Đại lý tôn Hoa Sen tại Tây Ninh. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Tây Ninh

Báo giá tôn Hoa Sen tại Tây Ninh mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các dòng tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển bán kính <20km tại các địa phương trong tỉnh, bốc vác tận công trình không phát sinh thêm chi phí.

Thương hiệu tôn Hoa Sen xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới. Quý khách hàng đang sinh sống tại Tây Ninh, đang có nhu cầu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm,… 

Các dòng tôn lợp Hoa Sen hiện nay được ứng dụng xây dựng cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và giải đáp các thắc mắc nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen tại Tây Ninh

Tôn lợp là loại vật liệu không thể thiếu sử dụng thi công mái lợp cho mọi loại công trình. Tôn Hoa Sen đa dạng mẫu mã, kích thước, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu Hoa Sen chất lượng cao nên cực kỳ được ưa chuộng bởi các nhà thầu. Sử dụng tôn Hoa Sen chống thấm, chống nóng tốt, chịu lực ổn định, không bị tác động bởi môi trường bên ngoài nên đảm bảo được tuổi thọ tối đa cho công trình.

Nhiều khách hàng cho rằng giá vật tư tại các tỉnh thành thường thấp hơn ở TP trọng điểm nhưng điều này không đúng. Một số tỉnh khá xa nhà máy, chi phí vận chuyển cao, nhiều đại lý cấp 2, 3 như Tây Ninh có giá thành tôn lợp khá cao. Đặc biệt trong giai đoạn cao điểm cần thi công xây dựng nhiều như hiện nay, giá thành tôn Hoa Sen Tây Ninh tăng nhanh chóng, bán chạy, đáp ứng yêu cầu của nhiều dạng công trình khác nhau từ nhà ở dân dụng, các công trình công cộng như bệnh viện, trường học.

Tôn Hoa Sen ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Tôn Hoa Sen ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Báo giá tôn Hoa Sen Tây Ninh mới nhất hiện nay

Tôn thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023

Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).

Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp có quy cách như sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
  • Độ mạ kẽm: Z060, Z080
  • Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Bảng màu tôn Hoa Sen mới nhất
Bảng màu tôn Hoa Sen mới nhất

1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Tây Ninh

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ 
2 Dem 40 2.1 41,000
2 Dem 90 2.45 42,000
3 Dem 20 2.6 45,000
3 Dem 50 3 48,000
3 Dem 80 3.25 50,000
4 Dem 00 3.5 54,000
4 Dem 30 3.8 60,000
4 Dem 50 3.95 66,000
4 Dem 80 4.15 68,000
5 Dem 00 4.5 71,000

1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Tây Ninh

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ
2 Dem 40 2.1 49,200
2 Dem 90 2.45 50,400
3 Dem 20 2.6 54,000
3 Dem 50 3 57,600
3 Dem 80 3.25 60,000
4 Dem 00 3.5 64,800
4 Dem 30 3.8 72,000
4 Dem 50 3.95 79,200
4 Dem 80 4.15 81,600
5 Dem 00 4.5 85,200

2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Tây Ninh

Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu

2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Báo giá tôn Hoa Sen (tôn lạnh màu) mà Vương Quân Khôi Steel cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).

Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…

Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Vương Quân Khôi Steel cung cấp theo quy cách sau:

  • Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
  • Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
  • Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,55 kg/m 73,000
3.5 dem 3,02 kg/m 83,000
4.0 dem 3,49 kg/m 91,000
4.5 dem 3,96 kg/m 101,000
5.0 dem 4,44 kg/m 111,000

2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
  • Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
  • Màu: ánh bạc
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,66 60,000
3.5 dem 3,13 70,000
4.0 dem 3,61 84,000
4.5 dem 4,08 88,000
5.0 dem 4,55 99,000

3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen

Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:

  • Độ dày: 4.5 dem, 5dem
  • Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm 112,000
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm 124,000
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột 112,000
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột 124,000

4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Tây Ninh

Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen

GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT Độ dày (mm) Giá (VNĐ)
5 sóng vuông 60 65,000
9 sóng vuông 61 66,000
Chấn máng + diềm 4 9,000
Chấn vòm 2.5 7,500
Chấn úp nóc + xẻ dọc 1.5 6,500
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 50 55,000

4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen

DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công)

PE – OPP 3LY                               12,600
PE – OPP 5LY                               16,200
PE – OPP 10LY                               23,850
PE -OPP 20LY                               39,600
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)
PE – OPP 3LY                               15,300
PE – OPP 5LY                               18,900
PE – OPP 10LY                               25,650

5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại Tây Ninh

Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.

Bảng giá tôn la phông 13 sóng

Độ dày + trọng lượng Màu Đơn giá VNĐ/m
2.0 zem (1.78kg) Liên hệ 48.000
2.2 zem (1.97kg) Liên hệ 52.000
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam Xanh lam 51.000
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu Vân gỗ 58.000
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc Xanh ngọc 62.000

Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen

Độ dày + trọng lượng + màu sắc Màu Đơn giá VNĐ/m
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm 115,000
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm 127,000
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột 115,000
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột 127,000

Hướng dẫn đo độ dày tôn Hoa Sen chính xác nhất

Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày

Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen niêm yết. Nếu 3 thông không có sự chênh lệch quá lớn thì tôn đạt yêu cầu.

Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày

Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:

Thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)

Tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000

Tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000).

Chất lượng tôn Hoa Sen đã được kiểm định
Chất lượng tôn Hoa Sen đã được kiểm định

Mua tôn Hoa Sen tại Tây Ninh chính hãng, giá thấp ở đâu?

Thị trường hiện nay không thiếu các đại lý phân phối tôn lạnh, tôn màu tôn Hoa Sen chính hãng. Tuy nhiên để đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng cao quý khách hàng nên mua tại các cơ sở chính hãng, là đại lý cấp 1 của Tôn Hoa Sen như Vương Quân Khôi Steel, chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm tôn lợp chất lượng với đầy đủ các quyền lợi sau:

  • Tôn lạnh tôn kẽm, tôn mạ màu, tôn cliplock, tôn seamlock được sản xuất ngay tại nhà máy Hoa Sen, đảm bảo chất lượng công trình 
  • Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
  • Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
  • Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành các tỉnh miền Nam và TPHCM nhanh chóng nhất, bốc xếp tận công trình, không phát sinh thêm chi phí.

Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá tôn Hoa Sen tại Tây Ninh mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *