Giá Thép hộp TVP tại Quận 11. Đại lý thép hộp đen, mạ kẽm TVP giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 11

Bảng giá sắt thép hộp TVP tại Quận 11 được Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng và nhà đầu tư đang sinh sống tại Quận 11 và các tỉnh lân cận. Nhà máy TVP có quy mô lớn và đã đầu tư đầy đủ dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm đáp ứng độ dày và kích thước đa dạng, phục vụ cho mọi yêu cầu xây dựng công trình. Hệ thống đại lý cung ứng thép hộp TVP đã phủ sóng rộng khắp các tỉnh thành.

Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết báo giá sắt thép hộp TVP tại Quận 11 với mức giá rẻ nhất, thấp hơn so với các nơi khác. Phân phối đầy đủ các sản phẩm như sắt hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm. Hỗ trợ xuất trình chứng từ CO, CQ và hóa đơn từ nhà máy TVP, giao hàng ngay trong ngày, CK cao tới 5%.

Thị trường tiêu thụ thép hộp TVP tại Quận 11

Thép hộp vuông, chữ nhật đen và mạ kẽm TVP được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, sản xuất đồ gỗ, xây dựng, cơ khí và nội thất. Trên địa bàn Quận 1, các dự án xây dựng quy mô lớn như tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại, cửa hàng và văn phòng đều sử dụng thép hộp TVP trong quá trình thi công.

Thép hộp vuông TVP
Thép hộp vuông TVP

Giá thép hộp TVP tại Quận 11 có thể biến động cao hoặc thấp tùy theo thời điểm và nhà cung cấp. Giá còn phụ thuộc vào kích thước, độ dày và thương hiệu của sản phẩm. Khi chọn mua, khách hàng cần lưu ý đến đại lý uy tín, có dịch vụ vận chuyển tận nơi như Tôn Thép Vương Quân Khôi để giảm chi phí. Đồng thời, cung cấp cắt thép hộp với kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng giá thép hộp TVP tại Quận 11 2023 tại Tôn Thép VQK

Mức giá sắt thép hộp TVP tại Quận 11 thường xuyên biến động mạnh do nhu cầu của thị trường. Để có được mức giá ưu đãi nhất, quý kh. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi TVP quý khách hàng báo giá sớm nhất.

1/ Giá thép hộp vuông TVP mạ kẽm tại Quận 11

Bảng báo giá sắt thép hộp TVP mạ kẽm vuông theo quy cách dưới đây:

  • Kích thước: 14 × 14 mm đến 90 × 90 mm
  • Độ dày từ 0.9 – 2mm
  • Chiều dài cây 6m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu 
Kích thước

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/cây)

14 × 14 0.9 1.76 29.420
1.0 2.01 34.420
1.1 2.25 37.420
1.2 2.5 42.420
1.3 2.74 46.420
1.5 3.32 55.420
16 × 16 0.9 2.03 34.420
1.0 2.32 39.420
1.1 2.60 43.420
1.2 2.88 48.420
1.3 3.17 53.420
1.5 3.73 62.420
20 × 20 0.9 2.58 43.420
1.0 2.94 50.420
1.1 3.29 55.420
1.2 3.65 61.420
1.3 4.01 67.420
1.5 4.73 79.420
25 × 25 0.9 3.26 55.420
1.0 3.71 62.420
1.1 4.16 70.420
1.2 4.61 77.420
1.3 5.06 85.420
1.5 5.97 100.420
30 × 30 1.0 4.50 75.420
1.1 5.00 85.420
1.2 5.60 94.420
1.3 6.10 103.420
1.4 6.70 112.420
1.5 7.20 122.420
2.0 9.40 159.420
40 × 40 1.0 6.03 102.620
1.1 6.78 114.420
1.2 14.22 241.420
1.1 6.76 114.420
1.2 7.49 126.420
1.4 8.96 151.420
1.5 9.20 155.420
1.5 9.70 164.420
2.0 12.64 214.420
2.2 14.25 241.420
75 × 75 1.2 14.22 241.420
1.3 15.61 264.420
1.5 18.40 312.420
2.0 23.98 407.420
90 × 90 1.5 22.13 375.420
2.0 28.84 489.420

2/ Giá thép hộp chữ nhật TVP mạ kẽm tại Quận 11

Giá sắt thép hộp TVP mạ kẽm chữ nhật theo quy cách dưới đây:

  • Kích thước: 10 × 20 mm – 60 × 120 mm
  • Độ dày: 0.8 – 2.7 mm
  • Chiều dài cây 6 m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu
Kích thước

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/cây)

13 × 26 0.8 2.16 36.420
0.9 2.51 42.420
1.0 2.86 48.420
1.1 3.21 54.420
1.2 3.56 60.420
1.3 3.90 65.420
1.5 4.60 77.420
20 × 40 0.9 3.93 67.420
1.0 4.48 75.420
1.1 5.03 85.420
1.2 5.57 94.420
1.3 6.12 103.420
1.5 7.21 122.420
25 × 50 0.9 4.95 84.420
1.0 5.64 95.420
1.1 6.33 107.420
1.2 7.01 118.420
1.3 7.70 130.420
1.5 9.08 153.420
30 × 60 1.0 6.80 115.420
1.1 7.63 129.420
1.2 8.46 143.420
1.3 9.28 157.420
1.4 10.11 171.420
1.5 10.94 185.420
2.0 14.26 241.420
30 × 90 1.2 11.34 192.420
1.3 12.45 211.420
1.5 14.67 248.420
2.0 19.12 324.420
40 × 80 1.0 9.11 154.420
1.1 10.23 173.420
1.2 11.34 192.420
1.3 12.45 211.420
1.4 13.56 230.420
1.5 14.67 248.420
2.0 19.12 324.420
2.2 21.34 362.420
50 × 100 1.2 14.22 241.420
1.3 15.61 264.420
1.4 17.01 288.420
1.5 18.4 312.420
2.2 23.98 407.420
2.7 33.74 573.420
60 × 120 1.5 22.13 375.420
2.0 28.84 489.420
2.2 32.19 546.420
2.7 40.58 689.420

3/ Giá thép hộp chữ nhật đen TVP tại Quận 11

Bảng báo giá sắt thép hộp chữ nhật đen TVP theo quy cách dưới đây:

  • Kích thước: 10 × 20 mm – 60 × 120 mm
  • Độ dày: 1 – 3.8mm
  • Chiều dài cây 6 m hoặc cắt tùy theo khách hàng
Kích thước

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/cây)

13 x 26 1.0 2.41 35.670
1.1 3.77 55.970
1.2 4.08 60.720
1.4 4.7 70.020
20 x 40 1.0 5.43 80.970
1.1 5.94 88.620
1.2 6.46 96.420
1.4 7.47 111.670
1.5 7.79 116.370
1.8 9.44 141.120
2.0 10.4 155.620
2.3 11.8 176.620
2.5 12.72 190.320
25 x 50 1.0 6.84 102.120
1.1 7.5 112.020
1.2 8.15 121.770
1.4 9.45 141.270
1.5 10.09 150.970
1.8 11.98 179.220
2.0 13.23 197.970
2.3 15.06 225.420
2.5 16.25 243.270
30 x 60 1.0 8.25 123.270
1.1 9.05 135.270
1.2 9.85 147.270
1.4 11.43 170.970
1.5 12.21 182.670
1.8 14.53 217.470
2.0 16.05 240.270
2.3 18.3 274.020
2.5 19.78 296.220
2.8 21.97 329.070
3.0 23.4 350.620
40 x 80 1.1 12.16 181.920
1.2 13.24 198.120
1.4 15.38 230.220
1.5 16.45 246.270
1.8 19.61 293.770
2.0 21.7 325.020
2.3 24.8 371.520
2.5 26.85 402.270
2.8 29.88 447.720
3.0 31.88 477.720
3.2 33.86 507.420
40 x 100 1.5 19.27 288.670
1.8 23.01 344.670
2.0 25.47 381.670
2.3 29.14 436.420
2.5 31.56 472.920
2.8 35.15 526.770
3.0 37.53 562.470
3.2 38.39 575.370
50 x 100 1.4 19.33 289.470
1.5 20.68 309.720
1.8 24.69 369.770
2.0 27.34 409.220
2.3 31.29 468.970
2.5 33.89 507.870
2.8 37.77 566.070
3.0 40.33 60.070
3.2 42.87 642.570
60 x 120 1.8 29.79 446.370
2.0 33.01 494.670
2.3 37.8 566.520
2.5 40.98 614.220
2.8 45.7 685.020
3.0 48.83 732.070
3.2 51.94 778.620
3.5 56.58 848.220
3.8 61.17 917.070
4.0 64.21 962.670
100 x 150 3.0 62.68 939.720

4/ Giá thép hộp vuông đen TVP tại Quận 11

Bảng báo giá sắt thép hộp vuông  đen TVP theo quy cách dưới đây:

  • Kích thước tiêu chuẩn: 14 × 14 mm đến 90 × 90 mm
  • Độ dày từ 1 – 3.8mm
  • Chiều dài cây 6m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu 
Kích thước

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/cây)

14 x 14 1.0 2.41 35.720
1.1 2.63 38.970
1.2 2.84 42.120
1.4 3.25 48.270
16 x 16 1.0 2.79 41.370
1.1 03.04 45.120
1.2 3.29 48.870
1.4 3.78 56.220
20 x 20 1.0 3.54 52.720
1.1 3.87 57.470
1.02 4.2 62.520
1.4 4.83 71.970
1.5 5.14 76.620
1.8 06.05 90.270
25 x 25 1.0 4.48 66.720
1.1 4.91 73.170
1.2 5.33 79.470
1.04 6.15 91.770
1.5 6.56 97.920
1.08 7.75 115.770
2.0 8.52 127.320
30 x 30 1.0 5.43 80.970
1.1 5.94 88.620
1.2 6.46 96.420
1.4 7.47 111.570
1.5 7.97 119.070
1.8 9.44 141.120
2.0 10.4 155.520
2.3 11.8 176.520
2.5 12.72 190.320
40 x 40 1.1 08.02 119.820
1.2 8.72 130.320
1.4 10.11 151.170
1.5 10.8 161.520
1.8 12.83 191.970
2.0 14.17 212.070
2.3 16.14 241.620
2.5 17.43 260.970
2.8 19.33 288.470
3.0 20.57 307.070
50 x 50 1.1 10.09 150.870
1.02 10.98 164.220
1.4 12.74 191.620
1.5 13.62 203.820
1.8 16.22 242.820
2.0 17.94 268.620
2.3 20.47 306.570
2.5 22.14 331.620
2.8 24.6 368.520
3.0 26.23 392.970
3.2 27.83 416.970
60 x 60 1.1 12.16 181.920
1.2 13.24 198.120
1.4 15.38 230.220
1.5 16.45 246.270
1.8 19.61 293.670
2.0 21.7 325.020
2.3 24.8 371.520
2.5 26.85 402.270
2.8 29.88 447.720
3.0 31.88 477.720
3.2 33.86 507.420
90 x 90 1.5 24.93 373.420
1.8 29.79 446.370
2.0 33.01 494.670
2.3 37.8 566.520
2.5 40.98 614.220
2.8 45.7 685.020
3.0 48.83 731.970
3.2 51.94 778.620
3.5 56.58 848.220
3.8 61.17 917.070

5/ Lưu ý về bảng giá thép hộp TVP

  • Đơn giá cộng phí VAT
  • Giá thực tế sẽ có sự chênh lệch, phụ thuộc vào nhu cầu tiêu thụ
  • Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình
  • Thép hộp TVP bó theo cây hoặc cuộn.

Bảng tra trọng lượng thép hộp TVP tại nhà máy

Bảng tra trọng lượng thép hộp TVP
Bảng tra trọng lượng thép hộp TVP

Thép hộp TVP được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

Thép hộp TVP được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo quy mô, yêu cầu kỹ thuật của công trình mà khách hàng có thể chọn lựa sắt thép hộp TVP vuông đen, mạ kẽm hoặc chữ nhật đen, mạ kẽm.

  • Ngành xây dựng: Thép hộp TVP được sử dụng để xây dựng kết cấu và khung xương cho các công trình như nhà ở, tòa nhà, cầu, xưởng sản xuất, nhà máy và các công trình công nghiệp.
  • Cơ khí: Thép hộp TVP được sử dụng trong sản xuất các thành phần cơ khí, máy móc và thiết bị công nghiệp, như bảng điều khiển, hệ thống ống dẫn, hộp bảo vệ, khung gầm và các bộ phận cơ khí khác.
  • Giao thông vận tải: Thép hộp TVP có thể được sử dụng trong việc xây dựng và bảo vệ cấu trúc của các phương tiện giao thông, bao gồm xe ô tô, xe tải, xe máy, tàu thủy và máy bay.
  • Đồ gia dụng: Thép hộp TVP cũng có thể được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng và nội thất, như bàn, ghế, kệ, tủ và các sản phẩm khác.
Ứng dụng sắt thép hộp TVP trong thi công xây dựng
Ứng dụng sắt thép hộp TVP trong thi công xây dựng

Lý do nên thi công bằng sắt thép hộp TVP?

Hiện nay có rất nhiều công trình thi công bằng thép hộp TVP cũng do vật liệu này sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội, kiến tạo công trình bền vững lâu dài với thời gian. Dưới đây là lý do tại sao nhất định phải thi công bằng sắt thép hộp TVP:

  • Chịu lực tốt: Sắt thép hộp TVP có khả năng chịu lực cao, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình.
  • Độ bền cao: Với vật liệu thép chất lượng, thép hộp TVP có khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao.
  • Linh hoạt trong thiết kế: Sắt thép hộp TVP có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, mang lại sự linh hoạt cho việc thiết kế và xây dựng.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí: Thi công bằng sắt thép hộp TVP nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lao động.
  • Tính thẩm mỹ và đa dụng: Thép hộp TVP có vẻ đẹp và có thể được hoàn thiện để tạo ra các sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.

Địa chỉ mua sắt hộp TVP Quận 11 giá rẻ, chính hãng

Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối thép hộp xây dựng, Tôn Thép VQK cam kết với quý khách hàng mang đến sản phẩm vượt trội. Thép hộp TVP chính hãng từ nhà máy, được sản xuất theo quy trình công nghệ hàng đầu. Khi chọn lựa mua hàng tại đại lý của chúng tôi, quý khách sẽ được cam kết về chất lượng thép hộp, dịch vụ hậu mãi tuyệt vời.

Mua thép hộp TVP chính hãng, giá ưu đãi tại Tôn Thép VQK
Mua thép hộp TVP chính hãng, giá ưu đãi tại Tôn Thép VQK
  • Sản phẩm thép hộp TVP chính hãng từ nhà máy, cam kết không phân phối hàng kém chất lượng.
  • Báo giá sắt thép hộp TVP giá rẻ và cạnh tranh trên thị trường.
  • Hộp vuông, chữ nhật, đen và mạ kẽm – đầy đủ các loại, đáp ứng nhu cầu thi công đa dạng của các dự án.
  • Giao hàng tới Quận 11 đúng số lượng yêu cầu, giúp tiến độ công trình được đẩy nhanh.
  • Nhân viên kinh doanh sẽ tư vấn và lựa chọn vật tư phù hợp cho công trình, đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả.

Gọi ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn, báo giá sắt thép hộp TVP tại Quận 11 mới nhất hiện nay.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *