Giá Sắt Thép Hình Posco Vina Mới Nhất 2023

Bạn cần bảng giá sắt thép hình Posco Vina các loại để thi công dự toán cho công trình? Bạn chưa biết thép hình Posco Vina gồm có những loại nào, đặc điểm, tính chất, tiêu chuẩn ra sao? Bạn chưa biết mua thép hình Posco ở đâu đúng giá, đúng chất lượng tại Tphcm. Trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp các vấn đề trên đồng thời cung cấp những thông tin cần thiết về sắt thép hình Posco tại Tphcm, mời quý vị cùng tham khảo.

Bảng báo giá thép hình Posco Vina mới nhất 2023

Công ty chúng tôi xin kính gửi đến quý khách giá sắt thép hình Posco Vina các loại đen, mạ kẽm, nhúng nóng đang trở thành xu hướng của người tiêu dùng. Bnagr gái sẽ có phần chênh lệch giữa 1 số nhà cung cấp với nhau cùng với đó tùy từng thời điểm mà quý khách đặt hàng, mức chênh lệch sẽ cao hay thấp.

Chúng tôi cung cấp sắt thép hình Posco Vina chất lượng cao, giá gốc tốt nhất thị trường
Chúng tôi cung cấp sắt thép hình Posco Vina chất lượng cao, giá gốc tốt nhất thị trường

Bảng giá mà chúng tôi cung cấp cam kết rẻ hơn các đại lý khác (rẻ hơn đến 5%). Bao gồm các loại giá như: giá thép hình H Posco Vina, giá thép hình I Posco Vina, giá thép hình V Posco Vina mạ kẽm, đen, nhúng kẽm, giá thép hình U Posco Vina.

1/ Bảng giá thép hình H Posco Vina

Quy Cách BAREM

KG/M

Đơn giá

CÂY 6M

Đơn Giá cây 12m
H 100*100*6.0*8 17,2 1.723.440 3.446.880
H 125*125*6.5*9 23,8 2.384.760 4.769.520
H 148*100*6*9 21,7 2.174.340 4.348.680
H 150*150*7*10 31,5 3.005.100 6.010.200
H 194*150*6*9 30,6 3.066.120 6.132.240
H 200*200*8*12 49,9 4.760.460 9.520.920
H 244*175*7*11 44,1 4.418.820 8.837.640
H 250*250*9*14 72,4 7.254.480 14.508.960
H 294*200*8*12 56,8 5.691.360 11.382.720
H 300*300*10*15 94 9.418.800 18.837.600
H 350*350*12*19 137 13.727.400 27.454.800
H 340*250*9*14 79,7 7.985.940 15.971.880
H 390*300*10*16 107 10.721.400 21.442.800
H 400*400*13*21 172 17.647.200 35.294.400
H 440*300*11*18 124 12.722.400 25.444.800

2/ Bảng báo giá sắt thép hình I Posco Vina

Tên sản phẩm kg/cây Đơn giá đ/kg Đơn giá đ/cây
Thép I150x75x5x712m

Posco

168.0 20,000 3,360,000
Thép I 198x99x4,5x7x12

( Posco) 

218.0 20,000 4,360,000
Thép I 200x100x5,5x8x12m

( Posco)

255.0 20,000 5,100,000
Thép I 248x 124x5x8x12m

( Posco)

308.4 20,000 6,168,000
Thép I 250x125x6x9x12m

( Posco)

355.2 20,000 7,104,000
Thép I 298x149x5,5x8x12m

( Posco) 

384.0 20,000 7,680,000
Thép I300x150x6,5x9x12m

( Posco) 

440.4 20,000 8,808,000
Thép I 346x174x6x9x12m

( Posco)

496.8 20,000 9,936,000
Thép I 350x175x7x10x12m

( Posco) 

595.2 20,000 11,904,000
Thép I 396x199x7x11x12m

( Posco) 

679.2 20,000 13,584,000
Thép I 400x200x8x13x12m

( Posco) 

792.0 20,000 15,840,000
Thép I 500x200x10x16x12m

(Posco)

1075.2 20,200 21,719,040
Thép I 600x200x11x17x12m

(Posco)

1272.0 20,200 25,694,400

3/ Bảng giá thép hình V Posco Vina mạ kẽm, đen, nhúng kẽm

Bảng giá sắt thép hình I Posco Vina theo quy cách sau:

  • Đơn vị tính: cây 6 mét
  • Độ dày: từ 1.5 mm đến 12 mm
  • Trọng lượng: tra theo bảng
Quy cách Độ dày Kg/cây

Đơn giá

THÉP ĐEN MẠ KẼM
V25*25 1.5 4.5 51,750 76,500
2.0 5.0 57,500 85,000
2.5 5.4 62,100 91,800
3.5 7.2 82,800 122,400
V30*30 2.0 5.5 60,500 93,500
2.5 6.3 69,300 107,100
2.8 7.3 80,300 124,100
3.5 8.4 92,400 142,800
V40*40 2.0 7.5 78,750 127,500
2.5 8.5 89,250 144,500
2.8 9.5 99,750 161,500
3.0 11.0 115,500 187,000
3.3 11.5 120,750 195,500
3.5 12.5 131,250 212,500
4.0 14.0 147,000 238,000
V50*50 2.0 12.0 126,000 204,000
2.5 12.5 131,250 212,500
3.0 13.0 136,500 221,000
3.5 15.0 157,500 255,000
3.8 16.0 168,000 272,000
4.0 17.0 178,500 289,000
4.3 17.5 183,750 297,500
4.5 20.0 210,000 340,000
5.0 22.0 231,000 374,000
V63*63 4.0 22.0 235,400 374,000
5.0 27.5 294,250 467,500
6.0 32.5 347,750 552,500
V70*70 5.0 30.0 330,000 510,000
6.0 36.0 396,000 612,000
7.0 41.0 451,000 697,000
V75*75 5.0 33.0 379,500 561,000
6.0 38.0 437,000 646,000
7.0 45.0 517,500 765,000
8.0 53.0 609,500 901,000
V80*80 6.0 41.0 487,900 697,000
7.0 48.0 571,200 816,000
8.0 53.0 630,700 901,000
V90*90 6.0 48.0 547,200 816,000
7.0 55.5 632,700 943,500
8.0 63.0 718,200 1,071,000
V100*100 7.0 62.0 706,800 1,054,000
8.0 67.0 763,800 1,139,000
10.0 85.0 969,000 1,445,000
V120*120 10.0 105.0 1,197,000 1,785,000
12.0 126.0 1,436,400 2,142,000

Bảng giá sắt thép hình I Posco Vina theo quy cách sau:

  • Đơn vị tính: cây 6 mét
  • Độ dày: từ 1.5 mm đến 12 mm
  • Trọng lượng: tra theo bảng
Quy cách Độ dày Kg/cây V NHÚNG KẼM
V25*25 1.5 4.5 94,500
2.0 5.0 105,000
2.5 5.4 113,400
3.5 7.2 151,200
V30*30 2.0 5.5 115,500
2.5 6.3 132,300
2.8 7.3 153,300
3.5 8.4 176,400
V40*40 2.0 7.5 157,500
2.5 8.5 178,500
2.8 9.5 199,500
3.0 11.0 231,000
3.3 11.5 241,500
3.5 12.5 262,500
4.0 14.0 294,000
V50*50 2.0 12.0 252,000
2.5 12.5 262,500
3.0 13.0 273,000
3.5 15.0 315,000
3.8 16.0 336,000
4.0 17.0 357,000
4.3 17.5 367,500
4.5 20.0 420,000
5.0 22.0 462,000
V63*63 4.0 22.0 462,000
5.0 27.5 577,500
6.0 32.5 682,500
V70*70 5.0 30.0 630,000
6.0 36.0 756,000
7.0 41.0 861,000
V75*75 5.0 33.0 693,000
6.0 38.0 798,000
7.0 45.0 945,000
8.0 53.0 1,113,000
V80*80 6.0 41.0 861,000
7.0 48.0 1,008,000
8.0 53.0 1,113,000
V90*90 6.0 48.0 1,008,000
7.0 55.5 1,165,500
8.0 63.0 1,323,000
V100*100 7.0 62.0 1,302,000
8.0 67.0 1,407,000
10.0 85.0 1,785,000
V120*120 10.0 105.0 2,205,000
12.0 126.0 2,646,000

4/ Bảng giá sắt thép hình U Posco Vina mới nhất

Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng(kg) Tổng giá(vnđ)
U 80 x 40 x 4.0 6 42.3 423.000
U 100 x 46 x 4.5 6 51.54 514.000
U 140 x 52 x 4.8 6 62.4 624.000
U 140 x 58 x 4.9 6 73.8 738.000
U 150 x 75 x 6.5 12 223.2 2.232.000
U 160 x 64 x 5 6 85.2 852.000
U 180 x 74 x 5.1 12 208.8 2.088.000
U 200 x 76 x 5.2 12 220.8 2.368.521
U 250 x 78 x 7 12 330 3.539.910
U 300 x 85 x 7 12 414 4.478.652

Lưu ý bảng báo giá thép hình trên

  • Bảng giá không cố định và chỉ mang tính chất tham khảo
  • Thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau như: số lượng, thời gian và điểm giao hàng,….
  • Đã bao gồm 10% thuế Giá Trị Gia Tăng (VAT)
  • Giao hàng miễn phí tại Tphcm
  • Có xuất hóa đơn cho khách hàng nào cần
  • Đảm bảo chất lượng tốt, mức giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường

So sánh giá sắt thép hình Posco với các nhà máy uy tín nhất hiện nay

  1. Giá sắt thép hình ký hiệu PS
  2. Giá sắt thép hình An Khánh
  3. Giá sắt thép hình Malaysia
  4. Giá sắt thép hình Trung Quốc
  5. Giá sắt thép hình Hàn Quốc
  6. Giá sắt thép hình Á Châu
  7. Giá sắt thép hình Thu Phương
  8. Giá sắt thép hình Quang Thắng
  9. Giá sắt thép hình Quyền Quyên
  10. Giá sắt thép hình Việt Nhật
  11. Giá sắt thép hình Đại Việt

Hình ảnh sắt thép hình Posco Vina

Cập nhật báo giá các loại sắt thép hình mới nhất tại đây:

  1. Giá sắt thép hình H mạ kẽm
  2. Giá sắt thép hình I mạ kẽm
  3. Giá sắt thép hình U mạ kẽm
  4. Giá sắt thép hình V mạ kẽm

Các loại sắt thép hình posco vina

1/ Thép hình I posco Vina

Loại thép này có cấu tạo gồm 2 phần: cạnh ngang và phần bụng, trong đó cạnh ngang tương đối hẹp, phần bụng lại dày và chiếm tỷ trọng nhiều hơn. Loại thép này thoạt đầu rất giống thép hình H, tuy nhiên phần cánh lại ngắn hơn. Khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội.

Sắt thép hình I Posco Vina
Sắt thép hình I Posco Vina

Đặc điểm thép i Posco Vina

  • Khả năng chịu lực tốt, kích thước đa dạng
  • Phù  hợp với mọi công trình, mọi kết cấu
  • Độ bền cao, cứng, khả năng chống oxy hóa cao
  • Bền và đẹp, thi công ở hầu hết các hạng mục công trình kể cả ngoài trời

Thông tin chi tiết thép I Posco 

Stt Chỉ tiêu Thông tin chi tiết 
1 Mác Thép:  SS400, A36, SM490A, SM490B 
2 Tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
3 Xuất xứ:  Posco SS Vina Việt Nam.
4 Quy cách độ dày:  từ 4.5mm đến 24mm
5 Quy cách chiều dài:  từ 6m đến 12m

Các loại thép hình I Posco

Thép hinh I posco chia thành 3 loại cơ bản: Thép hình I Posco đen, Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân, Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng

Loại thép hình Tính chất & đặc điểm
Thép hình I Posco đen
Có màu đen, bề mặt trơn và bóng, độ đàn hồi tốt
Dễ thi công uốn dẻo tạo hình 
Được sản xuất hoàn toàn từ carbon
Chỉ thích hợp thi công các công trình trong nhà, ít tiếp xúc trực tiếp với môi trường
Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân
Sản xuất từ carbon và được mạ kẽm bên ngoài, ứng dụng công nghệ mạ kẽm lên carbon nguyên chất
Chống oxy hóa cực tốt, hạn chế các tác động tiêu cực đến thép carbon bên trong
Đàn hồi tốt, sáng, bóng đẹp mắt
Trọng lượng nhẹ, dễ tạo hình, không bị cong vênh hay hoen rỉ trong quá trình thi công
Độ bền cao có thế sử dụng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, 
Giá thành cao hơn thép hình I đen
Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Sản xuất theo công nghệ cán nóng thép carbon đen sau đó mạ kẽm bên ngoài
Khả năng chống hoen rỉ tốt,  bề mặt sáng bóng, nhẵn và trơn
Độ đàn hồi tương đối, không dễ tạo hình  như thép đen và thép mạ kẽm điện phân 
Thích hợp thi công cho các công trình đơn giản, không yêu cầu thẩm mỹ quá cao.
Thép hình I posco vina mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I posco vina mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco

Quy cách trọng lượng thép hình i posco vina
Quy cách trọng lượng thép hình i posco vina

2/ Sắt thép hình H Posco Vina

Là loại thép được thiết kế theo hình chữ H, với bề  mặt rộng, kết cấu vững chắc, chịu lực chịu nhiệt tương đối tốt.

Sắt thép hình H 125x125 Posco Vina
Sắt thép hình H 125×125 Posco Vina

Thông tin chi tiết thép H Posco 

Stt Chỉ tiêu Thông tin chi tiết 
1 Mác Thép:  SS400
2 Tiêu chuẩn JIS G3101
3 Xuất xứ:  Posco SS Vina Việt Nam.
4 Quy cách độ dày:  từ 4.5mm đến 24mm
5 Quy cách chiều dài:  từ 6m đến 12m

Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco

Quy cách thép hình H Posco
Quy cách thép hình H Posco

3/ Sắt thép hình U Posco Vina

Loại thép này có kết cấu đặc trưng với hình dáng giống chữ U trong tiếng Việt, phần bụng thẳng, phần cánh 2 bên kéo dài, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, lắp ghép các nhà xưởng với quy mô lớn, mang lại hiệu quả chất lượng cao.

Thép hình U150 Posco Vina
Thép hình U150 Posco Vina

Đặc điểm của thép hình U Posco

  • Độ cứng tốt, bền và chắc chắn, chịu lực tốt kể cả độ rung trong nhiều công trình
  • Phù  hợp với mọi công trình, mọi kết cấu, mọi thời tiết khắc nghiệt nhất
  • Kết hợp với các vật liệu khác dễ dàng
  • Bền và đẹp, thi công ở hầu hết các hạng mục công trình kể cả ngoài trời

Tiêu chuẩn thép hình U Posco

Stt Chỉ tiêu Thông tin chi tiết 
1 Mác Thép:  SS400, A36, SS490YA, A572
2 Tiêu chuẩn JIS – G3101 (Nhật Bản)
3 Xuất xứ:  Posco SS Vina Việt Nam.
4 Quy cách độ dày:  từ 4.5mm đến 24mm
5 Quy cách chiều dài:  từ 6m đến 12m

Phân loại thép hình U

Thép hinh I posco chia thành 3 loại cơ bản: Thép hình U Posco đen, Thép hình U Posco mạ kẽm điện phân, Thép hình U Posco mạ kẽm nhúng nóng.

Stt Loại thép hình Tính chất & đặc điểm
1
Thép hình U Posco đen
Có màu đen đặc trưng, sản xuất thông qua quá trình cán phôi
Có độ cứng cao, tình bền và chắc
Chịu áp lực tốt, giá thành rẻ
2
Thép hình U Posco mạ kẽm điện phân
Là sản phẩm thép đen thông thường, tuy nhiên bề mặt được phủ một lớp oxit kẽm thông qua phương pháp điện phân
Chống oxy hóa tốt, không bị ăn mòn,  hạn chế các tác động tiêu cực từ bên ngoài gây ảnh hưởng đến thép cacbon bên trong
3
Thép hình U Posco mạ kẽm nhúng nóng
Sản xuất theo công nghệ nhúng nóng hiện đại và công phu
Độ bền cao, Khả năng chống hoen rỉ tốt,  bề mặt sáng bóng, ít bị ăn mòn nếu tiếp xúc với axit

Quy cách và trọng lượng thép hình U Posco

Quy cách thép hình U Posco Vina
Quy cách thép hình U Posco Vina

Thông tin cần biết về sắt thép hình Posco Vina

1/ Thép hình Posco là gì ? Thương hiệu thép Posco Vina có gì nổi bật

Thép hình Posco là gì ?

Thép hình Posco là sản phẩm chủ lực của công ty cổ phần Posco yamata vina steel với 3 loại thép hình chính gồm thép hình I, thép hình H và thép hình U, sản phẩm đa dạng kích thước, tuân thủ gắt gao các tiêu chuẩn quốc tế, được dùng trong kết cấu công trình xây dựng như: xây dựng cầu đường, công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng,….

Sắt thép hình Posco Vina có nhiều ưu điểm nổi bật về chất lượng và giá cả
Sắt thép hình Posco Vina có nhiều ưu điểm nổi bật về chất lượng và giá cả

Đặc điểm nổi bật của sắt thép hình Posco Vina

Dòng sản phẩm sắt thép hình Posco mang thương hiệu nổi tiếng, được sản xuất theo công nghệ hiện đại tốt nhất bởi Hàn Quốc. Với nhà máy đặt tại nước ta, công ty đã luôn ứng dụng những trang thiết bị hiện đại nhất nhằm tạo ra sản phẩm chất lượng

Quy trình sản xuất nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến sản xuất thành phẩm đều trải qua nhiều công đoạn khác nhau nhằm tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu của thế giới. Với các sản phẩm thép hình chủ lực đều được Posco châu chuốt đa kích thước, mẫu mã, hình dáng giúp quý khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn cho công trình của mình. 

Posco có nhà máy sản xuất với công suất lên đến 1.2 triệu tấn/năm, số lượng công nhân viên lên đến 800 người, tất cả họ đều là những người có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao, đều được đào tạo bài bản với đội ngũ lãnh đạo chuyên nghiệp.

2/ Ưu điểm và ứng dụng của thép hình Posco Vina

Ứng dụng của thép hình Posco

Thép hình là loại nguyên liệu có công dụng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng ngày nay. Ứng dụng của thép U Posco SS Vina cũng như các loại thép hình Posco khác đa ngành nghề từ công nghiệp đến nông nghiệp bao gồm:

  • Thi công kết cấu xây dựng, tháp truyền hình, xây dựng cầu cảng và các công trình nhà xưởng,..
  • Đóng tàu, lò hơi công nghiệp
  • Thiết kế khung xe tải vận chuyển hàng hóa
  • Kệ kho chứa hàng hóa, khung nhà tiền chế
  • Khung mái nhà các công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng, khu xí nghiệp
  • Dầm cầu trục, kết cấu kỹ thuật và công nghiệp cơ khí,…
Thép hình U posco vina được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng hoặc kết cấu lớn như nhà xưởng, tòa nhà cao tầng
Thép hình U posco vina được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng hoặc kết cấu lớn như nhà xưởng, tòa nhà cao tầng

Ưu điểm của thép U Posco ss Vina

Thép hình I, H, U hay V của tập đoàn Posco đến từ Hàn Quốc với nhà máy sản xuất tốt nhất hiện nay tại Việt Nam. Loại thép hình I, U hay H nói chung gồm các ưu điểm như sau:

  • Có khả năng chịu lực cực tốt, độ cứng tốt
  • Có kết cấu chắc chắn,  có thể chịu được những loại va đập lớn 
  • Không cong vênh, biến dạng hay móp méo nếu bị tiếp xúc với nhiệt độ cao
  • Tuổi thọ sản phẩm cao, dễ dàng thích nghi với mọi môi trường trong tự nhiên
  • Sản phẩm có tính thẩm mỹ tốt với bề mặt sáng bóng, bắt mắt, màu sắc hài hòa.
  • Công nghệ sản xuất hoàn từ đến từ Hàn Quốc, chất lượng cao, giá thành rẻ.

3/ Tiêu chuẩn theo barem của thép hình Posco

Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật của thép hình Posco Vina
Đặc tính kỹ thuật của thép hình Posco Vina

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS

Mpa

TS

Mpa

EL

%

SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

4/ Download bảng catalog thép hình Posco mới nhất

Tải bảng catalogue thép hình Posco SS Vina mới nhất tại đây: catalogue-thep-hinh-posco.pdf

5/ Mua thép hình Posco Vina ở đâu rẻ, chất lượng

Đây chắc hẳn là vấn đề khiến bạn quan tâm hàng đầu, nếu bạn đang không biết nên mua thép hình Posco Vina ở đâu đúng giá đúng chất lượng. Công ty chúng tôi sẽ là lựa chọn hàng đầu  mà bạn nên tin dùng tại Tphcm.

Những lưu ý khi mua thép hình

Vấn đề chất lượng và đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn là điều mà đa số mọi người đều quan tâm. Mặc khác Tphcm la fthij trường lớn, hội tụ đa dạng các yếu tố cả về giá cả lẫn nguồn cung trên thị trường. Do đó để mua được loại thép hình tốt bạn nên chú ý một số điều sau:

  • Tham khảo thêm các mức giá bán ra tại nhiều đơn vị cung ứng để biết được mức giá chung của loại thép hình trên thị trường
  • Không chọn các đơn vị có mức giá bán quá rẻ, yêu cầu xuất giấy chúng nhận hàng hóa, sản phẩm
  • Chỉ nên chọn mua tại các đơn vị lâu năm, có uy tín, thương hiệu, nhiêu chi nhánh hay thậm chí có kho hàng lớn
  • Quý khách cùng nên nắm bắt các thông tin cơ bản về sản phẩm mình cần mua để thuận lợi trong quá trình chọn lựa
  • Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng, báo giá nhiệt tình

Ngoài ra bạn vẫn có thể tham khảo thêm ý kiến chuyên gia, bạn bè, đồng nghiệp hay các đơn vị phân phối, đại lý để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết.

Vì sao nên mua thép hình Posco tại công ty chúng tôi

Công ty chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép hình Posco các loại cam kết hàng chính hãng, chất lượng nhất thị trường hiện nay, số lượng hàng lớn, giá cả hợp lý chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho quý khách.

Với hơn 20 năm hoạt động và làm việc trong lĩnh vực cung cấp VLXD tại Tphcm, Công ty chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo của bạn. Chúng tôi cam kết:

  • Cung cấp nguồn thép hình đến tất cả các công trình với quy mô lớn nhỏ khác nhau.
  • Chất lượng tốt, nói không với hàng kém chất lượng, hàng nhái, hàng giả.
  • Có giấy chứng nhận xuất xứ từ đơn vị sản xuất.
  • Hệ thống chi nhánh trải khắp các quận huyện và một số tỉnh thành ở khu vực miền Nam.
  • Miễn phí vận chuyển tại Tphcm, hệ thống xe tải chuyên chở đa tải trọng.
  • Báo giá nhanh chóng, tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
  • Có xuất hóa đơn đỏ cho ai cần.

Nếu quý khách muốn mua sắt thép hình Posco giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, đặc biệt chính hãng tại Tphcm nhanh tay gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline bên dưới để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá 24/24..

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *