Giá Sắt Thép Ống Tại Phú Yên. Đại Lý Phân Phối Ống Thép Hòa Phát, Hoa Sen, TVP Giá Rẻ Nhất Phú Yên

Báo giá sắt thép ống tại Phú Yên mới nhất được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng quan tâm và có nhu cầu sử dụng sắt thép ống cho công trình. Các nhà máy sản xuất sắt thép ống đều có tên tuổi lớn, quy mô hàng đầu Việt Nam như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Ánh Hòa… Chất lượng, độ bền thép ống được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các công trình từ 50 – 70 năm. 

Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép ống xây dựng chính hãng, báo giá sắt thép ống rẻ hơn thị trường 5% + Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình. Khách hàng khi mua sắt thép ống chính hãng sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Tại đại lý, có sẵn các phương tiện như xe tải, bán tải, cần cẩu các loại đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhanh, mang vật liệu đến tận công trình trong thời gian nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ sắt thép ống tại Phú Yên

Ngày nay, sắt thép chiếm khoảng 95% tổng sản lượng kim loại trên toàn thế giới. Sắt thép ống khi ứng dụng trong xây dựng có thể giúp kết cấu công trình cứng rắn, khả năng chịu lực cao, giá thành hợp lý. Đây cũng là lý do sắt thép ống trở thành vật liệu phổ biến trong cả đời sống và đặc biệt trong xây dựng được ứng dụng rất nhiều. Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, cột thu thanh, khung nhà xưởng công nghiệp…

Tỉnh Phú Yên thuộc khu vực có nền xây dựng phát triển khá mạnh hiện nay, vật liệu các loại tiêu thụ khá mạnh. Sắt thép ống có giá thành khá rẻ, tính ứng dụng cao, phù hợp thi công các công trình dân dụng như kết cấu dầm thép công trình, sản xuất đồ dùng nội thất, hàng rào, lan can, linh kiện máy móc công nghiệp các loại,… chất lượng công trình vượt trội, bền vững theo thời gian.

Ứng dụng sắt thép ống ngoài thực tiễn
Ứng dụng sắt thép ống ngoài thực tiễn

Sắt thép ống được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Các sản phẩm thép ống tròn được sản xuất áp dụng theo các tiêu chuẩn Nhật bản JIS G – 3452/2014; JIS G 3444/2010; Mỹ ASTM – A53/A53M; ASTM – A252 – 10; TCVN – 3783:1983 tùy thuộc vào nhà máy sản xuất.

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M – 18
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/A50M – 18

Tiêu chuẩn Nhật Bản

  • Tiêu chuẩn JIS G 3444: 2015 – Ống thép carbon cho kết cấu chung
  • Tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014 – Ống thép carbon cho đường ống thông thường

Tiêu chuẩn Việt Nam

  • TCVN – 3783:1983 – Thép ống hàn và không hàn cho công nghiệp

Báo giá sắt thép ống 2023 tại Phú Yên mới nhất hiện nay

Giá sắt thép ống tại Phú Yên khá phải chăng, có sự chênh lệch khoảng khá lớn, dựa vào mức lợi nhuận mong muốn của đại lý và nhu cầu xây dựng của thị trường. Để chọn mua vật liệu với mức giá thấp nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp từ 2 – 3 đại lý chọn mua được thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm với mức giá ưu đãi nhất. 

Tôn Thép Vương Quân Khôi phân phối các sản phẩm thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm từ các nhà máy hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… Đảm bảo chính hãng 100%, giá thành sắt thép ống thấp nhất tại Phú Yên giúp khách hàng có được nguồn nguyên liệu giá rẻ, tiết kiệm chi phí tối đa.

1/ Bảng giá sắt thép ống đen 2023 tại Phú Yên

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 12.7 1 1.73 23,355
1.1 1.89 25,515
1.2 2.04 27,540
Ống thép đen 15.9 1 2.20 29,700
1.1 2.41 32,535
1.2 2.61 35,235
1.4 3.00 40,500
1.5 3.20 43,200
1.8 3.76 50,760
Ống thép đen 21.2 1 2.99 40,365
1.1 3.27 44,145
1.2 3.55 47,925
1.4 4.10 55,350
1.5 4.37 58,995
1.8 5.17 69,795
2 5.68 76,680
2.3 6.43 86,805
2.5 6.92 93,420
Ống thép đen 26.65 1 3.8 51,300
1.1 4.16 56,160
1.2 4.52 61,020
1.4 5.23 70,605
1.5 5.58 75,330
1.8 6.62 89,370
2 7.29 98,415
2.3 8.29 111,915
2.5 8.93 120,555
Ống thép đen 33.5 1 4.81 64,935
1.1 5.27 71,145
1.2 5.74 77,490
1.4 6.65 89,775
1.5 7.10 95,850
1.8 8.44 113,940
2 9.32 125,820
2.3 10.62 143,370
2.5 11.47 154,845
2.8 12.72 171,720
3 13.54 182,790
3.2 14.35 193,725
Ống thép đen 38.1 1 5.49 74,115
1.1 6.02 81,270
1.2 6.55 88,425
1.4 7.60 102,600
1.5 8.12 109,620
1.8 9.67 130,545
2 10.68 144,180
2.3 12.18 164,430
2.5 13.17 177,795
2.8 14.63 197,505
3 15.58 210,330
3.2 16.53 223,155
Ống thép đen 42.2 1.1 6.69 90,315
1.2 7.28 98,280
1.4 8.45 114,075
1.5 9.03 121,905
1.8 10.76 145,260
2 11.90 160,650
2.3 13.58 183,330
2.5 14.69 198,315
2.8 16.32 220,320
3 17.4 234,900
3.2 18.47 249,345
Ống thép đen 48.1 1.2 8.33 112,455
1.4 9.67 130,545
1.5 10.34 139,590
1.8 12.33 166,455
2 13.64 184,140
2.3 15.59 210,465
2.5 16.87 227,745
2.8 18.77 253,395
3 20.02 270,270
3.2 21.26 287,010
Ống thép đen 59.9 1.4 12.12 163,620
1.5 12.96 174,960
1.8 15.47 208,845
2 17.13 231,255
2.3 19.6 264,600
2.5 21.23 286,605
2.8 23.66 319,410
3 25.26 341,010
3.2 26.85 362,475
Ống thép đen 75.6 1.5 16.45 222,075
1.8 19.66 265,410
2 21.78 294,030
2.3 24.95 336,825
2.5 27.04 365,040
2.8 30.16 407,160
3 32.23 435,105
3.2 34.28 462,780
Ống thép đen 88.3 1.5 19.27 260,145
1.8 23.04 311,040
2 25.54 344,790
2.3 29.27 395,145
2.5 31.74 428,490
2.8 35.42 478,170
3 37.87 511,245
3.2 40.3 544,050
Ống thép đen 108.0 1.8 28.29 381,915
2 31.37 423,495
2.3 35.97 485,595
2.5 39.03 526,905
2.8 43.59 588,465
3 46.61 629,235
3.2 49.62 669,870
Ống thép đen 113.5 1.8 29.75 401,625
2 33 445,500
2.3 37.84 510,840
2.5 41.06 554,310
2.8 45.86 619,110
3 49.05 662,175
3.2 52.23 705,105
Ống thép đen 126.8 1.8 33.29 449,415
2 36.93 498,555
2.3 42.37 571,995
2.5 45.98 620,730
2.8 51.37 693,495
3 54.96 741,960
3.2 58.52 790,020
Ống thép đen 113.5 3.2 52.23 705,105

 

2/ Bảng báo giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Phú Yên

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Mạ kẽm nhúng nóng D21.2 1.6 4.64 88,160
1.9 5.48 104,120
2.1 5.94 112,860
2.6 7.26 137,940
Mạ kẽm nhúng nóng D26.65 1.6 5.93 112,670
1.9 6.96 132,240
2.1 7.7 146,300
2.3 8.29 157,510
2.6 9.36 177,840
Mạ kẽm nhúng nóng D33.5 1.6 7.56 143,640
1.9 8.89 168,910
2.1 9.76 185,440
2.3 10.72 203,680
2.6 11.89 225,910
3.2 14.4 273,600
Mạ kẽm nhúng nóng D42.2 1.6 9.62 182,780
1.9 11.34 215,460
2.1 12.47 236,930
2.3 13.56 257,640
2.6 15.24 289,560
2.9 16.87 320,530
3.2 18.6 353,400
Mạ kẽm nhúng nóng D48.1 1.6 11.01 209,190
1.9 12.99 246,810
2.1 14.3 271,700
2.3 15.59 296,210
2.5 16.98 322,620
2.9 19.38 368,220
3.2 21.42 406,980
3.6 23.71 450,490
1.9 16.31 309,890
Mạ kẽm nhúng nóng D59.9 2.1 17.97 341,430
2.3 19.61 372,590
2.6 22.16 421,040
2.9 24.48 465,120
3.2 26.86 510,340
3.6 30.18 573,420
4 33.1 628,900
Mạ kẽm nhúng nóng D75.6 2.1 22.85 434,150
2.3 24.96 474,240
2.5 27.04 513,760
2.7 29.14 553,660
2.9 31.37 596,030
3.2 34.26 650,940
3.6 38.58 733,020
4 42.41 805,790
4.2 44.4 843,600
4.5 47.37 900,030
Mạ kẽm nhúng nóng D88.3 2.1 26.8 509,200
2.3 29.28 556,320
2.5 31.74 603,060
2.7 34.22 650,180
2.9 36.83 699,770
3.2 40.32 766,080
3.6 50.22 954,180
4 50.21 953,990
4.2 52.29 993,510
4.5 55.83 1,060,770
Mạ kẽm nhúng nóng D108.0 2.5 39.05 741,950
2.7 42.09 799,710
2.9 45.12 857,280
3 46.63 885,970
3.2 49.65 943,350
Mạ kẽm nhúng nóng D113.5 2.5 41.06 780,140
2.7 44.29 841,510
2.9 47.48 902,120
3 49.07 932,330
3.2 52.58 999,020
3.6 58.5 1,111,500
4 64.84 1,231,960
4.2 67.94 1,290,860
4.4 71.07 1,350,330
4.5 72.62 1,379,780
Mạ kẽm nhúng nóng D141.3 4 80.46 1,528,740
4.8 96.54 1,834,260
5.6 111.66 2,121,540
6.6 130.62 2,481,780
Mạ kẽm nhúng nóng D168.3 4 96.24 1,828,560
4.8 115.62 2,196,780
5.6 133.86 2,543,340
6.4 152.16 2,891,040
Mạ kẽm nhúng nóng D219.1 4.8 151.56 2,879,640
5.2 163.32 3,103,080
5.6 175.68 3,337,920
6.4 199.86 3,797,340

3/ Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại Phú Yên

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 141.3 3.96 80.46 1,062,072
4.78 96.54 1,274,328
5.56 111.66 1,473,912
6.35 130.62 1,724,184
Ống thép đen 168.3 3.96 96.24 1,270,368
4.78 115.62 1,526,184
5.56 133.86 1,766,952
6.35 152.16 2,008,512
Ống thép đen 219.1 4.78 151.56 2,000,592
5.16 163.32 2,155,824
5.56 175.68 2,318,976
6.35 199.86 2,638,152
Ống thép đen 273 6.35 250.5 3,306,600
7.8 306.06 4,039,992
9.27 361.68 4,774,176
Ống thép đen 323.9 4.57 215.82 2,848,824
6.35 298.2 3,936,240
8.38 391.02 5,161,464
Ống thép đen 355.6 4.78 247.74 3,270,168
6.35 328.02 4,329,864
7.93 407.52 5,379,264
9.53 487.5 6,435,000
11.1 565.56 7,465,392
12.7 644.04 8,501,328
Ống thép đen 406 6.35 375.72 4,959,504
7.93 467.34 6,168,888
9.53 559.38 7,383,816
12.7 739.44 9,760,608
Ống thép đen 457.2 6.35 526.26 6,946,632
7.93 526.26 6,946,632
9.53 630.96 8,328,672
11.1 732.3 9,666,360
Ống thép đen 508 6.35 471.12 6,218,784
9.53 702.54 9,273,528
12.7 930.3 12,279,960
Ống thép đen 610 6.35 566.88 7,482,816
7.93 846.3 11,171,160
12.7 1121.88 14,808,816
3.2 14.35 193,725
Ống thép đen 38.1 1 5.49 74,115
1.1 6.02 81,270
1.2 6.55 88,425
1.4 7.60 102,600
1.5 8.12 109,620
1.8 9.67 130,545
2 10.68 144,180
2.3 12.18 164,430
2.5 13.17 177,795
2.8 14.63 197,505
3 15.58 210,330
3.2 16.53 223,155
Ống thép đen 42.2 1.1 6.69 90,315
1.2 7.28 98,280
1.4 8.45 114,075
1.5 9.03 121,905
1.8 10.76 145,260
2 11.90 160,650
2.3 13.58 183,330
2.5 14.69 198,315
2.8 16.32 220,320
3 17.4 234,900
3.2 18.47 249,345
Ống thép đen 48.1 1.2 8.33 112,455
1.4 9.67 130,545
1.5 10.34 139,590
1.8 12.33 166,455
2 13.64 184,140
2.3 15.59 210,465
2.5 16.87 227,745
2.8 18.77 253,395
3 20.02 270,270
3.2 21.26 287,010
Ống thép đen 59.9 1.4 12.12 163,620
1.5 12.96 174,960
1.8 15.47 208,845
2 17.13 231,255
2.3 19.6 264,600
2.5 21.23 286,605
2.8 23.66 319,410
3 25.26 341,010
3.2 26.85 362,475
Ống thép đen 75.6 1.5 16.45 222,075
1.8 19.66 265,410
2 21.78 294,030
2.3 24.95 336,825
2.5 27.04 365,040
2.8 30.16 407,160
3 32.23 435,105
3.2 34.28 462,780
Ống thép đen 88.3 1.5 19.27 260,145
1.8 23.04 311,040
2 25.54 344,790
2.3 29.27 395,145
2.5 31.74 428,490
2.8 35.42 478,170
3 37.87 511,245
3.2 40.3 544,050
Ống thép đen 108.0 1.8 28.29 381,915
2 31.37 423,495
2.3 35.97 485,595
2.5 39.03 526,905
2.8 43.59 588,465
3 46.61 629,235
3.2 49.62 669,870
Ống thép đen 113.5 1.8 29.75 401,625
2 33 445,500
2.3 37.84 510,840
2.5 41.06 554,310
2.8 45.86 619,110
3 49.05 662,175
3.2 52.23 705,105
Ống thép đen 126.8 1.8 33.29 449,415
2 36.93 498,555
2.3 42.37 571,995
2.5 45.98 620,730
2.8 51.37 693,495
3 54.96 741,960
3.2 58.52 790,020
Ống thép đen 113.5 3.2 52.23 705,105

Lưu ý về báo giá sắt thép ống:

  • Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch nhỏ tùy nhu cầu.
  • Hỗ trợ vận chuyển ở TPHCM và các tỉnh miền Nam
  • Bốc xếp hàng hóa tận công trình
  • Mua hàng SLL sẽ nhận được chiết khấu cao hơn
  • Chiều dài cắt theo yêu cầu

Phân loại thép ống tròn dựa vào kích thước

1/ Sắt thép ống tròn nhỏ phi 21

Đây là một loại thép ống đường kính 21mm, kích thước nhỏ nhất trong các loại thép ống. Thép ống tròn nhỏ phi 21 được sử dụng khá phổ biến với các loại như thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc,… 

Với độ cứng cao, chịu nhiệt, chịu lực tốt, bên bỉ và đường kính khá bé nên được sử dụng cho các lĩnh vực như làm đồ nội thất, khung xe máy, giá treo quần áo, bàn ghế,…

2/ Sắt thép ống tròn phi 60

Thép ống tròn phi 60 có độ dày từ 2 đến 30mm, kích thước ống là 60mm, đường kính danh nghĩa 50mm, đường kính ngoài 60.3mm và chiều dài ống là khoảng 6m. Ống sắt tròn phi 60 được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại theo tiêu chuẩn GOST, ANSI, DIN, JIS,…Loại sắt này còn được nhập khẩu bởi các nước lớn trên thị trường như Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc,…

Nhờ khả năng chịu được áp lực cao, đường kính lớn nên thép ống tròn phi 60 được ứng dụng làm ống dẫn nước, ống luồn cáp quang, ống dẫn nhiên liệu,…

Sắt thép ống mạ kẽm có mặt ngoài sáng bóng
Sắt thép ống mạ kẽm có mặt ngoài sáng bóng

Mua sắt thép ống giá rẻ tại Phú Yên tại Vương Quân Khôi Steel

Bạn đang sinh sống tại Phú Yên, bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán sắt thép ống chất lượng, uy tín, giá cả phải chăng? Vậy thì hãy tìm đến các cửa hàng đại lý của Tôn Thép Vương Quân Khôi để sở hữu những ưu đãi đặc quyền của chúng tôi chỉ có tại cửa hàng Phú Yên. Một số lý do bạn nên mua sắt thép ống Vương Quân Khôi Steel tại Phú Yên:

  • Chúng tôi có định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận. 
  • Tôn Thép Vương Quân Khôi luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng. 
  • Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép ống đạt chuẩn với dịch vụ tốt nhất.
  • Giá tốt, rẻ hơn 5% từ nhà sản xuất, giá bán thấp hơn các đại lý sắt thép ống tại Phú Yên. 
  • Luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý, có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên có chuyên môn sâu.

Nếu có nhu cầu mua sắt thép ống chính hãng, giá tốt vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi: 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin và cung cấp báo giá sắt thép ống tại Phú Yên cho khách hàng trong vòng 15 phút.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *