Báo giá tôn Hoa Sen tại Quận 5 mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các dòng tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Thương hiệu tôn Hoa Sen đã xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới. Quý khách hàng đang sinh sống tại Quận 5, đang có nhu cầu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn mái tôn,… Ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như cửa cuốn nhà xưởng, nhà xe, nhà xưởng, vách ngăn KCN, tấm lót sàn, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và giải đáp các thắc mắc nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen tại Quận 5 hiện nay
Như chúng ta đã biết, bất kỳ công trình nào cũng cần đến các loại tôn lợp mái. Tôn Hoa Sen đa dạng độ dày, kích thước, màu sắc đẹp hiện đại nên được đông đảo khách hàng, nhà thầu sử dụng cho công trình của mình. Nhờ độ bền cao, chống nắng, chống ồn tốt nên các dòng sản phẩm tôn lợp mái Hoa Sen được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực: công trình dân dụng, công trình công cộng, mái lợp nhà xe, nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất…
Quận 5 tập trung nhiều dự án xây dựng, nhà ở, chung cư sử dụng tôn lạnh, tôn kẽm, tôn mạ màu từ nhà máy Hoa Sen. Tôn lợp sử dụng cho các công trình này phải đảm bảo được độ bền cao, chất lượng tốt, che chắn nắng mưa hiệu quả, thời gian sử dụng lâu dài từ 15-20 năm. Tôn Hoa Sen có chế độ bảo hình chính hãng tốt các dòng tôn lợp nên rất được thị trường ưa chuộng.
Mức giá tôn lợp mái xây dựng các loại bán ra tại Quận 5 khá ổn định so với những khu khác. Tuy nhiên, mức giá sẽ có dao động tăng mạnh trong thời điểm nhu cầu thị trường cao, giá thành nhập nguyên liệu sản xuất tôn đắt đỏ. Quý khách hàng nên lưu ý để chọn lựa vật tư phù hợp cho công trình của mình.

Báo giá tôn Hoa Sen quận 5 mới nhất hiện nay
Tôn thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại quận 5
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại quận 5
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại quận 5
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu

2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Báo giá tôn Hoa Sen (tôn lạnh màu) mà Vương Quân Khôi Steel cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Vương Quân Khôi Steel cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại quận 5
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ) |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen
DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công) |
|
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại quận 5
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
Bảng giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | Liên hệ | 48.000 |
2.2 zem (1.97kg) | Liên hệ | 52.000 |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Cách đo độ dày tôn Hoa Sen chính xác nhất
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày
Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen niêm yết. Nếu 3 thông không có sự chênh lệch quá lớn thì tôn đạt yêu cầu.
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày
Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000).

Mua tôn Hoa Sen Quận 5 chính hãng, giá thấp ở đâu?
Thị trường hiện nay không thiếu các đại lý phân phối tôn lạnh, tôn màu tôn Hoa Sen chính hãng. Tuy nhiên để đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng cao quý khách hàng nên mua tại các cơ sở chính hãng, là đại lý cấp 1 của Tôn Hoa Sen như Vương Quân Khôi Steel, chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm tôn lợp chất lượng với đầy đủ các quyền lợi sau:
- Tôn lạnh tôn kẽm, tôn mạ màu, tôn cliplock, tôn seamlock được sản xuất ngay tại nhà máy Hoa Sen, đảm bảo chất lượng công trình
- Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
- Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
- Miễn phí vận chuyển nội thành các tỉnh miền Nam và TPHCM nhanh chóng nhất, bốc xếp tận công trình, không phát sinh thêm chi phí.

Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá tôn Hoa Sen tại Quận 5 mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI