Giá Sắt Thép Tấm Hàn Quốc Q345 Mới Nhất

Công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mới nhất hiện nay tại Tphcm và các tỉnh Miền Nam. Cũng trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách những thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm Hàn Quốc như: Những thông số kỹ thuật, quy cách thép tấm Hàn Quốc, sản phẩm sắt thép tấm Q345 có tốt không ? cũng như bảng so sánh giá sắt thép tấm Hàn Quốc với các thương hiệu thép tấm khác trên thị trường

Báo giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mới nhất 2023 tại Tphcm

Giá thép tấm Hàn Quốc Q345 thường biến động và không cố định ở bất kỳ thời điểm nào, Mức gái sẽ phụ thuộc trực tiếp vào lượng cung và cầu trên thị trường. Khi nhu cầu giảm mạnh mức cung cũng sẽ giảm và ngược lại, mức cầu tăng thì tất nhiên lượng cung trên thị trường sẽ tăng mạnh nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thị trường.

Báo giá sắt thép tấm Hàn Quốc mới nhất
Báo giá sắt thép tấm Hàn Quốc mới nhất

Mức giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 cũng vì vậy mà thay đổi liên tục. Dưới đây công ty chúng tôi xin cung cấp bảng giá  thép tấm Hàn Quốc Q345  mới chính xác nhất hôm nay đến quý  khách.

Giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mới nhất hôm nay

Quy Cách Kg/Tấm Hàn Quốc Q345B A572 & SM490
3.0 x 1500 x 6000 mm 205 15.200
4.0 x 1500 x 6000 mm 273 15.200
5.0 x 1500 x 6000 mm 341 15.200
6.0 x 1500 x 6000 mm 409 15.200
8.0 x 1500 x 6000 mm 546 15.200
8.0 x 2000 x 12000 mm 1.455 15.200
10 x 1500 x 6000 mm 682 15.200
10 x 2000 x 12000 mm 1.819 15.200
12 x 1500 x 6000 mm 819 15.200
12 x 2000 x 12000 mm 2.183 15.700
14 x 1500 x 6000 mm 955 15.700
14 x 2000 x 12000 mm 2.547 15.700
16 x 1500 x 6000 mm 1.092 15.700
16 x 2000 x 12000 mm 2.911 15.700
18 x 2000 x 12000 mm 3.275 16.000
20 x 2000 x 12000 mm 3.638 16.000
25 x 2000 x 12000 mm 4.548 16.000
30 x 2000 x 12000 mm 5.458 16.000
cuộn 1.0 x 1000 mm cuộn Hàng SPHC
cuộn 1.2 x 1219 mm cuộn Hàng SPHC
cuộn 1.75 x 1250 mm cuộn Hàng SPHC
cuộn 2.0 x 1125 mm cuộn

Chú ý bảng giá trên:

  • Báo giá sắt thép tấm Hàn Quốc trên đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Hàng chín hãng, có đầy đủ CO.CQ nhà máy
  • Giao hàng nhanh chóng và miễn phí tại Tphcm

So sánh bảng giá thép tấm Hàn Quốc Q345 với các loại thép tấm nhập khẩu khác

  1. Giá Sắt Thép Tấm Posco Vina
  2. Giá Sắt Thép Tấm Formosa
  3. Giá Sắt Thép Tấm Nga
  4. Giá Sắt Thép Tấm Nhật Bản
  5. Giá Sắt Thép Tấm Trung Quốc
  6. Giá Sắt Thép Tấm Nippon

Hình ảnh sản phẩm thép tấm Hàn Quốc Q345

Mua thép tấm Hàn Quốc giá rẻ tphcm
Mua thép tấm Hàn Quốc giá rẻ tphcm
Thép tấm Q345
Thép tấm Q345
Thép tấm Hàn Quốc Posco
Thép tấm Hàn Quốc Posco

Cập nhật bảng giá thép tấm các loại trên thị trường hiện nay

  1. Giá Sắt Thép Tấm Đen
  2. Giá Sắt Thép Tấm Mạ Kẽm
  3. Giá Sắt Thép Tấm Mạ Kẽm Nhúng Nóng
  4. Giá Sắt Thép Tấm SS400
  5. Giá Sắt Thép Tấm A36
  6. Giá Sắt Thép Tấm Q235
  7. Giá Sắt Thép Tấm A572
  8. Giá Sắt Thép Tấm Cán Nóng
  9. Giá Sắt Thép Tấm Cán Nguội
  10. Giá Sắt Thép Tấm Gân
  11. Giá Sắt Thép Tấm Lá
  12. Giá Sắt Thép Tấm Cường Độ Cao

Thép tấm Q345 là gì?

Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn Hàn Quốc. Một trong những sản phẩm có cấu tạo đặc biệt với độ cứng và độ bền tốt nhờ quy trình sản xuất cán nóng công nghệ cao. Đây là sản phẩm được đánh giá là đạt tiêu chuẩn khắt khe đến từ các quốc gia hàng đầu trên thế giới.

Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 được thị trường ưa chuộng sử dụng
Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 được thị trường ưa chuộng sử dụng

Thép tấm Hàn Quốc Q345 thuộc dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, đặt biệt là trong thị trường sắt thép.Thép tấm Q345 được ứng dụng khá phổ biến trong đa lĩnh vực, ngành nghề cũng nhờ tính cơ học tốt, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi vượt bậc.

Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 được chia thành các chủng loại khác nhau như: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D với ứng dụng bao gồm:

  • Thi công sản xuất các bình áp thấp, bể chứa dầu, nồi hơi hay thùng chứa các loại
  • Các vật liệu khung nhà, nhà máy sản xuất xi măng, bồn chứa
  • Sản xuất các loại chi tiết xe cộ, cần cẩu, các loại máy móc trong đóng tàu, đường ray, cảng biển
  • Gia công kết cấu thép và các bộ phận cơ khí hay khuôn mẫu cơ khí khác
  • Trong các ngành công nghiệp dân dụng, nhà ở, tủ đựng hồ sơ, tủ điện,…

1/ Quy cách sắt thép tấm Hàn Quốc Q345

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Hàn Quốc Q345

Loại sản phẩm này thường tuân theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc và Trung Quốc với các quy cách như sau:

Thông số Chỉ tiêu
Tiêu chuẩn JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
Đặc điểm kỹ thuật Thường được thi công sản xuất dưới dạng thép cán nóng 
Chủng loại  Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
Độ dày 3mm – 300mm
Chiều rộng 750 – 2500 mm
Chiều dài 6000 – 12000mm

Bảng tra quy cách thép tấm Hàn Quốc Q345

Độ Dày (Mm) Khổ Rộng (Mm) Chiều Dài (Mm) Khối Lượng (Kg/Mét Vuông)
2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7
3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Lưu ý:Chúng tôi nhận cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng

2/ Quy trình sản xuất thép tấm Hàn Quốc Q345

Nhắc đến thép tấm Hàn Quốc Q345 không thể bỏ qua các mác thép Hàn Quốc Q345 đến từ các quốc gia như Mỹ, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU,…Để sản xuất ra sản phẩm thép tấm Hàn Quốc Q345 thường trải qua các công đoạn tương tự các dòng sản phẩm thép tấm khác như:

  • Bước 1: Xử lý quặng
  • Bước 2: Nung nóng chảy thép
  • Bước 3: Đúc nguyên liệu
  • Bước 4: Cán tạo sản phẩm

Quy trình này cần tiến hành theo trình tự và không được phép bỏ đi bất cứ bước nào, trong đó bước xử lý quặng cần được tiến hàng tỷ mỉ để đưa đến bước nung nóng nguyên liệu từ thể rắn sang thể lỏng từ đó đổ vào khuôn sẽ cho ra sản phẩm thép tấm theo đúng mác tiêu chuẩn, ở bước cuối cùng tiến hàng cán tạo sản phẩm theo độ dày nhất định hoặc theo yêu cầu khách hàng.

3/ Thông số kỹ thuật của thép tấm Hàn Quốc Q345

Thành phần hóa học của tấm thép Hàn Quốc Q345

Bảng thành phần hóa học thép tấm Q345
Bảng thành phần hóa học thép tấm Q345

Đặc tính cơ khí của thép Hàn Quốc Q345

Grade Giới hạn chảy δs (MPa) Độ bền kéo δb (MPa) Độ giãn dài δ(%)
A 345 470-630 21
B 345 470-630 21
C 345 470-630 22
D 345 470-630 22
E 345 470-630 22

Độ cứng và nhiệt luyện của thép

Bảng độ cứng và nhiệt luyện của thép tấm Q345
Bảng độ cứng và nhiệt luyện của thép tấm Q345

4/ Đặc tính thép tấm Q345

Hiệu suất hàn của thép tấm Q345 không quá tốt, nên sử dụng các biện pháp nghiêm ngặt trong quá trình hàn sản phẩm. Trong quá trình hàn hay làm nguội thép Q345, vùng bị ảnh hưởng nhiệt sẽ dễ hình thành cấu trúc tinh thể do đó sẽ ảnh hưởng đến độ cứng tại vị trí hàn tăng kéo theo đó là là độ dẻo giảm xuống.

Như vậy sẽ dễ làm nứt sau khi hàn, để hạn chế tình trạng này trong quá trình hàn cần chú ý lựa chọn các thông số và biện pháp như sau:

  • Vật liệu hàn thường nên có thành phần Hydro thấp, nên chọn điện cực E5015
  • Cần chú ý các rãnh hàn theo bản vẽ và thiết bị cung cấp, với phương pháp hàn: hàn hồ quang tay
  • Dòng điện trong quá trình hàn cần áp dụng phương pháp kỹ thuật nhỏ
  • Nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ, vì CEQ của thép tấm Q345 lớn hơn 0.45%, cần tiến hàng gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn, nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ thường từ 100-150 độ C 
  • Các mối hàn cần được xử lý nhiệt sau khi hàn , nhiệt độ xử lý nhiệt đạt từ 600 đến 640 độ C  và thời gian luôn là 2 giờ.

Thép kết cấu tương đương với thép tấm Hàn Quốc Q345

Trung Quốc Mỹ Đức Nhật
Mác Thép Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Mác Thép Tiêu chuẩn Mác Thép Tiêu chuẩn
Q345A GB/T 1591-2008 ASTM A529 Grade 50;

ASTM A572 Grade 50.

SPFC590 JIS G3135
Q345B GB/T 1591-2008 ASTM A588 Grade 50;

ASTM A678 Grade 50.

S355, S355JR (1.0045);

E355 (1.0060);

St52-3.

DIN EN 10025-2;

DIN 17100.

SPFC590 JIS G3135
Q345C GB/T 1591-2008 S355J0 (1.0553);

E335 (1.0060);

St52-3.

DIN EN 10025-2;

DIN 17100.

SPFC590 JIS G3135
Q345D GB/T 1591-2008 ASTM A656 Grade 50;

ASTM A529 Grade 50.

S355J0 (1.0553);

E335 (1.0060);

S355J2G3 (1.0570);

St52-3.

DIN EN 10025-2;

DIN EN 10025:1993;

DIN 17100.

SPFC590 JIS G3135
Q345E GB/T 1591-2008 ASTM A656 / A656M Grade 50;

ASTM A529 / A529M Grade 50;

ASTM A808 Grade 50.

S355J2 (1.0553);

S355K2 (1.0596);

E335 (1.0060);

S355J2G4 (1.0577);

S355K2G3 (1.0595);

S355K2G4 (1.0596).

DIN EN 10025-2;

DIN EN 10025:1993

SPFC590 JIS G3135

5/ Sự khác biệt về ứng dụng của thép tấm Hàn Quốc Q345 và thép tấm Q235

Thành phần hợp kim của thép tấm Q345 và Q235 là khác nhau, dó đó ứng dụng của chúng cũng khác nhau

Đặc tính Thép tấm Q345 Thép tấm Q235
Đặc điểm Là loại thép có kết cấu hợp kim thấp, đặc tính cơ học và vật lý tốt. Độ dẻo và khả năng hàn cao Được sản xuất từ kim loại không yêu cầu về độ bền của thép
Ứng dụng Được sử dụng chủ yếu trong bình áp lực thấp, các bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu hoăc các máy móc khai thác mỏ, tàu điện Được sử dụng để thi công cần trục, thanh nối, móc nối hoặc các khớp nối hoặc các bộ phận hàn khác
Được vận chuyển ở trạng thái cán nóng (hoặc chuẩn hóa) do đó có thể sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ cao

Mua sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 ở đâu giá rẻ, chất lượng

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm thép tấm Q345 uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại Tphcm nói riêng và toàn bộ khu vực miền Nam nói chung. Đảm bảo với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp chúng tôi sẵn sàng vận chuyển hàng hóa về tận nơi thi công cho quý khách, đảm bảo đúng tiến độ.

Chúng tôi tự tin cung cấp ra thị trường nguồn sản phẩm đến từ các quốc gia hàng đầu như: Trung Quốc. Nhật Bản, Thái Lan, Nga, Mỹ,…cam kết đảm bảo chất lượng tối ưu. Với số lượng lớn, đa dạng kích thước và chủng loại, sẵn sàng đáp ứng tối đa nhu cầu của quý khách mọi lúc, mọi nơi.

Tại sao nên chọn mua thép tấm Hàn Quốc Q345 Vương Quân Khôi Steel chúng tôi

  1. Bảng báo giá thép tấm Q345 của chúng tôi đã bao gồm phí vận chuyển tại Tphcm và 10% thuế GTGT
  2. Giao hàng ngay sau khi đã ký kết hợp đồng 
  3. Bảng giá chính xác nhất thị trường, cam kết rẻ nhất khu vực
  4. Đội ngũ nhân viên giao hàng nhanh chóng tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách
  5. Đảm bảo giao hàng nhanh, đúng và đủ số lượng đặt hàng
  6. Đội ngũ nhân viên tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình, báo giá trung thực với phong thái làm việc chuyên nghiệp
  7. Thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng và đủ số lượng giao hàng, phương thức linh hoạt đảm bảo quyền lợi cả 2 bên
  8. Chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho những đơn hàng có số lượng lớn

Hướng dẫn đặt mua thép tấm Q345 nhanh chóng

  • Bước 1: Đội ngũ nhân viên tiếp nhận đơn hàng theo hotline, email, trực tiếp tại văn phòng của quý khách
  • Bước 2: Công ty chúng tôi cung cấp bảng giá và tư vấn, đàm phán ngay sau khi biết được số lượng đơn hàng của quý khách
  • Bước 3: Thống nhất các vấn đề liên quan về hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng và thực hiện ký kết hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng
  • Bước 4: Giao hàng ngay sau khi có sự xác nhận từ phía khách hàng trong thời gian sớm nhất

Quý khách lưu ý, chi phí vận chuyển sẽ được miễn phí nếu số lượng đơn hàng của quý khách lớn hoặc đáp ứng đủ số lượng chỉ tiêu của chúng tôi. Ngoài ra se có chi phí gia công, cắt theo yêu cầu nếu quý khách có nhu cầu.

Mua sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 ngay tại công ty chúng tôi để nhận những ưu đãi hấp dẫn khác ngay trong hôm nay. Cam kết nguồn sản phẩm đúng giá, đúng chất lượng đáp ứng mọi nhu cầu cấp thiết của quý khách 24/24. Cần báo giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 liên hệ ngay với chúng tôi

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *