Thép Tấm Cán Nóng SS540 là loại thép có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao. Nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, ống dẫn dầu khí, thiết bị chế tạo và sản xuất các sản phẩm cơ khí và điện tử.
Quý khách cần tư vấn báo giá thép tấm SS540 mới nhất, hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi để được tư vấn ngay, đặc biệt có cơ hội nhận ưu đãi đến 5% trong hôm nay
Thép tấm cán nóng SS540 là gì, ưu nhược điểm của thép tấm SS540
Thép Tấm Cán Nóng SS540 là một loại thép cường độ cao được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, được dùng trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, thiết bị chế tạo và sản xuất các sản phẩm cơ khí và điện tử. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản và có độ dày từ 1,2mm đến 100mm.

Ưu điểm của thép tấm SS540
Sản phẩm có nhiều ưu điểm như:
- Độ bền cao: chịu được lực tải lớn và chống mài mòn tốt.
- Độ dẻo dai cao: có thể uốn cong hoặc định hình theo nhu cầu sử dụng mà không gây ra hiện tượng gãy.
- Khả năng chịu lực tốt: phù hợp với việc sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu đường, tòa nhà, nhà xưởng, khu công nghiệp,…
- Khả năng chống ăn mòn: không bị rỉ sét hay ăn mòn bởi các yếu tố khí hậu hoặc các chất gây ăn mòn.
- Độ bền với nhiệt độ cao: không bị biến dạng hoặc mất tính đàn hồi.
- Dễ gia công và thi công: giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Đa dạng về kích thước và độ dày: phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Thân thiện với môi trường: không gây ô nhiễm hay tác hại đến sức khỏe con người.
Nhược điểm
- Thép Tấm Cán Nóng SS540 là loại thép chất lượng cao nên giá thành khá cao hơn so với các loại thép thường khác.
- Thép Tấm Cán Nóng SS540 có tính năng mềm, có thể dễ dàng bị biến dạng hoặc hư hỏng nếu không được sử dụng đúng cách.
- Thép Tấm Cán Nóng SS540 có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng nếu không được bảo quản đúng cách, nó cũng có thể bị ăn mòn, gỉ sét.
- Không phù hợp để sử dụng ở môi trường có nồng độ axit cao, bởi vì nó có thể bị ăn mòn.
- Có thể bị oxy hóa nếu để lâu trong môi trường có độ ẩm cao hoặc không được bảo quản đúng cách.
Báo giá thép tấm cán nóng SS540 mới nhất (29/11/2023)
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY (mm) | KHỔ RỘNG (mm) | KG /m2 | ĐƠN GIÁ |
Thép tấm SS540 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 15.7 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 23.55 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 31.4 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 39.25 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 6 ly | 1500/2000 | 47.1 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 54.95 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 62.8 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 70.65 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 78.5 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 86.35 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 94.2 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 102.05 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 109.9 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 117.75 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 125.6 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 133.45 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 141.3 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 149.15 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 157 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 164.85 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 172.7 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 196.25 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 219.8 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 235.5 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 274.75 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 314 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 353.25 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 392.5 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 431.75 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 471 | 15.400 đ/kg |
Thép tấm SS540 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 628 |
Tiêu chuẩn của sắt thép tấm SS540
Sắt thép tấm SS540 cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
1/ Thành phần hóa học thép tấm SS540
JIS G3101 | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P | S | |
max | max | max | max | max | |
SS540 | 0.3 | 0.4 | 1.6 | 0.04 | 0.05 |
2/ Tính chất cơ lý thép tấm SS540
Grade | Lực kiểm tra (theo chiều ngang) | ||||||
Yield strength Mpa | Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | 180°test độ uốn cong b≥35mm theo chiều trong | ||||
L=50 | L=200 | ||||||
b=25 | b=40 | ||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS540 | ≥400 | ≥390 | ≥540 | ≥16 | ≥13 | ≥17 | 4a |
3/ Các mác thép tương ứng
SS540-JIS 3101 | Mác thép tương đương |
DIN 17102 | STE 380 |
NFA 36201 | E 375R |
MNC 810E | SS21,42,01 |
CSA G40-21 | 400 W, WT |
ASTM | A 572gr. 60,65 |
4/ Bảng quy cách, kích thước thép tấm SS540
Quy cách thép tấm SS540 đa dạng, cụ thể:
- Độ dày: từ 1.2mm đến 100mm.
- chiều rộng: từ 600mm đến 3000mm.
- Chiều dài: từ 2000mm đến 12000mm.
Ngoài ra sắt thép tấm SS540 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách thông thường:
TÊN GỌI | ĐỘ DÀY (mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | Kg / m2 |
Thép tấm SS540 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
Thép tấm SS540 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
Thép tấm SS540 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
Thép tấm SS540 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
Thép tấm SS540 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
Thép tấm SS540 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
Thép tấm SS540 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
Thép tấm SS540 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
Thép tấm SS540 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
Thép tấm SS540 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
Thép tấm SS540 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
Thép tấm SS540 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
Thép tấm SS540 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
Thép tấm SS540 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
Thép tấm SS540 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
Thép tấm SS540 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
Thép tấm SS540 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
Thép tấm SS540 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
Thép tấm SS540 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
Thép tấm SS540 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
Thép tấm SS540 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
Thép tấm SS540 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
Thép tấm SS540 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
Thép tấm SS540 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
Thép tấm SS540 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
Thép tấm SS540 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
Thép tấm SS540 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
Thép tấm SS540 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
Thép tấm SS540 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
Thép tấm SS540 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
Thép tấm SS540 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Mua thép tấm cán nóng SS540 giá rẻ chất lượng tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi


Mua thép tấm cán nóng tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi với nhiều ưu đãi hấp dẫn, đảm bảo chất lượng, giá tốt nhất:
- Chất lượng sản phẩm: Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cam kết cung cấp thép tấm cán nóng SS540 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Với quy trình sản xuất và kinh nghiệm gia công hiện đại, nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi có thể cung cấp thép tấm cán nóng SS540 với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Đa dạng kích thước: Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép tấm cán nóng SS540 với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và tận tâm với khách hàng, đảm bảo mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng: Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cam kết giao hàng đúng thời gian, địa điểm và yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đa dạng: Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi có nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, đảm bảo thuận tiện cho khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI