Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng mới nhất tại công ty chúng tôi. Nếu quý khách cần mua xà gồ Z đen, mạ kẽm nhúng nóng chính hãng, chất lượng, uy tín tại Tphcm hãy nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ. Bảng giá xà gồ Z đen mà chúng tôi cung cấp cam kết trực tiếp từ đơn vị sản xuất và chất lượng luôn là tốt nhất.

Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi Steel chuyên cung cấp xà gồ C, xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Vinaone,…với các ưu điểm vượt trội như:
- Sản phẩm xà gồ C, Z đen, mạ kẽm chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ từ nhà máy tôn Đại Thiên Lộc
- Mức giá xà gồ Z mà nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi Steel cung cấp là giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
- Chúng tôi sản xuất và cung ứng đầy đủ các loại xà gồ đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Khách hàng mua số lượng nhiều sẽ có chương trình ưu đãi đặc biệt hấp dẫn về giá
- Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc
Báo giá sắt thép xà gồ Z 2023 mới nhất
Công ty chúng tôi xin cung cấp và kính gửi đến quý khách hàng bảng giá xà gồ Z đen mới nhất hôm nay ngay dưới đây. Tuy nhiên quý khách cần lưu ý, bảng giá không cố định và thay đổi theo từng thời điểm mua hàng. Ngoài ra bảng giá chúng tôi chỉ cập nhật những kích thước, quy cách thông dụng và không đầy đủ. Do đó một số sản phẩm không có trong bảng giá mà quý khách đang tìm kiếm hãy liên hệ với chúng tôi để nhận ngay báo giá chính xác nhất.

Cập nhật bảng giá xà gồ Z đen thường xuyên tại website của chúng tôi để theo dõi sự thay đổi của sản phẩm theo thời gian, từ đó định hướng loại sản phẩm phù hợp.
1/ Bảng giá sắt thép xà gồ Z đen 2023 tại Tphcm
Quy Cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
Xà gồ Z 125x52x58 | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 125x55x55 | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 150x52x58 | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x55x55 | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x62x68 | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 150x65x65 | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 180x62x68 | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x65x65 | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x72x78 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 180x75x75 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x62x68 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x65x65 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x72x78 | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 200x75x75 | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 250x62x68 | Liên hệ | Liên hệ | 109000 | 135500 |
Xà gồ Z 400x150x150 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Quy Cách | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150000 |
Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168000 |
Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180000 |
Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95000 |
Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101333 |
Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114000 |
Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126667 |
Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145667 |
Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158333 |
Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177333 |
Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190000 |
Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108250 |
Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121781 |
Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135313 |
Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155609 |
Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169141 |
Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189438 |
Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202969 |
Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113000 |
Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127125 |
Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141250 |
Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162438 |
Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176563 |
Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197750 |
Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237300 |
Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119250 |
Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134156 |
Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149063 |
Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171422 |
Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186328 |
Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208688 |
Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223594 |
Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128750 |
Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144844 |
Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160938 |
Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185078 |
Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201172 |
Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225313 |
Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241406 |
Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135000 |
Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151875 |
Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168750 |
Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194063 |
Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210938 |
Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236250 |
Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253125 |
Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144250 |
Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162281 |
Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180313 |
Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207359 |
Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225391 |
Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252438 |
Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270469 |
Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150750 |
Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169594 |
Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188438 |
Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216703 |
Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235547 |
Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263813 |
Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282656 |
Lưu ý bảng giá xà gồ Z trên
- Bảng giá không cố định và có thể tăng giảm theo từng thời điểm mua hàng của quý khách
- Đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển tận công trình cho quý khách ở Tphcm
- Cam kết mới 100%, hàng chính hãng trực tiếp từ nhà máy sản xuất
- Giao hàng nhanh tiết kiệm chi phí tối đa cho khách hàng
- Được phép đổi trả nếu phát hiện hàng hóa kém chất lượng hoặc sai quy cách
Tham khảo báo giá sắt thép xà gồ Z của một số nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
- Giá xà gồ TVP
- Giá xà gồ Phương Nam
- Giá xà gồ Hòa Phát
- Giá xà gồ Hoa Sen
- Giá xà gồ Nam Kim
- Giá xà gồ Đông Á
- Giá xà gồ Liên Doanh Việt Nhật
Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z là sản phẩm có tiết diện chữ Z được sản xuất bằng loại thép kẽm cường độ cao. Trên thân xà gồ Z có lỗ nhỏ hình ô van, chịu lực tốt, sản phẩm xà gồ Z sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng nhà xưởng, các công trình lớn, có đầy đủ tính năng cơ bản của sắt thép xây dựng.

Đặc điểm và ưu điểm của xà gồ Z
- Xà gồ Z đen có mặt cắt hình chữ Z, có tính năng chịu tải tốt, trọng lượng nhẹ và dễ dàng vận chuyển và thi công.
- Một trong những loại sản phẩm chịu lực tốt, giới hạn cho phép vượt nhịp cao, độ võng lớn
- Thời gian lắp đặt nhanh, tháo lắp dễ dàng thuận tiện
- Chi phí bảo trì thấp, do thi công trong nhà, với cơ cấu làm bệ đỡ cho mái nhà hoặc khung sườn
- Kích thước đa dạng, có thể thi công ở nhiều địa hình khác nhau
- Chiều dài, chiều cao, tiết diện đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu của quý khách
Công dụng của xà gồ Z đen
Đây chắc hẳn không còn quá xa lạ đối với chúng ta, xà gồ là loại nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng dân dụng lẫn các công trình công nghiệp khác. Một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự vững chắc cho ngôi nhà của bạn.

Cụ thể hơn, xà gồ Z đen được ứng dụng mạnh mẽ trong việc lắp đặt và nâng đỡ cho toàn bộ hệ thống của mái nhà hoặc các phần mái phủ lên ngôi nhà của bạn.
Ngoài ra sản phẩm này còn được ứng dụng làm khung xương cho nhà ở, nhà xưởng, hay làm đòn thép cho các loại công trình dân dụng khác.
Có mấy loại thép xà gồ Z
Được chia thành 2 loại: xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ thép đen:

- Sản xuất: trải qua quy trình cán mỏng
- Ưu điểm: nhẹ, bền, rất chắc chắn, không bị uống công hay nứt gãy trong suốt quá trình sử dụng. Khả năng chống cháy cực kỳ tốt, hạn chế tình trạng mối ăn.
- Nhược điểm: Độ nhám thấp, khả năng chống ăn mòn thấp, tính thẩm mỹ không cao, dễ bị gỉ sét
- Độ dài: được giới hạn chỉ có 6m
Xà gồ thép mạ kẽm

- Sản xuất: từ tấm thép cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được phủ 1 lớp mạ kẽm lên bề mặt
- Ưu điểm: nhẹ, bền, rất chắc chắn, không bị uống công hay nứt gãy trong suốt quá trình sử dụng. Khả năng chống cháy cực kỳ tốt, hạn chế tình trạng mối ăn.
- Đặc điểm: Độ nhám cao, khả năng chống ăn mòn cực tốt, tính thẩm mỹ cao, không bị gỉ sét
- Độ dài: được gia công theo yêu cầu khách hàng.
Hình ảnh xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Xà gồ Z (tổng hợp thông tin bạn cần biết)
1/ Tiêu chuẩn xà gồ chữ Z mới nhất hiện nay
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z (kg/m)

Các chỉ tiêu kỹ thuật
Tên Chỉ Tiêu | Đơn Vị | Kết Quả |
Giới hạn chảy (YP) | Mpa | 245 |
Độ bền kéo (TS) | Mpa | 330 – 450 |
Độ giãn dài (EL) | % | 20-30% |
Chiều dày lớp kẽm (Zn coating) | Gam/m2/2 mặt | 180 – 275 |
Bảng tra thông số xà gồ thép Z

2/ Những lưu ý thiết kế xà gồ
Thiết kế của xà gồ phụ thuộc vào những yếu tố nào luôn là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng và cả thợ thi công.
Cách bảo đảm mái nhà cân đối, và luôn được đảm bảo chất lượng trong suốt thời gian sử dụng, bền đẹp theo thời gian nhằm tránh các tác động của mưa bão hay lũ là điều đáng được lưu tâm. Chính vì lý do đó, phần thiết kế xà gồ cũng đáng được coi trọng.
- Độ dài của tấm lợp và mái phụ là 2 yếu tố quyết định độ bền chắc cho xà gồ. Bạn cần tính toán cụ thể để đảm bảo tải trọng phần mái là vừa đủ cho ngôi nhà.
- Xà gồ muốn an toàn phải đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa chiều dài và độ sau là 1:32
- Lớp ván gỗ hay tấm kim loại cho tường hay mái nhà cần thích ứng với kích thước cũng như tải trọng của xà gồ
- Khoảng cách giữa xà gồ đối với tường và xà gồ đối với mái là 4-6ft.
- Để tăng độ cứng cho khung mái, cần lắp đặt thanh đỉnh mái và các thanh ngang để gắn chặt liên kết với các thanh dọc liên kết với xà gồ
- Nếu tấm lợp có trọng tải lớn thì nên đặt và thiết kế nhiều xà gồ để chịu lực tốt hơn và ngược lại.
3/ Cấu tạo xà gồ Z có gì đặc biệt?
Nếu như bạn chưa biết, thì xà gồ Z có những đặc điểm tương đồng với loại xà gồ chữ C. Xà gồ Z đen nói riêng hay xà gồ chữ Z nói chúng có cấu tạo ở cạnh sườn được khoan một lỗ nhỏ tùy từng yêu cầu của công trình.
Ngoài ra đây là loại sản phẩm có khả năng nối chồng lên nhau tạo khả năng chịu lực, chịu tải lớn gấp đôi xà gồ chữ C. Đây cũng chính là lý do vì sao loại sản phẩm này thường được dùng cho các loại công trình với quy mô lớn.
Mua sắt thép xà gồ Z mạ kẽm ở đâu chất lượng, chính hãng
Công ty chúng tôi là một trong những doanh nghiệp chuyên sản xuất, phân phối và cung ứng nguồn xà gồ Z chất lượng, uy tín chính hãng tại Tphcm bà các tỉnh miền Nam. Cam kết đảm bảo quy cách xà gồ Z đen mới nhất hiện nay, phù hợp với đa dạng loại thi công với quy mô lớn nhỏ tùy ý.

Chúng tôi tự tin với dây chuyền sản xuất và công nghệ máy móc, thiết bị tân tiến, hiện đại bậc nhất thị trường. Sẵn sàng tiếp nhận bất kỳ đơn hàng nào của quý khách, đáp ứng tất cả các kích thước mà khách hàng yêu cầu.
Khách hàng chú ý khi mua xà gồ Z đen xây dựng
Ngày nay trên thị trường, có rất nhiều đại lý phân phối nguồn sản phẩm xây dựng khắp cả nước, tuy nhiên để chọn đơn vị chất lượng uy tín, đảm bảo chính hãng quý khách cần dựa vào các yếu tố sau:
- Nên chọn mua xà gồ Z đen tại những đại lý phân phối cấp 1 trên thị trường.
- Sản phẩm phải được kiểm định chất lượng, đạt các chứng chỉ và có tem chống hàng giả rõ ràng.
- Nên kiểm tra chất lượng, quy cách, mẫu mã ngay tại nơi bán
- Số lượng lớn phải được vận chuyển miễn phí đến công trình thi công của khách hàng
- Đặt hàng có liền trong ngày, chậm nhất sau 1 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
- Nên chọn mua xà gồ có độ sáng bóng cao, tính bền và cứng tuyệt đối độ võng luôn đảm bảo chịu lực tốt.
- Hạn chế mua ở những nơi không có uy tín, bán giá rẻ hơn giá thị trường nhiều lần
- Tham khảo nhiều mức giá và gọi ngay cho các đại lý để được tư vấn, hỗ trợ
Phương châm hoạt động của Công ty chúng tôi

- Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, công ty chúng tôi, đã đang và sẽ phấn đấu không ngừng nhằm phát triển để trở thành chiếc thuyền đem những loại sản phẩm xà gồ Z đen chất lượng nhất đến tận tay quý khách hàng.
- Cam kết hàng chính hãng, chất lượng, giá rẻ uy tín cạnh tranh trên thị trường
- Chúng tôi cung cấp đa dạng loại sản phẩm: xà gồ Z đen, xà gồ Z mạ kẽm, xà gồ C,…để tăng sự lựa chọn cho quý khách
- Luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, sự hài lòng của quý khách là động lực và là mục tiêu của chúng tôi để đứng vững và có được như ngày hôm nay.
Liên hệ mua sắt thép xà gồ Z đen tại công ty chúng tôi qua số hotline bên dưới ngay hôm nay để nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn. Cam kết chất lượng tốt nhất thị trường, đảm bảo chính hãng, hàng Việt Nam chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp sẵn sàng phục vụ quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI