Vương Quân Khôi Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất. Sản phẩm Thép Hòa Phát tại Đại Lý Vương Quân Khôi Steel là sản phẩm chính hãng chất lượng cao, bền, đẹp, giá gốc cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại khác. Là loại thép xây dựng đang được nhiều người, tổ chức và nhà thầu xây dựng ưa chuộng sử dụng
Nếu quý khách cần tư vấn, báo giá thép Hòa Phát mới nhất, hãy để lại thông tin ở dưới bài viết này hoặc liên hệ ngay với nhân viên chúng tôi để được hỗ trợ. Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý chính thức của thép Hòa Phát tại khu vực tphcm, do đó quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua sắt thép gân Hòa Phát phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và phi 32 chính hãng + giá gốc đại lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn tại công ty chúng tôi.
Báo giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất 2023
Thưa quý khách dưới đây là báo giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất (còn gọi là thép thanh vằn hay thép xây dựng Hòa Phát). Sản phẩm Thép Hòa Phát tại Vương Quân Khôi Steel là hàng chính hãng, mới 100% chưa qua sử dụng, không cong vênh, gỉ sét. Giá sắt thép gân Hòa Phát mà chúng tôi cung cấp là giá gốc tại đại lý, cạnh tranh số 1 thị trường hiện nay.

Xin lưu ý, giá thép thanh vằn Hòa Phát chịu biến động của thị trường, số lượng đặt và vị trí giao hàng. Vì vậy để có báo giá thép xây dựng Hòa Phát chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ nhân viên công ty chúng tôi
1/ Bảng giá thép gân Hòa Phát Mới Nhất
Loại Thép | Trọng Lượng Kg/cây | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn phi 6 | 13,300 | 13,300 | |
Thép cuộn phi 8 | 13,300 | 13,300 | |
Thép gân Hòa Phát phi 10 | 7.21 | 102,382 | 106,708 |
Thép gân Hòa Phát phi 12 | 10.39 | 147,538 | 153,772 |
Thép gân Hòa Phát phi 14 | 14.15 | 200,930 | 209,420 |
Thép gân Hòa Phát phi 16 | 18.48 | 262,416 | 273,504 |
Thép gân Hòa Phát phi 18 | 23.38 | 331,996 | 346,024 |
Thép gân Hòa Phát phi 20 | 28.85 | 409,670 | 426,980 |
Thép gân Hòa Phát phi 22 | 34.91 | 495,722 | 516,668 |
Thép gân Hòa Phát phi 25 | 45.09 | 640,278 | 667,332 |
Thép gân Hòa Phát phi 28 | 56.56 | 837,088 | |
Thép gân Hòa Phát phi 32 | 73.83 | 1,092,684 |
Lưu ý về đơn giá sắt thép gân Hòa Phát
- Đơn giá sắt thép gân Hòa Phát trên chưa bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ, chứng từ nhà máy
- Miễn phí vận chuyển tphcm
So sánh giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất
Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng các loại trên thị trường hiện nay:
- Giá sắt thép cuộn Miền Nam mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Đông Á mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Việt Nhật mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Việt Mỹ mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Formosa mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Pomina mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Hòa Phát mới nhất
- Giá sắt thép cuộn Trung Quốc mới nhất
- Giá sắt thép gân Việt Úc mới nhất
2/ Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/ cây | THÉP HỘP ĐEN | THÉP HỘP KẼM |
14 x 14 (100 cây/bó) |
0.70 | 1.74 | 22,000 | 25,500 |
0.80 | 1.97 | 25,500 | 29,500 | |
0.90 | 2.19 | 28,900 | 33,300 | |
1.00 | 2.41 | 32,400 | 37,200 | |
1.10 | 2.63 | 35,800 | 41,000 | |
1.20 | 2.84 | 39,000 | 44,700 | |
1.40 | 3.25 | 45,400 | 51,900 | |
16 x 16 (100 cây/bó) |
0.70 | 2.00 | 26,000 | 30,000 |
0.80 | 2.27 | 30,200 | 34,700 | |
0.90 | 2.53 | 34,200 | 39,300 | |
1.00 | 2.79 | 38,200 | 43,800 | |
1.10 | 3.04 | 42,100 | 48,200 | |
1.20 | 3.29 | 46,000 | 52,600 | |
1.40 | 3.78 | 53,600 | 61,200 | |
20 x 20 (100 cây/bó) |
0.70 | 2.53 | 34,200 | 39,300 |
0.80 | 2.87 | 39,500 | 45,200 | |
0.90 | 3.21 | 44,800 | 51,200 | |
1.00 | 3.54 | 49,900 | 57,000 | |
1.10 | 3.87 | 55,000 | 62,700 | |
1.20 | 4.20 | 60,100 | 68,500 | |
1.40 | 4.83 | 69,900 | 79,500 | |
1.80 | 6.05 | 88,800 | 100,900 | |
2.00 | 6.63 | 97,800 | 111,000 | |
25 x 25 (100 cây/bó) |
0.70 | 3.19 | 44,400 | 50,800 |
0.80 | 3.62 | 51,100 | 58,400 | |
0.90 | 4.06 | 57,900 | 66,100 | |
1.00 | 4.48 | 64,400 | 73,400 | |
1.10 | 4.91 | 71,100 | 80,900 | |
1.20 | 5.33 | 77,600 | 88,300 | |
1.40 | 6.15 | 90,300 | 102,600 | |
1.80 | 7.75 | 115,100 | 130,600 | |
2.00 | 8.52 | 127,100 | 144,100 | |
30 x 30 (81 cây/bó) |
0.70 | 3.85 | 54,700 | 62,400 |
0.80 | 4.38 | 62,900 | 71,700 | |
0.90 | 4.90 | 71,000 | 80,800 | |
1.00 | 5.43 | 79,200 | 90,000 | |
1.10 | 5.94 | 87,100 | 99,000 | |
1.20 | 6.46 | 95,100 | 108,100 | |
1.40 | 7.47 | 110,800 | 125,700 | |
1.80 | 9.44 | 141,300 | 160,200 | |
2.00 | 10.40 | 156,200 | 177,000 | |
2.30 | 11.80 | 177,900 | 278,200 | |
2.50 | 12.72 | 192,200 | 300,300 | |
2.80 | 14.05 | 205,800 | 332,200 | |
3.00 | 14.92 | 218,800 | 353,100 | |
40 x 40 (49 cây/bó) |
0.70 | 5.16 | 75,000 | 83,800 |
0.80 | 5.88 | 86,100 | 96,100 | |
0.90 | 6.60 | 97,300 | 108,500 | |
1.00 | 7.31 | 108,300 | 120,700 | |
1.10 | 8.02 | 119,300 | 132,900 | |
1.20 | 8.72 | 130,200 | 145,000 | |
1.40 | 10.11 | 151,700 | 168,900 | |
1.80 | 12.83 | 193,900 | 215,700 | |
2.00 | 14.17 | 214,600 | 238,700 | |
2.30 | 16.14 | 237,100 | 382,400 | |
2.50 | 17.43 | 256,500 | 413,300 | |
2.80 | 19.33 | 285,000 | 458,900 | |
3.00 | 20.57 | 303,600 | 488,700 | |
50 x 50 (36 cây/bó) |
1.00 | 9.19 | 137,400 | 153,100 |
1.10 | 10.09 | 151,400 | 168,500 | |
1.20 | 10.98 | 165,200 | 183,900 | |
1.40 | 12.74 | 192,500 | 214,100 | |
1.80 | 16.22 | 246,400 | 274,000 | |
2.00 | 17.94 | 273,100 | 303,600 | |
2.30 | 20.47 | 312,300 | 486,300 | |
2.50 | 22.14 | 327,100 | 526,400 | |
2.80 | 24.60 | 364,000 | 585,400 | |
3.00 | 26.23 | 388,500 | 624,500 | |
3.20 | 27.83 | 412,500 | 662,900 | |
3.50 | 30.20 | 448,000 | 719,800 | |
60 x 60 (25 cây/bó) |
1.10 | 12.16 | 183,500 | 204,200 |
1.20 | 13.24 | 200,200 | 222,700 | |
1.40 | 15.38 | 233,400 | 259,500 | |
1.80 | 19.61 | 299,000 | 332,300 | |
2.00 | 21.70 | 331,400 | 368,200 | |
2.30 | 24.80 | 379,400 | 590,200 | |
2.50 | 26.85 | 397,800 | 639,400 | |
2.80 | 29.88 | 443,200 | 712,100 | |
3.00 | 31.88 | 473,200 | 760,100 | |
3.20 | 33.86 | 502,900 | 807,600 | |
3.50 | 36.79 | 546,900 | 878,000 | |
75 x 75 (16 cây/bó) |
1.40 | 19.34 | 294,800 | 327,600 |
1.80 | 24.70 | 377,900 | 419,800 | |
2.00 | 27.36 | 419,100 | 465,600 | |
2.30 | 31.30 | 464,500 | 746,200 | |
2.50 | 33.91 | 503,700 | 808,800 | |
2.80 | 37.79 | 561,900 | 902,000 | |
3.00 | 40.36 | 600,400 | 963,600 | |
3.20 | 42.90 | 638,500 | 1,024,600 | |
3.50 | 46.69 | 695,400 | 1,115,600 | |
3.80 | 50.43 | 751,500 | 1,205,300 | |
4.00 | 52.90 | 788,500 | 1,264,600 | |
90 x 90 (16 cây/bó) |
1.40 | 23.30 | 356,200 | 395,800 |
1.80 | 29.79 | 456,700 | 507,400 | |
2.00 | 33.01 | 506,700 | 562,800 | |
2.30 | 37.80 | 580,900 | 902,200 | |
2.50 | 40.98 | 630,200 | 978,500 | |
2.80 | 45.70 | 703,400 | 1,091,800 | |
3.00 | 48.83 | 751,900 | 1,166,900 | |
3.20 | 51.94 | 800,100 | 1,241,600 | |
3.50 | 56.58 | 872,000 | 1,352,900 | |
3.80 | 61.17 | 943,100 | 1,463,100 | |
4.00 | 64.21 | 990,300 | 1,536,000 | |
100 x 100 (16 cây/bó) |
2.00 | 36.78 | 539,300 | 627,600 |
2.50 | 45.69 | 671,200 | 1,091,600 | |
2.80 | 50.98 | 749,500 | 1,218,500 | |
3.00 | 54.49 | 801,500 | 1,302,800 | |
3.20 | 57.97 | 928,300 | 1,386,300 | |
3.50 | 63.17 | 1,012,000 | 1,511,100 | |
3.80 | 68.33 | 1,095,100 | 1,634,900 | |
4.00 | 71.74 | 1,150,000 | 1,716,800 | |
4.50 | 80.20 | 1,286,200 | 1,919,800 | |
150 x 150 (9 cây/bó) |
2.50 | 69.24 | 1,019,800 | 1,656,800 |
2.80 | 77.36 | 1,139,900 | 1,851,600 | |
3.00 | 82.75 | 1,219,700 | 1,981,000 | |
3.20 | 88.12 | 1,413,700 | 2,109,900 | |
3.50 | 96.14 | 1,542,900 | 2,302,400 | |
3.80 | 104.12 | 1,671,300 | 2,493,900 | |
4.00 | 109.42 | 1,756,700 | 2,621,100 | |
4.50 | 122.59 | 1,968,700 | 2,937,200 |
3/ Bảng giá ống thép Hòa Phát mới nhất
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/ cây | GIÁ HỘP ĐEN | GIÁ HỘP KẼM |
φ21.2 (168 cây/bó) |
0.70 | 2.12 | 32,040 | 35,910 |
0.80 | 2.41 | 36,450 | 40,770 | |
0.90 | 2.70 | 40,860 | 45,720 | |
1.00 | 2.99 | 45,180 | 50,580 | |
1.10 | 3.27 | 49,410 | 55,350 | |
1.20 | 3.55 | 53,640 | 60,030 | |
1.40 | 4.10 | 62,010 | 69,390 | |
1.80 | 5.17 | 78,210 | 87,480 | |
2.00 | 5.68 | 85,860 | 96,120 | |
2.30 | 6.43 | 94,950 | 141,750 | |
2.50 | 6.92 | 102,150 | 152,550 | |
φ22.0 (168 cây/bó) |
0.70 | 2.21 | 33,390 | 37,350 |
0.80 | 2.51 | 37,980 | 42,480 | |
0.90 | 2.81 | 42,480 | 47,520 | |
1.00 | 3.11 | 46,980 | 52,650 | |
1.10 | 3.40 | 51,390 | 57,510 | |
1.20 | 3.69 | 55,800 | 62,460 | |
1.40 | 4.27 | 64,530 | 72,270 | |
1.80 | 5.38 | 81,360 | 90,990 | |
2.00 | 5.92 | 89,550 | 100,170 | |
2.30 | 6.70 | 98,910 | 147,780 | |
2.50 | 7.21 | 106,380 | 158,940 | |
φ22.2 (168 cây/bó) |
0.70 | 2.23 | 33,750 | 37,710 |
0.80 | 2.53 | 38,250 | 42,840 | |
0.90 | 2.84 | 42,930 | 48,060 | |
1.00 | 3.14 | 47,520 | 53,100 | |
1.10 | 3.43 | 51,840 | 58,050 | |
1.20 | 3.73 | 56,430 | 63,090 | |
1.40 | 4.31 | 65,160 | 72,900 | |
1.80 | 5.43 | 82,080 | 91,890 | |
2.00 | 5.98 | 90,450 | 101,160 | |
2.30 | 6.77 | 99,900 | 149,310 | |
2.50 | 7.29 | 107,640 | 160,740 | |
φ25.0 (113 cây/bó) |
0.70 | 2.52 | 38,070 | 42,660 |
0.80 | 2.86 | 43,200 | 48,420 | |
0.90 | 3.21 | 48,510 | 54,270 | |
1.00 | 3.55 | 53,640 | 60,030 | |
1.10 | 3.89 | 58,860 | 65,790 | |
1.20 | 4.23 | 63,990 | 71,550 | |
1.40 | 4.89 | 73,980 | 82,710 | |
1.80 | 6.18 | 91,260 | 104,580 | |
2.00 | 6.81 | 100,530 | 115,200 | |
2.30 | 7.73 | 114,120 | 170,460 | |
2.50 | 8.32 | 122,760 | 183,420 | |
φ25.4 (113 cây/bó) |
0.70 | 2.56 | 38,700 | 43,290 |
0.80 | 2.91 | 44,010 | 49,230 | |
0.90 | 3.26 | 49,320 | 55,170 | |
1.00 | 3.61 | 54,540 | 61,110 | |
1.10 | 3.96 | 59,850 | 66,960 | |
1.20 | 4.30 | 64,980 | 72,720 | |
1.40 | 4.97 | 75,150 | 84,060 | |
1.80 | 6.29 | 92,880 | 106,470 | |
2.00 | 6.92 | 102,150 | 117,090 | |
2.30 | 7.86 | 116,010 | 173,340 | |
2.50 | 8.47 | 125,010 | 186,750 | |
φ26.65 (113 cây/bó) |
0.80 | 3.06 | 46,260 | 51,750 |
0.90 | 3.43 | 51,840 | 58,050 | |
1.00 | 3.80 | 57,420 | 64,260 | |
1.10 | 4.16 | 62,910 | 70,380 | |
1.20 | 4.52 | 68,310 | 76,500 | |
1.40 | 5.23 | 79,110 | 88,470 | |
1.80 | 6.62 | 97,740 | 112,050 | |
2.00 | 7.29 | 107,640 | 123,390 | |
2.30 | 8.29 | 122,400 | 182,790 | |
2.50 | 8.93 | 131,850 | 196,920 | |
φ28.0 (113 cây/bó) |
0.80 | 3.32 | 50,220 | 56,160 |
0.90 | 3.61 | 54,540 | 61,110 | |
1.00 | 4.00 | 60,480 | 67,680 | |
1.10 | 4.38 | 66,240 | 74,070 | |
1.20 | 4.76 | 72,000 | 80,550 | |
1.40 | 5.51 | 83,340 | 93,240 | |
1.80 | 6.98 | 103,050 | 118,080 | |
2.00 | 7.69 | 113,490 | 130,140 | |
2.30 | 8.75 | 129,150 | 192,960 | |
2.50 | 9.43 | 139,230 | 207,900 | |
2.80 | 10.44 | 154,080 | 230,220 | |
φ31.8 (80 cây/bó) |
0.90 | 4.12 | 62,280 | 69,750 |
1.00 | 4.56 | 68,940 | 77,130 | |
1.10 | 5.00 | 75,600 | 84,600 | |
1.20 | 5.43 | 82,080 | 91,890 | |
1.40 | 6.30 | 92,970 | 106,560 | |
1.80 | 7.99 | 117,900 | 135,180 | |
2.00 | 8.82 | 130,140 | 149,220 | |
2.30 | 10.04 | 148,230 | 221,400 | |
2.50 | 10.84 | 160,020 | 239,040 | |
2.80 | 12.02 | 177,390 | 265,050 | |
3.00 | 12.78 | 188,640 | 281,790 | |
3.20 | 13.54 | 199,890 | 298,530 | |
3.50 | 14.66 | 216,360 | 323,280 | |
φ32.0 (80 cây/bó) |
0.90 | 4.14 | 62,640 | 70,020 |
1.00 | 4.59 | 69,390 | 77,670 | |
1.10 | 5.03 | 76,050 | 85,140 | |
1.20 | 5.47 | 82,710 | 92,520 | |
1.40 | 6.34 | 93,600 | 107,280 | |
1.80 | 8.04 | 118,710 | 136,080 | |
2.00 | 8.88 | 131,040 | 150,210 | |
2.30 | 10.11 | 149,220 | 222,930 | |
2.50 | 10.91 | 161,010 | 240,570 | |
2.80 | 12.10 | 178,560 | 266,850 | |
3.00 | 12.87 | 189,990 | 283,770 | |
3.20 | 13.64 | 201,330 | 300,780 | |
3.50 | 14.76 | 217,890 | 325,440 | |
φ33.5 (80 cây/bó) |
1.00 | 4.81 | 72,720 | 81,360 |
1.10 | 5.27 | 79,650 | 89,190 | |
1.20 | 5.74 | 86,760 | 97,110 | |
1.40 | 6.65 | 98,190 | 112,500 | |
1.80 | 8.44 | 124,560 | 142,830 | |
2.00 | 9.32 | 137,520 | 157,680 | |
2.30 | 10.62 | 156,780 | 234,180 | |
2.50 | 11.47 | 169,290 | 252,900 | |
2.80 | 12.72 | 187,740 | 280,440 | |
3.00 | 13.54 | 199,890 | 298,530 | |
3.20 | 14.35 | 211,770 | 316,440 | |
3.50 | 15.54 | 229,410 | 342,630 | |
φ35.0 (80 cây/bó) |
1.00 | 5.03 | 76,050 | 85,140 |
1.10 | 5.52 | 83,430 | 93,420 | |
1.20 | 6.00 | 88,560 | 101,520 | |
1.40 | 6.96 | 102,690 | 117,720 | |
1.80 | 8.84 | 130,500 | 149,580 | |
2.00 | 9.77 | 144,180 | 165,330 | |
2.30 | 11.13 | 164,250 | 245,430 | |
2.50 | 12.02 | 177,390 | 265,050 | |
2.80 | 13.34 | 196,920 | 294,120 | |
3.00 | 14.21 | 209,700 | 313,290 | |
3.20 | 15.06 | 222,300 | 332,100 | |
3.50 | 16.31 | 240,750 | 359,640 | |
φ38.1 (61 cây/bó) |
1.00 | 5.49 | 82,980 | 92,880 |
1.10 | 6.02 | 88,830 | 99,720 | |
1.20 | 6.55 | 96,660 | 108,450 | |
1.40 | 7.60 | 112,140 | 125,820 | |
1.80 | 9.67 | 142,740 | 160,110 | |
2.00 | 10.68 | 157,680 | 176,850 | |
2.30 | 12.18 | 179,820 | 268,560 | |
2.50 | 13.17 | 194,400 | 290,430 | |
2.80 | 14.63 | 215,910 | 322,560 | |
3.00 | 15.58 | 229,950 | 343,530 | |
3.20 | 16.53 | 243,990 | 364,500 | |
3.50 | 17.92 | 264,510 | 395,100 | |
φ40.0 (61 cây/bó) |
1.10 | 6.33 | 93,420 | 104,850 |
1.20 | 6.89 | 101,700 | 114,120 | |
1.40 | 8.00 | 118,080 | 132,480 | |
1.80 | 10.17 | 150,120 | 168,390 | |
2.00 | 11.25 | 166,050 | 186,300 | |
2.30 | 12.83 | 189,360 | 282,870 | |
2.50 | 13.87 | 204,750 | 305,820 | |
2.80 | 15.41 | 227,430 | 339,750 | |
3.00 | 16.42 | 242,370 | 362,070 | |
3.20 | 17.42 | 257,130 | 384,120 | |
3.50 | 18.90 | 279,000 | 416,790 | |
3.80 | 20.35 | 300,330 | 448,740 | |
φ42.2 (61 cây/bó) |
1.10 | 6.69 | 98,730 | 110,790 |
1.20 | 7.28 | 107,460 | 120,600 | |
1.40 | 8.45 | 124,740 | 139,950 | |
1.80 | 10.76 | 158,850 | 178,200 | |
2.00 | 11.90 | 175,680 | 197,100 | |
2.30 | 13.58 | 200,430 | 299,430 | |
2.50 | 14.69 | 216,810 | 323,910 | |
2.80 | 16.32 | 240,840 | 359,820 | |
3.00 | 17.40 | 256,860 | 383,670 | |
3.20 | 18.47 | 272,610 | 407,250 | |
3.50 | 20.04 | 295,830 | 441,900 | |
3.80 | 21.59 | 318,690 | 476,100 | |
φ48.1 (52 cây/bó) |
1.10 | 7.65 | 112,950 | 126,720 |
1.20 | 8.33 | 122,940 | 137,970 | |
1.40 | 9.67 | 142,740 | 160,110 | |
1.80 | 12.33 | 181,980 | 204,210 | |
2.00 | 13.64 | 201,330 | 225,900 | |
2.30 | 15.59 | 230,130 | 343,800 | |
2.50 | 16.87 | 249,030 | 371,970 | |
2.80 | 18.77 | 277,020 | 413,910 | |
3.00 | 20.02 | 295,470 | 441,450 | |
3.20 | 21.26 | 313,830 | 468,810 | |
3.50 | 23.10 | 340,920 | 509,400 | |
3.80 | 24.91 | 367,650 | 549,270 | |
φ50.3 (52 cây/bó) |
1.10 | 8.01 | 118,260 | 132,660 |
1.20 | 8.72 | 128,700 | 144,360 | |
1.40 | 10.13 | 149,490 | 167,760 | |
1.80 | 12.92 | 190,710 | 213,930 | |
2.00 | 14.29 | 210,960 | 236,610 | |
2.30 | 16.34 | 241,200 | 360,270 | |
2.50 | 17.68 | 261,000 | 389,880 | |
2.80 | 19.68 | 290,520 | 433,980 | |
3.00 | 21.00 | 309,960 | 463,050 | |
3.20 | 22.30 | 329,130 | 491,760 | |
3.50 | 24.24 | 357,750 | 534,510 | |
3.80 | 26.15 | 386,010 | 576,630 | |
φ50.8 (52 cây/bó) |
1.10 | 8.09 | 119,430 | 134,010 |
1.20 | 8.81 | 130,050 | 145,890 | |
1.40 | 10.23 | 151,020 | 169,380 | |
1.80 | 13.05 | 192,600 | 216,090 | |
2.00 | 14.44 | 213,120 | 239,130 | |
2.30 | 16.51 | 243,720 | 364,050 | |
2.50 | 17.87 | 263,790 | 394,020 | |
2.80 | 18.89 | 278,820 | 416,520 | |
3.00 | 21.22 | 313,200 | 467,910 | |
3.20 | 22.54 | 332,730 | 496,980 | |
3.50 | 24.50 | 361,620 | 540,270 | |
3.80 | 26.43 | 390,150 | 582,750 | |
φ59.9 (37 cây/bó) |
1.40 | 12.12 | 178,920 | 200,700 |
1.80 | 15.47 | 228,330 | 256,140 | |
2.00 | 17.13 | 252,810 | 283,680 | |
2.30 | 19.60 | 289,260 | 432,180 | |
2.50 | 21.23 | 313,380 | 468,090 | |
2.80 | 23.66 | 349,200 | 521,730 | |
3.00 | 25.26 | 372,870 | 557,010 | |
3.20 | 26.85 | 396,270 | 592,020 | |
3.50 | 29.21 | 431,100 | 644,040 | |
3.80 | 31.54 | 465,570 | 695,430 | |
4.00 | 33.09 | 488,430 | 729,630 | |
φ75.6 (27 cây/bó) |
1.80 | 19.66 | 290,160 | 325,530 |
2.00 | 21.78 | 321,480 | 360,720 | |
2.30 | 24.95 | 368,280 | 550,170 | |
2.50 | 27.04 | 399,150 | 596,250 | |
2.80 | 30.16 | 445,140 | 665,010 | |
3.00 | 32.23 | 475,740 | 710,640 | |
3.20 | 34.28 | 505,980 | 755,910 | |
3.50 | 37.34 | 551,160 | 823,320 | |
3.80 | 40.37 | 595,890 | 890,190 | |
4.00 | 42.38 | 625,500 | 934,470 | |
4.30 | 45.37 | 669,690 | 1,000,440 | |
4.50 | 47.34 | 698,760 | 1,043,820 | |
φ88.3 (24 cây/bó) |
1.80 | 23.04 | 340,110 | 381,510 |
2.00 | 25.54 | 377,010 | 422,910 | |
2.30 | 29.27 | 432,000 | 645,390 | |
2.50 | 31.74 | 468,450 | 699,840 | |
2.80 | 35.42 | 522,810 | 781,020 | |
3.00 | 37.87 | 558,990 | 835,020 | |
3.20 | 40.30 | 594,810 | 888,660 | |
3.50 | 43.92 | 648,270 | 968,400 | |
3.80 | 47.51 | 701,280 | 1,047,600 | |
4.00 | 49.90 | 736,560 | 1,100,340 | |
4.30 | 53.45 | 788,940 | 1,178,550 | |
4.50 | 55.80 | 823,590 | 1,230,390 | |
5.00 | 61.63 | 909,630 | 1,358,910 | |
φ108.0 (16 cây/bó) |
1.80 | 28.29 | 417,600 | 468,450 |
2.00 | 31.37 | 463,050 | 519,480 | |
2.30 | 35.97 | 530,910 | 793,170 | |
2.50 | 39.03 | 576,090 | 860,580 | |
2.80 | 43.59 | 643,410 | 961,200 | |
3.00 | 46.61 | 687,960 | 1,027,710 | |
3.20 | 49.62 | 732,420 | 1,094,130 | |
3.50 | 54.12 | 798,840 | 1,193,310 | |
3.80 | 58.59 | 864,810 | 1,291,950 | |
4.00 | 61.56 | 908,640 | 1,357,380 | |
4.30 | 65.98 | 973,890 | 1,454,850 | |
4.50 | 68.92 | 1,017,270 | 1,519,650 | |
5.00 | 76.20 | 1,124,730 | 1,680,210 | |
φ113.5 (16 cây/bó) |
1.80 | 29.75 | 439,110 | 492,660 |
2.00 | 33.00 | 487,080 | 546,480 | |
2.30 | 37.84 | 558,540 | 834,390 | |
2.50 | 41.06 | 606,060 | 905,400 | |
2.80 | 45.86 | 676,890 | 1,011,240 | |
3.00 | 49.05 | 723,960 | 1,081,530 | |
3.20 | 52.23 | 770,940 | 1,151,640 | |
3.50 | 56.97 | 840,870 | 1,256,220 | |
3.80 | 61.68 | 910,440 | 1,360,080 | |
4.00 | 64.81 | 956,610 | 1,429,020 | |
4.30 | 69.48 | 1,025,550 | 1,532,070 | |
4.50 | 72.58 | 1,071,270 | 1,600,380 | |
5.00 | 80.27 | 1,184,760 | 1,769,940 | |
6.00 | 95.44 | 1,408,680 | 2,104,470 | |
φ126.8 (16 cây/bó) |
1.80 | 33.29 | 491,400 | 551,250 |
2.00 | 36.93 | 545,130 | 611,550 | |
2.30 | 42.37 | 625,410 | 934,290 | |
2.50 | 45.98 | 678,690 | 1,013,850 | |
2.80 | 51.37 | 758,250 | 1,132,740 | |
3.00 | 54.96 | 811,170 | 1,211,850 | |
3.20 | 58.52 | 863,730 | 1,290,330 | |
3.50 | 63.86 | 942,570 | 1,408,140 | |
3.80 | 69.16 | 1,020,780 | 1,524,960 | |
4.00 | 72.68 | 1,072,800 | 1,602,630 | |
4.30 | 77.94 | 1,150,380 | 1,718,550 | |
4.50 | 81.43 | 1,201,950 | 1,795,500 | |
5.00 | 90.11 | 1,330,020 | 1,986,930 | |
6.00 | 107.25 | 1,583,010 | 2,364,840 |
Hình Ảnh sắt thép gân Hòa Phát
Các loại thép xây dựng Hòa Phát
Thép xây dựng Hòa Phát được chia thành nhiều loại, với ưu nhược điểm cũng như mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm: thép cuộn, thép gân (thép thanh vằn), ống thép, thép hộp…
1/ Thép gân (thanh vằn) Hòa Phát

Thép gân Hòa Phát là một trong những loại thép thanh vằn xây dựng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, sản phẩm có độ dày và kích thước đa dạng, có đường kính từ D10 – D51. Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ và Việt Nam: JIS G 3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam), ASTM A6115/A615M-08a ( Mỹ)
2/ Thép cuộn Hòa Phát

- Đường kính dây thép: phi 6, phi 8, D8 gai, phi 10
- Đường kính ngoài cuộn: 1,2 mét
- Bề mặt thép nhẵn đẹp, sáng bóng
- Tiết diện rất tròn, độ ôvan nhỏ
- Trọng lượng mỗi cuộn: 1000 kg/cuộn – 2100 kg/cuộn
Báo giá thép cuộn các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay: giá sắt cuộn mới nhất hiện nay
3/ Ống Thép Hòa Phát
Sản phẩm thép ống Hòa Phát được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, … cho chất lượng sản phẩm tốt, giá thành rẻ và sản lượng sản xuất hàng năm của Công ty đạt trên 800.000 tấn/năm.

Các loại sản phẩm chính: ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 1387/1985 đường kính từ Φ21.2 đến Φ219.1mm. Ống thép đen theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500 đường kính từ Φ12.7 đến Φ219.1mm, ống chữ nhật có kích thước từ (10×30)mm đến (100×200)mm, ống vuông từ 12mm đến 150mm.
Tìm hiểu các loại thép xây dựng trên thị trường hiện nay:
Sắt thép xây dựng Hòa Phát - Những thông tin cần biết
1/ Tiêu chuẩn, mác thép Hòa Phát
Tiêu chuẩn: Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao của Việt Nam và thế giới như: Nhật – JIS G 3505 :2004, Việt Nam – TCVN 1651 2008, Anh Quốc – BS4449 :2005, ASTM của Hoa Kỳ
Mác thép: SWRM15, SWRM17, SD295A, SD295B, SD390, Gr60, Grade460, SD490, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V
2/ Thép Hòa Phát có tốt không ?
1/ Ưu điểm
- Thép thanh vằn Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát, được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ và đa dạng của sản phẩm.
- Thép gân Hòa Phát đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước và xuất khẩu như JS 3112-1987 – Nhật, ASTM A615 – Mỹ, TCVN 1651-2008 – Việt Nam.
- Với giá thành cạnh tranh, hợp lý và nhiều chương trình ưu đãi, Thép Hòa Phát thuộc top 10 thương hiệu thép tốt nhất hiện nay và có sản lượng sắt thép tiêu thụ nội địa lớn nhất hiện nay.
- Đại lý thép Hòa Phát phủ rộng khắp cả ba miền đất nước, cung cấp sản phẩm nhanh chóng đầy đủ đến khách hàng
- Thép hòa phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay
- Thép xây dựng hòa phát đang được ưa chuộng và sử dụng nhiều vì chất lượng tốt, giá sắt thép gân hòa phát khá rẻ và cạnh tranh
- Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng, giá thép xây dựng hòa phát luôn phù hợp với túi tiền của người sử dụng. Thép Hòa phát xứng đáng là thương hiệu thép số 1 tại Việt Nam hiện nay.
2/ Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất sắt thép xây dựng hòa phát rất khoa học, hiện đại, tiên tiến bậc nhất hiện nay, chỉnh chu, chất lượng đến từng công đoạn, từng chi tiết đảm bảo cho ra thành phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu công trình
Quy trình sản xuất thép Hòa Phát khép kín, hiện đại, thân thiện với môi trường. Các nhà máy trong khu liên hợp được đầu tư xây dựng đồng bộ từ quặng sắt đến thép thành phẩm, sản phẩm thành phẩm của nhà máy này là nguyên liệu đầu vào của nhà máy kia. Các bước sản xuất thép xây dựng Hòa Phát, cơ bản như sau:
- Tuyển chọn, chế biến nguyên liệu
- Luyện gang
- Luyện thép
- Cán thép thành phẩm
3/ Chứng chỉ xuất xưởng thép Hòa Phát



4/ Công trình tiêu biểu và những thành tựu của thép Hòa Phát
3/ Cách nhận biết thép thanh vằn Hòa Phát
Bạn là cá nhân, nhà thầu, hoặc người làm trong ngành xây dựng cần mua thép xây dựng công trình luôn quan tâm đến vấn đề mua hàng chuẩn chính hãng. Với 3 kinh nghiệm dưới đây, giúp bạn có thể tự tin lựa chọn đúng sản phẩm Hòa Phát chất lượng giữa “rừng” đại lý thép trên thị trường
1/ Các dấu hiệu nhận biết thép gân Hòa Phát chính hãng: khối logo, chữ Hòa Phát, đảm bảo mác thép trên thanh thép rõ ràng, sắc nét.




2/ Xác minh nguồn hàng bằng cách yêu cầu đại lý, cửa hàng xuất trình hóa đơn mua bán.
Nếu đúng là hàng giao từ kho của Hòa Phát sẽ có phiếu xuất kho và hóa đơn có logo Tập đoàn in chìm.
4/ 1 cây thép Hòa Phát nặng bao nhiêu kg ? Bảng tra trọng lượng chi tiết
Trọng lượng một cây thép thanh vằn Hòa Phát phụ thuộc vào kích thước đường kính thép, nhìn chung trọng lượng 1 cây thép xây dựng hòa phát sẽ giao động từ 5kg đến 80 kg. Muốn biết chính xác 1 cây thép Hòa Phát nặng bao nhiêu kg, bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng sau đây

5/ 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây
Tùy theo kích thước mà quy cách bó thép xây dựng Hòa Phát có số lượng cây/bó sẽ khác nhau, về cơ bản 1 bó thép hòa phát sẽ giao động từ 45 cây/bó đến 348 cây/bó. Muốn biết 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây, bạn tham khảo bảng tra sau đây

Mua thép thanh vằn Hòa Phát ở đâu uy tín chất lượng ?
Kinh nghiệm chọn mua thép xây dựng
1/ Thép Hòa Phát là thương hiệu tên tuổi, uy tín.
Tiêu chí đầu tiên khi chọn thép xây nhà là lựa chọn loại thép từ các thương hiệu tên tuổi, uy tín trên thị trường, tránh các loại hàng giả, hàng nhái, kẽm chất lượng, thép gia công, thép âm, thép gầy đường kính nhỏ hơn.
2/ Xem xét các tiêu chuẩn và chứng nhận tiêu chuẩn của thép
Hiện nay, Việt Nam đang áp dụng một số tiêu chuẩn đối với thép thanh vằn xây dựng như: TCVN 1651-2:2018; JIS G 3112:2010; ASTM A615/A615M-18e1 và BS 4449:200+A3:2019. Khi theo dõi các thông số kỹ thuật cần chú ý đến trọng lượng thép có nằm trong phạm vi size cho phép theo tiêu chuẩn quy định không. Cơ tính (giới hạn chảy, giới hạn bền, giãn dài, độ bền uốn) có đáp ứng được mác mà nhà sản xuất công bố hay không.

3/ Chọn ít nhất 3 nhà cung cấp để so sánh
4/ Trang bị thêm kiến thức để nhận biết sản phẩm thật, chính hãng
5/ Nên mua ở đại lý chính thức, không nên mua sản phẩm với giá quá rẻ
Những ưu đãi khi mua thép gân Hòa Phát tại đại lý Vương Quân Khôi Steel
- Sản phẩm thép thanh vằn Hòa Phát chất lượng cao tại Vương Quân Khôi Steel luôn có nguồn hàng ổn định, sẵn sàng giúp các doanh nghiệp chủ động tính toán lượng hàng hóa, góp phần tiết tiệm chi phí sản xuất.
- Sản phẩm thép gân Hòa Phát được nhập trực tiếp tại nhà máy, đảm bảo đúng chất lượng và tiêu chuẩn nhà máy
- Thép xây dựng Hòa Phát của chúng tôi đảm bảo 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng, không cong vênh sét rỉ.
- Giao hàng miễn phí tại tphcm và chi phí cực ưu đãi tại các tỉnh
- Chiết khấu cao, giảm giá ưu đãi cho đơn hàng có số lượng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn đến tận công trình
Quý khách hàng là cá nhân, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần báo giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên công ty chúng tôi
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI