Công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép hộp Trung Quốc mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Sắt thép hộp Trung Quốc đang được sử dụng phổ biến và được nhiều nhà thầu ưa chuộng hiện nay bởi giá thành rẻ và mẫu mã đa dạng.
Vương Quân Khôi Steel nhập khẩu thép hộp Trung Quốc và sản xuất phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng. Nếu quý khách đang tìm đơn vị bán sắt thép hộp Trung Quốc giá rẻ, chất lượng tại Tphcm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Bảng báo giá sắt thép Trung Quốc mới nhất 2023
Giá sắt thép hộp Trung Quốc tại Việt Nam hiện nay có mức giá khá rẻ so với mức giá tại các nhà máy sản xuất tại nước ta. Theo thống kê cho biết sản lượng thép Trung Quốc nhập khẩu vào nước ta chiếm 63% tổng sản lượng thép trong nước, đạt tỷ lệ tiêu thụ cao ngất ngưỡng so với các sản phẩm trong nước.

Dưới đây là bảng giá sắt thép hộp Trung Quốc mới nhất mà chúng tôi cung cấp đến quý khách, tất nhiên sản phẩm mà chúng tôi mang đến cho quý vị luôn là chính hãng với chất lượng tối ưu nhất.
Bảng giá sắt thép hộp đen Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây |
thép hộp Trung Quốc 14X14) | 0.9 | 1.8 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
thép hộp Trung Quốc 16X16) | 0.9 | 2kg25 | 32.000 |
1.2 | 3kg10 | 47.800 | |
thép hộp Trung Quốc 20X20) | 0.9 | 2.6 | 40.500 |
1.2 | 3.4 | 49.000 | |
1.4 | 4.6 | 60.000 | |
thép hộp Trung Quốc 25X25) | 0.9 | 3.3 | 49.000 |
1.2 | 4.7 | 67.000 | |
1.4 | 5.9 | 88.500 | |
1.8 | 7.4 | 115.400 | |
thép hộp Trung Quốc 30X30) | 0.9 | 4.2 | 60.050 |
1.2 | 5.5 | 83.400 | |
1.4 | 7 | 104.700 | |
1.8 | 9 | 125.300 | |
thép hộp Trung Quốc 40X40) | 1 | 6.2 | 93700.000 |
1.2 | 7.5 | 110.300 | |
1.4 | 9.4 | 140.100 | |
1.8 | 12 | 170.700 | |
2 | 14.2 | 220.600 | |
thép hộp Trung Quốc 50X50) | 1.2 | 9.5 | 140.300 |
1.4 | 11.8 | 175.700 | |
1.8 | 14.8 | 220.700 | |
2 | 18 | 285.800 | |
thép hộp Trung Quốc 60×60) | 1.4 | 18.2 | 307.000 |
1.8 | 22 | 378.400 | |
2 | 27 | 484.200 | |
thép hộp Trung Quốc 90X90) | 1.4 | 22 | 297.700 |
1.8 | 27 | 410.100 | |
2 | 31 | 540.200 | |
thép hộp Trung Quốc 13X26) | 0.9 | 2.6 | 39.600 |
1.2 | 3.4 | 50.400 | |
thép hộp Trung Quốc 20×40) | 0.9 | 4.3 | 60.200 |
1.2 | 5.5 | 81.400 | |
1.4 | 7 | 101.200 | |
thép hộp Trung Quốc 25X50) | 0.9 | 5.2 | 80.100 |
1.2 | 7.2 | 110.400 | |
1.4 | 9.1 | 140.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30X60) | 1.8 | 11 | 113.540 |
0.9 | 6 | 99.000 | |
1.2 | 8.5 | 130.000 | |
1.4 | 10.4 | 154.000 | |
1.8 | 13.2 | 195.000 | |
2 | 16.8 | 280.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30×90) | 1.2 | 11.5 | 119.000 |
thép hộp Trung Quốc 40×80) | 1.2 | 11.4 | 174.000 |
1.4 | 14 | 210.000 | |
1.8 | 17.5 | 270.000 | |
2 | 21.5 | 350.000 | |
thép hộp Trung Quốc 50×100) | 1.2 | 14.4 | 220.000 |
1.4 | 17.8 | 270.000 | |
1.8 | 22 | 335.000 | |
2 | 27 | 400.300 | |
thép hộp Trung Quốc 60×120) | 1.4 | 22 | 340.000 |
1.8 | 27 | 415.000 | |
2 | 32 | 540.000 |
Tham khảo báo giá sắt thép hộp đen của các nhà máy uy tín nhất hiện nay tại đây: Giá sắt thép hộp đen mới nhất hôm nay
Bảng giá thép hộp Trung Quốc mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
hộp mạ kẽm Trung Quốc14X14) | 0.9 | 1.7 | 28.000 |
1.2 | 2.55 | 39.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc16X16) | 0.9 | 2kg25 | 35.000 |
1.2 | 3kg10 | 48.500 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc20X20) | 0.9 | 2.6 | 43.500 |
1.2 | 3.4 | 52.000 | |
1.4 | 4.6 | 68.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X25) | 0.9 | 3.3 | 53.500 |
1.2 | 4.7 | 70.000 | |
1.4 | 5.9 | 91.000 | |
1.8 | 7.4 | 119.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X30) | 0.9 | 4.2 | 63.000 |
1.2 | 5.5 | 87.000 | |
1.4 | 7 | 105.000 | |
1.8 | 9 | 131.000 | |
2 | Liên Hệ | ||
hộp mạ kẽm Trung Quốc40X40) | 1 | 6.2 | 97000.000 |
1.2 | 7.5 | 114.500 | |
1.4 | 9.4 | 145.000 | |
1.8 | 12 | 179.000 | |
2 | 14.2 | 227.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50X50) | 1.2 | 9.5 | 149.000 |
1.4 | 11.8 | 180.600 | |
1.8 | 14.8 | 225.000 | |
2 | 18 | 289.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60X60) | 1.4 | 14 | 229.000 |
1.8 | 17.5 | 283.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc75X75) | 1.4 | 18.2 | 285.000 |
1.8 | 22 | 342.000 | |
2 | 27 | 448.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc90X90) | 1.4 | 22 | 299.800 |
1.8 | 27 | 414.900 | |
2 | 31 | 544.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc13X26) | 0.9 | 2.6 | 41.500 |
1.2 | 3.4 | 52.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X50) | 0.9 | 5.2 | 83.000 |
1.2 | 7.2 | 109.000 | |
1.4 | 9.1 | 133.000 | |
1.8 | 11 | 183.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X60) | 0.9 | 6 | 102.000 |
1.2 | 8.5 | 131.000 | |
1.4 | 10.4 | 161.000 | |
1.8 | 13.2 | 197.000 | |
2 | 16.8 | 283.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30×90) | 1.2 | 11.5 | 194.000 |
1.4 | 14.5 | 240.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc40×80) | 1.2 | 11 | 173.000 |
1.4 | 14 | 212.000 | |
1.8 | 17.5 | 275.000 | |
2 | 21.5 | 357.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50×100) | 1.2 | 14.4 | 224.000 |
1.4 | 17.8 | 271.000 | |
1.8 | 22 | 343.000 | |
2 | 27 | 429.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60×120) | 1.4 | 22 | 343.000 |
1.8 | 27 | 420.000 | |
2 | 32 | 543.000 |
Chi tiết bảng báo giá thép hộp mạ kẽm của các nhà máy uy tín hiện nay tại đây: giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất ngày hôm nay
So sánh báo giá sắt thép hộp Trung Quốc và các hãng thép hộp uy tín khác trên thị trường
Sau khi tham khảo báo giá sắt thép hộp Trung Quốc mà Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Vương Quân Khôi cung cấp, nếu bạn cần so sánh giá với các nhà máy thép hộp uy tín khác trên thị trường, bạn có thể xem ngay dưới đây:
- Giá sắt thép hộp Visa
- Giá sắt thép hộp Nam Kim
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên
- Giá sắt thép hộp Việt Thành
- Giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt
- Giá sắt thép hộp Hồng Ký
- Giá sắt thép hộp Sunco
- Giá sắt thép hộp Vinaone
- Giá sắt thép hộp Hàn Quốc
Hình Ảnh sản phẩm thép hộp Trung Quốc
Những thông tin cần biết về sắt thép hộp Trung Quốc
Hiện nay có rất nhiều loại sản phẩm sắt thép hộp xây dựng khác nhau đến từ các nước khác nhau, cùng với đó là công nghệ sản xuất đa dạng như: Anh, Đức, Mỹ, Hà Lan, Việt Nam,… Tuy nhiên thép hộp Trung Quốc lại thuộc top những loại sản phẩm bán chạy ại Việt Nam hiện nay. Vậy đây là loại sản phẩm gì mạ được người tiêu dùng nước ta ưa chuộng và tin dùng đến như vậy?
Thép hộp Trung Quốc tương tự các thương hiệu nhập khẩu khác cũng có đầy đủ các loại thép hộp như sau: thép hộp vuông đen, mạ kẽm, đầy đủ các kích thước vuông chữ nhật
1/ Thép hộp Trung Quốc có những loại nào?
Dựa theo cấu tạo thép hộp Trung Quốc được chia thành 3 loại: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp hình tròn.
Đặc điểm | Thép hộp vuông | Thép hộp chữ nhật | Thép hộp hình tròn |
Hình dạng | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình tròn |
Độ dày | khoảng 0,6 mm – 3,5 mm | từ 0,7mm đến 4mm | từ 0,7mm đến 6,35mm |
Kích thước | từ 12×12 mm đến 90×90 mm | từ 10x30mm đến 60x120mm | đường kính từ 12,7mm đến 219,1mm |
Ứng dụng | Khung nhà thép, xe máy, ô tô, xe tải,
Các công trình xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, trang trí,… |
lĩnh vực xây dựng công nghiệp & dân dụng, làm khung thép chịu lực. | Các loại ống cấp thoát nước, ống dẫn ga, khí thải, dầu nhớt,…
Sản xuất thiết bị nội ngoại thất. |
Dựa theo đặc tính thép hộp Trung Quốc được chia thành 2 loại: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.
- Thép hộp đen: sản xuất trực tiếp từ tấm tôn đen do đó bề mặt có màu đen tự nhiên, tuổi thọ cao, độ bền tốt, dễ thi công, lắp ráp, hàn gắn và vận chuyển.
- Thép hộp mạ kẽm: sản xuất trực tiếp từ tấm tôn đen sau đó được mạ một lớp kẽm lên bề mặt giúp gia tăng tính chống ăn mòn, độ bền vượt trội, chống oxy hóa hay rỉ sét tốt, mức giá cao hơn thép hộp đen.
2/ Ưu điểm của thép hộp Trung Quốc
Thép hộp Trung Quốc được người dùng tin tưởng và chọn lựa như hiện nay cũng bởi nó có rất nhiều ưu điểm nổi trội như sau:
- Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc với công nghệ tiên tiến hiện đại, đảm bảo chất lượng thành phẩm đạt đủ các tiêu chuẩn về độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn, chống oxy không thua kém các thương hiệu khác.
- Phù hợp với mọi loại công trình với quy mô đa dạng, đa kích thước, mẫu mã cho bạn lựa chọn
- Mức giá hợp lý, phù hợp với khả năng tài chính của mọi người
- Dễ dàng di chuyển, vận chuyển, bê vác thi công vì trọng lượng không quá nặng
- Dẻo, dai, dễ dàng uốn thành mọi hình dáng để thích hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Tuổi thọ rất cao có thể lên đến 70 năm.
3/ Bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép hộp Trung Quốc
Tên sản phẩm | Độ dày | Đóng bó | Trọng lượng |
(mm) | (cây) | (kg/m) | |
Hộp 10 x 30 | 0.7 ÷ 1.2 | 120 | 0.421 ÷ 0.699 |
Hộp 12 x 32 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.465 ÷ 1.229 |
Hộp 14 x 14 | 0.7 ÷ 1.5 | 196 | 0.289 ÷ 0.574 |
Hộp 14 x 24 | 0.7 ÷ 1.5 | 150 | 0.399 ÷ 0.809 |
Hộp 15 x 35 | 0.7 ÷ 1.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.092 |
Hộp 16 x 16 | 0.7 ÷ 1.5 | 144 | 0.333 ÷ 0.668 |
Hộp 20 x 20 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.421 ÷ 1.103 |
Hộp 20 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.476 ÷ 1.528 |
Hộp 20 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 100 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 20 x 40 | 0.7 ÷ 3.0 | 70 | 0.641 ÷ 2.483 |
Hộp 25 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 25 x 50 | 1.0 ÷ 3.5 | 48 | 1.139 ÷ 3.654 |
Hộp 30 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 80 | 0.641 ÷ 2.117 |
Hộp 30 x 60 | 1.0 ÷ 3.5 | 40 | 1.375 ÷ 4.478 |
Hộp 40 x 80 | 1.1 ÷ 3.5 | 24 | 2.026 ÷ 6.127 |
Hộp 40 x 100 | 1.4 ÷ 4.0 | 24 | 3.003 ÷ 8.182 |
Hộp 50 x 50 | 1.1 ÷ 3.5 | 30 | 1.681 ÷ 5.028 |
Hộp 50 x 100 | 1.8 ÷ 4.0 | 20 | 4.115 ÷ 8.810 |
Hộp 60 x 60 | 1.2 ÷ 3.5 | 20 | 2.206 ÷ 6.127 |
Hộp 60 x 120 | 1.5 ÷ 4.0 | 15 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 75 x 75 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 3.447 ÷ 8.810 |
Hộp 90 x 90 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 100 x 100 | 2.5 ÷ 4.0 | 16 | 7.612 ÷ 11.950 |
4/ Thép hộp nhập khẩu Trung Quốc có tốt không ?
Một số loại thép hộp Trung Quốc ngày nay có mức giá chỉ giao động từ 7.500đ/kg nên được người tiêu dùng ưu tiên sử dụng hơn nhiều. Tuy nhiên với mức giá rẻ như vậy chất lượng sẽ khó kiểm soát hoặc một số nơi còn kém chất lượng. Nhiều người cho rằng loại thép này chỉ nên sử dụng ở những công trình có quy mô nhỏ, lẻ, nếu sử dụng cho các công trình lớn có thể sẽ không đảm bảo rủi ro gì cho quý khách hàng.
Thép Trung Quốc có tốt không?
Tuy nhiên nếu bạn biết cách chọn lựa sao cho đúng giá đúng chất lượng chất chắc sẽ mang lại giá trị kinh tế cao cho công trình. Ngoài những ưu điểm vượt trội trên:
- Thép Trung Quốc là thương hiệu lâu năm đứng vững trên thị trường
- Được người tiêu dùng đánh giá cao
- Bề mặt nhẵn bóng, sáng, mang lại tính thẩm mỹ cho công trình của bạn
- Có thể cắt theo kích thước của quý khách
Yêu cầu kỹ thuật:
Tuy là hàng nhập khẩu nhưng vẫn phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đvt | Chỉ tiêu |
Giới hạn đứt | N/mm2 | 400-510 |
Giới hạn chảy nhỏ nhất | N/mm2 | 235-245 |
Độ giãn dài tương đối | % | Min 20-24 |
Mác | – | SS400 |
Địa chỉ bán thép hộp Trung Quốc chất lượng uy tín tphcm?
Chắc hẳn đây là vấn đề khiến bạn quan tâm hàng đầu hiện nay. Cũng bởi thị trường sắt thép hộp đang ngày càng phức tạp do sự xuất hiện của một số doanh nghiệp bán sản phẩm kém chất lượng, hàng nhái hàng giả tràn lan, ngang nhiên lấn chiếm thị phần. Như vậy sẽ gây khó khăn cho người tiêu dùng không biết nên lựa chọn nguồn cung nào phù hợp.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép hộp Trung Quốc tốt nhất hiện nay, đặc biệt tại thị trường Tphcm. Cam kết tất cả các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đềi trực tiếp từ các nhà sản xuất.
Với quy trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt, gắt gao cùng đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực xây dựng, hệ thống chuyên chở tối ưu với dịch vụ vận chuyển đến tận công trình cho quý khách. Đảm bảo sẽ mang lại sự hài lòng 10/10 về chất lượng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để mua sắt thép hộp Trung Quốc chính hãng, chất lượng, quý khách sẽ có báo giá sắt thép hộp Trung Quốc ngay trong vòng 15 phút
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI