Giá Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là một lựa chọn tuyệt vời với giá cả phải chăng. Đây là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình, đáp ứng mọi yêu cầu với chất lượng cao, bề mặt mạ kẽm bảo vệ và đa dạng kích thước.

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen có chất lượng đáng tin cậy, đảm bảo độ bền và tuổi thọ. Việc mạ kẽm lên bề mặt giúp sản phẩm chống ăn mòn và oxi hóa, từ đó gia tăng tuổi thọ và độ bền. Đa dạng kích thước của thép ống nhúng nóng Hoa Sen giúp đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng.

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen mang đến những ưu điểm vượt trội. Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, bảo vệ khỏi môi trường ẩm ướt và hóa chất. Với độ chính xác cao trong kích thước và hình dạng, việc lắp đặt trở nên dễ dàng. Đặc biệt, chi phí hợp lý của thép ống nhúng nóng Hoa Sen mang lại hiệu quả kinh tế cho các dự án xây dựng.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

Việc sử dụng thép ống nhúng nóng Hoa Sen đem lại nhiều lợi ích. Sản phẩm này có độ bền cao và đáng tin cậy, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng. Không chỉ tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt, thép ống nhúng nóng Hoa Sen còn đóng góp vào việc bảo vệ môi trường nhờ khả năng tái chế và không gây ô nhiễm.

Thông tin cần biết về ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen

1/ Thép ống nhúng nóng Hoa Sen là gì?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là một lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào độ bền và chất lượng cao. Quá trình sản xuất của sản phẩm này bao gồm định hình ống, tẩy rỉ và làm sạch bề mặt, xử lý bề mặt và mạ kẽm nhúng nóng. Lớp phủ kẽm bền vững tạo ra bảo vệ chống ăn mòn và oxi hóa trên bề mặt ống thép. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và có ưu điểm vượt trội về độ bền, chất lượng và tuổi thọ. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có nhiều ưu điểm và được sử dụng nhiều
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có nhiều ưu điểm và được sử dụng nhiều

2/ Ưu điểm

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có nhiều ưu điểm giúp nó trở thành lựa chọn ưu việt trong nhiều lĩnh vực. Các ưu điểm này bao gồm:

  1. Độ bền và khả năng chịu lực cao hơn: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền và khả năng chịu lực cao hơn so với ống kẽm thông thường, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực và độ bền cao.
  2. Lớp mạ kẽm dày hơn: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày gấp 4 lần so với ống kẽm thông thường, bảo vệ ống thép khỏi oxi hóa và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Bề mặt sáng bóng và không cần sơn phủ: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng tự nhiên, không cần sơn phủ bảo vệ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sử dụng và bảo trì.
  4. Thân thiện với môi trường: Sản phẩm không chỉ có khả năng chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên và ngoài trời, mà còn là thân thiện với môi trường do không tạo ra chất thải hóa chất và không gian màu trong quá trình sử dụng.
  5. Đa dạng quy cách: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có nhiều quy cách khác nhau, từ đường kính nhỏ đến đường kính lớn và độ dày khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và cho phép linh hoạt trong thiết kế và sử dụng.

3/ Ứng dụng của ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen

  1. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng đường ống cấp nước, hệ thống sprinkler và hệ thống dẫn dầu trong các hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
  2. Hệ thống dẫn khí: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng đường ống dẫn khí, ống dẫn hơi, ống dẫn nước và hệ thống ống dẫn khí công nghiệp.
  3. Giàn giáo: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng các cấu trúc giàn giáo, đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình xây dựng.
  4. Kết cấu xây dựng: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà, hầm chui và hệ thống ống dẫn nước.
  5. Các ngành công nghiệp khác: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như dầu khí, hóa chất, năng lượng, và sản xuất.
  6. Hệ thống thoát nước: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong hệ thống thoát nước, bao gồm các ống dẫn nước mưa, ống thoát nước và hệ thống thoát nước trong xây dựng.
  7. Hệ thống cấp nước: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong hệ thống cấp nước, bao gồm các ống cấp nước sạch và ống cấp nước tưới tiêu.
  8. Hệ thống đường ống: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong hệ thống đường ống, bao gồm đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí

4/ Bảng so sánh ống mạ kẽm và ống nhúng nóng

bảng so sánh giữa thép ống mạ kẽm và thép ống kẽm nhúng nóng:

Thép ống mạ kẽm Thép ống kẽm nhúng nóng
Quá trình mạ kẽm Mạ điện hoặc mạ nhiệt Mạ nhiệt
Độ dày lớp mạ kẽm Thường từ vài micromet đến vài mươi micromet Thường từ vài chục micromet đến vài trăm micromet
Tính chất lớp mạ kẽm Kháng oxi hóa và ăn mòn, nhưng không bền bỉ lâu dài Bền bỉ, kháng oxi hóa và ăn mòn lâu dài
Ứng dụng Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, hệ thống dẫn khí, vv. Ứng dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính bền bỉ, chịu lực cao, chống oxi hóa và ăn mòn lâu dài

5/ Thông số kỹ thuật

Thông số của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen như sau:

  • Độ dày: 1.2 ÷ 8.2 (mm)
  • Lượng mạ: 320 ÷ 705 g/m2 (độ dày lớp mạ từ 45µm ÷ 100µm)
  • Quy cách: Ø21.2 ÷ Ø219.1 (mm)

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen đáp ứng theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:

  • BS 1387-1985 (Tiêu chuẩn Anh Quốc 1387-1985)
  • BS EN 10255 – 2004 (Tiêu chuẩn Châu Âu 10255 – 2004)
  • ASTM A53/A53M-12 (Hiệp hội Kiểm định và Vật liệu Hoa Kỳ A53/A53M-12)
  • AS 1074 – 1994 (Tiêu chuẩn Úc 1074 – 1994)

Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen.

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen mới nhất 01/12/2023

Ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen  Barem (Kg/Cây)  Đơn giá (Đ/Cây)
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m         4.64      152,911
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m         5.43      165,805
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m         5.93      177,811
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m         6.43      192,804
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m         6.92      207,496
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m         7.16      214,693
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m         7.39      221,589
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m         7.85      235,382
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m         8.52      255,472
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m         5.93      195,423
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m         6.96      212,524
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m         7.63      228,786
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m         8.29      248,576
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m         8.93      267,766
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m         9.25      277,361
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m         9.57      286,956
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m       10.19      305,547
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m       11.10      332,834
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m         7.55      248,810
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m         8.88      271,151
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m         9.76      292,654
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m       10.62      318,441
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m       11.47      343,928
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m       11.89      356,522
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m       12.30      368,816
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m       13.13      393,703
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m       14.35      430,285
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m       15.14      453,973
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.60mmx6.0m       15.93      477,661
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.00mmx6.0m       17.46      523,538
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.20mmx6.0m       18.21      546,027
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.40mmx6.0m       18.94      567,916
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.50mmx6.0m       19.31      579,010
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.60mmx6.0m         9.61      316,698
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.90mmx6.0m       11.33      345,962
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.10mmx6.0m       12.46      373,613
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.30mmx6.0m       13.58      407,196
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.50mmx6.0m       14.69      440,480
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.60mmx6.0m       15.23      456,672
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.70mmx6.0m       15.78      473,163
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.90mmx6.0m       16.86      505,547
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.20mmx6.0m       18.47      553,823
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.40mmx6.0m       19.52      585,307
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.60mmx6.0m       20.56      616,492
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.00mmx6.0m       22.61      677,961
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.20mmx6.0m       23.61      707,946
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.40mmx6.0m       24.61      737,931
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.50mmx6.0m       25.10      752,624
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.60mmx6.0m       11.01      362,835
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.90mmx6.0m       12.99      396,650
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.10mmx6.0m       14.29      428,486
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.30mmx6.0m       15.59      467,466
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.50mmx6.0m       16.87      505,847
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.60mmx6.0m       17.50      524,738
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.70mmx6.0m       18.14      543,928
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.90mmx6.0m       19.39      581,409
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.20mmx6.0m       21.26      637,481
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.40mmx6.0m       22.49      674,363
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.60mmx6.0m       23.70      710,645
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.00mmx6.0m       26.10      782,609
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.20mmx6.0m       27.28      817,991
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.40mmx6.0m       28.45      853,073
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.50mmx6.0m       29.03      870,465
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.60mmx6.0m       13.80      454,779
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.90mmx6.0m       16.31      498,026
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.10mmx6.0m       17.96      538,531
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.30mmx6.0m       19.60      587,706
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.50mmx6.0m       21.23      636,582
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.60mmx6.0m       22.04      660,869
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.70mmx6.0m       22.85      685,157
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.90mmx6.0m       24.46      733,433
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.20mmx6.0m       26.85      805,097
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.40mmx6.0m       28.42      852,174
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.60mmx6.0m       29.99      899,250
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.96mmx6.0m       32.78      982,908
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.00mmx6.0m       33.08      991,904
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.20mmx6.0m       34.61   1,037,781
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.40mmx6.0m       36.13   1,083,358
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.50mmx6.0m       36.89   1,106,147
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.60mmx6.0m       37.64   1,128,635
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.78mmx6.0m       38.98   1,168,815
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx1.90mmx6.0m       20.72      632,685
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.10mmx6.0m       22.84      684,857
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.30mmx6.0m       24.94      747,826
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.50mmx6.0m       27.04      810,794
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.60mmx6.0m       28.08      841,979
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.70mmx6.0m       29.12      873,163
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.90mmx6.0m       31.19      935,232
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.20mmx6.0m       34.28   1,027,886
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.40mmx6.0m       36.32   1,089,055
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.60mmx6.0m       38.35   1,149,925
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.96mmx6.0m       41.98   1,258,770
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.00mmx6.0m       42.38   1,270,764
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.20mmx6.0m       44.37   1,330,434
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.40mmx6.0m       46.35   1,389,805
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.50mmx6.0m       47.34   1,419,490
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.60mmx6.0m       48.32   1,448,875
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.78mmx6.0m       50.09   1,501,949
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.10mmx6.0m       26.78      802,998
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.30mmx6.0m       29.27      877,661
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.50mmx6.0m       31.74      951,724
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.60mmx6.0m       32.97      988,605
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.70mmx6.0m       34.20   1,025,487
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.90mmx6.0m       36.64   1,098,650
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.20mmx6.0m       40.29   1,208,096
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.40mmx6.0m       42.71   1,280,659
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.60mmx6.0m       45.12   1,352,923
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.96mmx6.0m       49.42   1,481,859
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.00mmx6.0m       49.89   1,495,952
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.20mmx6.0m       52.26   1,567,016
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.40mmx6.0m       54.62   1,637,781
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.50mmx6.0m       55.80   1,673,163
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.60mmx6.0m       56.97   1,708,245
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.78mmx6.0m       59.07   1,771,214
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.50mmx6.0m       41.06   1,231,184
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.60mmx6.0m       42.66   1,279,160
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.70mmx6.0m       44.26   1,327,136
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.90mmx6.0m       47.46   1,423,088
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.20mmx6.0m       52.22   1,565,817
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.40mmx6.0m       55.39   1,660,869
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.60mmx6.0m       58.54   1,755,322
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.96mmx6.0m       64.18   1,924,437
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.00mmx6.0m       64.81   1,943,328
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.20mmx6.0m       67.92   2,036,581
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.40mmx6.0m       71.03   2,129,835
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.50mmx6.0m       72.57   2,176,011
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.60mmx6.0m       74.12   2,222,488
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx5.16mmx6.0m       82.71   2,480,059
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.60mmx6.0m       53.36   1,617,608
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.70mmx6.0m       55.37   1,678,542
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.90mmx6.0m       59.39   1,800,408
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.20mmx6.0m       65.39   1,982,298
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.40mmx6.0m       69.37   2,102,952
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.60mmx6.0m       73.35   2,223,605
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.96mmx6.0m       80.47   2,439,448
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.00mmx6.0m       81.26   2,463,397
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.20mmx6.0m       85.20   2,582,838

Lưu ý:

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình (thỏa thuận).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép.
  • Phương thức thanh toán đặt cọc: theo thỏa thuận.
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Mua thép ống nhúng nóng Hoa Sen chất lượng, giá rẻ tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi

Công ty nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp ống thép nhúng nóng Hoa Sen chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và nhiều lợi thế như:

  1. Chất lượng hàng đầu: Thép ống nhúng nóng Hoa Sen được sản xuất với chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Công ty tôn thép Vương Quân Khôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng hàng đầu, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
  2. Giá cả cạnh tranh: Nhờ quy trình sản xuất hiệu quả và quan hệ hợp tác lâu dài với nhà máy Hoa Sen, công ty tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép ống nhúng nóng Hoa Sen với giá cả cạnh tranh. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn có được sản phẩm chất lượng.
  3. Đa dạng quy cách: Công ty tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép ống nhúng nóng Hoa Sen với đa dạng quy cách, từ đường kính nhỏ đến đường kính lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
  4. Dịch vụ chuyên nghiệp: Công ty tôn thép Vương Quân Khôi đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và tận tâm sẽ hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng, tư vấn kỹ thuật và đáp ứng mọi yêu cầu.
  5. Khả năng cung ứng hàng đúng hẹn: Với quy trình quản lý sản xuất chặt chẽ, công ty tôn thép Vương Quân Khôi có khả năng đáp ứng đủ số lượng và thời gian giao hàng cho các đơn hàng. Điều này đảm bảo sự linh hoạt và tin cậy trong cung cấp sản phẩm cho khách hàng.
  6. Uy tín và đáng tin cậy: Công ty tôn thép Vương Quân Khôi đã xây dựng được uy tín và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và dịch vụ khi mua thép ống nhúng nóng Hoa Sen tại công ty chúng tôi.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *