Cập nhật nhanh bảng giá sắt thép hình H mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023 ngay trong bài viết dưới đây. Bảng giá sắt thép hình H luôn được chúng tôi cập nhật liên tục từng ngày, nếu quý khách cần mua sắt thép hình H các loại tại Tphcm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá nhanh nhất nhé.
Bảng giá sắt thép hình H mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
Sắt thép xây dựng là một trong những ngành nghề đang rất được quan tâm hiện nay, có tốc độ phát triển nhanh chóng. Nhầm đáp ứng mức sống ngày càng tăng cao của người tiêu dùng mà thị trường luôn đòi hỏi phải có nguồn cung sắt thép dồi dào phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Trong đó tất nhiên phải nhắc đến sắt thép hình H, một trong những loại thép góp phần quan trọng trong việc xây dựng các cơ sở hạ tầng tại nước ta như hiện nay.
Công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình H mới nhất hôm nay ngay sau đây. Tuy nhiên cần lưu ý, do biến động của thị trường nền giá sắt thép hình H luôn thay đổi không ngừng do đó từng thời điểm thép hình H sẽ có mức giá khác nhau.
Bảng giá sắt thép hình H mạ kẽm nhúng nóng cây 6m
- Chiều dài cây 6 mét
- Thương hiệu: Possco hoặc nhập khẩu
- Đơn giá đ/kg: 20.300 đ/kg
Kích thước | Trọng Lượng (kg/cây) | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/cây |
H100*100*6*8 | 17.2 | 20,300 | 2,094,960 |
H125*125*6.5*9 | 23.8 | 20,300 | 2,898,840 |
H150*150*7*10 | 31.5 | 20,300 | 3,836,700 |
H200*200*8*12 | 49.9 | 20,300 | 6,077,820 |
H250*250*9*14 | 72.4 | 20,300 | 8,818,320 |
H300*300*10*15 | 94 | 20,300 | 11,449,200 |
H350*350*12*19 | 137 | 20,300 | 16,686,600 |
H340*250*9*14 | 79.7 | 20,300 | 9,707,460 |
H400*400*13*21 | 172 | Liên Hệ | |
H440*300*11*18 | 124 | Liên Hệ |
Bảng báo giá sắt thép hình H mạ kẽm (cây 12 mét)
- Chiều dài: 12 mét/cây
- Thương hiệu: Possco hoặc nhập khẩu
- Đơn giá đ/kg: 20.300 đ/kg
Tên sản phẩm | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 |
Lưu ý bảng giá trên
- Bảng giá chưa gồm 10% thuế VAT
- Đảm bảo 100% chất lượng tốt nhất thị trường
- Freeship các đơn hàng tại Tphcm với số lượng lớn
- Giao hàng tận nơi thi công, nhanh chóng tiết kiệm thời gian
- Hỗ trợ vận chuyển hàng đi tỉnh chi phí rẻ
- Số lượng lớn sẽ có mức giá ưu đãi hơn
- Chiều dài có thể cắt theo yêu cầu
Tham khảo báo giá sắt thép hình chữ H các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Thép hình ký hiệu PS
- Sắt thép hình Posco Vina
- Sắt thép hình An Khánh
- Sắt thép hình Malaysia
- Sắt thép hình Trung Quốc
- Sắt thép hình Hàn Quốc
- Sắt thép hình Á Châu
- Sắt thép hình Thu Phương
- Sắt thép hình Quang Thắng
- Sắt thép hình Quyền Quyên
- Sắt thép hình Việt Nhật
- Sắt thép hình Đại Việt
Hình ảnh sản phẩm sắt thép hình H mạ kẽm nhúng nóng
Đôi nét về sắt thép hình H
1/ Thép hình H là gì ?
Sắt thép hình H là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ H trong tiếng Việt, độ bền cao, độ cứng vượt trội được sử dụng rộng rãi hiện nay…. Thép hình H có kích thước chiều cao và rộng tỉ lệ gần giống nhau, chứng tỏ đây là vật liệu có khả năng cân bằng tốt trong kết cấu xây dựng.
Quy trình sản xuất thép hình H
Tương tự các sản phẩm sắt thép khác, thép hình H cũng được sản xuất dựa trên quy trình tiêu chuẩn gồm:
- Khai thác quặng sắt và xử lý làm sạch
- Nung chảy quặng sắt và đúc thép theo bản thiết kế có sẵn
- Cán và tạo thành phẩm

Ngoài ra đối với các sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, ta sẽ có thêm bước mạ kẽm nữa để gia tăng chất lượng, độ bền cũng như khả năng chống chọi ngoài tự nhiên cho thép.
2/ Ưu điểm và ứng dụng của sắt hình chữ H
Ưu điểm của thép hình H
Được đánh giá là loại thép vượt trội nhất trong các loại thép hình ngày nay với những ưu điểm nổi bậc như sau:
- Thiết kế cân bằng cả về chiều rộng lẫn chiều cao, tạo độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình kết cấu cho các công trình nhờ khả năng chịu lực tốt.
- Chống chọi mọi thời tiết khắc nghiệt từ thiên nhiên như mưa, gió, bão, lũ,…bởi khả năng chống rung lắc cực tốt.
- Sản phẩm thép hình H mạ kẽm nhúng nóng với độ chống ăn mòn, chống oxy hóa cũng như tăng tuổi thọ cho mọi công trình
- Được thiết kế với đa dạng kích thước, thi công nhanh chóng, chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp.
Ứng dụng của thép hình H
Chính những ưu điểm trên mà thép hình H được ứng dụng rất rộng rãi ngày nay, cả trong ngành công nghiệp lẫn dân dụng:
- Xây dựng đường xá, cầu đường,
- Tháp truyền hình, cột ăng ten, khung nhà xưởng
- Thi công làm đòn cân
- Xây dựng nhà thép tiền chế
- Thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
3/ Các loại sắt thép hình H
Các loại thép hình H phổ biến hiện nay bao gồm: Thép hình H 100, Thép hình H 150, Thép hình H 300. Ngoài ra vẫn còn các loại thép hình H khác cũng được ưa chuộng không kém như: Thép hình H 200, Thép hình H 400.
Thép hình H 100
Loại thép hình H có kích thước nhỏ nhất, được ứng dụng trong ngành công nghệ đóng tàu, nhà tiền chế,…
- Phần thân giữa cao 100mm, dày 6.5mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 100mm, dày 8mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m

Thép hình H 150
Loại thép hình H 150 cso đa dạng kích thước khác nhau (150×75; 150×100; 150×150; 200×150; 300×150), được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các công trình xây dựng với đặc điểm:
- Phần thân giữa cao 150mm, dày 6mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 150mm, dày 9mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m
Thép hình H 300
Phổ biến với các kích thước như: 300×300; 400×300; 150×150; 450×300; 500×300; 600×300; 700×300; 800×300; 900×300,….
- Phần thân giữa cao 3000mm, dày 10mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 300mm, dày 15mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m
4/ Quy cách, tiêu chuẩn thép H (Thông số thép chữ H)
Bảng quy cách sắt thép hình chữ H
Quy cách thép hình H được thể hiện qua các ký hiệu nhu sau:
Stt | Thông số | Ký hiệu |
1 | Chiều dài thân trục | H |
2 | Chiều dài mỗi cạnh | B |
3 | Độ dày thân trục | t1 |
4 | Độ dày cạnh | t2 |
Tiêu chuẩn thép hình H phổ biến hiện nay
Sắt thép xây dựng ảnh hưởng rất lớn đến độ an toàn của mọi công trình xây dựng, do đó chúng cần tuân thủ và được kiểm soát bởi rất nhiều các quy tắc, quy chuẩn khác nhau đến từ khắp các quốc gia hàng đầu thế giới. Mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn sản xuất thép hình H khác nhau, một số mác thép hiện nay:
Stt | Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn |
1 | Nga | CT3 | Gost 380-38 |
2 | Nhật Bản | Gost 380-38 | JIS G3101, SB410, 3030,… |
3 | Trung Quốc | Q235B, Q345B | JIS G3101, SB410, 3030,… |
4 | Mỹ | A36 | ATSM A36, A572 Gr50, SS400,… |
5/ Bảng tra kích thước trọng lượng thép hình H
Kích thước thép hình h
Mỗi loại công trình đều yêu cầu kích thước khác nhau, do đó để đáp ứng được nhiều loại thi công, thép hình H đã được sản xuất với kích thước đa dạng.
Stt | Kích thước |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m |
5 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m |
6 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
7 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
8 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m |
9 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
10 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
11 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m |
Trọng lượng thép hình h
Stt | Kích thước | Khối lượng |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 mm | 17.2 kg/m |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 mm | 23.8 kg/m |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 mm | 31.5 kg/m |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 mm | 40.2 kg/m |
5 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 mm | 49.9 kg/m |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 mm | 56.8 kg/m | |
6 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 mm | 72.4 kg/m |
7 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 mm | 94 kg/m |
9 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 mm | 137 kg/m |
10 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 mm | 172 kg/m |
11 | Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 mm | 151 kg/m |
Bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép hình H đầy đủ nhất
Quy cách, kích thước chuẩn | Diện tích
mcn |
Khối lượng | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
Phần 2
Quy cách, kích thước chuẩn | Diện tích
mcn |
Khối lượng | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
H482x300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
H488x300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
H582x300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
H588x300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
H594x302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
H596x199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
H600x200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
H606x201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
H692x300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
H700x300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
H792x300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
H800x300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
H890x299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
H900x300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
H912x302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
Cập nhật báo giá các loại thép hình mới nhất
Đại lý sắt thép hình H giá rẻ chất lượng tại Tphcm
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nguồn cung thép hình H chất lượng, tuy nhiên để tìm đúng đơn vị cung ứng giá rẻ, uy tín và chính hãng không đơn giản như bạn nghĩ. Tại Tphcm vẫn tồn tại những loại thép hình H kém chất lượng, chúng được bán tràn lan trên thị trường với độ tinh vi cao nhầm đánh lừa lòng tin của người tiêu dùng.

Công ty chúng tôi là một trong những đơn vị uy tín, có tuổi nghề cao, sản phẩm 100% chính hãng với mức giá hợp lý. Chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả cho công trình của bạn.
Những lưu ý khi mua thép hình H
Để tránh gặp phải tình trạng trên, bạn nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về các loại thép hình H xây dựng nói riêng cũng như các loại thép hình khác nói chung để có cơ sở lựa chọn nơi cung ứng sao cho phù hợp nhất
Tham khảo thêm nhiều bảng giá tại nhiều nơi bán khác nhau để loại bỏ những nơi có mức giá quá rẻ. Chỉ nên tin dùng tại những đơn vị có uy tín, có thương hiệu hoặc những đại lý cấp phối số 1 dòng sản phẩm thép hình H trên thị trường
Không nên chọn mua tại các đơn vị có mức giá bán rẻ hơn nhiều so với mức giá chung trên thị trường. Tham khảo ý kiến chuyên gia để được tư vấn loại sản phẩm phù hợp nhất.
Vì sao nên mua thép hình H tại công ty chúng tôi
Công ty chúng tôi cam kết hàng chính hãng, chất lượng tốt với mức giá rẻ nhất thị trường hiện nay, số lượng hàng lớn, giá bán hợp lý chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo của quý khách.
Hệ thống phân phối rộng trên toàn bộ khu vực miền Nam đặc biệt với các tỉnh thành như: Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Lâm Đồng, Tây Ninh, Cần Thơ, Tiền Giang, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Long An, Ninh Thuận, Bình Thuận,…
Chúng tôi luôn sở hữu nguồn hàng lớn, hệ thống xe chuyên chở đa tải trọng, số lượng hàng có sẵn, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu cấp thiết của quý khách hàng. Đội ngũ nhân viên tư vấn báo giá và hỗ trợ nhiệt tình, hoạt động 24/7.
Nhanh tay liên hệ hotline bên dưới của chúng tôi nếu quý khách đang có nhu cầu mua sắt thép hình H giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, chính hãng tại Tphcm và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận bất kỳ đơn hàng nào tại bất cứ thời điểm nào của quý khách.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI