Bạn cần bảng báo giá sắt thép tấm lá mới nhất hôm nay. Bạn đang tìm hiểu về thép tấm lá, ưu nhược điểm và những nhà máy sản xuất uy tín hiện nay. Bạn muốn mua thép tấm lá giá rẻ, chất lượng, chính hãng tại Tphcm nhưng chưa biết mua ở đâu. Hãy liên hệ ngay với công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi để được tư vấn ngay nhé
Báo giá sắt thép tấm lá mới nhất 2023
Công ty chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép tấm lá mới nhất hôm nay. Vương Quân Khôi Steel chuyên cung cấp sản phẩm thép tấm lá chất lượng, chính hãng trực tiếp từ các nhà máy sản xuất trong nước và nhập khẩu.

Xin lưu ý: bảng giá sắt thép tấm lá mà chúng tôi cung cấp không cố định và thay đổi theo từng thời điểm mà quý khách đặt hàng. Liên hệ hotline bên dưới để nhận ngay bảng giá chính xác nhất hôm nay.
Bảng giá sắt thép tấm lá mới nhất hiện any
Thép tấm, lá CT3C-SS400-08KP-Q235B (Thời gian hiệu lực từ ngày 01/06/2021)
Thép tấm lá | Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá
(Đ/Kg) |
Đơn giá đ/tấm |
Thép lá cán nguội 0.5 x 1000x 2000mm | 7,9 | 26.364 | 229.100 |
Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | 24,53 | 26.364 | 711.370 |
Thép lá cán nguội 1,2 x 1000 x 2000mm | 20,5 | 26.364 | 594.500 |
Thép lá cán nguội 1,5 x 1250 x 2500mm | 36,79 | 25.455 | 1.030.120 |
Thép lá cán nguội 0,6×1250 x 2500mm | 14,7 | 26.364 | 426.300 |
Thép lá SS400 2,0 x 1000 x2000mm | 31,4 | 23.636 | 816.400 |
Thép lá SS400 2,5 x 1250 x 2500mm | 61,3 | 23.636 | 1.593.800 |
Thép tấm lá SS400 3.0 x 1500x 6000mm | 212 | 21.818 | 5.088.000 |
Thép tấm lá SS400 4,0 x 1500 x 6000mm | 282,6 | 21.818 | 6.782.400 |
Thép tấm lá SS400 5,0 x 1500 x 6000mm | 353,25 | 21.818 | 8.478.000 |
Thép tấm lá SS400 6,0 x 1500 x 6000mm | 423,9 | 21.818 | 10.173.600 |
Thép tấm lá SS400 8,0 x 1500 x 6000mm | 565 | 21.818 | 13.560.000 |
Thép tấm lá SS400 10 x 1500 x 6000mm | 706,5 | 21.818 | 16.956.000 |
Thép tấm lá SS400 12 x 2000 x 6000mm | 847,8 | 21.818 | 20.347.200 |
Thép tấm lá SS400 14 x 2000 x 6000mm | 1.318,8 | 21.818 | 31.651.200 |
Thép tấm lá SS400 16 x 2000 x 6000mm | 1.507,2 | 21.818 | 36.172.800 |
Thép tấm lá SS400 18 x 1500 x 6000mm | 1.271,7 | 21.818 | 30.520.800 |
Thép tấm lá SS400 20 x 1500 x 6000mm | 1.413 | 21.818 | 33.912.000 |
Thép tấm lá SS400 22 x 1500 x 6000mm | 2.072,4 | 21.818 | 49.737.600 |
Thép tấm lá SS400 25x 2000 x 6000mm | 2.355 | 21.818 | 56.520.000 |
Thép tấm lá SS400 30 x2000 x6000mm | 2.826 | 21.818 | 67.824.000 |
Thép tấm lá SS400 40 x 2000 x 6000mm | 3.391,2 | 21.818 | 81.388.800 |
Tấm lá SS400 50 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.818 | 101.736.000 |
Tấm lá SS400 35 x 2000 x 6000mm | 3.297 | 21.818 | 79.128.000 |
Tấm lá SS400 28 x 2000 x 6000mm | 2.637 | 21.818 | 63.288.000 |
Tấm lá SS400 32 x 2000 x 6000mm | 3.014 | 21.818 | 72.336.000 |
Tấm lá SS400 45 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.818 | 101.736.000 |
Tấm lá SS400 60 x 2000 x 6000mm | 5.652 | 21.818 | 135.648.000 |
Tấm lá SS400 70 x 2000 x 6000mm | 6.594 | 21.818 | 158.256.000 |
Chú ý bảng giá sắt thép tấm lá nêu trên
- Chưa bao gồm thuế VAT, mức giá là không cố định
- Đã bao gồm phí vận chuyển tại Tphcm
- Tùy vào số lượng đơn hàng của quý khách và từng thời điểm mua hàng mà mức giá sẽ có phần chênh lệch
- Chất lượng cam kết rẻ, cạnh tranh, hợp lý nhất hiện nay
- Giao hàng tận nơi, tận công trình cho quý khách
Chi tiết báo giá thép tấm các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
- Giá Sắt Thép Tấm Hàn Quốc
- Giá Sắt Thép Tấm Posco Vina
- Giá Sắt Thép Tấm Formosa
- Giá Sắt Thép Tấm Nga
- Giá Sắt Thép Tấm Nhật Bản
- Giá Sắt Thép Tấm Trung Quốc
- Giá Sắt Thép Tấm Nippon
Hình ảnh sắt thép tấm Lá
Cập nhật bảng giá thép tấm các loại trên thị trường hiện nay
Thép tấm lá là gì ?
Sắt thép tấm lá hay thép tấm lá là thép có dạng tấm mỏng, được hình thành từ cuộn thép cán nguội. Thép tấm lá có độ mỏng tương tự tên gọi của nó, ngoài ra có độ đàn hồi tốt, khả năng chống chịu cả nội lẫn ngoại lực. Đây cũng là nguyên liệu dùng để sản xuất các loại sản phẩm thép ống, thép hình,…

1/ Kích thước và dung sai tiêu chuẩn
Tiêu chí | Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | PO, CR, GI/GA/EG, ZAM, Thép không gỉ (SUS) | |
Kích thước | ||
Độ dày | mm | 0.3 – 6.0 (với cuộn)
tối đa 13 mm (với nguyên liệu tấm) |
Chiều rộng cuộn mẹ | mm | từ 100 – 1,600 |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | mm | từ 100 – 3,000 |
Trọng lượng cuộn mẹ | Tối đa 25,000 | |
Đường kính trong cuộn mẹ | mm | 508/610/762 |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | mm | Tối đa 2,000 |
Chiều dài tấm | mm | 30 – 6,000 |
Dung sai độ dài | mm | ± 0.5 |
Dung sai đường chéo | mm | < 0.5/1,000 |
Bavia (mm) | mm | ≤ 0.05 |
Phủ bề mặt | Giấy, Vinyl |
2/ Ứng dụng của thép tấm lá trong các lĩnh vực đời sống
Thép tấm lá là một trong những nguyên liệu đầu vào hữu dụng khi có thể ứng dụng trong đa lĩnh vực ngành nghề mà nó còn là nguyên liệu gốc chuyên dùng để sản xuất ra các loại sản phẩm thép xây dựng khác ngày nay.
Loại thép tấm lá | Ứng dụng nổi bật |
Thép tấm lá đen | Tủ đựng đồ, vách ngăn, kệ bếp |
Công nghiệp thi công phụ trợ, các loại ống thép công nghiệp | |
Sản xuất máy móc, thiết bị, linh kiện | |
Thép tấm lá mạ kẽm | Phụ kiện máy móc trong tủ lạnh, nóng lạnh, máy giặt,… |
Hệ thống thông gió nhà xưởng | |
Hàng rào chắn trên đường cao tốc | |
Sản xuất các loại máy móc, ống thép xây dựng trong công nghiệp | |
Thép tấm lá không gỉ | Quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất |
Công nghiệp phụ trợ | |
Thiết bị, linh kiện điện tử |
3/ Quy trình sản xuất thép tấm lá
Quy trình cắt thép tấm lá

Sản xuất thép tấm là từ các cuộn thép cán nguội được sản xuất và cắt xẻ theo quy trình thiết bị tự động nhằm đảm bảo độ chính xác tuyệt đối như sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu
- Kiểm tra nguyên liệu
- Vào cuộn
- Kiểm tra nguyên liệu lần 2
- Cán dạo, cài đặt thông số
- Cắt bỏ phần nguyên liệu lỗi
- Cắt kiểm tra
- Cắt theo lệnh sản xuất
- Đóng gói dán tem phụ
- Dán tem chính
- Giao hàng
Quy trình kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm
Sản phẩm thép tấm lá được kiểm tra và rà soát chặt chẽ theo quy định tiêu chuẩn của ISO 9001:2015. Quá trình kiểm tra và thử nghiệm này được diễn ra như sau:
- Kiểm tra ngoại quan cuộn mẹ
- Đo độ dày
- Đo chiều dài
- Đo đường chéo
- Đo độ phẳng
4/ Quy cách thép tấm lá
Thông số | Chi tiết |
Chất lượng | loại 1 , bề mặt bóng, mịn, phẳng, không bị gập, gợn sóng. Chất liệu có thể dập, uốn cong,… |
Đóng gói | bằng giấy chống thấm, đặt trên pallet gỗ, đóng đai thép,. |
Vận chuyển | Đến kho khách hàng |
Xuất Xứ | China, Taiwan, Korea, Japan |
Quy Cách | Dày : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm,0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm. |
Rộng : 1219 mm, 1250mm, 1524mm | |
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm |
Phân loại sắt thép tấm lá
Trên thị trường hiện nay người ta chia thép tấm lá thành 3 loại chính: Thép tấm lá đen, Thép tấm lá mạ kẽm, Thép tấm lá không gỉ (inox).
1/ Thép tấm lá đen

Thông số | Chỉ tiêu |
Nguyên liệu | Thép tấm cacbon |
Cách nhận biết | |
Bề mặt | Có màu xanh đen đặc trưng |
Đặc tính | Dễ bị oxy hóa, dễ bị ăn mòn nếu môi trường quá khắc nghiệt |
Ứng dụng | Chỉ nên sử dụng trong các môi trường ít bị tác động bởi điều kiện môi trường: thường là trong nhà hoặc các công trình ít tiếp xúc với mưa gió, muối biển,… |
2/ Thép tấm lá mạ kẽm

Thông số | Chỉ tiêu |
Nguyên liệu | Thép cuộn mạ kẽm- thép cán nguội được mạ kẽm 2 mặt |
Cách nhận biết | |
Bề mặt | Có hoa kẽm, màu xám, bề mặt bóng và đẹp |
Đặc tính | Khả năng chống ăn mòn cao, chống chịu với điều kiện tự nhiên hoặc các tác động từ môi trường bên ngoài tốt.
Tiết kiệm chi phí thi công |
Ứng dụng | Sử dụng hầu hết trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp |
3/ Thép tấm lá không gỉ (inox)

Thông số | Chỉ tiêu |
Nguyên liệu | Cuộn thép không gỉ |
Thành phần theo khối lượng | 10.5% Crom, 1.2% Cacbon |
Cách nhận biết | |
Bề mặt | Có màu trắng, nhẵn bóng |
Đặc tính | Có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong các loại trên, độ bền cao, chống chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình |
Ứng dụng | Sử dụng hầu hết trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp |
Mua thép tấm lá giá rẻ ở đâu ?
Đứng trước tình hình thị trường ngày càng trở nên phong phú với nguồn cung dồi dào, đây chắc hẳn là vấn đề đang được rất nhiều người tiêu dùng quan tâm. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép tấm lá chính hãng, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm. Với kinh nghiệm hơn 20 năm nay, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho quý khách hàng dịch vụ chất lượng cùng những ưu đãi hấp dẫn với mức giá cực kỳ hợp lý.
Tại sao nên chọn mua thép tấm lá tại công ty chúng tôi
- Chúng tôi là đại lý phân phối cấp 1 của các thương hiệu thép tấm trong nước và nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ
- Sẵn sàng đáp ứng bất kỳ đơn hàng đa số lượng nào của quý khách dù ở bất kỳ tỉnh thành nào trên cả nước
- Sẵn sàng giao hàng tận công trình với mức chi phí siêu rẻ nhằm hạn chế chi phí phát sinh trong suốt quá trình hợp tác
- Nguồn hàng cam kết chính hãng 100%, trực tiếp từ đơn vị nhà máy sản xuất
- Mức gái rẻ nhất thị trường cùng những ưu đãi hấp dẫn cho những đơn hàng có số lượng lớn tại khu vực tỉnh hoặc trên địa bàn Tphcm.
- Tư vấn báo giá nhanh, trung thực, chính xác, nhân viên làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quy khách tại mọi thời điểm khác nhau.
Đặt mua thép tấm lá tại Vương Quân Khôi Steel
- Bước một: quý khách nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline hoặc gửi thông tin đơn hàng qua địa chỉ email bên dưới
- Bước hai: Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng và báo giá sau 1h đối với các đơn hàng ko có số lượng yêu cầu cụ thể, báo giá ngay với các đơn có số lượng cụ thể.
- Bước ba: Chúng tôi chủ động liên hệ để tư vấn, hỗ trợ và trao đổi các thông tin cần thiết khác về đơn hàng
- Bước bốn: Thảo luận và thỏa thuận các điều khoản trong hợp đồng và tiến hàng ký kết hợp đồng mua bán sắt thép tấm lá xây dựng
- Bước năm: Giao hàng, nhận hàng và thanh toán như trên hợp đồng đã thỏa thuận
- Bước sáu: Thanh lý hợp đồng
Mua sắt thép tấm lá giá rẻ, chất lượng, uy tín, chính hãng tại công ty chúng tôi để sở hữu nguồn hàng đúng giá, đúng chất lượng, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn sản xuất và đến từ các thương hiệu nổi tiếng. Gọi ngay số hotline bên dưới được tư vấn báo giá sắt thép tấm lá mới nhất hoặc đặt mua ngay thép tấm lá với mức giá rẻ ngay hôm nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI