Bạn cần bảng giá sắt thép hình Posco Vina các loại để thi công dự toán cho công trình? Bạn chưa biết thép hình Posco Vina gồm có những loại nào, đặc điểm, tính chất, tiêu chuẩn ra sao? Bạn chưa biết mua thép hình Posco ở đâu đúng giá, đúng chất lượng tại Tphcm. Trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp các vấn đề trên đồng thời cung cấp những thông tin cần thiết về sắt thép hình Posco tại Tphcm, mời quý vị cùng tham khảo.
Bảng báo giá thép hình Posco Vina mới nhất 2023
Công ty chúng tôi xin kính gửi đến quý khách giá sắt thép hình Posco Vina các loại đen, mạ kẽm, nhúng nóng đang trở thành xu hướng của người tiêu dùng. Bnagr gái sẽ có phần chênh lệch giữa 1 số nhà cung cấp với nhau cùng với đó tùy từng thời điểm mà quý khách đặt hàng, mức chênh lệch sẽ cao hay thấp.

Bảng giá mà chúng tôi cung cấp cam kết rẻ hơn các đại lý khác (rẻ hơn đến 5%). Bao gồm các loại giá như: giá thép hình H Posco Vina, giá thép hình I Posco Vina, giá thép hình V Posco Vina mạ kẽm, đen, nhúng kẽm, giá thép hình U Posco Vina.
1/ Bảng giá thép hình H Posco Vina
Quy Cách | BAREM
KG/M |
Đơn giá
CÂY 6M |
Đơn Giá cây 12m |
H 100*100*6.0*8 | 17,2 | 1.723.440 | 3.446.880 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 | 2.384.760 | 4.769.520 |
H 148*100*6*9 | 21,7 | 2.174.340 | 4.348.680 |
H 150*150*7*10 | 31,5 | 3.005.100 | 6.010.200 |
H 194*150*6*9 | 30,6 | 3.066.120 | 6.132.240 |
H 200*200*8*12 | 49,9 | 4.760.460 | 9.520.920 |
H 244*175*7*11 | 44,1 | 4.418.820 | 8.837.640 |
H 250*250*9*14 | 72,4 | 7.254.480 | 14.508.960 |
H 294*200*8*12 | 56,8 | 5.691.360 | 11.382.720 |
H 300*300*10*15 | 94 | 9.418.800 | 18.837.600 |
H 350*350*12*19 | 137 | 13.727.400 | 27.454.800 |
H 340*250*9*14 | 79,7 | 7.985.940 | 15.971.880 |
H 390*300*10*16 | 107 | 10.721.400 | 21.442.800 |
H 400*400*13*21 | 172 | 17.647.200 | 35.294.400 |
H 440*300*11*18 | 124 | 12.722.400 | 25.444.800 |
2/ Bảng báo giá sắt thép hình I Posco Vina
Tên sản phẩm | kg/cây | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/cây |
Thép I150x75x5x712m
Posco |
168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12
( Posco) |
218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m
( Posco) |
255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m
( Posco) |
308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m
( Posco) |
355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m
( Posco) |
384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m
( Posco) |
440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m
( Posco) |
496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m
( Posco) |
595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m
( Posco) |
679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m
( Posco) |
792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m
(Posco) |
1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I 600x200x11x17x12m
(Posco) |
1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
3/ Bảng giá thép hình V Posco Vina mạ kẽm, đen, nhúng kẽm
Bảng giá sắt thép hình I Posco Vina theo quy cách sau:
- Đơn vị tính: cây 6 mét
- Độ dày: từ 1.5 mm đến 12 mm
- Trọng lượng: tra theo bảng
Quy cách | Độ dày | Kg/cây |
Đơn giá |
|
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | |||
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 51,750 | 76,500 |
2.0 | 5.0 | 57,500 | 85,000 | |
2.5 | 5.4 | 62,100 | 91,800 | |
3.5 | 7.2 | 82,800 | 122,400 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 60,500 | 93,500 |
2.5 | 6.3 | 69,300 | 107,100 | |
2.8 | 7.3 | 80,300 | 124,100 | |
3.5 | 8.4 | 92,400 | 142,800 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 78,750 | 127,500 |
2.5 | 8.5 | 89,250 | 144,500 | |
2.8 | 9.5 | 99,750 | 161,500 | |
3.0 | 11.0 | 115,500 | 187,000 | |
3.3 | 11.5 | 120,750 | 195,500 | |
3.5 | 12.5 | 131,250 | 212,500 | |
4.0 | 14.0 | 147,000 | 238,000 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 126,000 | 204,000 |
2.5 | 12.5 | 131,250 | 212,500 | |
3.0 | 13.0 | 136,500 | 221,000 | |
3.5 | 15.0 | 157,500 | 255,000 | |
3.8 | 16.0 | 168,000 | 272,000 | |
4.0 | 17.0 | 178,500 | 289,000 | |
4.3 | 17.5 | 183,750 | 297,500 | |
4.5 | 20.0 | 210,000 | 340,000 | |
5.0 | 22.0 | 231,000 | 374,000 | |
V63*63 | 4.0 | 22.0 | 235,400 | 374,000 |
5.0 | 27.5 | 294,250 | 467,500 | |
6.0 | 32.5 | 347,750 | 552,500 | |
V70*70 | 5.0 | 30.0 | 330,000 | 510,000 |
6.0 | 36.0 | 396,000 | 612,000 | |
7.0 | 41.0 | 451,000 | 697,000 | |
V75*75 | 5.0 | 33.0 | 379,500 | 561,000 |
6.0 | 38.0 | 437,000 | 646,000 | |
7.0 | 45.0 | 517,500 | 765,000 | |
8.0 | 53.0 | 609,500 | 901,000 | |
V80*80 | 6.0 | 41.0 | 487,900 | 697,000 |
7.0 | 48.0 | 571,200 | 816,000 | |
8.0 | 53.0 | 630,700 | 901,000 | |
V90*90 | 6.0 | 48.0 | 547,200 | 816,000 |
7.0 | 55.5 | 632,700 | 943,500 | |
8.0 | 63.0 | 718,200 | 1,071,000 | |
V100*100 | 7.0 | 62.0 | 706,800 | 1,054,000 |
8.0 | 67.0 | 763,800 | 1,139,000 | |
10.0 | 85.0 | 969,000 | 1,445,000 | |
V120*120 | 10.0 | 105.0 | 1,197,000 | 1,785,000 |
12.0 | 126.0 | 1,436,400 | 2,142,000 |
Bảng giá sắt thép hình I Posco Vina theo quy cách sau:
- Đơn vị tính: cây 6 mét
- Độ dày: từ 1.5 mm đến 12 mm
- Trọng lượng: tra theo bảng
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | V NHÚNG KẼM |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 94,500 |
2.0 | 5.0 | 105,000 | |
2.5 | 5.4 | 113,400 | |
3.5 | 7.2 | 151,200 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 115,500 |
2.5 | 6.3 | 132,300 | |
2.8 | 7.3 | 153,300 | |
3.5 | 8.4 | 176,400 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 157,500 |
2.5 | 8.5 | 178,500 | |
2.8 | 9.5 | 199,500 | |
3.0 | 11.0 | 231,000 | |
3.3 | 11.5 | 241,500 | |
3.5 | 12.5 | 262,500 | |
4.0 | 14.0 | 294,000 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 252,000 |
2.5 | 12.5 | 262,500 | |
3.0 | 13.0 | 273,000 | |
3.5 | 15.0 | 315,000 | |
3.8 | 16.0 | 336,000 | |
4.0 | 17.0 | 357,000 | |
4.3 | 17.5 | 367,500 | |
4.5 | 20.0 | 420,000 | |
5.0 | 22.0 | 462,000 | |
V63*63 | 4.0 | 22.0 | 462,000 |
5.0 | 27.5 | 577,500 | |
6.0 | 32.5 | 682,500 | |
V70*70 | 5.0 | 30.0 | 630,000 |
6.0 | 36.0 | 756,000 | |
7.0 | 41.0 | 861,000 | |
V75*75 | 5.0 | 33.0 | 693,000 |
6.0 | 38.0 | 798,000 | |
7.0 | 45.0 | 945,000 | |
8.0 | 53.0 | 1,113,000 | |
V80*80 | 6.0 | 41.0 | 861,000 |
7.0 | 48.0 | 1,008,000 | |
8.0 | 53.0 | 1,113,000 | |
V90*90 | 6.0 | 48.0 | 1,008,000 |
7.0 | 55.5 | 1,165,500 | |
8.0 | 63.0 | 1,323,000 | |
V100*100 | 7.0 | 62.0 | 1,302,000 |
8.0 | 67.0 | 1,407,000 | |
10.0 | 85.0 | 1,785,000 | |
V120*120 | 10.0 | 105.0 | 2,205,000 |
12.0 | 126.0 | 2,646,000 |
4/ Bảng giá sắt thép hình U Posco Vina mới nhất
Tên Sản Phẩm | Độ dài | Trọng lượng(kg) | Tổng giá(vnđ) | ||
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 423.000 | ||
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 514.000 | ||
U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 624.000 | ||
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 738.000 | ||
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.232.000 | ||
U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 852.000 | ||
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.088.000 | ||
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.368.521 | ||
U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.539.910 | ||
U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.478.652 |
Lưu ý bảng báo giá thép hình trên
- Bảng giá không cố định và chỉ mang tính chất tham khảo
- Thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau như: số lượng, thời gian và điểm giao hàng,….
- Đã bao gồm 10% thuế Giá Trị Gia Tăng (VAT)
- Giao hàng miễn phí tại Tphcm
- Có xuất hóa đơn cho khách hàng nào cần
- Đảm bảo chất lượng tốt, mức giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường
So sánh giá sắt thép hình Posco với các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS
- Giá sắt thép hình An Khánh
- Giá sắt thép hình Malaysia
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Giá sắt thép hình Á Châu
- Giá sắt thép hình Thu Phương
- Giá sắt thép hình Quang Thắng
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên
- Giá sắt thép hình Việt Nhật
- Giá sắt thép hình Đại Việt
Hình ảnh sắt thép hình Posco Vina
Cập nhật báo giá các loại sắt thép hình mới nhất tại đây:
Các loại sắt thép hình posco vina
1/ Thép hình I posco Vina
Loại thép này có cấu tạo gồm 2 phần: cạnh ngang và phần bụng, trong đó cạnh ngang tương đối hẹp, phần bụng lại dày và chiếm tỷ trọng nhiều hơn. Loại thép này thoạt đầu rất giống thép hình H, tuy nhiên phần cánh lại ngắn hơn. Khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội.

Đặc điểm thép i Posco Vina
- Khả năng chịu lực tốt, kích thước đa dạng
- Phù hợp với mọi công trình, mọi kết cấu
- Độ bền cao, cứng, khả năng chống oxy hóa cao
- Bền và đẹp, thi công ở hầu hết các hạng mục công trình kể cả ngoài trời
Thông tin chi tiết thép I Posco
Stt | Chỉ tiêu | Thông tin chi tiết |
1 | Mác Thép: | SS400, A36, SM490A, SM490B |
2 | Tiêu chuẩn | JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015. |
3 | Xuất xứ: | Posco SS Vina Việt Nam. |
4 | Quy cách độ dày: | từ 4.5mm đến 24mm |
5 | Quy cách chiều dài: | từ 6m đến 12m |
Các loại thép hình I Posco
Thép hinh I posco chia thành 3 loại cơ bản: Thép hình I Posco đen, Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân, Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Loại thép hình | Tính chất & đặc điểm |
Thép hình I Posco đen |
Có màu đen, bề mặt trơn và bóng, độ đàn hồi tốt |
Dễ thi công uốn dẻo tạo hình | |
Được sản xuất hoàn toàn từ carbon | |
Chỉ thích hợp thi công các công trình trong nhà, ít tiếp xúc trực tiếp với môi trường | |
Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân |
Sản xuất từ carbon và được mạ kẽm bên ngoài, ứng dụng công nghệ mạ kẽm lên carbon nguyên chất |
Chống oxy hóa cực tốt, hạn chế các tác động tiêu cực đến thép carbon bên trong | |
Đàn hồi tốt, sáng, bóng đẹp mắt | |
Trọng lượng nhẹ, dễ tạo hình, không bị cong vênh hay hoen rỉ trong quá trình thi công | |
Độ bền cao có thế sử dụng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, | |
Giá thành cao hơn thép hình I đen | |
Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng |
Sản xuất theo công nghệ cán nóng thép carbon đen sau đó mạ kẽm bên ngoài |
Khả năng chống hoen rỉ tốt, bề mặt sáng bóng, nhẵn và trơn | |
Độ đàn hồi tương đối, không dễ tạo hình như thép đen và thép mạ kẽm điện phân | |
Thích hợp thi công cho các công trình đơn giản, không yêu cầu thẩm mỹ quá cao. |

Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco

2/ Sắt thép hình H Posco Vina
Là loại thép được thiết kế theo hình chữ H, với bề mặt rộng, kết cấu vững chắc, chịu lực chịu nhiệt tương đối tốt.

Thông tin chi tiết thép H Posco
Stt | Chỉ tiêu | Thông tin chi tiết |
1 | Mác Thép: | SS400 |
2 | Tiêu chuẩn | JIS G3101 |
3 | Xuất xứ: | Posco SS Vina Việt Nam. |
4 | Quy cách độ dày: | từ 4.5mm đến 24mm |
5 | Quy cách chiều dài: | từ 6m đến 12m |
Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco

3/ Sắt thép hình U Posco Vina
Loại thép này có kết cấu đặc trưng với hình dáng giống chữ U trong tiếng Việt, phần bụng thẳng, phần cánh 2 bên kéo dài, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, lắp ghép các nhà xưởng với quy mô lớn, mang lại hiệu quả chất lượng cao.

Đặc điểm của thép hình U Posco
- Độ cứng tốt, bền và chắc chắn, chịu lực tốt kể cả độ rung trong nhiều công trình
- Phù hợp với mọi công trình, mọi kết cấu, mọi thời tiết khắc nghiệt nhất
- Kết hợp với các vật liệu khác dễ dàng
- Bền và đẹp, thi công ở hầu hết các hạng mục công trình kể cả ngoài trời
Tiêu chuẩn thép hình U Posco
Stt | Chỉ tiêu | Thông tin chi tiết |
1 | Mác Thép: | SS400, A36, SS490YA, A572 |
2 | Tiêu chuẩn | JIS – G3101 (Nhật Bản) |
3 | Xuất xứ: | Posco SS Vina Việt Nam. |
4 | Quy cách độ dày: | từ 4.5mm đến 24mm |
5 | Quy cách chiều dài: | từ 6m đến 12m |
Phân loại thép hình U
Thép hinh I posco chia thành 3 loại cơ bản: Thép hình U Posco đen, Thép hình U Posco mạ kẽm điện phân, Thép hình U Posco mạ kẽm nhúng nóng.
Stt | Loại thép hình | Tính chất & đặc điểm |
1 |
Thép hình U Posco đen |
Có màu đen đặc trưng, sản xuất thông qua quá trình cán phôi |
Có độ cứng cao, tình bền và chắc | ||
Chịu áp lực tốt, giá thành rẻ | ||
2 |
Thép hình U Posco mạ kẽm điện phân |
Là sản phẩm thép đen thông thường, tuy nhiên bề mặt được phủ một lớp oxit kẽm thông qua phương pháp điện phân |
Chống oxy hóa tốt, không bị ăn mòn, hạn chế các tác động tiêu cực từ bên ngoài gây ảnh hưởng đến thép cacbon bên trong | ||
3 |
Thép hình U Posco mạ kẽm nhúng nóng |
Sản xuất theo công nghệ nhúng nóng hiện đại và công phu |
Độ bền cao, Khả năng chống hoen rỉ tốt, bề mặt sáng bóng, ít bị ăn mòn nếu tiếp xúc với axit |
Quy cách và trọng lượng thép hình U Posco

Thông tin cần biết về sắt thép hình Posco Vina
1/ Thép hình Posco là gì ? Thương hiệu thép Posco Vina có gì nổi bật
Thép hình Posco là gì ?
Thép hình Posco là sản phẩm chủ lực của công ty cổ phần Posco yamata vina steel với 3 loại thép hình chính gồm thép hình I, thép hình H và thép hình U, sản phẩm đa dạng kích thước, tuân thủ gắt gao các tiêu chuẩn quốc tế, được dùng trong kết cấu công trình xây dựng như: xây dựng cầu đường, công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng,….

Đặc điểm nổi bật của sắt thép hình Posco Vina
Dòng sản phẩm sắt thép hình Posco mang thương hiệu nổi tiếng, được sản xuất theo công nghệ hiện đại tốt nhất bởi Hàn Quốc. Với nhà máy đặt tại nước ta, công ty đã luôn ứng dụng những trang thiết bị hiện đại nhất nhằm tạo ra sản phẩm chất lượng
Quy trình sản xuất nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến sản xuất thành phẩm đều trải qua nhiều công đoạn khác nhau nhằm tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu của thế giới. Với các sản phẩm thép hình chủ lực đều được Posco châu chuốt đa kích thước, mẫu mã, hình dáng giúp quý khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn cho công trình của mình.
Posco có nhà máy sản xuất với công suất lên đến 1.2 triệu tấn/năm, số lượng công nhân viên lên đến 800 người, tất cả họ đều là những người có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao, đều được đào tạo bài bản với đội ngũ lãnh đạo chuyên nghiệp.
2/ Ưu điểm và ứng dụng của thép hình Posco Vina
Ứng dụng của thép hình Posco
Thép hình là loại nguyên liệu có công dụng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng ngày nay. Ứng dụng của thép U Posco SS Vina cũng như các loại thép hình Posco khác đa ngành nghề từ công nghiệp đến nông nghiệp bao gồm:
- Thi công kết cấu xây dựng, tháp truyền hình, xây dựng cầu cảng và các công trình nhà xưởng,..
- Đóng tàu, lò hơi công nghiệp
- Thiết kế khung xe tải vận chuyển hàng hóa
- Kệ kho chứa hàng hóa, khung nhà tiền chế
- Khung mái nhà các công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng, khu xí nghiệp
- Dầm cầu trục, kết cấu kỹ thuật và công nghiệp cơ khí,…

Ưu điểm của thép U Posco ss Vina
Thép hình I, H, U hay V của tập đoàn Posco đến từ Hàn Quốc với nhà máy sản xuất tốt nhất hiện nay tại Việt Nam. Loại thép hình I, U hay H nói chung gồm các ưu điểm như sau:
- Có khả năng chịu lực cực tốt, độ cứng tốt
- Có kết cấu chắc chắn, có thể chịu được những loại va đập lớn
- Không cong vênh, biến dạng hay móp méo nếu bị tiếp xúc với nhiệt độ cao
- Tuổi thọ sản phẩm cao, dễ dàng thích nghi với mọi môi trường trong tự nhiên
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ tốt với bề mặt sáng bóng, bắt mắt, màu sắc hài hòa.
- Công nghệ sản xuất hoàn từ đến từ Hàn Quốc, chất lượng cao, giá thành rẻ.
3/ Tiêu chuẩn theo barem của thép hình Posco
Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
4/ Download bảng catalog thép hình Posco mới nhất
Tải bảng catalogue thép hình Posco SS Vina mới nhất tại đây: catalogue-thep-hinh-posco.pdf
5/ Mua thép hình Posco Vina ở đâu rẻ, chất lượng
Đây chắc hẳn là vấn đề khiến bạn quan tâm hàng đầu, nếu bạn đang không biết nên mua thép hình Posco Vina ở đâu đúng giá đúng chất lượng. Công ty chúng tôi sẽ là lựa chọn hàng đầu mà bạn nên tin dùng tại Tphcm.
Những lưu ý khi mua thép hình
Vấn đề chất lượng và đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn là điều mà đa số mọi người đều quan tâm. Mặc khác Tphcm la fthij trường lớn, hội tụ đa dạng các yếu tố cả về giá cả lẫn nguồn cung trên thị trường. Do đó để mua được loại thép hình tốt bạn nên chú ý một số điều sau:
- Tham khảo thêm các mức giá bán ra tại nhiều đơn vị cung ứng để biết được mức giá chung của loại thép hình trên thị trường
- Không chọn các đơn vị có mức giá bán quá rẻ, yêu cầu xuất giấy chúng nhận hàng hóa, sản phẩm
- Chỉ nên chọn mua tại các đơn vị lâu năm, có uy tín, thương hiệu, nhiêu chi nhánh hay thậm chí có kho hàng lớn
- Quý khách cùng nên nắm bắt các thông tin cơ bản về sản phẩm mình cần mua để thuận lợi trong quá trình chọn lựa
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng, báo giá nhiệt tình
Ngoài ra bạn vẫn có thể tham khảo thêm ý kiến chuyên gia, bạn bè, đồng nghiệp hay các đơn vị phân phối, đại lý để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết.
Vì sao nên mua thép hình Posco tại công ty chúng tôi
Công ty chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép hình Posco các loại cam kết hàng chính hãng, chất lượng nhất thị trường hiện nay, số lượng hàng lớn, giá cả hợp lý chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho quý khách.
Với hơn 20 năm hoạt động và làm việc trong lĩnh vực cung cấp VLXD tại Tphcm, Công ty chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo của bạn. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp nguồn thép hình đến tất cả các công trình với quy mô lớn nhỏ khác nhau.
- Chất lượng tốt, nói không với hàng kém chất lượng, hàng nhái, hàng giả.
- Có giấy chứng nhận xuất xứ từ đơn vị sản xuất.
- Hệ thống chi nhánh trải khắp các quận huyện và một số tỉnh thành ở khu vực miền Nam.
- Miễn phí vận chuyển tại Tphcm, hệ thống xe tải chuyên chở đa tải trọng.
- Báo giá nhanh chóng, tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
- Có xuất hóa đơn đỏ cho ai cần.
Nếu quý khách muốn mua sắt thép hình Posco giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, đặc biệt chính hãng tại Tphcm nhanh tay gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline bên dưới để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá 24/24..
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI