Giá Thép Hộp Hòa Phát Tại Ninh Thuận. Đại Lý Thép Hộp Đen, Mạ Kẽm Hòa Phát Giá Rẻ Nhất, Tốt Nhất Ninh Thuận

Bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận được Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng và nhà đầu tư đang sinh sống tại Ninh Thuận và các tỉnh lân cận. Nhà máy Hòa Phát có quy mô lớn và đã đầu tư đầy đủ dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm đáp ứng độ dày và kích thước đa dạng, phục vụ cho mọi yêu cầu xây dựng công trình. Hệ thống đại lý cung ứng thép hộp Hòa Phát đã phủ sóng rộng khắp các tỉnh thành.

Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết báo giá sắt thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận với mức giá rẻ nhất, thấp hơn so với các nơi khác. Phân phối đầy đủ các sản phẩm như sắt hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm. Hỗ trợ xuất trình chứng từ CO, CQ và hóa đơn từ nhà máy Hòa Phát, giao hàng ngay trong ngày, CK cao tới 5%.

Thị trường tiêu thụ thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận

Thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận đóng vai trò vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng. Với những ưu điểm vượt trội và tính năng đa dạng, loại thép này đáp ứng nhiều yêu cầu và tiêu chuẩn trong các công trình xây dựng đa dạng. Giá thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận có sự biến động mạnh trên thị trường do nhu cầu thi công và giá nguyên liệu tăng giảm liên tục. Vì vậy, quý khách hàng nên đến các đại lý uy tín để mua với mức giá tốt nhất.

Ứng dụng thép hộp Hòa Phát đa dạng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng
Ứng dụng thép hộp Hòa Phát đa dạng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng

Giá thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận không cố định và thay đổi liên tục hàng ngày, phụ thuộc vào đại lý và nhu cầu vật tư. Để tìm giá tốt nhất, quý khách hàng nên tham khảo báo giá từ 2 – 3 đại lý khác nhau để được hỗ trợ giải đáp các thắc mắc và mua hàng nhanh chóng nhất.

Bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất tại Ninh Thuận hôm nay

Mức giá thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận thường xuyên biến động mạnh do ảnh hưởng của nhu cầu trong thị trường. Để có được mức giá ưu đãi nhất, quý khách hàng nên tham khảo trước báo giá từ 2 – 3 đại lý khác nhau trước khi quyết định mua hàng.

Để thuận tiện cho quý khách hàng, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi cam kết nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi báo giá sắt thép hộp Hòa Phát sớm nhất cho quý khách hàng.

Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin chính xác để quý khách hàng có thể đưa ra quyết định mua sắm thông minh và tiết kiệm. Hãy gọi ngay để nhận thông tin báo giá mới nhất và ưu đãi tốt nhất cho sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận.

1/ Bảng sắt thép hộp Hòa Phát đen tại Ninh Thuận

Dưới đây là bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát đen Ninh Thuận theo các quy cách sau:

  • Kích cỡ: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40x40mm… cho hộp vuông và 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 60×120 mm… cho hộp chữ nhật
  • Độ dày: 1 – 5mm
  • Chiều dài: cây dài 6m
  • Giá thép hộp Hòa Phát đen tại Ninh Thuận dao động từ: 31.210 –  2.375.750 VNĐ/cây. Quý khách hàng vui lòng gọi trực tiếp để cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Kích cỡ Trọng lượng Đơn giá (VAT) Tổng giá (VAT)
(Kg/Cây 6m) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây 6m)
13x26x1.0 2.41 12,950 31,210
13x26x1.1 3.77 12,950 48,820
13x26x1.2 4.08 12,950 52,830
13x26x1.4 4.70 12,950 60,860
14x14x1.0 2.41 12,950 31,210
14x14x1.1 2.63 12,950 34,050
14x14x1.2 2.84 12,950 36,770
14x14x1.4 3.25 12,950 42,080
16x16x1.0 2.79 12,950 36,130
16x16x1.1 3.04 12,950 39,360
16x16x1.2 3.29 12,950 42,600
16x16x1.4 3.78 12,950 48,950
20x20x1.0 3.54 12,950 45,840
20x20x1.1 3.87 12,950 50,110
20x20x1.2 4.20 12,950 54,390
20x20x1.4 4.83 12,950 62,540
20x20x1.5 5.14 12,250 62,960
20x20x1.8 6.05 12,250 74,110
20x40x1.0 5.43 12,950 70,310
20x40x1.1 5.94 12,950 76,920
20x40x1.2 6.46 12,950 83,650
20x40x1.4 7.47 12,950 96,730
20x40x1.5 7.79 12,250 95,420
20x40x1.8 9.44 12,250 115,640
20x40x2.0 10.40 12,000 124,800
20x40x2.3 11.80 12,000 141,600
20x40x2.5 12.72 12,000 152,640
25x25x1.0 4.48 12,950 58,010
25x25x1.1 4.91 12,950 63,580
25x25x1.2 5.33 12,950 69,020
25x25x1.4 6.15 12,950 79,640
25x25x1.5 6.56 12,250 80,360
25x25x1.8 7.75 12,250 94,930
25x25x2.0 8.52 12,000 102,240
25x50x1.0 6.84 12,950 88,570
25x50x1.1 7.50 12,950 97,120
25x50x1.2 8.15 12,950 105,540
25x50x1.4 9.45 12,950 122,370
25x50x1.5 10.09 12,250 123,600
25x50x1.8 11.98 12,250 146,750
25x50x2.0 13.23 12,000 158,760
25x50x2.3 15.06 12,000 180,720
25x50x2.5 16.25 12,000 195,000
30x30x1.0 5.43 12,950 70,310
30x30x1.1 5.94 12,950 76,920
30x30x1.2 6.46 12,950 83,650
30x30x1.4 7.47 12,950 96,730
30x30x1.5 7.97 12,250 97,630
30x30x1.8 9.44 12,250 115,640
30x30x2.0 10.40 12,000 124,800
30x30x2.3 11.80 12,000 141,600
30x30x2.5 12.72 12,000 152,640
30x60x1.0 8.25 12,950 106,830
30x60x1.1 9.05 12,950 117,190
30x60x1.2 9.85 12,950 127,550
30x60x1.4 11.43 12,950 148,010
30x60x1.5 12.21 12,250 149,570
30x60x1.8 14.53 12,250 177,990
30x60x2.0 16.05 12,000 192,600
30x60x2.3 18.30 12,000 219,600
30x60x2.5 19.78 12,000 237,360
30x60x2.8 21.97 12,000 263,640
30x60x3.0 23.40 12,000 280,800
40x40x1.1 8.02 12,950 103,850
40x40x1.2 8.72 12,950 112,920
40x40x1.4 10.11 12,950 130,920
40x40x1.5 10.80 12,250 132,300
40x40x1.8 12.83 12,250 157,160
40x40x2.0 14.17 12,000 170,040
40x40x2.3 16.14 12,000 193,680
40x40x2.5 17.43 12,000 209,160
40x40x2.8 19.33 12,000 231,960
40x40x3.0 20.57 12,000 246,840
40x80x1.1 12.16 12,950 157,470
40x80x1.2 13.24 12,950 171,450
40x80x1.4 15.38 12,950 199,170
40x80x3.2 33.86 12,000 406,320
40x80x3.0 31.88 12,000 382,560
40x80x2.8 29.88 12,000 358,560
40x80x2.5 26.85 12,000 322,200
40x80x2.3 24.80 12,000 297,600
40x80x2.0 21.70 12,000 260,400
40x80x1.8 19.61 12,250 240,220
40x80x1.5 16.45 12,250 201,510
40x100x1.5 19.27 12,250 236,050
40x100x1.8 23.01 12,250 281,870
40x100x2.0 25.47 12,000 305,640
40x100x2.3 29.14 12,000 349,680
40x100x2.5 31.56 12,000 378,720
40x100x2.8 35.15 12,000 421,800
40x100x3.0 37.53 12,000 450,360
40x100x3.2 38.39 12,000 460,680
50x50x1.1 10.09 12,950 130,660
50x50x1.2 10.98 12,950 142,190
50x50x1.4 12.74 12,950 164,980
50x50x3.2 27.83 12,000 333,960
50x50x3.0 26.23 12,000 314,760
50x50x2.8 24.60 12,000 295,200
50x50x2.5 22.14 12,000 265,680
50x50x2.3 20.47 12,000 245,640
50x50x2.0 17.94 12,000 215,280
50x50x1.8 16.22 12,250 198,690
50x50x1.5 13.62 12,250 166,840
50x100x1.4 19.33 12,950 250,320
50x100x1.5 20.68 12,250 253,330
50x100x1.8 24.69 12,250 302,450
50x100x2.0 27.34 12,000 328,080
50x100x2.3 31.29 12,000 375,480
50x100x2.5 33.89 12,000 406,680
50x100x2.8 37.77 12,000 453,240
50x100x3.0 40.33 12,000 483,960
50x100x3.2 42.87 12,000 514,440
60x60x1.1 12.16 12,950 157,470
60x60x1.2 13.24 12,950 171,450
60x60x1.4 15.38 12,950 199,170
60x60x1.5 16.45 12,250 201,510
60x60x1.8 19.61 12,250 240,220
60x60x2.0 21.70 12,000 260,400
60x60x2.3 24.80 12,000 297,600
60x60x2.5 26.85 12,000 322,200
60x60x2.8 29.88 12,000 358,560
60x60x3.0 31.88 12,000 382,560
60x60x3.2 33.86 12,000 406,320
90x90x1.5 24.93 12,250 305,390
90x90x1.8 29.79 12,250 364,920
90x90x2.0 33.01 12,000 396,120
90x90x2.3 37.80 12,000 453,600
90x90x2.5 40.98 12,000 491,760
90x90x2.8 45.70 12,000 548,400
90x90x3.0 48.83 12,000 585,960
90x90x3.2 51.94 12,000 623,280
90x90x3.5 56.58 12,000 678,960
90x90x3.8 61.17 12,000 734,040
90x90x4.0 64.21 12,000 770,520
60x120x1.8 29.79 12,000 357,480
60x120x2.0 33.01 12,000 396,120
60x120x2.3 37.80 12,000 453,600
60x120x2.5 40.98 12,000 491,760
60x120x2.8 45.70 12,000 548,400
60x120x3.0 48.83 12,000 585,960
60x120x3.2 51.94 12,000 623,280
60x120x3.5 56.58 12,000 678,960
60x120x3.8 61.17 12,000 734,040
60x120x4.0 64.21 12,000 770,520
100x150x3.0 62.68 13,000 814,840
200x200x5 182.75 13,000 2,375,750

2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tại Ninh Thuận

Dưới đây là bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mạ kẽm Ninh Thuận theo các quy cách sau:

  • Kích cỡ: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40x40mm… cho hộp vuông và 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 60×120 mm… cho hộp chữ nhật
  • Độ dày: 1 – 4mm
  • Chiều dài: cây dài 6m
  • Giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm tại Ninh Thuận dao động từ: 51.750 – 963.150 VNĐ/cây. Quý khách hàng vui lòng gọi trực tiếp để cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Kích cỡ Trọng lượng Đơn giá (VAT) Tổng giá (VAT)
(Kg/Cây 6m) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây 6m)
13x26x1.0 3.45 15,000 51,750
13x26x1.1 3.77 15,000 56,550
13x26x1.2 4.08 15,000 61,200
13x26x1.4 4.70 15,000 70,500
14x14x1.0 2.41 15,000 36,150
14x14x1.1 2.63 15,000 39,450
14x14x1.2 2.84 15,000 42,600
14x14x1.4 3.25 15,000 48,750
16x16x1.0 2.79 15,000 41,850
16x16x1.1 3.04 15,000 45,600
16x16x1.2 3.29 15,000 49,350
16x16x1.4 3.78 15,000 56,700
20x20x1.0 3.54 15,000 53,100
20x20x1.1 3.87 15,000 58,050
20x20x1.2 4.20 13,500 56,700
20x20x1.4 4.83 13,500 65,205
20x20x1.5 5.14 15,000 77,100
20x20x1.8 6.05 13,500 81,675
20x40x1.0 5.43 15,000 81,450
20x40x1.1 5.94 15,000 89,100
20x40x1.2 6.46 15,000 96,900
20x40x1.4 7.47 15,000 112,050
20x40x1.5 7.97 15,000 119,550
20x40x1.8 9.44 15,000 141,600
20x40x2.0 10.40 15,000 156,000
20x40x2.3 11.80 15,000 177,000
20x40x2.5 12.72 15,000 190,800
25x25x1.0 4.48 15,000 67,200
25x25x1.1 4.91 15,000 73,650
25x25x1.2 5.33 15,000 79,950
25x25x1.4 6.15 15,000 92,250
25×25 x1.5 6.56 15,000 98,400
25x25x1.8 7.75 15,000 116,250
25x25x2.0 8.52 15,000 127,800
25x50x1.0 6.84 15,000 102,600
25x50x1.1 7.50 15,000 112,500
25x50x1.2 8.15 15,000 122,250
25x50x1.4 9.45 15,000 141,750
25x50x1.5 10.09 15,000 151,350
25x50x1.8 11.98 15,000 179,700
25x50x2.0 13.23 15,000 198,450
25x50x2.3 15.06 15,000 225,900
25x50x2.5 16.25 15,000 243,750
30x30x1.0 5.43 15,000 81,450
30x30x1.1 5.94 15,000 89,100
30x30x1.2 6.46 15,000 96,900
30x30x1.4 7.47 15,000 112,050
30x30x1.5 7.97 15,000 119,550
30x30x1.8 9.44 15,000 141,600
30x30x2.0 10.40 15,000 156,000
30x30x2.3 11.80 15,000 177,000
30x30x2.5 12.72 15,000 190,800
30x60x1.0 8.25 15,000 123,750
30x60x1.1 9.05 15,000 135,750
30x60x1.2 9.85 15,000 147,750
30x60x1.4 11.43 15,000 171,450
30x60x1.5 12.21 15,000 183,150
30x60x1.8 14.53 15,000 217,950
30x60x2.0 16.05 15,000 240,750
30x60x2.3 18.30 15,000 274,500
30x60x2.5 19.78 15,000 296,700
30x60x2.8 21.79 15,000 326,850
30x60x3.0 23.40 15,000 351,000
40x40x0.8 5.88 15,000 88,200
40x40x1.0 7.31 15,000 109,650
40x40x1.1 8.02 15,000 120,300
40x40x1.2 8.72 15,000 130,800
40x40x1.4 10.11 15,000 151,650
40x40x1.5 10.80 15,000 162,000
40x40x1.8 12.83 15,000 192,450
40x40x2.0 14.17 15,000 212,550
40x40x2.3 16.14 15,000 242,100
40x40x2.5 17.43 15,000 261,450
40x40x2.8 19.33 15,000 289,950
40x40x3.0 20.57 15,000 308,550
40x80x1.1 12.16 15,000 182,400
40x80x1.2 13.24 15,000 198,600
40x80x1.4 15.38 15,000 230,700
40x80x1.5 16.45 15,000 246,750
40x80x1.8 19.61 15,000 294,150
40x80x2.0 21.70 15,000 325,500
40x80x2.3 24.80 15,000 372,000
40x80x2.5 26.85 15,000 402,750
40x80x2.8 29.88 15,000 448,200
40x80x3.0 31.88 15,000 478,200
40x80x3.2 33.86 15,000 507,900
40x100x1.4 16.02 15,000 240,300
40x100x1.5 19.27 15,000 289,050
40x100x1.8 23.01 15,000 345,150
40x100x2.0 25.47 15,000 382,050
40x100x2.3 29.14 15,000 437,100
40x100x2.5 31.56 15,000 473,400
40x100x2.8 35.15 15,000 527,250
40x100x3.0 37.35 15,000 560,250
40x100x3.2 38.39 15,000 575,850
50x50x1.1 10.09 15,000 151,350
50x50x1.2 10.98 15,000 164,700
50x50x1.4 12.74 15,000 191,100
50x50x1.5 13.62 15,000 204,300
50x50x1.8 16.22 15,000 243,300
50x50x2.0 17.94 15,000 269,100
50x50x2.3 20.47 15,000 307,050
50x50x2.5 22.14 15,000 332,100
50x50x2.8 24.60 15,000 369,000
50x50x3.0 26.23 15,000 393,450
50x50x3.2 27.83 15,000 417,450
50x100x1.4 19.33 15,000 289,950
50x100x1.5 20.68 15,000 310,200
50x100x1.8 24.69 15,000 370,350
50x100x2.0 27.34 15,000 410,100
50x100x2.3 31.29 15,000 469,350
50x100x2.5 33.89 15,000 508,350
50x100x2.8 37.77 15,000 566,550
50x100x3.0 40.33 15,000 604,950
50x100x3.2 42.87 15,000 643,050
60x60x1.1 12.16 15,000 182,400
60x60x1.2 13.24 15,000 198,600
60x60x1.4 15.38 15,000 230,700
60x60x1.5 16.45 15,000 246,750
60x60x1.8 19.61 15,000 294,150
60x60x2.0 21.70 15,000 325,500
60x60x2.3 24.80 15,000 372,000
60x60x2.5 26.85 15,000 402,750
60x60x2.8 29.88 15,000 448,200
60x60x3.0 31.88 15,000 478,200
60x60x3.2 33.86 15,000 507,900
75x75x1.5 20.68 15,000 310,200
75x75x1.8 24.69 15,000 370,350
75x75x2.0 27.34 15,000 410,100
75x75x2.3 31.29 15,000 469,350
75x75x2.5 33.89 15,000 508,350
75x75x2.8 37.77 15,000 566,550
75x75x3.0 40.33 15,000 604,950
75x75x3.2 42.87 15,000 643,050
90x90x1.5 24.93 15,000 373,950
90x90x1.8 29.79 15,000 446,850
90x90x2.0 33.01 15,000 495,150
90x90x2.3 37.80 15,000 567,000
90x90x2.5 40.98 15,000 614,700
90x90x2.8 45.70 15,000 685,500
90x90x3.0 48.83 15,000 732,450
90x90x3.2 51.94 15,000 779,100
90x90x3.5 56.58 15,000 848,700
90x90x3.8 61.17 15,000 917,550
90x90x4.0 64.21 13,500 866,835
60x120x1.8 29.79 15,000 446,850
60x120x2.0 33.01 15,000 495,150
60x120x2.3 37.80 15,000 567,000
60x120x2.5 40.98 15,000 614,700
60x120x2.8 45.70 15,000 685,500
60x120x3.0 48.83 15,000 732,450
60x120x3.2 51.94 15,000 779,100
60x120x3.5 56.58 15,000 848,700
60x120x3.8 61.17 15,000 917,550
60x120x4.0 64.21 15,000 963,150

3/ Lưu ý về bảng giá thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận

  • Đơn giá sắt hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận đã bao gồm phí VAT.
  • Giá thực tế có thể chênh lệch, tùy thuộc vào nhu cầu tiêu thụ và số lượng mua hàng.
  • Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng tận công trình, đảm bảo tiện lợi và tiết kiệm thời gian cho quý khách hàng.
  • Thép hộp Hòa Phát được bó theo cây hoặc cuộn, linh hoạt phù hợp với yêu cầu và địa điểm thi công.

Điều gì cần quan tâm khi bảo quản thép hộp Hòa Phát

Để bảo quản thép hộp Hòa Phát một cách hiệu quả và duy trì chất lượng sản phẩm, cần chú ý đến những điểm sau đây:

  • Môi trường lưu trữ: Chọn nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và tiếp xúc với nước, đảm bảo không có tác động của môi trường gây ảnh hưởng đến sản phẩm.
  • Điều kiện vận chuyển: Trong quá trình vận chuyển, cần đảm bảo thép hộp được xếp gọn gàng, cố định chắc chắn trong xe và tránh va đập, gây biến dạng hoặc hỏng hóc.
  • Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra sản phẩm để phát hiện sớm các vết nứt, gỉ sét hoặc hỏng hóc. Nếu phát hiện vấn đề, cần giải quyết kịp thời để tránh tác động lan rộng và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • Lưu trữ đúng cách: Khi không sử dụng, cần lưu trữ thép hộp theo quy trình và hướng dẫn của nhà sản xuất, đảm bảo độ bền và tính ổn định của sản phẩm.
  • Phủ bảo vệ: Đối với việc lưu trữ lâu dài hoặc vận chuyển xa, nên phủ một lớp bảo vệ bề mặt lên thép hộp để ngăn chặn rỉ sét và hạn chế tác động của môi trường.
Lưu kho các loại sắt thép hộp Hòa Phát tại Vương Quân Khôi
Lưu kho các loại sắt thép hộp Hòa Phát tại Vương Quân Khôi

Tại sao giá sắt hộp Hòa Phát có biến động mạnh?

Giá sắt hộp Hòa Phát có biến động về giá do một số lý do sau:

  • Biến động thị trường: Giá sắt thép chịu ảnh hưởng từ biến động của thị trường nguyên liệu, như giá quặng sắt, than, và các yếu tố kinh tế toàn cầu.
  • Nhu cầu và cung cầu: Sự thay đổi về nhu cầu và cung cầu trong ngành xây dựng và công nghiệp có thể gây biến động giá sắt hộp.
  • Chi phí sản xuất: Biến động chi phí sản xuất, như giá điện, nhiên liệu và lao động, cũng ảnh hưởng đến giá sắt hộp.
  • Chính sách và biến động chính trị: Các biến động chính trị và chính sách kinh tế có thể tác động đến giá sắt hộp trên thị trường.
  • Tình hình thị trường và cạnh tranh: Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất và đại lý cũng có thể ảnh hưởng đến giá sắt hộp Hòa Phát.

Mua thép hộp Hòa Phát Ninh Thuận tại Tôn Thép Vương Quân Khôi?

Tôn Thép Vương Quân Khôi – Đơn vị phân phối thép hộp xây dựng uy tín với hơn 15 năm kinh nghiệm, cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm vượt trội từ thương hiệu thép Hòa Phát. Dưới đây là 8 lý do tại sao nên chọn mua sắt thép hộp Hòa Phát tại Tôn Thép Vương Quân Khôi

Bốc xếp thép hộp Hòa Phát tới tận công trình
Bốc xếp thép hộp Hòa Phát tới tận công trình
  • Sản phẩm chính hãng từ nhà máy Hòa Phát, đảm bảo không phân phối hàng kém chất lượng. Quý khách hoàn toàn tin tưởng vào độ bền và đáng tin cậy của sản phẩm.
  • Mức giá cạnh tranh trên thị trường, giúp nhà thầu tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn sở hữu được sắt thép hộp Hòa Phát chất lượng.
  • Đa dạng các kích thước và chủng loại thép hộp Hòa Phát như hộp vuông, hộp chữ nhật, đen và mạ kẽm, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu xây dựng và thi công.
  • Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng, đảm bảo mua hàng nhanh chóng và đúng yêu cầu.
  • Đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, giúp quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng.
  • Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, đảm bảo sản phẩm được chuyển đến tận nơi một cách an toàn.
  • Tôn Thép Vương Quân Khôi là đối tác tin cậy của nhiều công trình xây dựng lớn, mang đến niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng.

Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn và báo giá sắt thép hộp Hòa Phát tại Ninh Thuận mới nhất hiện nay.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *