2 | 52.29 | 993,510 | |
4.5 | 55.83 | 1,060,770 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D108.0 | 2.5 | 39.05 | 741,950 |
2.7 | 42.09 | 799,710 | |
2.9 | 45.12 | 857,280 | |
3 | 46.63 | 885,970 | |
3.2 | 49.65 | 943,350 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D113.5 | 2.5 | 41.06 | 780,140 |
2.7 | 44.29 | 841,510 | |
2.9 | 47.48 | 902,120 | |
3 | 49.07 | 932,330 | |
3.2 | 52.58 | 999,020 | |
3.6 | 58.5 | 1,111,500 | |
4 | 64.84 | 1,231,960 | |
4.2 | 67.94 | 1,290,860 | |
4.4 | 71.07 | 1,350,330 | |
4.5 | 72.62 | 1,379,780 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D141.3 | 4 | 80.46 | 1,528,740 |
4.8 | 96.54 | 1,834,260 | |
5.6 | 111.66 | 2,121,540 | |
6.6 | 130.62 | 2,481,780 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D168.3 | 4 | 96.24 | 1,828,560 |
4.8 | 115.62 | 2,196,780 | |
5.6 | 133.86 | 2,543,340 | |
6.4 | 152.16 | 2,891,040 | |
Mạ kẽm nhúng nóng D219.1 | 4.8 | 151.56 | 2,879,640 |
5.2 | 163.32 | 3,103,080 | |
5.6 | 175.68 | 3,337,920 | |
6.4 | 199.86 | 3,797,340 |
3/ Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại Đắc Nông
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 141.3 | 3.96 | 80.46 | 1,062,072 |
4.78 | 96.54 | 1,274,328 | |
5.56 | 111.66 | 1,473,912 | |
6.35 | 130.62 | 1,724,184 | |
Ống thép đen 168.3 | 3.96 | 96.24 | 1,270,368 |
4.78 | 115.62 | 1,526,184 | |
5.56 | 133.86 | 1,766,952 | |
6.35 | 152.16 | 2,008,512 | |
Ống thép đen 219.1 | 4.78 | 151.56 | 2,000,592 |
5.16 | 163.32 | 2,155,824 | |
5.56 | 175.68 | 2,318,976 | |
6.35 | 199.86 | 2,638,152 | |
Ống thép đen 273 | 6.35 | 250.5 | 3,306,600 |
7.8 | 306.06 | 4,039,992 | |
9.27 | 361.68 | 4,774,176 | |
Ống thép đen 323.9 | 4.57 | 215.82 | 2,848,824 |
6.35 | 298.2 | 3,936,240 | |
8.38 | 391.02 | 5,161,464 | |
Ống thép đen 355.6 | 4.78 | 247.74 | 3,270,168 |
6.35 | 328.02 | 4,329,864 | |
7.93 | 407.52 | 5,379,264 | |
9.53 | 487.5 | 6,435,000 | |
11.1 | 565.56 | 7,465,392 | |
12.7 | 644.04 | 8,501,328 | |
Ống thép đen 406 | 6.35 | 375.72 | 4,959,504 |
7.93 | 467.34 | 6,168,888 | |
9.53 | 559.38 | 7,383,816 | |
12.7 | 739.44 | 9,760,608 | |
Ống thép đen 457.2 | 6.35 | 526.26 | 6,946,632 |
7.93 | 526.26 | 6,946,632 | |
9.53 | 630.96 | 8,328,672 | |
11.1 | 732.3 | 9,666,360 | |
Ống thép đen 508 | 6.35 | 471.12 | 6,218,784 |
9.53 | 702.54 | 9,273,528 | |
12.7 | 930.3 | 12,279,960 | |
Ống thép đen 610 | 6.35 | 566.88 | 7,482,816 |
7.93 | 846.3 | 11,171,160 | |
12.7 | 1121.88 | 14,808,816 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.60 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.90 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
Lưu ý về báo giá sắt thép ống:
- Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch nhỏ tùy nhu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển ở TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Bốc xếp hàng hóa tận công trình
- Mua hàng SLL sẽ nhận được chiết khấu cao hơn
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
Một số loại sắt thép ống thông dụng hiện nay
Hiện nay, tại các nhà máy phân phối sắt thép ống cực kỳ đa dạng về độ dày, chiều dài. Trong đó có 3 loại thép ống thông dụng nhất bao gồm thép ống đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Sắt thép ống đen
Ống thép đen có màu xanh đen, không có lớp mạ kẽm bên ngoài như thép ống mạ kẽm nhưng vẫn có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần.
Sắt thép ống đen với kết cấu bền chắc được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng: cột kèo, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, làm hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng,…
2/ Sắt thép ống mạ kẽm
Sắt thép ống mạ kẽm hay còn gọi là ống thép tôn mạ kẽm, là loại thép có cấu trúc rỗng được phủ trên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm.
Nhờ vậy ống thép có khả năng chống chịu tốt dưới ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Vì thế, ống thép mạ kẽm được dùng nhiều cho các công trình xây dựng như: giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng hoặc ống dẫn nước cứu hỏa.

3/ Sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.
Hơn nữa, mạ kẽm nhúng nóng còn mang lại lớp kẽm mạ bên ngoài ở góc tương đối dày và có độ dẻo dai và chống mài mòn tốt. Trong khi sử dụng phương pháp mạ khác thì lớp mạ ở góc rất mỏng, khó thi công nhất nên dễ bị han gỉ và móp méo đường ống.
4/ Sắt thép ống đúc
Như tên gọi của nó, thép ống đúc được tạo ra bằng công nghệ đúc từ thép ống tròn. Sắt thép ống đúc chịu được áp lực và áp suất cao hơn thép ống hàn nên thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất như dẫn nước, khí nén, dẫn dầu…
Thép ống đúc được tạo ra bằng phương pháp đùn, ép nguyên liệu nên còn có tên gọi là thép ống liền mạch. Vì được đúc nguyên khối chứ không hàn nối các ống thép với nhau như thép ống hàn. Do đó thép ống đúc có khả năng chịu áp lực cao. Thép ống đúc chủ yếu được nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Nga, Nhật Bản…
Lý do nên chọn mua sắt thép ống xây dựng tại Vương Quân Khôi Steel?
Vương Quân Khôi là đại lý có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối VLXD như thép hộp, thép hình, lưới kẽm, kẽm gai, xà gồ… với giá thành phải chăng, chất lượng vượt trội nhất. Khi chọn mua sắt thép ống xây dựng của chúng tôi, khách hàng không cần quá lo lắng về chất lượng, hàng hóa luôn được kiểm định rõ ràng, có chứng từ đầy đủ. Chúng tôi còn kèm theo những ưu đãi hấp dẫn như sau:

- Sắt thép ống nhập trực tiếp không qua trung gian từ các nhà máy hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Hưng….
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO – CQ, hóa đơn VAT đủ thông tin đảm bảo chất lượng.
- Báo giá sắt thép ống chính xác, rẻ nhất thị trường, liên tục có các chương trình ưu đãi giảm giá hấp dẫn.
- Tư vấn viên chuyên nghiệp, giải đáp hoàn toàn mọi vấn đề, thắc mắc của khách hàng trong thời gian nhanh chóng nhất.
- Cam kết giao đúng số lượng, đúng loại sản phẩm, đúng thời điểm.
- Hỗ trợ chi phí vận chuyển 50% các tỉnh thành khu vực TPHCM, miền Nam.
Nếu có nhu cầu mua sắt thép ống chính hãng, giá tốt vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi: 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin và cung cấp báo giá sắt thép ống tại Đắc Nông cho khách hàng trong vòng 15 phút.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI