Bạn cần bảng giá sắt thép hình Đại Việt để tính toán chi phí cho công trình? Bạn chưa biết thép hình Đại Việt gồm có những loại nào? Bạn chưa biết mua thép hình Đại Việt ở đâu đúng giá, đúng chất lượng tại Tphcm. Tham khảo ngày bài viết dưới đây hoặc liên hệ ngay với chung tôi qua số hotline để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá ngay nhé.
Bảng giá thép hình Đại Việt mới nhất 2023
Bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt hôm nay 2023 đã được chúng tôi thống kê và trình bày ngay dưới đây. Xin cam kết bảng giá là rẻ nhất thị trường, trực tiếp từ thương hiệu thép Đại Việt. Bảng giá thép hình Đại Việt bao gồm các loại giá như: giá thép hình V Đại Việt, giá thép hình U Đại Việt, giá thép hình I Đại Việt và giá thép hình H Đại Việt.

1/ Bảng báo giá sắt thép hình V Đại Việt mới nhất hiện nay
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đen | Mẹ Kẽm | Nhúng Kẽm |
V25x25
|
4.5 Kg | 4.5 Kg | 68.000 | 98.000 | 137.000 |
5.0 Kg | 5.0 Kg | 73.000 | 104.000 | 147.000 | |
2.5 li | 5.5 Kg | 85.000 | 118.000 | 166.000 | |
3.5 li | 7.2 Kg | 114.000 | 139.000 | 203.000 | |
V30x30
|
2.0 li | 5.0 Kg | 70.000 | 101.000 | 145.000 |
2.2 li | 5.5 Kg | 78.000 | 111.000 | 157.000 | |
2.4 li | 6.0 Kg | 81.000 | 116.000 | 169.000 | |
2.5 li | 6.5 Kg | 88.000 | 124.000 | 178.000 | |
2.8 li | 7.3 Kg | 101.000 | 139.000 | 203.000 | |
3.5 li | 8.4 Kg | 115.000 | 156.000 | 216.000 | |
V40x40
|
7.5 Kg | 7.5 Kg | 101.000 | 140.000 | 190.000 |
2.4 li | 8.0 Kg | 106.000 | 146.000 | 199.000 | |
2.6 li | 8.5 Kg | 115.000 | 158.000 | 213.000 | |
2.8 li | 9.5 Kg | 125.000 | 170.000 | 233.000 | |
3.2 li | 11 Kg | 141.000 | 195.000 | 263.000 | |
3.3 li | 11.5 Kg | 148.000 | 203.000 | 275.000 | |
3.4 li | 12 Kg | 154.000 | 211.000 | 288.000 | |
3.5 li | 12.5 Kg | 160.000 | 224.000 | 299.000 | |
4.0 li | 14 Kg | 180.000 | 252.000 | 335.000 | |
V50x50
|
2.6 li | 11.5 Kg | 150.000 | 210.000 | 279.000 |
2.8 li | 12 Kg | 157.000 | 219.000 | 281.000 | |
2.9 li | 12.5 Kg | 163.000 | 226.000 | 299.000 | |
3.0 li | 13 Kg | 167.000 | 236.000 | 301.000 | |
3.1 li | 13.8 Kg | 177.000 | 249.000 | 318.000 | |
3.5 li | 15 Kg | 191.000 | 267.000 | 348.000 | |
3.8 li | 16 Kg | 204.000 | 284.000 | 371.000 | |
3.9 li | 17 Kg | 217.000 | 301.000 | 394.000 | |
4.0 li | 17.5 Kg | 224.000 | 307.000 | 405.000 | |
4.5 li | 20 Kg | 256.000 | 349.000 | 441.000 | |
5.0 li | 22 Kg | 281.000 | 381.000 | 480.000 | |
V63x63
|
4.0 li | 22 Kg | 289.000 | 388.000 | 488.000 |
4.5 li | 25 Kg | 324.000 | 437.000 | 550.000 | |
5.0 li | 27.5 Kg | 256.000 | 481.000 | 593.000 | |
5.5 li | 30 Kg | 387.000 | 521.000 | 648.000 | |
6.0 li | 32.5 Kg | 420.000 | 565.000 | 702.000 | |
V70x70
|
5.0 li | 32 Kg | 340.000 | 574.000 | 709.000 |
6.0 li | 37 Kg | 489.000 | 650.000 | 814.000 | |
7.0 li | 42 Kg | 570.000 | 745.000 | 926.000 | |
V75x75 | 5.0 li | 33 Kg | 455.000 | 595..000 | 731.000 |
6.0 li | 39 Kg | 530.000 | 670.000 | 828.000 | |
7.0 li | 45 Kg | 610.000 | 804.000 | 983.000 | |
8.0 li | 53 Kg | 717.000 | 931.000 | 1.141.000 | |
V63x63 (AKS)
|
4.0 li | 22 Kg | 318.000 | 421.000 | 520.000 |
4.5 li | 25 Kg | 360.000 | 475.000 | 588.000 | |
5.0 li | 27.5 Kg | 395.000 | 524.000 | 635.000 | |
5.5 li | 30 Kg | 431.000 | 572.000 | 694.000 | |
6.0 li | 32.5 Kg | 467.000 | 620.000 | 752.000 | |
V70x70 (AKS)
|
5.0 li | 32 Kg | 459.000 | 596.000 | 726.000 |
6.0 li | 36 Kg | 518.000 | 688.000 | 842.000 | |
7.0 li | 42 Kg | 602.000 | 787.000 | 957.000 | |
V75x75 (AKS)
|
5.0 li | 33 Kg | 473.000 | 613.000 | 750.000 |
6.0 li | 39 Kg | 560.000 | 698.000 | 856.000 | |
7.0 li | 45 Kg | 644.000 | 838.000 | 1.021.000 | |
8.0 li | 53 Kg | 758.000 | 971.000 | 1.186.000 | |
V80x80 (AKS)
|
6.0 li | 42 Kg | 616.000 | 786.000 | 956.000 |
7.0 li | 48 Kg | 702.000 | 901.000 | 1.096.000 | |
8.0 li | 56 Kg | 817.000 | 1.047.000 | 1.275.000 | |
V90x90 (AKS)
|
6.0 li | 47 Kg | 688.000 | 873.000 | 1.073.000 |
7.0 li | 55 Kg | 803.000 | 1.021.000 | 1.230.000 | |
8.0 li | 62 Kg | 903.000 | 1.155.000 | 1.386.000 | |
V100x100 (AKS)
|
7.0 li | 62Kg | 902.000 | 1.175.000 | 1.396.000 |
8.0 li | 67Kg | 976.000 | 1.268.000 | 1.520.000 | |
10.0 li | 84Kg | 1.225.000 | 1.577.000 | 1.881.000 |
2/ Báo giá thép hình U Đại Việt
Quy cách | Số cây/bó | Tỷ trọng | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép U80 x 38 x 6m | 100 | 24.0 | 16,070 | 385,680 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 28.0 | 16,070 | 449,960 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 33.0 | 16,070 | 530,310 |
Thép U100 x 44 x 6m | 90 | 33.0 | 16,070 | 530,310 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 40.0 | 16,070 | 642,800 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 45.0 | 16,070 | 723,150 |
Thép U100 x 48 x 6m | 90 | 48.0 | 16,070 | 771,360 |
Thép U120 x 50 x 6m | 64 | 45.0 | 16,290 | 733,050 |
Thép U120 x 52 x 6m | 64 | 50.0 | 16,290 | 814,500 |
Thép I 100 x 52 x 6m | 64 | 55.0 | 16,290 | 895,950 |
Thép I 120 x 64 x 6m | 56 | 56.0 | 16,170 | 905,520 |
3/ Báo giá sắt thép hình I Đại Việt
Quy cách | Barem |
Thép hình I |
||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép I150*75*7ly | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
Thép I150*75*7ly | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
Thép I198*99*4.5*7ly | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
Thép I200*100*5.5*8ly | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
Thép I248*124*5*8ly | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
Thép I250*125*6*9ly | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
Thép I298*149*5.5*8ly | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
Thép I300*150*6.5*9ly | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
Thép I346*174*6*9ly | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
Thép I350*175*7*11ly | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
Thép I396*199*9*14ly | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
Thép I400*200*8*13ly | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
Thép I450*200*9*14ly | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
Thép I496*199*9*14ly | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
Thép I500*200*10*16ly | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
Thép I600*200*11*17ly | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
4/ Bảng báo giá thép hình H Đại Việt
Quy cách | Barem |
Thép hình H |
||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
Thép H100*100*6*8ly | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
Thép H125*125*6.5*9 | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
Thép H148*100*6*9 | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
Thép H150*150*7*10 | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
Thép H194*150*6*9 | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
Thép H200*200*8*12 | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
Thép H244*175*7*11 | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
Thép H250*250*9*14 | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
Thép H294*200*8*12 | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
Thép H300*300*10*15 | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
Thép H350*350*12*19 | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
Thép H340*250*9*14 | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
Thép H390*30010*16 | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
Thép H400*400*13*21 | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép H440*300*11*18 | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
So sánh giá sắt thép hình Đại Việt với các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt hình ký hiệu PS
- Giá sắt hình Posco Vina
- Giá sắt hình An Khánh
- Giá sắt hình Malaysia
- Giá sắt hình Trung Quốc
- Giá sắt hình Hàn Quốc
- Giá sắt hình Á Châu
- Giá sắt hình Thu Phương
- Giá sắt hình Quang Thắng
- Giá sắt hình Quyền Quyên
- Giá sắt hình Việt Nhật
- Giá sắt hình Nhật Bản
Hình ảnh sản phẩm sắt thép hình Đại Việt
Cập nhật báo giá các loại sắt thép hình mới nhất tại đây:
Thông tin bạn nên biết về sắt thép hình Đại Việt
1/ Đôi nét về sản phẩm thép hình Đại Việt
Thép hình V Đại Việt là gì?
Thép hình V Đại Việt hay còn gọi là thép góc V, một trong những sản phẩm thuộc thương hiệu thép Đại Việt. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến, do đó thành phẩm thu được là loại thép đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, độ bền tốt, khả năng thích nghi trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Đặc điểm của thép hình Đại Việt
Thép hình là một trong những nguyên liệu đóng vai trò quan trọng trong đa lĩnh vực ngành nghề hiện nay có thể nói từ các công trình dân dụng hay ngành công nghiệp đều sử dụng loại thép hình. Thép hình Đại Việt với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng nếu va đập hoặc chịu tác động mạnh từ từ bên ngoài (phương ngang lẫn phương dọc).
- Thép hình V với độ dài thông thường là 6 đến 12m với 2 loại phổ biến như thép hình V thương và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn bởi các chất hóa học, axit hay muối mặn tốt, ngăn được tình trạng hoen gỉ làm giảm tuổi thọ của sản phẩm
- Thép hình U là sản phẩm nổi tiếng với độ cứng cao, bền bỉ và chắc chắn. Khả năng chống chịu tác động ngoại lực cực kỳ tốt, đặc biệt có thể chống rung lắc ở mọi công trình. Loại sản phẩm này được sản xuất đa kích thước, khối lượng tuy nhiên mỗi loại đều sở hữu những đặc tính riêng
- Thép hình I là loại sản phẩm thép hình được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình ngày nay, đa kích thước, mỗi loại sử dụng vào từng mục đích khác nhau. Được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực hoặc các công trình công nghiệp đặc biệt khác, nhìn bên ngoài có hình dáng khá giống thép hình H nhưng lại được thiết kế với tính chất khác nhau.
- Thép hình H là loại thép có đặc tính bền, vững chắc và cứng rắn với cường độ chịu lực cao, có thể tồn tại trong mọi điều kiện thời tiết. Loại thép này có thể cân bằng kết cấu công trình. Do đó không quá xa lạ khi sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục thi công khác nhau.
2/ Giới thiệu công ty thép Đại Việt
Công ty Thép Đại Việt hay còn gọi là Công ty Cổ phần đầu tư thương mại Thép Đại Việt, được thành lập năm 2009 một trong những đơn vị cung cấp những mặt hàng sắt, thép xây dựng chất lượng ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
Ngoài ra đây cũng là đại lý của những thương hiệu sắt thép lớn như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Hữu Liên, Việt Nhật, Nam Kim, Pomina…
Công ty Thép Đại Việt
Với nền kinh tế phát triển không ngừng, cùng với đó là việc sử dụng sắt thép trong ngành xây dựng là điều tất yếu và vô cùng quan trọng, đóng góp to lớn cho các công trình kiến trúc ở nước ta. Bao gồm cả các loại thép hình, thép tấm, thép ống…
Ngoài ra, nói đến ngành xây dựng là không chỉ nhắc đến các thợ thi công, thợ xây như truyền thống mà ngày nay các nhà thép tiền chế chuyên sản xuất, phân phối và xây dựng đã đem lại cơ hội lớn hơn cho ngành sắt thép nói chung và cho cả lĩnh lực xây dựng nói riêng.
Khách hàng mà Công ty Thép Đại Việt hướng đến là những công ty, khách hàng hay cá nhân muốn thi công xây dựng các công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà hàng… Những công trình hàng hải đóng tàu, sản xuất các trang thiết bị,…
Những sản phẩm mà Công ty Thép Đại Việt cung cấp
Hiện nay Công ty Thép Đại Việt là đơn vị, nhà cung cấp sắt thép xây dựng lớn mạnh cho hầu hết các công trình xây dựng đa quy mô trên khắp địa bàn miền Nam, đặc biệt là khu vực Tphcm.
Danh mục sản phẩm bao gồm:
- Thép Hình chữ H
- Thép Hình Chữ H
- Thép hình chữ I
- Thép hình chữ V
- Thép Tấm
- Thép Tấm Trơn
- Thép Tấm Gân
- Thép ống vuông, tròn, lưới thép B40…
- Các sản phẩm thép khác của Đại Việt
3/ Ứng dụng thép hình Đại Việt
Tương tự các loại thép khác, thép Đại Việt cũng được ứng dụng rộng rãi như:
- Thép hình V Đại Việt được dùng trong các công trình trọng điểm như kết cấu cầu cảng, cầu đường, các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp sản xuất, chế tạo
- Làm hàng rào bảo vệ, sản xuất các thiết bị nội thất, trang trí khuôn viên , mái che, lan can, cầu thang
- Thi công khung sườn xe bán tải, xe tải, ăng ten, cột điện và các hạng mục công trình trọng điểm khác
4/ Tiêu chuẩn thép Đại Việt
Stt | Chỉ tiêu | Thông tin chi tiết |
1 | Mác Thép: | SS400, A36, SM490A, SM490B |
2 | Tiêu chuẩn | JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015. |
3 | Xuất xứ: | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THÉP ĐẠI VIỆT |
4 | Quy cách độ dày: | từ 4.5mm đến 24mm |
5 | Quy cách chiều dài: | từ 6m đến 12m |
5/ Bảng tra trọng lượng thép hình Đại Việt
Tên Hàng | Kg/M | Tên Hàng | Kg/M |
U50 x 32 x 2.5 x 6m | 2.5 | I100 x 55 x 3.6 x 6m | 6.72 |
U80 x 38 x 3.5 x 6m | 5.16 | I120 x 64 x 3.8 x 6m | 8.36 |
U80 x 43 x 4.5 x 6m | 7.0 | I150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 14 |
U100 x 45 x 3.8 x 6m | 7.3 | I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m | 18.2 |
U100 x 48 x 5.3 x 6m | 8.6 | I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 21.3 |
U100 x 50 x 5.0 x 12m | 9.36 | I248 x 124 x 5 x 8 x 12m | 25.7 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 x 12m | 9.36 | I250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 29.6 |
U120 x 50 x 4.7 x 6m | 7.5 | I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m | 32 |
U120 x 52 x 5.4 x 6m | 9.3 | I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 36.7 |
U125 x 65 x 6 x 12m | 13.4 | I346 x 174 x 6 x 9 x 12m | 41.4 |
U140 x 52 x 4.2 x 6m | 9.0 | I350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 49.6 |
U140 x 53 x 4.7 x 6m | 10 | I396 x 199 x 7 x 11 x 12m | 56.6 |
U150 x 75 x 6.5 x 12m | 18.6 | I400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 66 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 12m | 18.6 | I446 x 199 x 8 x 12 x 12m | 66.2 |
U160 x 65 x 5.0 x 12m | 14 | I450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 76 |
U180 x 65 x 5.3 x 12m | 15 | I482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 114 |
U200 x 69 x 5.4 x 12m | 17 | I488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 128 |
U200 x 75 x 8.5 x 12m | 23.5 | I496 x 199 x 9 x 14 x 12m | 79.5 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m | 24.6 | I500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 89.6 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m | 30.3 | I582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 137 |
U250 x 76 x 6.5 x 12m | 22.8 | I588 x 300 x 12 x 20 x 12m | 151 |
U250 x 78 x 7.0 x 12m | 27.41 | I600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 106 |
U250 x 90 x 9 x 13 x 12m | 34.6 | I700 x 300 x 13 x 24 x 12m | 185 |
U300 x 85 x 7.5 x 12m | 34.46 | I800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 210 |
U300 x 90 x 9 x 13 x 12m | 38.1 | I900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 243 |
U380 x 100 x 10.5 x 12m | 54.5 |
Mua sắt thép hình Đại Việt ở đâu uy tín, chất lượng?
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị chuyên bán sắt thép hình Đại Việt các loại tại khu vực miền Nam hay tại Tphcm hãy đến ngay với Công ty chúng tôi. Cam kết chính hãng, chất lượng, giá rẻ cạnh tranh trên thị trường.
Những lưu ý khi mua thép hình Đại Việt tại Tphcm
Một trong những vấn đề làm quý khách lo ngại chắc chắn là làm sao để chọn được sản phẩm tốt, giả hợp lý, chất lượng cao và tránh gặp phải những đơn vị kém chất lượng đúng không nào. Để mua được loại thép hình Đại Việt chính hãng tốt nhất hiện nay trên thị trường bạn nên chú ý một số lưu ý sau:
- Ưu tiên chọn mua tại các đơn vị có uy tín, có thương hiệu trên thị trường (nên chọn mua tại các đôn vị lâu năm)
- Nguồn hàng phải có giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng hàng hóa rõ ràng
- Đơn vị cung ứng phải chuyên sâu về sắt thép xây dựng các loại
- Tìm hiểu bảng giá tại nhiều đơn vị khác nhau để năm được mức giá chung trên thị trường
- Hạn chế mua tại những nơi có mức giá bán quá rẻ
- Có thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia hoặc bạn bè hay đồng nghiệp để có cái nhìn khách quan hơn.
Vì sao nên mua thép hình Đại Việt tại công ty chúng tôi
Công ty chúng tôi không những là đại lý cấp phối cấp 1 của thương hiệu thép Đại Việt, chúng tôi còn chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm sắt thép hình khác hiện nay trên thị trường. Với kinh nghiệm được tích lũy từ thực tế, các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp luôn là loại chính hãng, uy tín, giá rẻ nhất tại thị trường Việt Nam, với cam kết:
- Đa dạng nguồn sản phẩm với thép hình V Đại Việt, sát thép hình U Đại Việt, I Đại Việt và H Đại Việt,….
- 100% chính hãng, chất lượng với mức giá vô cùng hợp lý
- Vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình cho quý khách
- Đảm bảo hoàn tiền 100% nếu phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng
- Tư vấn nhanh chóng, báo giá nhiệt tình, hỗ trợ hết mình
Mua sắt thép hình Đại Việt các loại chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm hãy nhanh tay gọi ngay vào số hotline bên dưới của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá ngày hôm nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI