Bạn cần bảng giá sắt thép hình Hàn Quốc mới nhất để dự toán cho công trình của mình. Bạn chưa biết thép hình Hàn Quốc có ưu nhược điểm gì? Bạn quan tâm các thông số kỹ thuật thép hình Hàn Quốc. Bạn đang tìm đơn vị chuyên cung cấp thép hình Hàn Quốc chính hãng, chất lượng, giá rẻ tại Tphcm. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu các thông tin trên nhé, chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng.
Báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất năm 2023
Sắt thép hình Hàn Quốc hay còn được biết với thương hiệu thép hình Huyndai Hàn Quốc, loại thép này được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc và ngày càng thông dụng tại nước ta. Công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất hôm nay.

Bảng giá thép hình Hàn Quốc bao gồm các loại giá như: giá thép hình I Hàn Quốc, giá thép hình V Hàn Quốc, giá thép hình H Hàn Quốc.
Bảng báo giá sắt thép I Hàn Quốc mới nhất
Quy cách thép | Trọng lượng | Thép hình I Hàn Quốc (VNĐ/kg) | ||
Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 40.32 | 14500 | 20000 | 26000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 40.32 | 14700 | 20200 | 26200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 43.26 | 15500 | 21000 | 27000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 50.16 | 14200 | 19700 | 25700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 84.00 | 14000 | 19500 | 25500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 84.00 | 14300 | 19800 | 25376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 109.20 | 14300 | 19800 | 25376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 109.20 | 14600 | 20100 | 25676 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 127.80 | 14300 | 19588 | 25164 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 127.80 | 14600 | 19888 | 25464 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 154.20 | 14300 | 19588 | 25164 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 154.20 | 14600 | 19888 | 25464 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 177.60 | 14300 | 19588 | 25164 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 177.60 | 14600 | 19888 | 25464 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 192.00 | 14400 | 19688 | 25264 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 192.00 | 14700 | 19988 | 25564 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 220.20 | 14400 | 19476 | 24840 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 220.20 | 14700 | 19776 | 25140 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 248.40 | 14400 | 19476 | 24840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 297.60 | 14400 | 19476 | 24840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 297.60 | 14700 | 19776 | 25140 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 339.60 | 14900 | 19976 | 25340 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 396.00 | 14500 | 19364 | 23986 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 396.00 | 14900 | 19764 | 24386 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 456.00 | 14900 | 19764 | 24386 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 537.60 | 14900 | 19764 | 24386 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 636.00 | 15200 | 19764 | 24386 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 1110.00 | 14900 | 20064 | 24686 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 1260.00 | 16300 | 21164 | 25786 |
2/ Bảng giá sắt thép hình V Hàn Quốc mới nhất
Quy cách | Độ dày (mm) |
Thép V Hàn Quốc (Đ/cây) |
||
Thép V đen | Thép V mạ kẽm | V mạ kẽm nhúng nóng | ||
V25*25 | 1.5 | 51,750 | 76,500 | 94,500 |
2.0 | 57,500 | 85,000 | 105,000 | |
2.5 | 62,100 | 91,800 | 113,400 | |
3.5 | 82,800 | 122,400 | 151,200 | |
V30*30 | 2.0 | 60,500 | 93,500 | 115,500 |
2.5 | 69,300 | 107,100 | 132,300 | |
2.8 | 80,300 | 124,100 | 153,300 | |
3.5 | 92,400 | 142,800 | 176,400 | |
V40*40 | 2.0 | 78,750 | 127,500 | 157,500 |
2.5 | 89,250 | 144,500 | 178,500 | |
2.8 | 99,750 | 161,500 | 199,500 | |
3.0 | 115,500 | 187,000 | 231,000 | |
3.3 | 120,750 | 195,500 | 241,500 | |
3.5 | 131,250 | 212,500 | 262,500 | |
4.0 | 147,000 | 238,000 | 294,000 | |
V50*50 | 2.0 | 126,000 | 204,000 | 252,000 |
2.5 | 131,250 | 212,500 | 262,500 | |
3.0 | 136,500 | 221,000 | 273,000 |
3/ Bảng giá sắt thép hình H Hàn Quốc
Quy Cách | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá đ/cây 6m | Giá đ/cây 12m |
H 100*100*6.0*8 | 17,2 | 1.723.440 | 3.446.880 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 | 2.384.760 | 4.769.520 |
H 148*100*6*9 | 21,7 | 2.174.340 | 4.348.680 |
H 150*150*7*10 | 31,5 | 3.005.100 | 6.010.200 |
H 194*150*6*9 | 30,6 | 3.066.120 | 6.132.240 |
H 200*200*8*12 | 49,9 | 4.760.460 | 9.520.920 |
H 244*175*7*11 | 44,1 | 4.418.820 | 8.837.640 |
H 250*250*9*14 | 72,4 | 7.254.480 | 14.508.960 |
H 294*200*8*12 | 56,8 | 5.691.360 | 11.382.720 |
H 300*300*10*15 | 94 | 9.418.800 | 18.837.600 |
H 350*350*12*19 | 137 | 13.727.400 | 27.454.800 |
H 340*250*9*14 | 79,7 | 7.985.940 | 15.971.880 |
H 390*300*10*16 | 107 | 10.721.400 | 21.442.800 |
H 400*400*13*21 | 172 | 17.647.200 | 35.294.400 |
H 440*300*11*18 | 124 | 12.722.400 | 25.444.800 |
4/ Bảng báo giá thép hình U Hàn Quốc hiện nay
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng(kg) | Đơn giá (đ/cây) |
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 423.000 |
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 514.000 |
U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 624.000 |
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 738.000 |
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.232.000 |
U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 852.000 |
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.088.000 |
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.368.521 |
U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.539.910 |
U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.478.652 |
Lưu ý bảng giá thép hình Hàn Quốc nói trên
- Đã bao gồm 10% VAT
- Cam kết chất lượng tốt nhất
- Mức giá rẻ cạnh tranh
- Giao hàng miễn phí tại Tphcm
- Số lượng lớn sẽ nhận mức giá ưu đãi
- Có xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng
- Bảng giá không cố định, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
So sánh bảng giá sắt thép hình Hàn Quốc với các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS
- Giá sắt thép hình Posco Vina
- Giá sắt thép hình An Khánh
- Giá sắt thép hình Malaysia
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Giá sắt thép hình Á Châu
- Giá sắt thép hình Thu Phương
- Giá sắt thép hình Quang Thắng
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên
- Giá sắt thép hình Việt Nhật
- Giá sắt thép hình Đại Việt
Hình ảnh sắt thép hình Hyundai Hàn Quốc
Cập nhật báo giá các loại sắt thép hình mới nhất tại đây:
Thép hình Hàn Quốc có những loại nào ?
1/ Sắt thép hình I Hyundai Hàn Quốc
Đặc điểm của thép hình I Hàn Quốc
Sản phẩm thép hình i Huyndai Hàn Quốc cũng có đặc điểm cơ bản sau:
- Cạnh ngang thép i hẹp
- Phần bụng thép i chiếm tỉ trọng lớn
Thép hình i Hyundai Hàn Quốc có hình dáng giống thép hình H, tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng
Ưu điểm nổi bật của thép hình i Huyndai Hàn Quốc
Thép hình i Huyndai cũng có đầy đủ ưu điểm của các loại thép hình i thông thường và có ưu điểm của thương hiệu Hàn Quốc:
- Khả năng chịu lực cao
- Có nhiều kích thước khác nhau đáp ứng yêu cầu của mọi công trình, mọi kết cấu
- Thép i Hàn Quốc có độ bền cao. Đặc biệt đối với các loại thép mạ kẽm thì độ cứng và khả năng chống oxi hóa và ăn mòn lại càng cao hơn.
Một số ứng dụng của thép hình i Huyndai Hàn Quốc
Sản phẩm sắt thép hình i Hàn Quốc được ứng dụng trong nhiều loại công trình khác nhau như: công trình công nghiệp, nhà dân dụng, cầu, đường,…
Ngoài ra sắt thép i Hyundai còn ứng dụng trong các công trình nhà ở, tấm chắn sàn, hay các cấu trúc nhịp cầu, làm đường ray, cột hỗ trợ trong hầm mỏ….
Các loại thép hình I Hàn Quốc
- Sắt thép hình I Hàn Quốc cũng được chia làm 3 loại là sắt thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng
- Trong 3 loại thì thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao hơn cả nhưng giá thành cũng cao nhất trong 3 loại
Quy cách thép hình i Hàn Quốc

2/ Sắt thép hình H Hàn Quốc
Thép hình H Hàn Quốc cũng là loại thép hình có hình dạng giống chữ H, nó còn được gọi là thép hình chữ H. Sản phẩm sắt thép H có chiều cao và chiều rộng tỉ lệ gần bằng nhau, nhờ đó thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong các kết cấu xây dựng.
Ưu điểm của thép hình H Hàn Quốc
- Sản phẩm thép hình H Hàn Quốc có kết cấu vững chãi nên có khả năng chịu được áp lực lớn
- Đối với những công trình lớn, yêu cầu khả năng chịu lực lớn thì thép hình chữ H chính là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu.
Ứng dụng của thép hình H Hyundai
Sắt thép hình chữ H nói chung và thép H Hàn Quốc nói chung được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: các công trình cầu đường, đóng tàu, làm đòn bẩy, tháp truyền thanh. Là thành phần không thể thiếu trong các khung kết cấu chịu lực, xây dựng dân dụng, nhà xưởng
Thông số thép hình H Hyundai Hàn Quốc
Thông số thép hình H Hyundai Hàn Quốc như sau:
- Chiều cao thân H (mm): 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 50 – 400 mm
- Chiều dài L (mm): 6000 – 12000 mm

3/ Sản phẩm thép hình U Hàn Quốc
Đặc điểm sắt thép hình U Hàn Quốc:
- Chiều dài cây thép hình U Hàn Quốc thoogn dụng: 6 mét hoặc 12 mét
- Chiều dài phần ngang: từ 50 mm đến 380mm
- Chiều dài 2 cạnh chữ U: từ 25 mm đến 100mm
- Kích thước phổ biến: U100, U150, U200, U250
4/ Sắt thép hình V Hàn Quốc
Quy trình sản xuất sắt thép hình V Hàn Quốc
Sản phẩm sắt thép hình V được sản xuất dựa trên quy trình tiêu chuẩn 3 giai đoạn bao gồm:
- Bước 1: Khai thác quặng sắt và xử lý làm sạch các tạp chất bên ngoài
- Bước 2: Tiến hành nung chảy quặng sắt đã qua xử lý ở bước 1và cho vào khuôn đúc thép theo bản thiết kế
- Bước 3: Xử lý Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nếu có
- Cán dập và tạo thép thành phẩm
Cấu tạo thép hình V Hàn Quốc
Thép hình V được cấu tạo từ các hợp chất của Cacbon và sắt (Fe) và các hợp chất khác bao gồm: S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Độ dài cạnh: 25mm đến 250mm
- Độ dày thép: 2mm đến 25mm
Thông tin cần biết về sắt thép hình Hàn Quốc
1/ Sắt thép hình Hàn Quốc (ưu điểm, ứng dụng)
Thép hình Hàn Quốc là gì?
Thép hình Hàn Quốc là loại thép được sản xuất bởi Hàn Quốc và nhập khẩu vào thị trường nước ta, chúng được sử dụng rộng rãi ở mọi công trình, độ bền tốt, độ cứng, đàn hồi cao, rất được lòng tin của con người.
Ưu điểm của thép hình i Hàn Quốc
Tương tự các sản phẩm nhập khẩu khác, thép hình Hàn Quốc các loại cũng có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Sản phẩm đạt độ bền vượt trội, độ dẻo dai cao
- Tính thẩm mỹ cao không thua kém bất kỳ sản phẩm nào trên thị trường
- Tuổi thọ cao, ít bảo dưỡng, gia tăng tuổi thọ cho công trình
- Khả năng chống ăn mòn, chống axit tốt, giúp giữ nét đẹp vĩnh cửu cho công trình của bạn
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và thi công
Ứng dụng của thép hình Hàn Quốc
Thép hình Hàn Quốc được ứng dụng rộng rãi từ công nghiệp đến dân dụng:
- Đường xá, cầu cống, các công trình nhà ở,
- Khu xí nghiệp, chung cư cao cấp, khu vui chơi,
- Kho bãi hàng hóa, tấm chắn sàn, đường ray tàu hỏa,
- Cột dầm trong hầm mỏ,…
2/ Phân loại thép hình Hàn Quốc
Các loại thép hình Hàn Quốc hiện nay được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam ta bao gồm 3 loại cơ bản: Thép hình đen, Thép hình mạ kẽm, Thép hình mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình đen Hàn Quốc
Đặc điểm | Mô tả |
Sản xuất | Hợp chất thép cacbon |
Bề mặt | Màu đen nguyên bản hoặc xám đen |
Ưu điểm | Bề mặt được giữ nguyên, chịu nhiệt, chịu lực tốt. |
Dễ uốn, tạo hình, trọng lượng nhẹ, thi công, vận chuyển và lắp đặt dễ dàng. |
Thép hình mạ kẽm Hàn Quốc
Đặc điểm | Mô tả |
Sản xuất | Từ thép đen do đó vẫn giữ nguyên bản chất của hợp chất thép cacbon |
Bề mặt | Được mạ kẽm tạo lớp bảo vệ vững chắc |
Ưu điểm | Độ bám dính cao, độ bền cao, độ cứng tốt. |
Chống hoen rỉ, ăn mòn tốt, bảo vệ lõi thép bên trong, tuổi thọ cao |
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng Hàn Quốc
Đặc điểm | Mô tả |
Sản xuất | Từ thép đen do đó vẫn giữ nguyên bản chất của hợp chất thép cacbon |
Bề mặt | Được mạ kẽm nóng tạo lớp bảo vệ vững chắc (khác công nghệ so với thép mạ kẽm) |
Bề mặt nhẵn bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ vượt trội | |
Ưu điểm | Độ bám dính cao, độ bền cao, độ cứng tốt. |
Chống hoen rỉ, ăn mòn tốt, bảo vệ lõi thép bên trong, tuổi thọ cao | |
Có khả năng chống lại các tác động tiêu cực từ bên ngoài. |
3/ Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mua sắt thép hình Hàn Quốc ở đâu uy tín, chất lượng?
Đây chắc hẳn là vấn đề mà bạn đang quan tâm và tìm hiểu đúng không nào. Để đảm bảo mua sản phẩm đúng giá, đúng chất lượng tại Tphcm bạn cần chọn đơn vị uy tín, có thương hiệu và nổi tiếng trên thị trường.
Công ty chúng tôi sẽ là đơn vị chuyên cung cấp thép hình Hàn Quốc tốt nhất Tphcm hiện nay. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp đến quý vị những lưu ý khi mua sản phẩm này.
Những lưu ý khi mua thép hình Hàn Quốc tại Tphcm
- Tìm hiểu mức giá bán tại nhiều đơn vị khác nhau
- Cẩn thận với những đơn vị có mức giá bản quá rẻ
- Cần bên bán xuất các giấy tờ liên quan về nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa
- Chỉ nên chọn những đơn vị có thương hiệu, uy tín hoặc những địa lý cấp phối cấp 1
- Nên chọn những đại lý lâu năm, có kinh nghiệm cao
- Nhân viên tư vấn cần chuyên nghiệp
- Cần tham khảo ý kiến chuyên gia, bạn bè hoặc đồng nghiệp
- Bạn cũng nên tìm hiểu những kiến thức cơ bản về loại thép hình này để dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép hình phù hợp.
Vì sao nên mua thép hình Hàn Quốc tại công ty chúng tôi
Công ty chúng tôi là đơn vị với hơn 15 năm nay trong lĩnh vực xây dựng, đến với chúng tôi bạn sẽ nhận được những ưu đãi như:
- Giàu kinh nghiệm cả trong cung cấp nguyên liệu lẫn thi công sắt thép hình tại công trình
- Cam kết hàng hóa chất lượng chính hãng, có giấy chứng nhận từ đơn vị sản xuất
- Hệ thống chi nhánh rộng, kho bãi lớn, số lượng hàng phóng phú sẵn sàng đáp ứng tiêu chuẩn của quý khách
- Vận chuyển nhanh chóng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, hệ thống vận tải đa tải trọng
- Miễn phí giao hàng tại Tphcm, có xuất hóa đơn đỏ cho quý khách
Chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức khi đã đồng ý tiếp nhận đơn hàng của quý khách, cam kết giao hàng tận nơi, tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu, mọi số lượng cho quý khách mọi lúc, mọi nơi.
Nếu quý khách muốn mua sắt thép hình Hàn Quốc chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm, liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí, cam kết mang lại hiệu quả công trình cao cho quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI