Có phải bạn đang tìm kiếm thông tin về thép ống Seah? Bạn đang muốn biết bảng báo giá thép ống Seah hiện nay? Bạn đang muốn tìm hiểu xem thép ống Seah có phù hợp với công trình thi công của bạn? Hay bạn cũng đang tìm kiếm một đơn vị hợp tác về loại thép ống này? Nếu có bất kỳ vấn đề nào cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống Seah mới nhất hiện nay. Các loại ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng của Seah. Cam kết hàng chính phẩm, giá tốt nhất thị trường

Công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi chuyên cung cấp ống thép Seah chính hãng với những ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ từ nhà máy
- Mức giá thép ống Seah tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi Steel là giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
- Vương Quân Khôi Steel cung cấp thép ống Seah với đầy đủ kích thước, độ dày, thương hiệu, luôn có số lượng lớn, sản xuất thời gian ngắn đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Khách hàng mua thép ống Seah số lượng nhiều sẽ có chương trình ưu đãi đặc biệt hấp dẫn về giá
- Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc
Báo giá thép ống Seah 2023 Đen, Mạ Kẽm, Nhúng Nóng mới nhất
Trên thị trường thép ống xây dựng ngày nay tình hình chung về giá của các loại thép ống xây dựng đều biến động rất lớn và rất khó xác định được bảng giá chính xác khi chưa có thông tin cụ thể về số lượng và thời điểm đặt hàng.
Chính vì vậy, việc tìm kiếm bảng giá thép ống seah và các loại thép ống khác để tham khảo cũng có phần khó khăn cho khách hàng. Hiểu được điều đó, chúng tôi với kinh nghiệm lâu năm trên thị trường này, sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá ống thép seah mới nhất thị trường làm cơ sở để quý khách tham khảo, hãy theo dõi trên website của công ty chúng tôi
Chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật liên tục bảng giá thép ống Seah mới nhất hoặc quý khách cũng có thể gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn báo giá chính xác nhất mọi thời điểm nhé.
Tuy nhiên giá sắt thép ống seah thường biến động theo thị trường, đặc biệt phụ thuộc vào số lượng mua, vị trí công trình và thời điểm mua. Để có báo giá thép ống seah chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Dưới đây là bảng giá thép ống Seah mạ kẽm. Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng, giá tốt nhất.
1/ Bảng giá ống thép Seah mạ kẽm mới nhất 2023
Đơn giá thép ống mạ kẽm Seah hiện nay trên thị trường dao động từ 18.900 đ/kg đến khoảng 21.000 đ/kg, đơn giá từ 23.000 đ/cây đến khoảng 600.000 đ/cây tuỳ độ dày, số lượng mua, vị trí công trình. Để có báo giá ống thép mạ kẽm Seah chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Đường Kính Ngoài (đv:mm) | Độ dày ống(mm) | Trọng Lượng
(Kg/mét) |
Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Ø 19.1 | 0.6 | 1.25 | 18,900 | 23,587 |
0.7 | 1.96 | 18,900 | 36,968 | |
0.8 | 2.23 | 18,900 | 42,185 | |
0.9 | 2.51 | 18,900 | 47,401 | |
1.0 | 2.78 | 18,900 | 52,504 | |
1.1 | 3.05 | 18,900 | 57,721 | |
1.2 | 3.32 | 18,900 | 62,824 | |
1.4 | 3.86 | 18,900 | 73,030 | |
1.5 | 4.13 | 18,900 | 78,133 | |
Ø 21 | 0.9 | 2.76 | 18,900 | 52,164 |
1.0 | 3.06 | 18,900 | 57,834 | |
1.1 | 3.36 | 18,900 | 63,504 | |
1.2 | 3.66 | 18,900 | 69,174 | |
1.4 | 4.26 | 18,900 | 80,514 | |
1.5 | 4.55 | 18,900 | 86,071 | |
1.7 | 5.15 | 18,900 | 97,297 | |
1.8 | 5.44 | 18,900 | 102,854 | |
2.0 | 6.02 | 18,900 | 113,85 | |
Ø 27 | 0.9 | 3.56 | 18,900 | 67,246 |
1.0 | 3.95 | 18,900 | 74,617 | |
1.1 | 4.34 | 18,900 | 81,988 | |
1.2 | 4.73 | 18,900 | 89,359 | |
1.4 | 5.50 | 18,900 | 103,988 | |
1.5 | 5.89 | 18,900 | 111,245 | |
1.7 | 6.65 | 18,900 | 125,761 | |
1.8 | 7.04 | 18,900 | 133,018 | |
2.0 | 7.80 | 18,900 | 147,420 | |
Ø 34 | 0.9 | 4.99 | 18,900 | 94,235 |
1.0 | 4.99 | 18,900 | 94,235 | |
1.1 | 5.48 | 18,900 | 103,534 | |
1.2 | 5.97 | 18,900 | 112,833 | |
1.4 | 6.95 | 18,900 | 131,431 | |
1.5 | 7.44 | 18,900 | 140,616 | |
1.7 | 8.42 | 18,900 | 159,100 | |
1.8 | 8.90 | 18,900 | 168,286 | |
2.0 | 9.88 | 18,900 | 186,656 | |
2.3 | 11.32 | 18,900 | 213,986 | |
2.5 | 12.28 | 18,900 | 232,130 | |
2.8 | 13.72 | 18,900 | 259,232 | |
3.0 | 14.67 | 18,900 | 277,263 | |
Ø 42 | 0.8 | 4.94 | 18,900 | 93,442 |
0.9 | 5.56 | 18,900 | 105,008 | |
1.0 | 6.17 | 18,900 | 116,575 | |
1.1 | 6.78 | 18,900 | 128,142 | |
1.2 | 7.39 | 18,900 | 139,709 | |
1.4 | 8.61 | 18,900 | 162,729 | |
1.5 | 9.22 | 18,900 | 174,182 | |
1.7 | 10.43 | 18,900 | 197,089 | |
1.8 | 11.03 | 18,900 | 208,543 | |
2.0 | 12.24 | 18,900 | 231,336 | |
2.3 | 14.05 | 18,900 | 265,469 | |
2.5 | 15.24 | 18,900 | 288,036 | |
2.8 | 17.03 | 18,900 | 321,943 | |
3.0 | 18.22 | 18,900 | 344,396 | |
Ø 49 | 0.8 | 5.77 | 18,900 | 109,091 |
0.9 | 6.49 | 18,900 | 122,585 | |
1.0 | 7.21 | 18,900 | 136,193 | |
1.1 | 7.92 | 18,900 | 149,688 | |
1.2 | 8.63 | 18,900 | 163,183 | |
1.4 | 10.06 | 18,900 | 190,058 | |
1.5 | 10.77 | 18,900 | 203,553 | |
1.7 | 12.19 | 18,900 | 230,429 | |
1.8 | 12.90 | 18,900 | 243,810 | |
2.0 | 14.31 | 18,900 | 270,459 | |
2.3 | 16.43 | 18,900 | 310,489 | |
2.5 | 17.83 | 18,900 | 337,025 | |
2.8 | 19.93 | 18,900 | 376,715 | |
3.0 | 21.33 | 18,900 | 403,137 | |
Ø 60 | 1.0 | 8.83 | 18,900 | 166,925 |
1.1 | 9.71 | 18,900 | 183,481 | |
1.2 | 10.58 | 18,900 | 200,038 | |
1.4 | 12.34 | 18,900 | 233,150 | |
1.5 | 13.21 | 18,900 | 249,707 | |
1.7 | 14.96 | 18,900 | 282,706 | |
1.8 | 15.83 | 18,900 | 299,149 | |
2.0 | 17.57 | 18,900 | 332,035 | |
2.3 | 20.17 | 18,900 | 381,251 | |
2.5 | 21.90 | 18,900 | 413,910 | |
2.8 | 24.49 | 18,900 | 462,899 | |
3.0 | 26.21 | 18,900 | 495,331 | |
Ø 76 | 1.1 | 12.31 | 18,900 | 232,697 |
1.2 | 13.43 | 18,900 | 253,789 | |
1.4 | 15.65 | 18,900 | 295,861 | |
1.5 | 16.76 | 18,900 | 316,840 | |
1.7 | 18.98 | 18,900 | 358,798 | |
1.8 | 20.09 | 18,900 | 379,663 | |
2.0 | 22.30 | 18,900 | 421,508 | |
2.3 | 25.61 | 18,900 | 484,105 | |
2.5 | 27.82 | 18,900 | 525,836 | |
2.8 | 31.12 | 18,900 | 588,092 |
2/ Bảng báo giá ống thép đen Seah mới nhất 2023
Đơn giá thép ống đen Seah hiện nay trên thị trường dao động từ 17.500 đ/kg đến khoảng 19.000 đ/kg, đơn giá từ 20.000 đ/cây đến khoảng 550.000 đ/cây tuỳ độ dày, số lượng mua, vị trí công trình. Để có báo giá ống thép đen Seah chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Quy cách | Độ dày ống(mm) | Trọng Lượng | Đen (đ /cây) |
Ø 19.1 | 0.6 | 1.25 | 21,936 |
0.7 | 1.96 | 34,380 | |
0.8 | 2.23 | 39,232 | |
0.9 | 2.51 | 44,083 | |
1 | 2.78 | 48,829 | |
1.1 | 3.05 | 53,681 | |
1.2 | 3.32 | 58,426 | |
1.4 | 3.86 | 67,918 | |
1.5 | 4.13 | 72,664 | |
Ø 21 | 0.9 | 2.76 | 48,513 |
1 | 3.06 | 53,786 | |
1.1 | 3.36 | 59,059 | |
1.2 | 3.66 | 64,332 | |
1.4 | 4.26 | 74,878 | |
1.5 | 4.55 | 80,046 | |
1.7 | 5.15 | 90,486 | |
1.8 | 5.44 | 95,654 | |
2 | 6.02 | 106 | |
Ø 27 | 0.9 | 3.56 | 62,539 |
1 | 3.95 | 69,394 | |
1.1 | 4.34 | 76,249 | |
1.2 | 4.73 | 83,104 | |
1.4 | 5.5 | 96,709 | |
1.5 | 5.89 | 103,458 | |
1.7 | 6.65 | 116,958 | |
1.8 | 7.04 | 123,707 | |
2 | 7.8 | 137,101 | |
Ø 34 | 0.9 | 4.99 | 87,639 |
1 | 4.99 | 87,639 | |
1.1 | 5.48 | 96,287 | |
1.2 | 5.97 | 104,935 | |
1.4 | 6.95 | 122,231 | |
1.5 | 7.44 | 130,773 | |
1.7 | 8.42 | 147,963 | |
1.8 | 8.9 | 156,506 | |
2 | 9.88 | 173,590 | |
2.3 | 11.32 | 199,007 | |
2.5 | 12.28 | 215,881 | |
2.8 | 13.72 | 241,086 | |
3 | 14.67 | 257,855 | |
Ø 42 | 0.8 | 4.94 | 86,901 |
0.9 | 5.56 | 97,657 | |
1 | 6.17 | 108,415 | |
1.1 | 6.78 | 119,172 | |
1.2 | 7.39 | 129,929 | |
1.4 | 8.61 | 151,338 | |
1.5 | 9.22 | 161,989 | |
1.7 | 10.43 | 183,293 | |
1.8 | 11.03 | 193,945 | |
2 | 12.24 | 215,142 | |
2.3 | 14.05 | 246,886 | |
2.5 | 15.24 | 267,873 | |
2.8 | 17.03 | 299,407 | |
3 | 18.22 | 320,288 | |
Ø 49 | 0.8 | 5.77 | 101,455 |
0.9 | 6.49 | 114,004 | |
1 | 7.21 | 126,659 | |
1.1 | 7.92 | 139,210 | |
1.2 | 8.63 | 151,760 | |
1.4 | 10.06 | 176,754 | |
1.5 | 10.77 | 189,304 | |
1.7 | 12.19 | 214,299 | |
1.8 | 12.9 | 226,743 | |
2 | 14.31 | 251,527 | |
2.3 | 16.43 | 288,755 | |
2.5 | 17.83 | 313,433 | |
2.8 | 19.93 | 350,345 | |
3 | 21.33 | 374,917 | |
Ø 60 | 1 | 8.83 | 155,240 |
1.1 | 9.71 | 170,637 | |
1.2 | 10.58 | 186,035 | |
1.4 | 12.34 | 216,830 | |
1.5 | 13.21 | 232,228 | |
1.7 | 14.96 | 262,917 | |
1.8 | 15.83 | 278,209 | |
2 | 17.57 | 308,793 | |
2.3 | 20.17 | 354,563 | |
2.5 | 21.9 | 384,936 | |
2.8 | 24.49 | 430,496 | |
3 | 26.21 | 460,658 | |
Ø 76 | 1.1 | 12.31 | 216,408 |
1.2 | 13.43 | 236,024 | |
1.4 | 15.65 | 275,151 | |
1.5 | 16.76 | 294,661 | |
1.7 | 18.98 | 333,682 | |
1.8 | 20.09 | 353,087 | |
2 | 22.3 | 392,002 | |
2.3 | 25.61 | 450,218 | |
2.5 | 27.82 | 489,027 | |
2.8 | 31.12 | 546,926 |
3/ Bảng báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Seah mới nhất 2023
Đơn giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah hiện nay trên thị trường dao động từ 17.500 đ/kg đến khoảng 19.000 đ/kg, đơn giá từ 30.000 đ/cây đến khoảng 750.000 đ/cây tuỳ độ dày, số lượng mua, vị trí công trình. Để có báo giá ống thép nhúng nóng Seah chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Quy cách | Độ dày ống(mm) | Trọng Lượng | Nhúng nóng Đ / cây |
Ø 19.1 | 0.6 | 1.25 | 25,002 |
0.7 | 1.96 | 39,186 | |
0.8 | 2.23 | 44,716 | |
0.9 | 2.51 | 50,245 | |
1 | 2.78 | 55,654 | |
1.1 | 3.05 | 61,184 | |
1.2 | 3.32 | 66,593 | |
1.4 | 3.86 | 77,412 | |
1.5 | 4.13 | 82,821 | |
Ø 21 | 0.9 | 2.76 | 55,294 |
1 | 3.06 | 61,304 | |
1.1 | 3.36 | 67,314 | |
1.2 | 3.66 | 73,324 | |
1.4 | 4.26 | 85,345 | |
1.5 | 4.55 | 91,235 | |
1.7 | 5.15 | 103,135 | |
1.8 | 5.44 | 109,025 | |
2 | 6.02 | 121 | |
Ø 27 | 0.9 | 3.56 | 71,281 |
1 | 3.95 | 79,094 | |
1.1 | 4.34 | 86,907 | |
1.2 | 4.73 | 94,721 | |
1.4 | 5.5 | 110,227 | |
1.5 | 5.89 | 117,920 | |
1.7 | 6.65 | 133,307 | |
1.8 | 7.04 | 140,999 | |
2 | 7.8 | 156,265 | |
Ø 34 | 0.9 | 4.99 | 99,889 |
1 | 4.99 | 99,889 | |
1.1 | 5.48 | 109,746 | |
1.2 | 5.97 | 119,603 | |
1.4 | 6.95 | 139,317 | |
1.5 | 7.44 | 149,053 | |
1.7 | 8.42 | 168,646 | |
1.8 | 8.9 | 178,383 | |
2 | 9.88 | 197,855 | |
2.3 | 11.32 | 226,825 | |
2.5 | 12.28 | 246,058 | |
2.8 | 13.72 | 274,786 | |
3 | 14.67 | 293,899 | |
Ø 42 | 0.8 | 4.94 | 99,049 |
0.9 | 5.56 | 111,308 | |
1 | 6.17 | 123,570 | |
1.1 | 6.78 | 135,831 | |
1.2 | 7.39 | 148,092 | |
1.4 | 8.61 | 172,493 | |
1.5 | 9.22 | 184,633 | |
1.7 | 10.43 | 208,914 | |
1.8 | 11.03 | 221,056 | |
2 | 12.24 | 245,216 | |
2.3 | 14.05 | 281,397 | |
2.5 | 15.24 | 305,318 | |
2.8 | 17.03 | 341,260 | |
3 | 18.22 | 365,060 | |
Ø 49 | 0.8 | 5.77 | 115,636 |
0.9 | 6.49 | 129,940 | |
1 | 7.21 | 144,365 | |
1.1 | 7.92 | 158,669 | |
1.2 | 8.63 | 172,974 | |
1.4 | 10.06 | 201,461 | |
1.5 | 10.77 | 215,766 | |
1.7 | 12.19 | 244,255 | |
1.8 | 12.9 | 258,439 | |
2 | 14.31 | 286,687 | |
2.3 | 16.43 | 329,118 | |
2.5 | 17.83 | 357,247 | |
2.8 | 19.93 | 399,318 | |
3 | 21.33 | 427,325 | |
Ø 60 | 1 | 8.83 | 176,941 |
1.1 | 9.71 | 194,490 | |
1.2 | 10.58 | 212,040 | |
1.4 | 12.34 | 247,139 | |
1.5 | 13.21 | 264,689 | |
1.7 | 14.96 | 299,668 | |
1.8 | 15.83 | 317,098 | |
2 | 17.57 | 351,957 | |
2.3 | 20.17 | 404,126 | |
2.5 | 21.9 | 438,745 | |
2.8 | 24.49 | 490,673 | |
3 | 26.21 | 525,051 | |
Ø 76 | 1.1 | 12.31 | 246,659 |
1.2 | 13.43 | 269,016 | |
1.4 | 15.65 | 313,613 | |
1.5 | 16.76 | 335,850 | |
1.7 | 18.98 | 380,326 | |
1.8 | 20.09 | 402,443 | |
2 | 22.3 | 446,798 | |
2.3 | 25.61 | 513,151 | |
2.5 | 27.82 | 557,386 | |
2.8 | 31.12 | 623,378 |
2/ Lưu ý về bảng giá thép ống Seah
- Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (có xuất hóa đơn kèm theo khi xuất hàng)
- Bảng giá ống thép seah trên chưa bao gồm ưu đãi khi mua số lượng lớn.
- Cam kết cung cấp thép ống Seah chất lượng, giá rẻ nhất thị trường
- Tất cả các đơn hàng tại Tp.Hcm được giao hàng miễn phí tận
Tham khảo giá thép ống mới nhất từ các nhà máy được ưa chuộng hiện nay
- Thép ống Nam Hưng
- Thép ống TVP
- Thép ống Sunco
- Thép ống Seah
- Thép ống Liên Doanh Việt Nhật
- Thép ống Hồng Ký
- Thép ống Phú Xuân Việt
- Thép ống Nam Kim
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Trung Quốc
- Thép ống Hàn Quốc
- Thép ống Hòa Phát
- Thép ống Hoa Sen
- Thép ống Đông Á
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
- Thép ống Lê Phan Gia
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống Visa
- Thép ống Việt Thành
- Thép ống VinaOne
Hình ảnh sản phẩm ống thép Seah
Thông tin về sắt thép ống Seah
Sản phẩm thép ống Seah được sản xuất bởi công ty thép Seah Việt Nam, có vốn đầu tư từ Hàn Quốc với công nghệ hiện đại cho ra các sản phẩm chất lượng cao, khả năng chịu lực và tính chống ăn mòn vượt trội. Đặc biệt chất lượng sản phẩm vô cùng đồng đều và trải qua các khâu kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Nhà máy áp dụng khâu vận hành sản xuất do chuyên gia nước ngoài đảm nhiệm nên sản phẩm đạt chất lượng vượt trội và đáp ứng đúng thị hiếu của người dùng. Ngoài ra, thép ống Seah còn được sản xuất với chủng loại và kích thước vô cùng đa dạng, có thể đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
1/ Ưu điểm nổi bật của thép ống Seah
- Thép ống Seah nổi bật với ưu điểm đa dạng chủng loại, kích thước linh hoạt có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của người dùng đây cũng là ưu điểm chung của các loại thép ống khác thương hiệu.
- Nguyên liệu sản xuất (phôi thép) được nhập toàn bộ từ Hàn Quốc với công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất qua các giai đoạn kiểm tra nghiêm ngặt
- Cũng tương tự như các loại thép ống khác về cấu trúc, thép ống Seah có ruột rỗng bên trong giúp dễ dàng vận chuyển và thi công nhờ trọng lượng nhẹ.
- Thép ống Seah có độ cứng cao, ít bị ảnh hưởng khi chịu tác động của ngoại lực, nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài mà giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
- Loại thép ống này còn có khả năng chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt như muối biển, hóa chất…
- Về giá thép ống Seah khá rẻ và cạnh tranh, thì đây cũng được xem là sản phẩm thương hiệu có giá cả phải chăng.
2/ Các loại thép ống Seah được sử phổ biến trên thị trường
Thép ống dân dụng SSP/SGP
Thép ống dân dụng SSP/SGP có tính ứng dụng đúng như tên gọi của mình là chủ yếu dùng trong dân dụng. Ở đây người ta sử dụng ống thép dân dụng của thương hiệu Seah để làm hệ thống đường ống cấp và dẫn nước. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng làm giàn giáo, khung sườn, cột đèn…
Loại ống thép này được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn hà khắc nhất như: tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM.
Vì tính ứng dụng của mình, nên thép ống dân dụng có tính thẩm mỹ rất cao nhờ lớn mạ kẽm bên ngoài, cũng nhờ lớp mạ này mà tuổi thọ của ống thép cũng được tăng cao.
Thép ống chịu áp lực
Ống thép chịu áp lực được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS hà khắc bởi loại ống thép này được yêu cầu chất lượng vô cùng cao do chúng được sử dụng trong môi trường áp lực lớn với khả năng chịu được áp suất ở nhiệt độ lên tới 3500ᵒC.
Bởi khả năng chịu được nhiệt độ cao nên thép ống chịu áp lực được ứng dụng làm ống dẫn trong các môi trường đòi hỏi chất lượng cao như dẫn dầu, dẫn khí hay sử dụng trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện…
Ngoài ra, sản phẩm này cũng có một số đặc điểm nổi bật như:
- Có độ dày thành ống tối thiểu 40mm
- Khả năng chống bào mòn cao dưới môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Chịu được áp suất với nhiệt độ cao
Thép ống bao dây điện, cáp quang
Thép ống bao dây điện, cáp quang được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS tuân thủ quy cách như bảng dưới đây:
STT | Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/mét) |
1 | G 16 | 21.0 | 2.3 | 1.06 |
2 | G 22 | 26.5 | 2.3 | 1.37 |
3 | G 28 | 33.3 | 2.5 | 1.90 |
4 | G 36 | 41.9 | 2.5 | 2.43 |
5 | G 42 | 47.8 | 2.5 | 2.7 |
6 | G 54 | 59.6 | 2.8 | 3.92 |
7 | G 70 | 75.2 | 2.8 | 5.00 |
8 | G 82 | 87.9 | 2.8 | 5.88 |
9 | G 92 | 100.7 | 3.5 | 8.39 |
10 | G 104 | 113.4 | 3.5 | 9.48 |
Sản phẩm này được sản xuất đa dạng về chủng loại bao gồm ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày…Có công dụng bao bọc dây điện, dây cáp quang giúp tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ độ bền dây và an toàn trong quá trình sử dụng.
Thép ống kết cấu
Thép ống kết cấu Seah có đầy đủ các tính chất của thép ống như độ bền sản phẩm cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ cứng cao ít bị ảnh hưởng bởi ngoại lực tác động là một trong những loại thép ống có tính ứng dụng cao nhất hiện nay cụ thể như sau:
- Là vật liệu dùng làm kết cấu thép tổng hợp
- Làm kết cấu trong ngành cơ khí
- Ứng dụng trong ngành công nghệ oto
- Trong xây dựng dân dụng như giàn giáo, hàng rào, cột…
- Trong công nghiệp điện như trụ điện…
- Hay còn được ứng dụng trong kết cấu nhà kính.
Thép ống API và ống dẫn dầu quốc gia
Thép ống API và ống dẫn dầu quốc gia là sản phẩm thép ống được sản xuất theo tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ API 5L, API 5CT. Đây là một trong những sản phẩm hiếm có trên thị trường bởi tiêu chuẩn cũng như công nghệ sản xuất hà khắc đòi hỏi chất lượng sản phẩm vô cùng cao.
Chúng được ứng dụng trong việc làm ống dẫn nước, khí đốt, dầu chủ yếu được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô.
Đây cúng được xem là một loại vật liệu vô cùng quan trọng trong vận chuyển dầu khí nói riêng và vận chuyển chất lỏng, khí đặc biệt nói chung.
Thương hiệu thép ống Seah tại Việt Nam
1/ Giới thiệu một số thông tin về Công ty Seah
Công ty thép Seah hay còn có tên đầy đủ là Seah Steel Vina Corporation, là doanh nghiệp hiện có vốn đầu tư 100% nước ngoài (Hàn Quốc) với ngành nghề kinh doanh chuyên về vật liệu sắt thép xây dựng.
Được hình thành từ năm 1995 với hình thức Hợp tác và Đầu tư. Năm 1999 là doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam xuất khẩu ống thép sang Nhật. Năm 2004 hoàn thành cơ bản tái cấu trúc công ty, 1 năm ngày sau đó chuyển thành công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài (Hàn Quốc). Đến năm 2006 lại là doanh nghiệp đầu tiên khai phá thị trường Mỹ và chính thức đổi tên thành công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam và giữ nguyên cho đến nay, 1 năm sau đó trở thành đối tác chiến lược với Posco.
Với hơn 20 năm hình thành và phát triển thương hiệu, hiện nay là một trong những thương hiệu được người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng kể cả trong nước và quốc tế. Ngoài ra, doanh nghiệp này thường xuyên được kiểm tra chất lượng bởi các đơn vị uy tín và thường xuyên đạt được những chứng chỉ như: API, ISO 9001:2008…
Có thể thấy, tiêu chuẩn chất lượng là yếu tố được Seah Steel Vina Corporation đặt lên hàng đầu, chính vì điều này giúp doanh nghiệp ngày càng có chỗ đứng trong lòng người tiêu dùng.
2/ Quy cách các loại ống thép mà Seah Steel Vina Corporation sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất các loại thép ống Seah
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sản xuất | BS 1387/85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN… |
2 | Độ dày | 0.9 đến 11 mm |
3 | Chiều dài | 3,66m – 12,8 m |
4 | Đường kính danh nghĩa | từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A) |
5 | Đường kính ngoài | Ống tròn: 15.9 đến 219.1mm
Ống vuông: Từ 14 x 14 đến 90 x 90 Ống chữ nhật: Từ 12 x 32 đến 50 x 100 |
1/ Thép ống đen Seah được thị trường ưa chuộng
Thép ống đen Seah là sản phẩm chất lượng cao của Công ty Thép Seah Việt Nam (Seah Steel Vina Corporation). Sản phẩm này vượt trội với nhiều ưu điểm đáng chú ý, bao gồm độ bền cao, khả năng chống oxi hóa và chịu được áp lực lớn.
Thép ống đen Seah được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng như ống dẫn dầu, xây dựng kết cấu, hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước. Với chất lượng đáng tin cậy và tiêu chuẩn quốc tế
Thép ống đen Seah là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp trong việc xây dựng các dự án lớn và quan trọng.
2/ Thép ống mạ kẽm Seah
Thép ống mạ kẽm Seah là loại thép ống được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa và ăn mòn, làm gia tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm Seah:
- Kháng ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và các tác nhân gây ăn mòn.
- Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm Seah có độ bền cao, giúp chịu được áp lực và lực tác động mạnh.
- Tuổi thọ kéo dài: Quá trình mạ kẽm làm gia tăng tuổi thọ của thép ống, giúp sản phẩm duy trì độ mới và chất lượng lâu dài.
- Dễ dàng trong quá trình lắp đặt: Khả năng chống oxi hóa giúp giảm ma sát và dễ dàng lắp đặt các kết cấu thép.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với khả năng chống ăn mòn, thép ống mạ kẽm Seah yêu cầu ít chi phí bảo trì và sửa chữa sau thời gian sử dụng.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm Seah:
Thép ống mạ kẽm Seah được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng công nghiệp, dân dụng và hạ tầng, bao gồm:
- Hệ thống ống dẫn nước và xăng dầu.
- Cột trụ và kết cấu công trình.
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
- Dụng cụ gia dụng và ứng dụng trong nông nghiệp.
- Các công trình xây dựng hỗ trợ như giàn giáo, cọc móng, và tấm chắn bảo vệ.
Thép ống mạ kẽm Seah là sự lựa chọn ưu việt trong việc đảm bảo độ bền và kháng ăn mòn cho các công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah là loại thép ống được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Quá trình này bao gồm việc ngâm thép trong chất lỏng kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ kẽm bên ngoài, tạo thành sự kết hợp chặt chẽ giữa thép và lớp mạ kẽm.
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah:
- Kháng ăn mòn xuất sắc: Lớp mạ kẽm dày và bền bỉ giúp bảo vệ thép ống khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và các tác nhân gây ăn mòn.
- Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah có độ bền cao, chịu được áp lực và lực tác động mạnh trong nhiều điều kiện khác nhau.
- Tuổi thọ kéo dài: Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo nên lớp mạ bền chắc, làm gia tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
- Chống oxi hóa: Lớp mạ kẽm giúp ngăn chặn quá trình oxi hóa của thép, giữ cho sản phẩm luôn mới và đẹp.
- Dễ dàng trong quá trình lắp đặt: Khả năng chống oxi hóa giúp giảm ma sát và dễ dàng lắp đặt các kết cấu thép.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah:
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm:
- Hệ thống ống dẫn nước và xăng dầu.
- Cột trụ và kết cấu công trình.
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
- Dụng cụ gia dụng và ứng dụng trong nông nghiệp.
- Các công trình xây dựng hỗ trợ như giàn giáo, cọc móng, và tấm chắn bảo vệ.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Seah là một trong những lựa chọn tối ưu với độ bền cao và khả năng kháng ăn mòn tuyệt vời trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
Nên mua thép ống Seah uy tín, giá rẻ tại Tphcm ở đâu?
Hiện nay, trên thị trường Tp.Hcm nói riêng và toàn quốc nói chung có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống Seah từ những đơn vị cấp 1, giá rẻ đến những đại lý phân phối cấp 2,3 hay kể cả những đơn vị phân phối hàng chính hãng và hàng giả hàng nhái tràn lan trên thị trường, đây là vấn nạn đang khá khó giải quyết của thị trường này. Vậy việc quan trọng nhất của người dùng hiện nay là tìm được một đơn vị uy tín để hợp tác.
Chúng tôi với kinh nghiệm lâu năm trên thị trường này, sự uy tín được hình thành và phát triển hàng chục năm qua, chắc chắn sẽ là đơn vị mang đến sự tin tưởng cho khách hàng. Bởi các sản phẩm chúng tôi cung cấp luôn đảm bảo chất lượng và được nhập khẩu chính hãng không qua trung gian đảm bảo mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường.
1/ Kinh nghiệm chọn mua thép ống Seah chất lượng cao, giá rẻ tại Tphcm
- Lựa chọn đơn vị phân phối trực tiếp hàng từ nhà máy, có thể chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
- Đơn vị cung ứng là đại lý cấp 1 để đảm bảo chất lượng, giá rẻ chính hãng
- Để an toàn nên chọn những đơn vị uy tín và có kinh nghiệm lâu năm trên thị trường
- Quy trình làm việc chuyên nghiệp và cần có hệ thống vận tải chuyên dụng để quý khách có thể nhận hàng tận nơi
- Đặc biệt cần tránh tâm lý chung khi mua giá quá rẻ so với thị trường
- Tham khảo báo giá ống thép Seah ở ít nhất 3 đơn vị, so sánh và lựa chọn
2/ Những lợi ích nhận được khi chọn Vương Quân Khôi Steel là đơn vị cung ứng thép ống Seah
Khi hợp tác cùng công ty chúng tôi quý khách hãy hoàn toàn yên tâm với các giá trị chúng tôi mang lại cho khách hàng như sau:
- Với hơn 10 năm hoạt động và phát triển, uy tín thương hiệu cao quý khách có thể yên tâm khi lựa chọn chúng tôi
- Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước giúp quý khách dễ dàng mua hàng
- Toàn bộ sản phẩm của công ty chúng tôi đều có chứng từ từ nhà máy và đều đảm bảo chất lượng đến tay khách hàng.
- Chúng tôi là đại lý cấp 1 phân phối thép ống Seah giá rẻ cạnh tranh thị trường.
- Vận hành hệ thống chuyên nghiệp từ quy trình bán hàng, đến giao hàng và dịch vụ hậu mãi.
- Đặc biệt miễn phí giao hàng tận nơi khu vực Tp.Hcm và các tỉnh lân cận nếu đạt tối thiểu số lượng đơn hàng
Như vậy chúng tôi đã gửi đến quý khách những thông tin chi tiết nhất về sản phẩm sắt thép ống Seah và báo giá thép ống Seah mới nhất hiện nay. Để liên hệ đặt hàng hoặc giải đáp thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ ngay với công ty chúng tôi qua các phương tiện thông tin. Chúng tôi rất sẵn lòng phục vụ quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI