Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép tròn trơn mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát và nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Trung Quốc, …Quý khách là cá nhận, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần mua thép tròn trơn số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn báo giá sắt thép tròn trơn đặc ưu đãi dành riêng cho khách hàng mua số lượng lớn
Báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất 2023
Thưa quý khách, dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay như: Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật và được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Trung Quốc…, gồm 3 bảng giá tham khảo:
- Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
- Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
- Bảng giá sắt thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc

Xin lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam mới nhất
Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Đơn Giá Đ/kg | Đơn Giá đ/cây 6m |
phi 10 | 0.62 | 15,000 | 55,800 |
phi 12 | 0.89 | 15,000 | 80,100 |
phi 14 | 1.21 | 15,000 | 108,900 |
phi 16 | 1.58 | 15,000 | 142,200 |
phi 18 | 2 | 15,000 | 180,000 |
phi 20 | 2.47 | 15,000 | 222,300 |
phi 22 | 2.98 | 15,000 | 268,200 |
phi 24 | 3.55 | 15,000 | 319,500 |
phi 25 | 3.85 | 15,000 | 346,500 |
phi 26 | 4.17 | 15,000 | 375,300 |
phi 28 | 4.83 | 15,000 | 434,700 |
phi 30 | 5.55 | 15,000 | 499,500 |
phi 32 | 6.31 | 15,000 | 567,900 |
phi 34 | 7.13 | 15,000 | 641,700 |
phi 35 | 7.55 | 15,000 | 679,500 |
phi 36 | 7.99 | 15,000 | 719,100 |
phi 38 | 8.9 | 15,000 | 801,000 |
phi 40 | 9.86 | 15,000 | 887,400 |
phi 42 | 10.88 | 15,000 | 979,200 |
phi 44 | 11.94 | 15,000 | 1,074,600 |
phi 45 | 12.48 | 15,000 | 1,123,200 |
phi 46 | 13.05 | 15,000 | 1,174,500 |
phi 48 | 14.21 | 15,000 | 1,278,900 |
phi 50 | 15.41 | 15,000 | 1,386,900 |
2/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Hòa Phát mới nhất
Thép tròn trơn Hòa Phát | Barem ( Kg/m ) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 10 | 0.62 | 15,200 | 56,544 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 12 | 0.89 | 15,200 | 81,168 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 14 | 1.21 | 15,200 | 110,352 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 16 | 1.58 | 15,200 | 144,096 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 18 | 2 | 15,200 | 182,400 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 20 | 2.47 | 15,200 | 225,264 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 22 | 2.98 | 15,200 | 271,776 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 24 | 3.55 | 15,200 | 323,760 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 25 | 3.85 | 15,200 | 351,120 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 26 | 4.17 | 15,200 | 380,304 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 28 | 4.83 | 15,200 | 440,496 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 30 | 5.55 | 15,200 | 506,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 32 | 6.31 | 15,200 | 575,472 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 34 | 7.13 | 15,200 | 650,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 35 | 7.55 | 15,200 | 688,560 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 36 | 7.99 | 15,200 | 728,688 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 38 | 8.9 | 15,200 | 811,680 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 40 | 9.86 | 15,200 | 899,232 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 42 | 10.88 | 15,200 | 992,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 44 | 11.94 | 15,200 | 1,088,928 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 45 | 12.48 | 15,200 | 1,138,176 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 46 | 13.05 | 15,200 | 1,190,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 48 | 14.21 | 15,200 | 1,295,952 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 | 15.41 | 15,200 | 1,405,392 |
3/ Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/cây 6m | Đơn giá đ/cây 12m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Lưu ý về đơn giá trên
- Đơn giá sắt thép tròn trơn trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, … phụ thuộc nhiều vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (liên hệ để có giá mới nhất)
- Miễn phí giao hàng tphcm
- Sắt thép tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
- Giá gốc với nhiều ưu đãi tốt nhất thị trường
Báo giá các loại thép xây dựng khác
Tham khảo báo giá chi tiết tại đây:
Hình Ảnh sản phẩm sắt thép tròn trơn
Thép tròn trơn là gì ?
Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, trọng lượng từ dưới 1kg đến hơn 600 kg/cây, chiều dài 1 cây thép là 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu). Đây là loại thép có độ cứng và độ bền cao, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Quy trình sản xuất thép tròn trơn bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội sẽ cho thép tròn trơn thành phẩm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau
1/ Những ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc
Sản phẩm sắt thép tròn trơn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng hiện nay, có thể kể đến như:
1/ Chế tạo các chi tiết máy
- Thép tròn trơnCác chi tiết máy qua rèn dập nóng
- Các chi tiết truyền động hay bánh răng, trục xi lanh pitton
- Thép tròn trơn dùng sản xuất các chi tiết chịu mài mòn, chịu tác động va đập cao
- Dùng sản xuất trục cán, lò xo, …
2/ Đóng tàu, chế tạo thủy điện
Thép tròn trơn dùng trong ngành đóng tàu, chế tạo đập thủy điện, …
3/ Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
Sản phẩm cũng được ứng dụng trong sản xuất hạ tầng phục vụ khai thác mỏ, dầu khí, …
4/ Ngành giao thông vận tải
Trong ngày giao thông vận tải, thép tròn trơn cũng được sử dụng rất nhiều
Ngoài ra, thép tròn trơn còn ứng dụng trong các ngành xây dựng kỹ thuật cao, xây dựng dân dụng, …
2/ Quy cách sắt thép tròn trơn (tròn đặc)
Sắt thép tròn trơn được nhiều đơn vị sản xuất trong nước và nhập khẩu nên rất đa dạng về quy cách, kích thược, trọng lượng và tiêu chuẩn, chúng ta có thể thấy những thông số cơ bản sau:
- Mác thép tròn trơn thường dùng: SS400,SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM440, …
- Tiêu chuẩn sản xuất: Sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc như: JIS G301, G4501, G3112, ASTM, AISI, GB
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ
- Đường kính (mm): từ phi 10 mm đến 610 mm
- Chiều dài thanh thép: 6m, 9m, 12m
3/ Đặc điểm của thép tròn trơn
Tính có lý của sắt thép tròn trơn, tròn đặc được đánh giá là có độ cứng, độ rắn lý tưởng phù hợp với việc chế tạo sản xuất và sửa chữa kết cấu và chịu lực.
Thép tròn trơn được đánh giá là dễ dàng gia công cắt, hàn và là một trong những sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có trên thị trường hiện nay. Thép tròn trơn được bình chọn là một trong những sản phẩm đạt chất lượng cao trong nghành xây dựng.
Hiện nay có nhiều người thắc mắc cách phân biệt giữa thép tròn trơn và thép tròn đặc. 2 loại này thường được gọi tắt là thép tròn.Thép tròn trơn hay còn gọi tên khác là thép tròn đặc, tùy vào từng dòng sản phẩm sẽ có các tính chất khác nhau, đặc điểm dễ nhận biết nhất là thép tròn trơn có cấu tạo bên ngoài trơn nhưng thép tròn đặc bề ngoài có hình dạng nhám.
Tùy vào nhu cầu mục đích sử dụng mà chọn thép tròn trơn và thép tròn đặc sẽ phụ hợp hơn, vì vậy thép tròn trơn và thép tròn đặc cũng có những sự khác nhau.
Các loại sắt thép tròn trơn
Hiện nay, thép tròn trơn được chia thành 2 loại: thép tròn trơn đen và thép tròn trơn mạ kẽm. Trong thép tròn trơn mạ kẽm lại chia thành thép tròn trơn mạ kẽm điện phân và thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Chúng ta cùng tìm hiểu về 2 loại thép này:
1/ Thép tròn trơn đen
Thép tròn trơn đen được sản xuất theo quy trình đúc nóng trực tiếp, đổ khuôn tạo hình, đặc tính của sắt thép tròn trơn đen là cứng vững, bền bỉ, dễ tạo hình, chịu hàn, được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, chế tạo, sửa chữa, …
2/ Thép tròn trơn mạ kẽm
Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân hay gọi tắt là thép tròn trươn mạ kẽm, được phủ lên bề mặt thép tròn trơn đen một lớp mạ kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân (phun xịt lên bề mặt thép tròn một lớp kẽm mỏng có dộ dày khoảng 15 đến 30 micron), giúp tăng độ bền, chống oxy hóa và gì sét. Tuổi thọ khoảng từ 2 đến 3 năm.

Khuyến cáo: Đối với sản phẩm thép tròn trơn dùng phương pháp này ít được sử dụng vì lớp kẽm bám mỏng, nên dễ bị bong tróc trong quá trình vận chuyển, thi công dự án công trình. ( Không khuyến khích)
3/ Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là thép tròn trơn được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng cách cho sản phẩm vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 454 độ C.

Đây là phương pháp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, vì:
- Là phương pháp được đánh giá là tốt nhất đến bảo vệ bề mặt sắt thép, giúp thép tròn trơn chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như : Nhiệt độ, hóa chất, muối mặn,…
- Phù hợp cho tất cả các cấu kiện kết cấu công trình từ nhỏ đến lớn
- Cho lớp mạ kẽm đều và dày từ 75 đến 100 micron
- Sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng cho tuổi thọ công trình cao lên đến từ 10 năm đến 30 năm
Tuy nhiên thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng vẫn tồn tại một vài nhược điểm:
- Vì lớp bám kẽm dày nên bề mặt thép không được láng và sáng bóng
- Đối với những kết cấu có bề dày mỏng dưới 1mm có thể bị cong vênh trong quá trình nhúng trong bể kẽm nóng.
- Giá thành thép tròn trơn nhúng nóng cao hơn so với mạ kẽm điện phân.
Thép tròn trơn rất đa dạng về kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn cũng như nguồn gốc xuất xứ. Chúng ta có thể phân loại thép tròn trơn theo kích thước thành các loại như sau:
1/ Thép tròn trơn phi 10, 12, 14, 16, 18
Thép tròn trơn phi 10 là loại thép thanh tròn có đường kính 10 mm, được sử dụng rất nhiều hiện nay, đặc biệt trong ngành xây dựng. Các nhà máy sản xuất thép tròn trơn được thị trường ưa chuộng như nhà máy Miền Nam, Việt Nhật, Tisco và nguồn hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép tròn trơn phi 12, 14, 16, 18 cũng tương tự như thép tròn trơn phi 10. Nó có kích thước tương ứng là 12, 14, 16 và 18 mm, về hình thức cũng giống nhau, tuy nhiện trọng lượng bó có phần khác nhau
2/ Thép tròn trơn phi 20, 22, 24, 26, 28
Thép tròn trơn phi 20
- Kích thước: 20 mm
- Độ dày: 2.47 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, TCVN
- Nguồn gốc: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Thép tròn đặc phi 22
- Kích thước: 22 mm
- Độ dày: 2.98 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS – Nhật, ASTM – Mỹ, TCVN – VN
- Nguồn gốc: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
3/ Thép tròn trơn đặc phi 30, 40, 50
Sản phẩm thép tròn đặc phi 30 đến phi 50 được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng và chế tạo chi tiết máy.
Hiện tại ở Việt Nam có nhà máy Miền Nam, Hòa Phát sản xuất và cung ứng sản phẩm này và đang rất được ưa chuộng. Riêng các sản phẩm sắt thép tròn đặc nhập khẩu cũng được sử dụng nhiều vì giá rẻ, chất lượng tốt
4/ Sắt thép tròn đặc phi 50 đến 1000
Thép tròn đặc cỡ lớn phi 50 đến 1000 được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga và Mỹ
Các nhà máy sản xuất thép tròn trơn, tròn đặc tốt nhất hiện nay
Sắt thép tròn trơn ngày càng được sử dụng nhiều và ngày càng có nhiều nhà máy sản xuất sản phẩm này, tuy nhiên chất lượng và giá cả tương đối khác nhau. Chúng ta có thể điểm qua các nhà máy sản xuất sắt thép tròn trơn đang được ưa chuộng sử dụng hiện nay
1/ Thép tròn trơn Miền Nam
Thép tròn trơn Miền Nam VN-Steel là sản phẩm của công ty Thép Miền Nam VN-STeel, hiện nay đang được thị trường ưa chuộng với chất lượng tốt, giá thành hợp lý. Các sản phẩm thép tròn trơn mang thương hiệu VN-Steel được sản xuất theo quy cách sau:
- Kích thước đường kính: từ 14mm đến 50 mm
- Chiều dài cây thép: 6 mét, 8.6 mét, 12 mét
- Trọng lượng bó thép thành phẩm (kg/bó): 1000 kg/bó (loại cây 6m), 2000 kg/bó (loại cây 8.6m), 2500 kg/bó (loại cây 11.7m – 12m)

Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền nam
Thép tròn trơn Miền Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM và TCVN
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn miền nam

Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn miền nam
- Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính 14 đến 50 mm)
- Trên mỗi thanh thép được in nổi chữ V
- Mác thép và ký hiệu thép cũng được in trên thanh thép rõ ràng
2/ Thép tròn trơn Hòa Phát

Thép tròn trơn Hòa Phát được sản xuất theo quy cách sau:
Theo tiêu chuẩn JIS: G3101 – SS400 | Độ dày | Chiều dài cây |
Đường kính đa dạng khác nhau | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm / 28mm/ 32 mm/ 40 mm/ 50mm | |
Chiều dài của thanh thép | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m |
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m | |
Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn |
3/ Thép tròn trơn Việt Nhật
Thép tròn trơn Việt Nhật có bề ngoài nhẵn, bóng, đẹp, chất lượng tốt, chuyên dùng trong ngành xây dựng, cơ khí, chiều dài 1 cây thép thông dụng là 6 mét và 12 mét.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật: JIS G3101 với mác thép SS330 và SS400; JIS G 3112 với mác thép SR 295; JIS G 4051 với mác thép S45
Độ dày từ 14mm đến 50mm
4/ Thép tròn trơn Tisco
Thép tròn trơn Tisco có đường kính từ 9 đến 60mm, dạng thanh nhẵn có chiều dài từ 6m đến 8,6m và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn/bó, sản phẩm được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Thép tròn trơn Tisco là một trong những loại thép tròn trơn được thị trường sử dụng phổ biến hiện nay:
- Đường kính 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm, 50mm, 60mm
- Tiêu chuẩn JIS – Nhật
- Chiều dài cây: 6m, 8.6m

Bảng tiêu chuẩn thép tròn trơn

Bảng tra quy cách khối lượng thép tròn trơn Tisco
Tisco | Khối lượng/m | Khối lượng/Cây | Số cây/Bó | Khối lượng/Bó |
(kg/m) | kg/cây | (cây) | (Tấn/bó) | |
P 14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P 16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P 18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P 20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P 22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P 25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P 28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P 30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P 32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P 36 |
5/ Thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Sản phẩm sắt thép tròn đặc (tròn trơn) được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, … mà Vương Quân Khôi Steel chúng tôi cung cấp theo quy cách sau:
- Mác thép sử dụng: SS400, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM440…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G301, G4501, G3112, ASTM, DIN, AISI
- Xuất xứ sản phẩm: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Mỹ
- Kích thước: Đường kính: từ phi 10- phi 610
- Chiều dài cây thép: 6m, 9m, 12m


Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng. ” Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều có CO, CQ nhà máy, giấy chứng nhận, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa rõ ràng”
Mua thép tròn trơn đặc giá rẻ ở đâu uy tín ?
Hiện trạng nhiều khách hàng mua phải hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng đang nổi cộm trong thời gian qua. Ngày càng nhiều đơn vị vì lợi nhuận mà sẵn sàng tráo đổi hàng kém chất lượng, hàng giả, bán không đúng chất lượng, số lượng.
Nếu vẫn chưa tìm được đơn vị cung ứng uy tín, giá tốt – Hãy liên hệ ngay Vương Quân Khôi Steel chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí
Nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại Vương Quân Khôi Steel, vì sao ?
- Là đơn vị có kinh nghiệm hơn 15 năm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng nói chung và sắt thép tròn trơn đặc nói riêng. Chúng tôi là đại lý của nhiều hãng thép uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật và nhập khẩu các sản phẩm trực tiếp từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Giá gốc tốt nhất thị trường
- Đúng tiêu chuẩn chất lượng
- Được phép trả hàng nếu sản phẩm không làm hài lòng quý khách
- Chúng tôi có chính sách ưu đãi và chiết khấu cao cho những ai có nhu cầu mua hàng với số lượng lớn
- Cam kết nguồn hàng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và trong nước
- Miễn phí vận chuyển hàng hóa tại Tphcm, đối với các khu vực ở tỉnh hoặc ở xa chúng tôi sẽ phụ thu thêm.
Báo giá thép xây dựng của các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay
Báo giá chi tiết tại đây:
- Giá sắt thép gân Miền Nam mới nhất
- Giá sắt thép gân Đông Á mới nhất
- Giá sắt thép gân Việt Nhật mới nhất
- Giá sắt thép gân Việt Mỹ mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Formosa mới nhất
- Giá sắt thép gân Pomina mới nhất
- Giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Trung Quốc mới nhất
- Giá sắt thép gân Việt Úc mới nhất
Liên hệ mua thép tròn trơn nhận ngay ưu đãi 5% tại Vương Quân Khôi Steel
Vương Quân Khôi Steel có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng là cá nhân, tổ chức, nhà thầu có nhu cầu mua thép tròn trơn với số lượng lớn. Cam kết chất lượng và giá tốt nhất thị trường. Liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh công ty chúng tôi
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI