Báo giá sắt thép hình U tại Bình Dương mới nhất được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng có nhu cầu sử dụng loại vật tư này cho công trình của mình. Với đặc tính bền bỉ, chịu lực tốt, bề mặt mạ trơn nhẵn, chống rỉ sét tốt nên sắt thép U có thể được ứng dụng cho đa dạng các công trình từ nhà ở, cao ốc, nhà xưởng, khu công nghiệp… Tùy theo tính chất công trình quý khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình U phù hợp nhất.
Tại Tôn Thép Vương Quân Khôi, chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm thép U50, U80, U100, U125, U150, U180, U200, U250… với kích thước, độ dày đa dạng. Thép có kích thước càng lớn, càng bền chắc thì thời gian sử dụng càng lâu dài, tối đa lên đến 60 năm, công trình bền bỉ với thời gian, chúng tôi cam kết báo giá mới nhất, chính xác nhất dành cho khách hàng sinh sống tại Bình Dương. Hỗ trợ chi phí vận chuyển trên địa bàn tỉnh Bình Dương và tỉnh thành lân cận, khu vực TPHCM, các tỉnh ở khu vực miền Nam.
Thị trường sắt thép hình U tại Bình Dương
Bình Dương là tỉnh thành phát triển mạnh về các dự án căn hộ, nghỉ dưỡng, nhu cầu xây dựng tăng trưởng liên tục nên vật liệu sắt thép hình U được sử dụng rất phổ biến trong tất cả các công trình. Do đó, sắt thép hình U tại các đại lý VLXD Bình Dương bán rất chạy. Giá thành các loại tôn có mức chênh lệch từ 10 – 30% tại các đại lý do nhu cầu xây dựng, giá nguyên liệu nhập khác nhau.
Thép U là sản phẩm xây dựng lý tưởng, có nhiều loại thép U: Thép U 100, Thép U150, Thép U200, Thép U 250, Thép U300… sử dụng cho mọi công trình khi hoàn thiện để mang lại sự vững chắc, đạt chuẩn cho mọi công trình. Nhờ ứng dụng vượt trội, thép U nhanh chóng trở thành giải pháp xây dựng hiệu quả cho đa dạng các công trình.

Báo giá thép hình U 2023 mới nhất tại Bình Dương
Sắt thép hình xây dựng ngày càng được ưa chuộng, trên thị trường, ứng dụng trong cả xây dựng dân dụng và các công trình khác có quy mô lớn hơn. Các nhà máy quy mô lớn như Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Đông Á, VinaOne… đều có sản xuất thép hình U chất lượng, độ bền cao.
Tại Tôn Thép Vương Quân Khôi, chúng tôi phân phối thép U đầy đủ kích thước U50, U100, U125, U135, U150 với tính ứng dụng cao, vận dụng hiệu quả cho nhiều dạng công trình. Đảm bảo báo giá thép U mới nhất, chính xác nhất. Hỗ trợ vận chuyển nội thành các tỉnh Bình Dương và khu vực miền Nam.
1/ Bảng giá thép hình U năm 2023 tại Bình Dương
Thép hình U | Độ dài/ cây | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hình U65x30x3.0 | 6m | 29 | 368,000 |
Thép hình U80x40x4.0 | 6m | 42,3 | 543,000 |
Thép hình U 100x46x4.5 | 6m | 51,54 | 646,000 |
Thép hình U140x52x4.8 | 6m | 62,4 | 772,000 |
Thép hình U140x58x4.9 | 6m | 73,8 | 897,000 |
Thép hình U150x75x6.5 | 12m | 223,2 | 1,775,000 |
Thép hình U160x64x5.0 | 6m | 85,2 | 1,289,000 |
Thép hình U180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 1,338,000 |
Thép hình U200x76x5.2 | 12m | 220,8 | 1,993,000 |
Thép hình U250x78x7.0 | 12m | 330 | 2,234,000 |
Thép hình U300x85x7.0 | 12m | 414 | 3,423,000 |
Thép hình U400x100x10.5 | 12m | 708 | 5,678,000 |
2/ Báo giá sắt thép hình U theo nguồn gốc xuất xứ tại Bình Dương
Quy cách | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Báo giá (VNĐ/ cây) |
Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên hệ |
Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297,000 |
Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380,000 |
Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
Thép U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400,000 |
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 500,000 |
Thép U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550,000 |
Thép U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800,000 |
Thép U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990,000 |
Thép U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700,000 |
Thép U120*50*5.2ly | VN | 55.00 | 1,000,000 |
Thép U125*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,263,600 |
Thép U125*65*6ly | VN | 80.40 | 1,447,200 |
Thép U140*60*3.5ly | VN | 52.00 | 936,000 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64.00 | 1,152,000 |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 2,008,800 |
Thép U160*56*5ly | VN | 72.50 | 1,305,000 |
Thép U160*60*6ly | VN | 80.00 | 1,440,000 |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 1,620,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 2,016,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,836,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,538,000 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,786,400 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,581,200 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,391,200 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,348,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 4,233,600 |
Lưu ý khi đọc báo giá thép hình U:
- Đã bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Bình Dương
- 100% chất lượng tốt nhất thị trường
- Số lượng lớn nhận ngay mức giá ưu đãi
- Giao hàng tận nơi thi công
- Hỗ trợ vận chuyển hàng đi tỉnh chi phí rẻ
- Nhận cắt theo yêu cầu
Bảng barem kích thước sắt thép hình U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,9 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,3 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,6 |
160 | 64 | 5 | 6/12 | 14,2 | |
180 | 68 | 6 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,4 | |
180 | 75 | 7 | 10,5 | 1/12 | 21,4 |
200 | 73 | 6 | 1/12 | 21,3 | |
200 | 73 | 7 | 1/12 | 23,7 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,4 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,6 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24 | |
250 | 90 | 9 | 13 | 1/12 | 34,6 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,5 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9 | 13 | 1/12 | 38,1 |
300 | 82 | 7 | 1/12 | 31 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,2 | |
300 | 88 | 7 | 1/12 | 34,6 | |
300 | 90 | 12 | 1/12 | 48,6 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,5 |
Tiêu chuẩn các sản phẩm thép hình U
- Mác thép CT3 của Nga: GOST 380-88.
- Mác thép SS400 của Nhật: SB410, JIS G 3101, 3010.
- Mác thép Q235B của Trung Quốc: JIS G3101, SB410,…
- Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
Tùy theo từng quốc gia sản xuất, thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.

Tôn Thép Vương Quân Khôi phân phối sắt thép U chính hãng giá tốt
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm sắt thép U100, U150, U200, U300… Tuy nhiên tình trạng bán hàng kém chất lượng, cân không đủ số lượng vẫn liên tục diễn ra. Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái trôi nổi trên thị trường, quý khách cần chọn lựa đại lý cung ứng có thương hiệu và có kiến thức, thông tin cơ bản để nhận biết sản phẩm tôn lợp Hoa Sen nào là chất lượng, chính hãng.

Đến với Vương Quân Khôi Steel, chúng tôi cam kết với khách hàng:
- Sắt thép hình U đa dạng kiểu dáng, kích thước độ dày, màu sắc, bề mặt trơn nhẵn đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
- Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy tôn hàng đầu VN, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
- Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
- Miễn phí vận chuyển nội thành các tỉnh miền Nam và Bình Dương nhanh chóng nhất, bốc xếp tận công trình, không phát sinh thêm chi phí.
Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá sắt thép U tại Bình Dương mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI