Giá Sắt Thép Gân Pomina Mới Nhất 2023

Thưa quý khách, Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý chính thức của thép Pomina tại khu vực tphcm, do đó quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua sắt thép gân Pomina phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và phi 32 chính hãng + giá gốc đại lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn tại công ty chúng tôi.

Ngoài ra, chúng tôi cũng gửi đến quý khách những thông tin chi tiết về sản phẩm thép gân (thép thanh vằn) Pomina như: quy cách, trọng lượng, cách nhận biết thép Pomina chính hãng, kinh nghiệm chọn mua cũng như báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất để quý khách so sánh với các thương hiệu thép xây dựng khác trên thị trường

Báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất 2023

đại lý chính thức của Pomina, Vương Quân Khôi Steel chúng tôi luôn cố gắng cập nhật báo giá sắt thép Pomina mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất đến quý khách. Tuy nhiên do giá thép xây dựng nói chung và giá thép Pomina nói riêng luôn chịu tác động của thị trường, số lượng đặt mua và vị trí giao hàng nên thường thay đổi theo thời điểm. Vậy để có báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất, quý khách vui lòng để lại số điện thoại hoặc gọi trực tiếp cho chúng tôi

Báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất
Báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất

Xin lưu ý: Bảng báo giá sắt thép gân Pomina dưới đây dành cho khách lẻ và chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách là cá nhân, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần mua thép Pomina số lượng nhiều, hãy liên hệ trực tiếp để có giá ưu đãi cho khách mua số lượng lớn.

Tham khảo báo giá sắt thép xây dựng các thương hiệu uy tín tại thị trường Việt Nam hiện nay:

  1. Giá thép gân Miền Nam
  2. Giá thép gân Đông Á
  3. Giá thép gân Việt Nhật
  4. Giá thép gân Việt Mỹ
  5. Giá thép cuộn Formosa mới nhất
  6. Giá thép gân Hòa Phát
  7. Giá thép cuộn Trung Quốc
  8. Giá thép gân Việt Úc mới nhất

Bảng giá sắt thép gân Pomina mới nhất

Loại thép gân Pomina ĐVT POMINA CB300 POMINA CB400
Thép gân Pomina 10 Cây (11.7m) 130,100 116,900
Thép gân Pomina 12 Cây (11.7m) 185,500 181,400
Thép gân Pomina 14 Cây (11.7m) 253,000 249,400
Thép gân Pomina 16 Cây (11.7m) 330,600 325,700
Thép gân Pomina 18 Cây (11.7m) 418,000 411,400
Thép gân Pomina 20 Cây (11.7m) 515,800 507,700
Thép gân Pomina 22 Cây (11.7m) 623,700
Thép gân Pomina 25 Cây (11.7m) 811,000
Thép gân Pomina 28 Cây (11.7m)
Thép gân Pomina 32 Cây (11.7m)

Lưu ý về bảng giá thép thanh vằn (gân) Pomina trên

  • Thép thanh vằn được giao qua đếm cây hoặc bó.
  • Đơn giá sắt thép gân Pomina trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
  • Hàng chính hãng mới 100% chưa qua sử dụng, không gỉ sét.
  • Công ty chúng tôi có đầy đủ hệ thống xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển an toàn, nhanh chóng đến tận chân công trình.
  • Thời gian giao hàng thường là 1 đến 2 ngày phụ thuộc vào số lượng và vị trí giao hàng
  • Đối với mặt hàng thép gân thanh vằn Pomina, đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá, chiết khấu, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Xem báo giá thép cuộn Pomina tại đây: giá sắt thép cuộn Pomina mới nhất hôm nay – tổng hợp những thông tin cần biết về sản phẩm thép cuộn Pomina

Thông số kỹ thuật, quy cách, tiêu chuẩn sắt thép Pomina

1/ Đặc tính cơ lý

1.1/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008

Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1-2008
Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1-2008

1.2/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997

Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn khác
Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn khác

2/ Bảng barem thép thanh vằn Pomina

Barem sắt thép Pomina chi tiết
Barem sắt thép Pomina chi tiết

3/ Trọng lượng sắt thép Pomina

3.1/ Cách chuyển đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg

Để quy đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg ta áp dụng công thức sau:

Công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
Công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Trong đó:

  • m: trọng lượng cây thép pomina, đơn vị là kg.
  • L: là chiều dài cây thép gân pomina, (chiều dài cây thép thanh vằn Pomina thường là 11,7 m)
  • Hằng số 7850 kg
  • d: đường kính cây thép, đơn vị là mét (m), đối với thép Pomina d là các số từ 10mm đến 32 mm

Lưu ý: Trước khi áp dụng công thức trên bạn phải quy đổi đơn vị milimét (mm) sang mét (m).

Ví dụ minh họa: Tính trọng lượng một cây thép Pomina D10, áp dụng công thức như sau:

Quy đổi trọng lượng thép pomina phi 10 từ cây sáng kg
Quy đổi trọng lượng thép pomina phi 10 từ cây sáng kg

Như vậy, trọng lượng một cây thép Pomina phi 10 là 7,21 kg.

4/ Quy cách bó thép Pomina – 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg ?

4.1/ 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây

Tùy vào đường kính cây thép mà số cây/bó của mỗi bó thép khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 có 230 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 12 có 200 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 14 có 140 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 16 có 120 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 18 có 100 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 20 có 80 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 22 có 60 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 25 có 50 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 28 có 40 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 32 có 30 cây
Trọng lượng bó thép Pomina giao động từ 2000kg/bó đến 3000 kg/bó
Trọng lượng bó thép Pomina giao động từ 2000kg/bó đến 3000 kg/bó

4.2/ 1 bó thép Pomina nặng bao nhiêu kg ?

Tùy vào đường kính cây thép pomina và số lượng cây mỗi bó mà khối lượng mỗi bó khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 nặng 2165 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 12 nặng 2701 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 14 nặng 2689 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 16 nặng 2772 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 18 nặng 2691 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 20 nặng 2745 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 22 nặng 2649 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 25 nặng 2702 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 28 nặng 2718 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 32 nặng 2657 kg

5/ Tiêu chuẩn, mác thép Pomina thông dụng

5.1/ Tiêu chuẩn thép thanh vằn Pomina

Thép thanh vằn Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam, Nhật, Mỹ, Châu Âu, …

  • TCVN 1651-2:2018: CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • TCVN 1651-1:2018: CB240T
  • JIS G 3112:2020: SD295; SD390; SD490
  • ASTM A615/A615M-20: Gr40, Gr60
  • CSA G30.18-09:400W; 500W

5.2/ Mác thép Pomina thông dụng

Các mác thép Pomina thông dụng:

  • CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • CB240T
  • SD295; SD390; SD490
  • Gr40, Gr60
  • 400W; 500W

Tìm hiểu các loại thép xây dựng hiện nay

  1. Giá sắt thép cuộn
  2. Giá sắt thép cuộn D6
  3. Giá sắt thép cuộn D8
  4. Giá sắt thép cuộn phi 10
  5. Giá sắt thép cuộn phi 12
  6. Giá sắt thép gân
  7. Giá sắt thép tròn trơn

Hình Ảnh sắt thép gân Pomina

Mua thép gân Pomina giá rẻ tphcm
Mua thép gân Pomina giá rẻ tphcm
Giá sắt thép Pomina mới nhất
Giá sắt thép Pomina mới nhất
Đại lý sắt thép Pomina uy tín tphcm
Đại lý sắt thép Pomina uy tín tphcm
Công ty bán thép Pomina uy tín tphcm
Công ty bán thép Pomina uy tín tphcm

Sắt thép gân Pomina có tốt không ?

1/ Ưu điểm nổi bật của thép thanh vằn Pomina

Sắt thép Pomina được đánh giá là một trong những sản phẩm thép xây dựng được sử dụng phổ biến và được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay. Vậy điều gì đã làm cho thương hiệu thép Pomina được sử dụng nhiều như vây, chúng ta cùng tìm hiểu nhé:

  1. Nguyên liệu sản xuất thép đạt chất lượng cao: Tất cả các sản phẩm thép xây dựng pomina đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu được chọn lọc kỹ lượng, đạt chuẩn quốc tế.
  2. Thép Pomina có đặc tính chắc, dẻo, bền và ít bị tác động (bong chóc, gỉ sét) trước những yếu tố của môi trường bên ngoài như mưa gió, axit, muối, chất hóa học
  3. Sản phẩm thép gân Pomina rất đa dạng về chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
  4. Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín: Thép Pomina được sản xuất theo quy trình máy móc hiện đại theo phương thức sản xuất tiên tiến của Nhật Bản, nhằm nâng cao năng suất làm việc và chất lượng sản phẩm
  5. Quy trình sản xuất khép kín, thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện
  6. Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước.
  7. Giá sắt thép Pomina khá ổn định và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng

2/ Chứng nhận hợp quy, chứng chỉ xuất xưởng thép gân Pomina

Chứng nhận hợp quy thép thanh vằn Pomina
Chứng nhận hợp quy thép thanh vằn Pomina
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina CB300V
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina CB300V
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina SD390
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina SD390
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina CB400V
Chứng nhận xuất xưởng thép thanh vằn Pomina CB400V

3/ Thành tích đạt được và công trình tiêu biểu

  • Người tiêu dùng bình chọn Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao 2018
  • Người tiêu dùng bình chọn Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao 2017
  • Giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2011
  • Top 50 Doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam 2008
  • Top 4 các Doanh nghiệp tư nhân hàng đầu Việt Nam 2008
  • Giải thưởng Sao Vàng Đông Nam Bộ 2008
  • Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt 2008
  • Chứng chỉ ISO 9001: 2000, ISO 14001: 2004
  • Bằng Khen Ủy ban Quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế 2008 vì có thành tích xuất sắc trong xây dựng, phát triển thương hiệu và tham gia hội nhập kinh tế quốc tế

Và nhiều thành tích khác nữa

Mua sắt thép gân Pomina – những thông tin cần chú ý

1/ 1/ Đôi nét về công ty Thép Pomina – Thép Việt

1.1/ Giới thiệu công ty Pomina

  • Công ty Thép Việt (Pomina) được đánh giá là top 5 nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam hiện nay, với công suất đạt khoảng 1,5 triệu tấn mỗi năm.
  • Được thành lập năm 1999. Đến nay, POMINA chiếm thị phần thép xây dựng lớn nhất tại khu vực phía Nam.
  • POMINA luôn đi đầu trong việc đầu tư vào các dây chuyền, công nghệ sản xuất hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới.
  • POMINA là nhà máy sản xuất thép đầu tiên tại Việt Nam áp dụng hệ thống nạp liệu liên tục ngang thân lò Consteel® thân thiện với môi trường và được chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008 tại thời điểm đó.
  • Pomina chú trọng sản xuất các mác thép phù hợp với yêu cầu đặc thù của các công trình đòi hỏi chất lượng cao trong và ngoài nước. Đó là những sản phẩm thép chất lượng cao, ổn định, an toàn và bền vững
  • Thép xây dựng POMINA có chất lượng cao và giá sắt thép Pomina khá rẻ và cạnh tranh, đã đạt được sự tin tưởng, tín nhiệm và tin dùng của khách hàng trong nhiều năm qua

1.2/ Thép Pomina của nước nào

Thép Pomina hay còn gọi là “Thép Việt” là sản phẩm thép của Việt Nam. Nguồn gốc xuất xứ của thép Pomina bắt nguồn từ ông Đỗ Duy Thái, một người có khát vọng lớn và niềm tin mãnh liệt: “xây dựng một ngành thép cho đất nước Việt Nam mang tên Thép Việt”.

Từ một xưởng sản xuất cao su nhỏ bé, với 2 lần liên doanh để có được nhà máy thép Pomina đầu tiên với công suất 300.000 tấn/năm, sau đó chính thức được gọi tên Thép Việt với tổng vốn đầu tư 300 triệu USD tại khu công nghiệp Phú Mỹ, Vũng Tàu. Hiện nay Pomina đã có nhà máy thép xây dựng với công suất 500.000 nghìn tấn/năm và đang xây dựng thêm

1.3/ Các sản phẩm chính của Pomina

Pomina tập trung sản xuất 2 loại thép xây dựng chính là thép cuộn Pomina phi 6, 8, 10 và thép thanh vằn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và 32. Với đa dạng các mác thép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.

1/ Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018
2/ Mác thép CB240T theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2018 (thép cuộn)
3/ Mác thép SD295; SD390; SD490 theo tiêu chuẩn JIS G 3112:2020
4/ Mác thép Gr40, Gr60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-20
5/ Mác thép 400W; 500W theo tiêu chuẩn CSA G30.18-09

2/ Cách nhận biết thép gân Pomina chính xác nhất

Mặt bên của thanh thép gân Pomina có in 2 ký hiệu là logo hình trái táo nổi và kích thước của sản phẩm từ D10mm – D43mm. Khoảng cách giữa hai cụm trái táo + kích thước là từ 1m đến 1,2 m.

Kỹ hiệu trái táo và kích thước đường kính thanh thép pomina
Kỹ hiệu trái táo và kích thước đường kính thanh thép pomina

Mặt đối diện của thanh thép là ký hiệu mác thép được in nổi (các mác thép theo từng loại tiêu chuẩn), cụ thể ở bảng sau:

Kỹ hiệu mác thép trên thanh thép Pomina
Kỹ hiệu mác thép trên thanh thép Pomina

Bảng ký hiệu mác thép theo tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn Mác thép
TCVN 1651-2:2018 CB300-V; CB400-V; CB500-V
JIS G 3112:2020 SD295; SD390; SD490
ASTM A615/A615M-20 Gr40, Gr60
CSA G30.18-09 400W; 500W

Đặc biệt, logo và mỗi chữ số cách nhau bởi một vằn thép. Thép gân là sản phẩm được sản xuất theo dạng cây dài và không cuộn tròn.

3/ Cách bảo quản sắt thép Pomina

Bảo quản thép Pomina đúng cách sẽ đảm bảo thép có độ bền tốt hơn
Bảo quản thép Pomina đúng cách sẽ đảm bảo thép có độ bền tốt hơn

Để thép Pomina bền và có chất lượng tốt nhất, bạn nên chú ý bảo quản thép đúng cách:

  • Bảo quản thép Pomina nơi khô ráo, thoáng mát, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt.
  • Cần có ballet để ngăn thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất và những hóa chất ăn mòn như muối, axit trong thời gian dài
  •  Trong trường hợp nếu bắt buộc phải để thép ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao hơn so với đầu kia, kê cao bó thép so với mặt đất tối thiểu 30cm và không nên kê quá cao ( hơn 1.2m) và quá rộng ( hơn 2m).

4/ Đại lý sắt thép Pomina tại tphcm

Công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi tự hào là một trong những đại lý cấp 1 uy tín nhất của Pomina tại tphcm, luôn cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép cuộn, thép gân Pomina chất lượng cao, giá gốc nhà máy và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác

Ngoài Thép Pomina, Vương Quân Khôi Steel còn cung cấp các loại thép xây dựng khác như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Úc, …Cam kết chất lượng giá tốt nhất thị trường

Quý khách là cá nhân, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần mua sắt thép Pomina chất lượng, giá tốt, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá sắt thép gân Pomina và thép cuộn Pomina mới nhất, cam kết giá tốt nhất thị trường. Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận ưu đãi

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *