Bảng giá tôn Đông Á tại Gia Lai được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng, thầu khoán sinh sống trên địa bàn Gia Lai hoặc các khu vực lân cận cần xây dựng công trình. Nhà máy Đông Á quy mô lớn, dây chuyền sản xuất hiện đại, cung ứng tôn lạnh, tôn màu, tôn mạ kẽm, cách nhiệt chống nóng đa dạng màu sắc, độ dày ra thị trường. Hiện tại, các dòng tôn Đông Á chính hãng góp mặt trong nhiều công trình xây dựng, độ bền chắc dài lâu.
Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi là nhà phân phối cấp 1 của nhà máy Tôn Đông Á. Đảm bảo báo giá tôn Đông Á tại Gia Lai luôn rẻ hơn 5% so với các đại lý khác. Hỗ trợ phương tiện xe tải, móc cẩu vận chuyển đến công trình trong thời gian nhanh nhất. Giảm đến 50% chi phí vận chuyển/ bốc xếp toàn khu vực TPHCM, miền Nam. Cam kết giao hàng đúng nơi, đúng số lượng, công trình thi công bằng tôn Đông Á tại Gia Lai bền bỉ nhất.
Thị trường tiêu thụ tôn Đông Á tại Gia Lai
Gia Lai tuy không có ngành xây dựng quá phát triển nhưng nhu cầu sử dụng Tôn Đông Á để thi công các dự án trường học, nhà ở, nhà xưởng công nghiệp vẫn rất lớn… Các đại lý phân phối tôn Đông Á tại Gia Lai liên tục nắm bắt nhu cầu thị trường và đưa ra chiến dịch tiêu thụ tôn phù hợp.

Tôn Đông Á là thương hiệu hàng đầu thị trường hiện nay với hệ thống các đại lý phân phối trải dài khắp cả nước. Một số dòng sản phẩm có sức tiêu thụ mạnh bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt… đáp ứng tiêu chuẩn mọi công trình. Giá tôn Đông Á các loại khá phải chăng, đáp ứng được ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.
Bảng giá tôn Đông Á tại Gia Lai 2023 tại Tôn Thép VQK
Mức giá tôn Đông Á tại Gia Lai thường xuyên biến động mạnh do nhu cầu xây dựng của thị trường. Quý khách hàng nên tham khảo trước báo giá từ 2 – 3 đại lý để mua với giá tôn Đông Á ưu đãi nhất. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin. tư vấn và báo giá tôn Đông Á cho quý khách hàng sớm nhất.
1/ Bảng giá tôn PU cách nhiệt Đông Á tại Gia Lai
Tôn PU cách nhiệt có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp mạ kẽm, lớp cách nhiệt PU, PE.
Độ dày (Zem hoặc mm) | Tôn 5 sóng CN (VNĐ/m) | Tôn 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
2/ Báo giá tôn lạnh Đông Á tại Gia Lai mới nhất
Tôn lạnh Đông Á có thép nền cán nguội, đã tẩy rỉ, phủ dầu bên ngoài bề mặt. Tôn được ủ trong lò NOF để làm biến đổi các đặc điểm cơ tính của sản phẩm. Mặt ngoài tôn được phủ lớp bảo vệ crom, dầu tăng cường khả năng chống oxy hóa.
- Báo giá tôn lạnh Đông Á theo mét
Độ dày (Zem hoặc mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
- Báo giá tôn lạnh Đông Á theo kg
Bề rộng tôn (mm) |
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Giá thành (VNĐ/kg) |
1.200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
3/ Báo giá tôn kẽm Đông Á tại Gia Lai mới nhất
Tôn kẽm Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc và BS EN 10346 – châu Âu. Quy cách sản xuất tôn mạ kẽm:
- Khối lượng cuộn tôn: Max 10 tấn
- Độ dày tôn: 0.16 – 1.6mm
- Độ rộng tấm tôn: 750 – 1219mm
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Giá thành
(VNĐ/kg) |
2 dem 00 | 1.60 | Liên hệ |
2 dem 40 | 2.10 | 38,000 |
2 dem 90 | 2.45 | 39,000 |
3 dem 20 | 2.60 | 43,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 46,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 48,000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52,000 |
4 dem 30 | 3.80 | 58,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 64,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 69,000 |
4/ Báo giá tôn màu Đông Á tại Gia Lai mới nhất
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Giá thành (VNĐ/kg) |
Tôn màu 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
* Lưu ý về bảng giá tôn Đông Á:
- Đơn giá cộng phí VAT
- Giá thực tế sẽ có sự chênh lệch, phụ thuộc vào nhu cầu tiêu thụ
- Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình
- Tôn Đông Á gọn nhẹ, dễ vận chuyển
- Liên hệ trực tiếp để được báo giá Tôn Đông Á chính xác.
Quá trình hình thành và phát triển nhà máy Đông Á
- Công ty CP Tôn Đông Á thành lập cuối năm 1998 và đi vào hoạt động chính thức đầu năm 1999.
- Đầu năm 2006, tôn Đông Á đã lắp đặt hoàn chỉnh dây chuyền mạ màu đầu tiên theo công nghệ của Hàn Quốc và đưa vào hoạt động sản xuất.
- Đến năm 2009, Công ty Tôn Đông Á tiếp tục đưa dây chuyền mạ màu thứ 2, với các thiết bị chính được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới: Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu.
- Dây chuyền này có thể sản xuất các sản phẩm có độ dày từ 0.12 – 0.8 mm, đạt tiêu chuẩn: JIS G3312 của Nhật Bản.
- Quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã chính thức đi vào hoạt động tạo ra sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao
- Vào đầu năm 2011, dây chuyền mạ màu thứ 3 ra đời để đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao của quý khách hàng.
Tổng mức đầu tư dự án là 150 triệu USD với các hệ thống công nghệ tiên tiến nhất đến từ Châu Âu và Nhật Bản như:
- Công nghệ cán nguội (Cold rolling mill)
- Công nghệ tẩy rỉ (Push pull pickling line)
- Hệ thống xử lý nước thải sạch (Wastewater System): Nhà cung cấp Kobelco – Nhật Bản.
- Công nghệ sản xuất GI/GL: Nhà cung cấp Nippon

Một số câu hỏi thường gặp khi mua tôn Đông Á
Trước khi chọn mua tôn Đông Á, quý khách hàng nên tham khảo qua một số câu hỏi thường gặp dưới đây để chọn mua được vật tư ưng ý nhất:
1/ Dùng tôn Đông Á dày bao nhiêu an toàn nhất?
Tôn lợp mái Đông Á được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, dao động trong khoảng từ 2 zem – 5 zem. Tuy nhiên thông thường, các công trình đều dùng tôn lợp mái loại 4 zem – 5 zem. Loại này được xem là an toàn và tốt nhất cho mái nhà. Tôn càng dày thì độ bền càng cao và khả năng bảo vệ mái nhà càng hiệu quả.
2/ Nên thi công bằng tôn Đông Á sóng vuông hay tròn?
Sóng tròn hay sóng vuông sẽ có những ưu và nhược điểm khác nhau. Do đó tùy vào từng nhu cầu sử dụng, kết hợp với kiểu kiến trúc và mái lợp mà lựa chọn loại sóng tôn phù hợp nhất. Ngày nay, các sản phẩm tôn sóng vuông Đông Á được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn bởi cấu tạo sóng vuông mang cảm giác chắc chắn hơn, độ bền cũng cao hơn, chịu lực tốt và khả năng thoát nước nhanh chóng hơn so với tôn sóng tròn.
3/ Chiều dài tấm tôn Đông Á?
Tôn lợp mái được sản xuất với kích thước chuẩn từ nhà máy là 2m, 4m, 6m để phục vụ nhu cầu của mỗi khách hàng. Bên cạnh đó, nhà máy cũng hỗ trợ cắt theo yêu cầu từ kích thước mái lợp của khách hàng.
Tại sao nên chọn mua tôn Đông Á tại Tôn Thép Vương Quân Khôi?

- Tôn Đông Á chất lượng, chính hãng: Tất cả các sản phẩm Tôn Đông Á đều phải trải qua quá trình kiểm duyệt khắt khe về chất lượng, mẫu mã, tem mác đầy đủ. Do đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm của Tôn Thép Vương Quân Khôi.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Là một đơn vị số 1 trong lĩnh vực cung cấp các loại tôn Đông Á, Tôn Thép Vương Khôi luôn đi đầu về việc phục vụ chăm sóc khách hàng. Tư vấn thân thiện, chu đáo, dịch vụ bảo hành ưu đãi cho mọi đơn hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển: Đây là một trong những dịch vụ chỉ có duy nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Cam kết hỗ trợ chuyển Tôn Đông Á nhanh chóng, tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam. Đảm bảo giao hàng nhanh chóng 24/24, đúng thời điểm với khách hàng.
Tôn Đông Á đã trở thành vật liệu không thể thiếu đối với các công trình xây dựng dân dụng… Sự đa dạng về mẫu mã và thương hiệu giúp Tôn Đông Á xây dựng này có thể ứng được được rộng rãi ở khắp các công trình. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn, báo giá tôn Đông Á tại Gia Lai mới nhất hiện nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI