Bạn đang tìm hiểu về tôn Tân Phước Khanh ? Bạn cần báo giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất ? Bạn chưa biết tôn TPK có tốt không ? Bạn cần mua tôn Tân Phước Khanh giá rẻ, chính hãng nhưng chưa biết mua ở đâu ?
Trong phạm vi bài viết này, Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá Tôn Tân Phước Khanh mới nhất cùng nhiều thông tin cần thiết khác như:
- Ưu nhược điểm của các sản phẩm Tôn Tân Phước Khanh
- Quy cách, kích thước, trọng lượng Tôn Tân Phước Khanh
- So sánh giá Tôn Tân Phước Khanh với các thương hiệu tôn khác trên thị trường
- Dấu hiệu nhận biết Tôn Tân Phước Khanh thật chính hãng
- Mua Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ chính hãng ở đâu ?
Liên hệ ngay với phòng kinh doanh của nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi để nhận báo giá Tôn Tân Phước Khanh mới nhất hôm nay

Chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí để giải đáp tất cả các thắc mắc của quý khách về Tôn Tân Phước Khanh. Hãy liên hệ ngay với đại lý Tôn Tân Phước Khanh tại tphcm – nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi để được tư vấn ngay!
Báo giá Tôn Tân Phước Khanh 2023 hiện nay
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá Tôn Tân Phước Khanh mới nhất gồm đầy đủ các loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt, …

Xin lưu ý: giá các loại tôn của Tân Phước Khanh dưới đây là bảng giá bán lẻ, chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá Tôn Tân Phước Khanh có thể thay đổi theo thời điểm mua hàng, số lượng đặt mua và vị trí giao hàng. Do đó, để có báo giá Tôn Tân Phước Khanh chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline.
1/ Bảng giá Tôn Tân Phước Khanh – Tôn kẽm
Giá tôn kẽm TÂN PHƯỚC KHANH tại đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn: 3,2 zem đến 5,0 zem
- Trọng lượng (kg/m) từ 2,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Khổ tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
- Chiều dài 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
Độ Dày tôn (zem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 3 zem 20 | 2.6 | 32,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 3 zem 50 | 3 | 36,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 3 zem 80 | 3.25 | 37,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 4 zem 00 | 3.5 | 39,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 4 zem 30 | 3.8 | 46,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 4 zem 50 | 3.95 | 52,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 4 zem 80 | 4.15 | 55,000 |
Tôn kẽm Tân Phước Khanh 5 zem 00 | 4.5 | 56,000 |
2/ Bảng giá Tôn Tân Phước Khanh – Tôn lạnh
Giá tôn lạnh TÂN PHƯỚC KHANH tại đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cung cấp theo quy cách sau:
- Chiều rộng cuộn Tôn Tân Phước Khanh: 600 mm – 1250 mm
- Trọng lượng cuộn tôn: 3 – 25 tấn
- Đường kính trong cuộn: Ø 508 mm
- Gia công cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng seamlock
Độ Dày tôn (zem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 3 zem 20 | 2.8 | 40,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 3 zem 50 | 3 | 43,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 3 zem 80 | 3.25 | 47,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 4 zem 00 | 3.35 | 49,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 4 zem 30 | 3.65 | 54,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 4 zem 50 | 4 | 56,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 4 zem 80 | 4.25 | 59,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 5 zem 00 | 4.45 | 63,000 |
Tôn lạnh Tân Phước Khanh 6 zem 00 | 5.4 | 77,000 |
3/ Bảng giá Tôn Tân Phước Khanh – Tôn mạ màu
- Độ dày: từ 3.0 mm đến 5 mm
- Trọng lượng: từ 2.55 kg/m đến 4.44 kg/m
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 1.07 mét
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu khách hàng)
- Màu sắc: đa dạng màu sắc (màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá, xanh chuối, màu xám lông chuột, vàng nhạt, vàng kem, …)
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
Tôn màu Tân Phước Khanh 3.0 zem | 2,55 kg/m | 73,000 |
Tôn màu Tân Phước Khanh 3.5 zem | 3,02 kg/m | 84,000 |
Tôn màu Tân Phước Khanh 4.0 zem | 3,49 kg/m | 92,000 |
Tôn màu Tân Phước Khanh 4.5 zem | 3,96 kg/m | 102,000 |
Tôn màu Tân Phước Khanh 5.0 zem | 4,44 kg/m | 112,000 |
4/ Bảng giá tôn giả ngói TÂN PHƯỚC KHANH
- Độ dày tôn: từ 4mm đến 5mm
- Các loại sóng: Sóng ngói truyền thống, sóng trúc
ĐỘ DÀY (mm) | ĐVT (mét) | Đơn Giá (đ/m) |
Tôn giả ngói TÂN PHƯỚC KHANH 4 zem 00 | mét | 76,500 |
Tôn giả ngói TÂN PHƯỚC KHANH 4 zem 50 | mét | 82,500 |
Tôn giả ngói TÂN PHƯỚC KHANH 5 zem 00 | mét | 91,500 |
5/ Bảng giá Tôn Tân Phước Khanh cách nhiệt
Giá tôn Tân Phước Khanh cách nhiệt PU và PE theo quy cách:
- Độ dày: từ 3mm đến 5mm
- Tôn nền: tôn lạnh, tôn màu
- Đơn giá đ/m phụ thuộc vào loại cách nhiệt PU hoặc PE và loại tôn nền
ĐỘ DÀY (mm) | ĐVT (mét) | GIÁ PU CÁCH NHIỆT (đ/m) |
Tôn Tân Phước Khanh 3 zem 00 + Đổ PU | Mét | 101,500 |
Tôn Tân Phước Khanh 3 zem 50 + Đổ PU | mét | 116,500 |
Tôn Tân Phước Khanh 4 zem 00 + Đổ PU | Mét | 122,500 |
Tôn Tân Phước Khanh 4 zem 50 + Đổ PU | Mét | 131,500 |
Tôn Tân Phước Khanh 5 zem 00 + Đổ PU | Mét | 140,500 |
Lưu ý về bảng báo giá Tôn Tân Phước Khanh trên
- Bảng báo giá Tôn Tân Phước Khanh mà chúng tôi cập nhật là bảng giá dành cho khách mua lẻ. Nếu cần mua số lượng lớn, hãy liên hệ trực tiếp nhân viên để được báo giá ưu đãi
- Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Miễn phí vận chuyển tphcm
Bảng màu Tôn Tân Phước Khanh hiện nay
Tôn Tân Phước Khanh được ưa chuộng vì có chất lượng tốt, màu sắc đa dạng, chú trọng đến yêu cầu phong thủy của khách hàng. Các màu Tôn Tân Phước Khanh được ưa chuộng như: màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá, xanh lam, màu xanh chuối, màu xám lông chuột, vàng nhạt, vàng kem, …

Để xem màu tôn Tân Phước Khanh thực tế, quý khách có thể đến trực tiếp nhà máy, văn phòng hoặc các cửa hàng của chúng tôi ở khắp các quận huyện tpcm. Chúng tôi hỗ trợ xem màu trong giờ hành chính
So sánh báo giá tole Tân Phước Khanh (TPK) với các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Báo giá Tôn Đông Á
- Báo Giá Tôn Hoa Sen
- Báo Giá Tôn Liên Doanh Việt Nhật
- Báo Giá Tôn Việt Pháp
- Báo Giá Tôn Nam Hưng
- Báo Giá Tôn Pomina
- Báo Giá Tôn Sunco
- Báo Giá Tôn Nam Kim
- Báo Giá Tôn TVP
- Báo Giá Tôn Hòa Phát
- Báo Giá Tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn Sóng Thần hôm nay
- Giá tôn Con Voi hôm nay
- Giá tôn Tovico
Tôn Tân Phước Khanh có những loại nào ?
Sản phẩm Tôn Tân Phước Khanh được sản xuất trên công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, Mỹ và Châu Âu. Với chất lượng tốt, đa dạng các sản phẩm như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu và các loại tôn cán sóng như: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, sóng ngói, seamlock, tôn cách nhiệt, …
1/ Tôn kẽm TÂN PHƯỚC KHANH
Tôn kẽm Tân Phước Khanh được sản xuất theo công nghệ mạ nhúng nóng liên tục, theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302:1998 và tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Cho tôn kẽm TPK thành phẩm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, độ bên cao trong môi trường tự nhiên.

Tôn kẽm Tân Phước Khanh được sử dụng phổ biến cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng (như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác).
Ưu điểm vượt trội của tôn kẽm (Thép lá cán nguội mạ kẽm ) TPK- ZINC.
- Được sản xuất với công nghệ hiện đại, đặc biệt thích hợp với nhiều mục đích sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn cao, chống ố, chống oxy hoá.
- Giảm tình trạng bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trinh dập, cán.
Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm TPK
Quy trình sản xuất tôn kẽm Tân Phước Khanh qua 3 công đoạn chính:
- Xử lý bề mặt sản phẩm: Thép lá cán nguội được nung nóng và tẩy sạch bằng thiết bị tẩy rửa, tẩy rửa điện hoá và lò không oxy NOF
- Phủ kẽm: Sau khi đã sạch bề mặt, thép cán nguội được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm và silicon. khối lượng và chiều dày lớp kẽm được kiểm soát bởi công nghệ dao gió, tạo ra bề mặt lớp phủ đồng nhất và sáng đẹp.
- Phủ hoá chất: Bề mặt tôn kẽm được phủ lớp hoá chất bảo vệ chống rỉ sét, cuốn thành cuộn cho ra sản phẩm tôn kẽm
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Tân Phước Khanh
Công nghệ SX | NOF (Lò đốt không oxy) Lò luyện bề mặt tôn không có không khí oxygen. |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653 |
Độ dày tôn | 0.1mm – 0.55 mm |
Bề rộng | 750 mm – 1250 mm |
Đường kính trong cuộn | 508 mm, 610 mm |
T-bend test | 0T – 1T |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Khối lượng mạ kẽm | Z80 – Z450 |
Trọng lượng cuộn tôn | 15 tấn tối đa |
Cán láng | Theo yêu cầu |
Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
Bề mặt tôn kẽm | Bề mặt tôn kẽm phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét và các lỗi khác làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
Thử phun muối | Tối thiểu 80 giờ. |
2/ Tôn lạnh TÂN PHƯỚC KHANH
Tôn lạnh Tân Phước Khanh (TPK) là sản phẩm Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (công nghệ từ các nước phát triển như: Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, …đang sử dụng).

Tôn lạnh TPK có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, đáp ứng theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321:1998, tiêu chuẩn quốc gia Indonesia (SNI), tiêu chuẩn quốc gia Malaysia (SIRIM) và tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
Ưu điểm của tôn lạnh TPK – ALZIN
- Khả năng chống rỉ sét lâu dài, có độ bền cao gấp 2 đến 4 lần so với tôn kẽm.
- Khả năng chống ăn mòn cao.
- Khả năng kháng nhiệt, làm mát tốt, do có tính phản chiếu với ánh nắng mặt trời.
- Bề mặt tôn có màu trắng bạc sáng, đồng nhất và đẹp
Quy trình sản xuất tôn lạnh TPK cơ bản
Tôn lạnh Tân Phước Khánh được sản xuất qua 3 công đoạn chính như sau:
- Xử lý bề mặt sản phẩm: Dầu cán nguội trên bề mặt thép lá cán nguội được nung nóng và tẩy sạch bằng thiết bị tẩy rửa, tẩy rửa điện hoá và lò không oxy NOF
- Phủ hợp kim nhôm kẽm: thép lá cán nguội được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm và silicon. khối lượng và độ dày lớp phủ hợp kim nhôm kẽm và được kiểm soát bởi dao gió, tạo ra bề mặt lớp phủ đồng nhất, thẩm mỹ, độ bền cao.
- Phủ hoá chất: thép mạ hợp kim nhôm kẽm được phủ lớp hoá chất bảo vệ chống rỉ sét/ chống dấu vân tay cho ra sản phẩm tôn lạnh.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Tân Phước Khanh
Công nghệ sản xuất | NOF (lò đốt không oxy) Lò luyện bề mặt tôn không có không khí oxygen. |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M, Tiêu chuẩn Úc: AS 1397 (G550); AS 1365 (G300) |
Độ dày tôn | 0.16 mm – 1.2 mm |
Bề rộng tôn | 750 mm – 1250 mm |
Đường kính trong cuộn | 508 mm, 610 mm |
Độ uốn | 0T – 1T |
Độ bền kéo | G350 , G450, G550 |
Khối lượng mạ | AZ50 – AZ200 |
Trọng lượng cuộn tôn | 15 tấn tối đa |
Cán láng | Theo yêu cầu |
Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
Bề mặt tôn lạnh | Bề mặt tôn lạnh TPK phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét và các lỗi khác làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
Phun sương muối | Tối thiểu 500 giờ |
Ứng dụng trong cuộc sống
Sản phẩm tôn lạnh của Tôn Tân Phước Khanh được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực đời sống:
- Ngành Xây dựng : Làm tấm lợp, vách tường, máng xối, máng nước, hàng rào, ống dẫn, các sản phẩm khác.
- Ngành Nông nghiệp: Làm máng dẫn nước, silo và các sản phẩm khác.
- Phụ kiện cho các thiết bị công nghiệp: Bọc tấm cách nhiệt, làm phụ kiện cho thiết bị dẫn hơi nước nóng, ống khói, bộ tiền gia nhiệt, ống dẫn hơi nước, máy sấy khô, thùng chứa, thiết bị rửa xe hơi, và các sản phẩm khác.
- Phụ kiện điện: làm vỏ bếp gas, vỏ lò nướng, lò sấy, tấm bức xạ cho máy sấy, máy bán hàng tự động, máy điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, máy giặt, tủ, kệ, bếp điện, đồ trang trí nội thất, các sản phẩm khác.
3/ Tôn màu TÂN PHƯỚC KHANH
Tôn màu của Tân Phước Khanh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại NOF từ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, các nước Châu Âu. Chất lượng tôn màu TPK tuân theo các tiêu chuẩn JIS G3321:1998 của Nhật, SNI của Indonesia, SIRIM của Malaysia và tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Sản phẩm tôn màu Tân Phước Khanh đẹp với những màu sắc đa dạng, có tính năng chịu sự khắc nghiệt của môi trường tốt, độ bền vượt trội.

Tính năng:
- Khả năng chống ăn mòn cao.
- Chống rỉ sét tốt
- Thời gian sử dụng lâu dài, bền lâu
- Màu sắc đa dạng, thẩm mỹ, đáp ứng nhu cầu phong thủy
Sơ đồ sản xuất dây chuyền mạ màu

Sơ đồ màu sắc tôn mạ màu

Thông số kỹ thuật tôn lạnh mạ màu TPK
Công nghệ sản xuất | NOF (lò đốt không oxy) Lò luyện bề mặt tôn không có không khí oxygen. |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M, Tiêu chuẩn Úc: AS 1397 (G550); AS 1365 (G300) |
Độ dày tôn | 0.16 mm – 1.2 mm |
Bề rộng tôn | 750 mm – 1250 mm |
Đường kính trong cuộn | 508 mm, 610 mm |
Độ uốn | 0T – 1T |
Độ bền kéo | G350 , G450, G550 |
Khối lượng mạ | AZ50 – AZ200 |
Trọng lượng cuộn tôn | 15 tấn tối đa |
Cán láng | Theo yêu cầu |
Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
Bề mặt tôn lạnh | Bề mặt tôn lạnh TPK phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét và các lỗi khác làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
Phun sương muối | Tối thiểu 500 giờ |
Thông số kỹ thuật tôn kẽm mạ màu
Công nghệ sản xuất | Công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn Mỹ: A755/A755M, Tiêu chuẩn Úc: AS 2728, Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1mm – 1.2mm |
Bề rộng | 750mm – 1250mm |
Đường kính trong | 508 mm, 610 mm |
Độ uốn | 0T – 3T |
Độ bóng | 32 % – 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 – 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 – 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) |
Khối lượng mạ | AZ30 – AZ200 |
Phun sương muối | Bề mặt phủ bên trên: Tối thiểu 500 giờ ; Bề mặt phủ bên dưới: Tối thiểu 200 giờ |
Màu sắc | Nhiều màu sắc sản xuất theo yêu cầu của quý khách hàng |
Bề mặt tôn kẽm màu | Bề mặt tôn không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét và các lỗi khác làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
4/ Tôn sóng ngói TÂN PHƯỚC KHANH (TPK)
Tôn sóng ngói TÂN PHƯỚC KHANH có ưu điểm tính thẩm mỹ cao, nhiều mẫu mã, màu sắc mang đến nhiều kiểu mái giả ngói chân thật như ngói truyền thống tôn lên vẻ đẹp, sang trọng cho các công trình.

5/ Tôn cán sóng TPK
Các loại tôn Tân Phước Khanh được các đại lý gia công cán sóng đa dạng các loại sóng đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng, 7 sóng vuông, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phong, sóng ngói, seamlock, cliplock…
6/ Tôn Tân Phước Khanh cách nhiệt
Tôn lạnh TPK được sử dụng làm tôn nền gia công tôn tôn cách nhiệt (dán PU hoặc PE) nhằm tăng khả năng làm mát, cách nhiệt, chống cháy, chống chọi cái nóng của khí hậu nhiệt đới gió mùa tại Việt Nam. Tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh với chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt tối ưu ngày càng được nhiều người ưa chuộng sử dụng

Cập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
- Mua Tôn lạnh giá rẻ
- Mua Tôn kẽm giá rẻ
- Mua Tôn màu giá rẻ
- Mua Tôn pu cách nhiệt giá rẻ
- Mua Tôn giả ngói giá rẻ
- Mua Tôn diềm giá rẻ
- Mua Tôn lấy sáng giá rẻ
- Mua Tôn 7 sóng giá rẻ
- Mua Tôn 9 sóng giá rẻ
- Mua Tôn úp nóc giá rẻ
- Mua Tôn la phông giá rẻ
- Mua Tôn cliplock giá rẻ
- Mua Tôn seamlock giá rẻ
- Mua Tôn máng xối giá rẻ
Tôn Tân Phước Khanh có tốt không ?
Các sản phẩm Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn lợp, … cả Tôn Tân Phước Khanh được người tiêu dùng đánh giá có chất lượng tốt, độ bền, đa dạng màu sắc, mẫu mã, độ dày, đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng của khách hàng. Đặc biệt giá Tôn Tân Phước Khanh đươc xem là rẻ và cạnh tranh (tương xứng với chất lượng và rẻ so với các thương hiệu tôn khác như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam …)
Tôn Tân Phước Khanh là sản phẩm của Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh, đã sớm có mặt trên thị trường từ năm 1993 đến nay, chủ yếu cung cấp tôn cho thị trường Miền Nam, Việt Nam với nhiều ưu điểm:
- Chất lượng cao tăng tuổi thọ công trình
- Tôn TPK có màu sắc đa dạng đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét, chống hoen ố và những tác động xấu của môi trường
- Thời gian sử dụng bền lâu, bảo hành từ 10 đến 20 năm
- Chủng loại, độ dày, màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao
1/ Giới thiệu công ty Tôn Tân Phước Khanh
- Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh được thành lập ngày 26 tháng 6 năm 1993
- Tháng 6 năm 2003, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001:2008 của Mỹ, Anh và Nauy.
- Địa chỉ nhà máy sản xuất tôn Tân Phước Khanh: khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu với diện tích sử dụng là 100.000m2.
- Nhà máy mạ màu công suất 80.000 tấn /năm
- Nhà máy mạ tôn hợp kim nhôm kẽm công suất 150.000 tấn/năm

2/ Thành tích tiêu biểu
- Thương hiệu Việt được yêu thích
- Cúp vàng top 10 thương hiệu Việt
- Cúp vàng thương hiệu hội nhập WTO

Mua Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ chất lượng cao tphcm
Trước thực trạng nhiều đơn vị bán sản phẩm “Tôn Tân Phước Khanh giả”, kém chất lượng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình cũng như kinh tế người sử dụng thì việc mua Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ đúng chất lượng tại tphcm là vấn đề rất nhiều người sử dụng và nhà thầu quan tâm. Vì vậy, quý khách hàng cần chú ý một số đặc điểm để mua được sản phẩm Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ đúng chất lượng
1/ Vì sao nên chọn tôn mua tôn lợp của Tôn Tân Phước Khanh tại các đại lý chính thức
Lời khuyên đầu tiên giúp quý khách có thể mua tôn Tân Phước Khánh giá rẻ đúng chất lượng là hãy mua tại các đại lý chính thức, vì:
- Chắc chắn mua được sản phẩm chính hãng
- Được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà máy
- Được đổi trả nếu sản phẩm lỗi
- Được mua sản phẩm đúng giá và được hưởng các chương trình ưu đãi của các đại lý
- Đảm bảo độ bền, tuổi thọ công trình
- Được tư vấn đúng chuyên môn, chọn lựa được loại tôn phù hợp với yêu cầu công trình
2/ Mua Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ chất lượng cao tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi
Là đại lý chính thức của Tôn Tân Phước Khanh cùng với hơn 15 năm hoạt động trong ngành cung cấp vật liệu xây dưng, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi tự tin giúp quý khách lựa chọn được những sản phẩm tôn, sắt phù hợp với yêu cầu công trình đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí nhất. Với những lợi thế vượt trội tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi:
- Báo giá Tôn Tân Phước Khanh tại nhà máy chúng tôi là bảng giá gốc từ đại lý, đã bao gồm thuế VAT 10%
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm, hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình tại khu vực Miền Trung và Miền Nam
- Đặt mua Tôn Tân Phước Khanh giá rẻ, số lượng nhiều luôn có hàng không cần chờ đợi. Mua càng nhiều càng rẻ, chiết khấu càng cao
- Tất cả sản phẩm tôn lợp TÂN PHƯỚC KHANH tại nhà máy Vương Quân Khôi Steel đều là hàng chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Cam kết chất lượng tôn Tân Phước Khanh chính hãng, đạt tiêu chuẩn nhà máy, mới 100%, không cong vênh, gỉ sét.
- Chiết khấu ngay đến 5% đối với đơn hàng lớn.
Liên hệ ngay nhà máy tôn Vương Quân Khôi để nhận báo giá Tôn Tân Phước Khanh mới nhất hôm nay
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI