Bạn muốn biết: Tôn la phông 13 sóng là loại tôn gì? Các loại tôn la phông ngày nay? các nhà máy sản xuất uy tín và được sử dụng phổ biến hiện nay? Báo giá tôn la phông hiện nay ở đâu rẻ nhất? Mua tôn la phông, tôn trần 3 lớp PU cách nhiệt ở đâu giá rẻ, chất lượng, an toàn mà uy tín? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc xem chi tiết ngay dưới đây
Bảng giá tôn la phông giả gỗ, la phông 13 sóng, la phông trần 3 lớp PU cách nhiệt
Bảng báo giá tôn la phông gồm:
- Tôn la phông giả gỗ
- Tôn la phông 13 sóng (tôn lạnh, tôn màu)
- Tôn la phông trần 3 lớp
- Tôn la phông PU cách nhiệt

1/ Bảng giá tôn la phông giả gỗ
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
- Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét, chiều dài khả dụng 1 mét
- Chiều dài tấm tôn: cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 4 mm, 4,5 mm, 5 mm, 6 mm
Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Đ/m) |
Tôn Hoa sen 4 dem | 3,50 | 97,000 |
Tôn Hoa sen 4 dem 50 | 4,00 | 109,000 |
Tôn Hoa sen 5 dem 00 | 4,50 | 120,000 |
Bảng giá trần tôn 3 lớp giả gỗ nhập khẩu
- Giá trần tôn vân gỗ nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
- Cấu tạo: tôn + PU + tôn hoặc tôn + PU + giấy bạc
- Màu sắc đa dạng: theo hãng sản xuất
Tôn bề mặt | Hình thức | Màu tôn | Đơn Giá (đ/m) |
Tôn nhập khẩu (Hàn Quốc)
Tiêu chuẩn mạ : AZ 150 |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ đậm | 119.000 |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ 4D | 119.000 | |
Tôn nhập khẩu (Đài Loan)
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ nhạt | 89.000 |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 78.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ cánh gián | 76.000 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ thông | 98.000 | |
Tôn nhập khẩu (Nhật Bản)
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ 3D | 115.000 |
Tôn Trung Quốc
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ bóng | 77.000 |
2/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen 13 sóng la phông
Stt | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 66.000 |
2 | 3 dem 50 | 3.0 | 72.000 |
3 | 4 dem 00 | 3.5 | 86.000 |
4 | 4 dem 50 | 3.9 | 96.000 |
5 | 5 dem 00 | 4.4 | 103.000 |
Bảng giá tôn lạnh la phông 13 sóng Đông Á
Stt | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
Bảng giá tôn 13 sóng la phông Phương Nam
Stt | Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 60.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 65.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 68.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 73.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 75.000 |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 92.000 |
Bảng giá tôn la phông 13 sóng màu các loại
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) | ||
Phương Nam | Đông Á | Hoa Sen | ||
3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | 64.000 | 68.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | – | – |
3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | 73.000 | 73.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | – | – |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | 83.000 | 88.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | – | – |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | 92.500 | 97.500 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | – | – |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | 101.000 | 107.000 |
3/ Bảng giá tôn la phông trần 3 lớp PU cách nhiệt
Tên sản phẩm | Loại trần 3 lớp | Màu sắc | đơn giá đ/m |
La phông trần 3 lớp + Chiều dày: 16mm (+-) + Khổ HD: 310 mm + khổ SP: 335 mm |
Tôn + PU + Giấy bạc | Vân gỗ bóng | 67.000 |
Tôn + PU + Tôn | Vân gỗ bóng | 86.000 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Vân gỗ đậm | 69.000 | |
Tôn + PU + Tôn | Vân gỗ đậm | 89.000 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu trắng sữa | 67.000 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu trắng sữa | 89.000 | |
Trần tôn 3 lớp – Chiều dày: 16 mm (+-) – Khổ HD/ khổ SP: 360/390 mm |
Tôn + PU + Giấy bạc | Vân gỗ đậm (Lim 3D) | 108.500 |
Tôn + PU + Tôn | Vân gỗ đậm (Lim 3D) | 129.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ đậm (gỗ thông) | 108.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ đậm (gỗ thông) | 129.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ nhạt | 87.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ nhạt | 69.000 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ nhạt | 109.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ nhạt | 98.000 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 69.000 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ bóng | 98.000 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 68.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 67.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 69.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vân gỗ bóng | 66.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ bóng | 89.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ bóng | 86.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vân gỗ bóng | 89.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu trắng sữa | 64.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu trắng sữa | 88.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu trắng sứ bóng | 75.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu trắng sứ bóng | 98.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Trắng sứ mờ | 78.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Trắng sứ mờ | 99.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu ghi sáng | 88.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu ghi sáng | 115.500 | |
Tôn + PU + Giấy bạc | Màu vàng kem | 68.500 | |
Tôn + PU + Tôn | Màu vàng kem | 94.500 | |
Phụ kiện Phào 4-5-6 m/cây |
Phào đại | Theo màu trần tôn | 16.000 |
Phào trung | Theo màu trần tôn | 14.000 |
Lưu ý giá tôn la phông trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại khu vực TpHCM và một số tỉnh lân cận
- Bảng giá mang tính chất tham khảo, liên hệ trực tiếp để có giá chính xác.
Tham khảo báo giá các loại tôn
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Việt Nhật
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn Nam Hưng
- Giá Tôn Pomina
- Giá Tôn Sunco
- Giá Tôn Tân Phước Khanh
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn TVP
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc
Hình ảnh tôn la phông, tôn trần 3 lớp Pu cách nhiệt
Cập nhật báo giá các loại tôn lợp mới nhất tại đây:
Tôn la phông 13 sóng
1/ Đặc điểm nổi bật của tôn la phông 13 sóng tròn
So với các loại tôn lợp hiện nay thì tôn sóng là loại tôn được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhất hiện nay trên thị trường. Trong đó tôn 13 sóng là sản phẩm có những đặc tính vượt trội, với khả năng chống nóng, cách âm cực tốt khôn thua kém gì các loại sản phẩm khác trên thị trường.
Tôn 13 sóng tồn tại 2 dạng: vuông và tròn, trong đó tôn 13 sóng tròn là sản phẩm được thiết kế chủ yếu cho việc lợp mái nhà và làm vách các công trình như nhà xưởng công nghiệp, nhà dân dụng, kho bãi, khu vui chơi giải trí,….

Ưu điểm của tôn 13 sóng tròn
- Được thiết kế 13 sóng đồng đều và các bước sóng nối nhau theo hình lượn sóng
- Độ bền tối ưu với khả năng chống chịu các tác động tiêu cực từ bên ngoài. Đồng thời có khả năng tán lực đồng đều, ốc vít được gắn vào mỗi chân chống làm tăng tính liên kết cho mái tôn.
- Trọng lượng tương đối, dễ dàng thi công, lắp đặt, bảo hành và sửa chữa, vận chuyển nhanh chóng, đóng gói thành từng cuộn tiện cho việc khuân vác.
- Nguyên liệu sản xuất dễ tìm, phong phú, chi phí rẻ
- Chiều dài linh hoạt có thể sản xuất theo nhu cầu của người tiêu dùng
- Kích thước, màu sắc, quy cách đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách mọi lúc mọi nơi.
Ứng dụng của tole 13 sóng tròn
Tương tự tôn 9 sóng tròn, tôn 13 sóng tròn nay trên thị trường cũng được ứng dụng khá rộng rãi và phổ biến trong các công trình lợp mái nhà dân dụng hoặc các công trình dân dụng khác phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng như: làm vách ngăn, hàng rào,…
Tôn 13 sóng tròn cũng được ứng dụng mạnh mẽ trong các công trình công cộng như khu bệnh viện, trạm y tế, trường học, nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, khu văn hóa, nhà hát, trạm y tế, trường học,…
2/ Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng
Stt | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | Khổ tôn | 1200mm |
3 | Khổ hữu dụng | 1000mm |
4 | Chiều cao sóng | 22 – 23mm |
5 | Khoảng cách sóng | 122 – 127mm |
6 | Độ dày thông thường: | 0.45mm – 0.50mm: lợp mái nhà xưởng lớn |
7 | 0.40mm – 0.45mm: lợp mái nhà xưởng vừa và nhỏ | |
8 | 0.35mm – 0.50mm: làm vách ngăn vừa và lớn |
Tôn 13 sóng tròn có các màu nào?
Nhầm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng mà hiện nay các nhà sản xuất tôn 9 sóng tròn các loại luôn tạo ra sản phẩm với đa dạng màu sắc. Có những sản phẩm bảng màu lên đến 10 mã màu, giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn khi sử dụng tôn lợp mái.
Ngoài ra, tôn 9 sóng tròn nổi bậc với các màu như: trắng bạc, đỏ, xanh dương, vàng, nâu, xanh rêu, xanh ngọc,…việc lựa chọn màu nào cho thi công còn tùy vào mỗi công trình, màu sắc gắn liền với sự thịnh vượng hay thậm chí còn mang lại tiền tài cho gia chủ, do đó có thể lựa chọn tùy theo mệnh, tuổi, sở thích,…
3/ Tiêu chuẩn tôn 13 sóng tròn
Tôn 13 sóng tròn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được các nhà máy chuyên sản xuất tôn hàng đầu Việt Nam sản xuất bởi tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Nam Kim, tôn Việt Nhật, tôn Hòa Phát,…
Quy trình công nghệ sản xuất tôn 13 sóng tròn dựa trên các tiêu chuẩn:
Công nghiệp Nhật Bản | JIS 3302 |
Hoa Kỳ: | ASTM A653/ A653M |
Châu Âu | EN 10346 |
Úc | AS 1397 |
Malaysia | MS 2384, MS 2385 |
4/ Phân biệt tôn 13 sóng tròn với các loại tôn khác
Loại tôn | Đặc điểm |
Tôn 13 sóng tròn | Là loại sản phẩm đã có từ lâu đời, dập sòn dạng truyền thống với 13 bước sóng. Loại tôn phổ biến khi nhắc đến tôn sóng tròn. Giá rẻ, độ bền cao, thích hợp thi công lợp mái hoặc vách ngăn cho các công trình dân dụng. |
Tôn sóng dân dụng khác | Là kiểu dập sóng thông thường (9 sóng và 11 sóng,…) các loại này có bước sóng thấp hơn tôn 13 sóng tròn, được ứng dụng trong các công trình mái tôn nhà ở, mái hiên, các loại nhà cao tầng hoặc thi công làm vách ngăn. |
Tôn sóng công nghiệp | Là kiểu dập sóng thông thường với bước sóng ngắn như: 5 sóng, 6 sóng, được ứng dụng trong các công trình nhà kho, nhà xưởng.
Mức giá rẻ hơn các sản phẩm khác tuy nhiên độ chịu lực không cao, ít giảm tiếng ồn trong khi mưa xuống. |
Tôn sóng giả ngói | Một trong những loại tôn lợp được sử dụng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao như biệt thự, trường học, các khu du lịch.
Sử dụng cho các công trình từ cổ điển đến hiện đại. |
Tôn la phông trần 3 lớp PU cách nhiệt
1/ Cấu tạo tấm tôn la phông trần 3 lớp PU cách nhiệt
Tôn la phông trần 3 lớp PU cách nhiệu có thiết kế 3 lớp được liên kết chặt chẽ với nhau. Với khổ ngang hữu dụng của tôn là 310 mm, chi tiết các lớp như sau
Lớp thứ nhất
Lớp đầu tiên là lớp tôn, thường quay xuống phía dưới, khi lắp đặt xong nhìn lên trần la phông sẽ thấy lớp này. Vì nằm ở bên ngoài nên nó thường phải chịu tác động của môi trường, thời tiết, con người.
Với độ dày tôn hữu dụng thông thường là 0.22mm(+-2), kèm theo nhiều sự lựa chọn cho bề mặt sản phẩm như:
- Bề mặt phẳng
- Bề mặt 2 gân nhỏ
Màu sắc: có nhiều màu sắc và thường chọn theo bảng màu của hãng tôn bạn chọn. Tuy nhiên 3 màu được sử dụng nhiều nhất là: tôn trần trắng sữa, vàng kem và vân gỗ nhé.
Lớp thứ hai:
Lớp thứ 2 là lớp xốp PU (Polyurethane) nằm ở giữa của tôn la phông thành phẩm. Nó được 2 lớp tôn bao bọc bên ngoài. Đây là lớp quan trọng và nó có nhiều ưu điểm như: cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Xốp PU siêu cứng, siêu nhẹ nên dễ gia công, dễ lắp đặt.
Lớp thứ ba
Là lớp tôn, lớp này cũng có cấu tạo tương tự với lớp tôn thứ nhấ. Như vậy tôn la phông PU cách nhiệt 3 lớp gồm: tôn + PU + tôn với khổ ngang 310 mm giúp trần tôn vô cùng chắc chắn, thẩm mỹ, và bền vững.
2/ Bảng thông số kỹ thuật trần tôn 3 lớp tôn + PU+ tôn khổ ngang 310mm
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Khổ ngang tấm trần (mm) | |
Lớp thứ nhất | 2 dem 8 đến 6 dem | 0.22 (+-2) | Màu sắc chọn theo nhà máy | 310 |
Lớp thứ hai | Xốp PU | 18 | ||
Lớp thứ ba | 2 dem 8 đến 6 dem | 0.22 (+-2) | Màu sắc chọn theo nhà máy |
3/ Ưu điểm tôn la phông PU Cách nhiệt 3 lớp
Khả năng cách nhiệt, chống nóng hiệu quả, cách âm và chống cháy tối ưu
Sử dụng tôn la phông pu cách nhiệt giúp không gian trong nhà thoáng đãng, trong lành, mat mẻ, tiếng ồn bên ngoài cũng giảm đáng kể. Những rủi ro cháy nổ được giảm đến mức thấp nhất. Giúp giảm chi phí điện năng do sử dụng quạt, điều hòa
Chống thấm, chống ẩm mốc, mối mọt, cong vênh
Sử dụng tôn trần 3 lớp cách nhiệt mang lại hiệu quả kinh tế cao do sản phẩm kháng nước nên tránh được ẩm mốc, mối mọt hay cong vênh trong suốt quá trình sử dụng.

Tôn nhẹ, siêu cứng, siêu bền, dễ thi công
Tuy có cấu tạo 3 lớp nhưng sản phẩm tôn trần 3 lớp PU cách nhiệt có tỉ trọng rất nhẹ, liên kết chặt chẽ, rất cứng, siêu bền
Ngoài ra, nó có cấu tạo dạng tấm và tỷ trọng nhẹ nên việc vận chuyển, thi công khá dễ dàng, nhanh chóng. Nó giúp tiết kiệm được khung sườn, thời gian và nhân công đáng kể.
Thông tin bạn nên biết về tôn la phông
1/ Tôn la phông là gì? dùng để làm gì ?
Nhắc đến la phông ta hiểu ngay là loại tôn được sử dụng nguyên liệu chính là tôn lạnh hoặc tôn màu, một trong những loại vật liệu nhẹ, dễ dàng thi công, có khả năng cách âm, độ bền cao, cách nhiệt cực tốt.

Thường được dùng trong thi công đóng trần nhà tại các công trình dân dụng, cao ốc, văn phòng tòa nhà cao tầng hoặc trang trí.
Ưu điểm
- Khổ tôn hữu dụng lợp chồng 1 sóng (1080mm) giúp dễ tính toán số lượng tấm cần thi công.
- Tôn được thiết kế đẹp, sóng đều, độ thẩm mỹ và dễ dàng thi công.
- Đa dạng các loại nguyên liệu sử dụng để cán tôn (tôn lạnh hoặc tôn màu)
- Màu sắc đa dạng phù hợp với đa dạng nhu cầu của bạn: trắng, xanh lam, xanh dương, xanh rêu, xanh ngọc, vân gỗ hoặc vàng kem,…
- Độ dày trung bình: 0.22 đến 0.45mm, giá thành đa dạng theo độ dày và tỉ trọng
- Có thêm chân sóng phụ làm tăng độ cứng cho sản phẩm, giúp tiết kiệm chi phí xà gồ cho người tiêu dùng
- Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng (quy cách, chiều dài, loại tôn,…)
- Đầy đủ các phụ kiện kèm theo như: vít, vít rive, vít đầu dù,….

Ứng dụng tôn la phông 13 sóng
Tôn la phông được ứng dụng phổ biến để đóng trần, lợp vách các loại công trình dân dụng và công nghiệp bao gồm :
- Công trình dân dụng: nhà ở, nhà cấp 4, cửa hàng, biệt thự, khu dân cư hay quán ăn, nhà hàng, các công trình dân dụng khác,…
- Đối với các công trình công nghiệp: khu xí nghiệp, các loại văn phòng, hành lang,…
- Công trình công cộng như: trường học, bệnh viện, nhà thi đấu, , nhà hát, nhà thiếu nhi…
2/ Những phụ kiện và dịch vụ đi kèm khi mua tôn La phông
Phụ kiện đi kèm
Các loại phụ kiện được sử dụng kèm theo trong quá trình thi công và sử dụng bao gồm:
- Các loại vít 4cm và 5cm
- Cac loại máng xối tùy theo khổ tôn haowjc theo yêu cầu của quý khách hàng
- Diềm mái hoặc viền mái
- Các loại tôn đầu
- Vít bắn tôn vào tường
Dịch vụ hỗ trợ
- Chúng tôi hỗ trợ kỹ thuật, hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng hoàn toàn miễn phí
- Vận chuyển và giao hàng tận nơi tập kết hoặc tại đơn vị thi công công trình.
- Có máy cán tôi và máy cắt đến tận công trình đê thi công cắt hoặc cán tôn nếu tôn quá dài.
Khuyến cáo sử dụng
Cần lưu ý những điểm sau:
- Buộc chặt tôn la phông trong suốt quá trình vận chuyển thành phẩm
- Tránh làm trầy xước và móp méo khi bốc xếp cũng như tháo dỡ
- Tôn thành phẩm cần được đảm bảo tránh tiếp xúc với các bề mặt thô ráp khi di chuyển.
- Khi tiến hành tách các lớp tôn để thi công cần tiến hành nhẹ nhàng trách kéo lê gây trầy xước thành phẩm, làm giảm chất lượng, tuổi thọ khi sử dụng.
3/ Thông số kỹ thuật tôn la phông
Tiêu chuẩn tôn la phông
Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế đến từ các quốc gia hàng đầu thế giới như: Mỹ, Nhật, Úc, Châu Âu … và Việt Nam:
- Nhật Bản: JIS 3321
- Hoa Kỳ: ASTM A792/ A792M
- Châu Âu: EN 10346
- Úc: AS 1397
- Malaysia: MS 1196.
- Việt Nam:TCVN
Kích thước tôn la phông
- Độ dày trung bình: từ 0,22 mm đến 0,45 mm ( 2,2 dem – 4,5 dem )
- Khổ tôn thông thường: 1200mm, chiều rộng còn lại 1103 mm
- Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
Quy cách thiết kế tôn la phông
Được đưa vào máy cán ra tôn la phông, sử dụng các loại tôn màu hoặc tôn lạnh để sản xuất.
- Thép nền G300-550mpa mạ kẽm sóng cao 7mm
- Có mạ lớp hợp kim nhôm kẽm phủ màu
4/ Mua tôn La Phông ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng
Bạn cần mua tôn la phông 13 sóng, tôn trần 3 lớp PU cách nhiệt chính hãng, hãy liên hệ ngay với chúng tôi, tất cả các dòng sản phẩm hiện tại đều được cấp phối trực tiếp tại các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim, Hòa Phát, …

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI