Báo giá sắt thép hộp tại An Giang mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt hộp chữ nhật đen, mạ kẽm chính hãng nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á, TVP…. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Sắt thép hộp được kinh doanh rộng rãi hiện nay sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như hàng rào, khung cửa, làm móng cột, dầm móng nhà, đường ống dầu, nước…
Sắt thép hộp chính hãng còn được ứng dụng trong sản xuất ô tô, lĩnh vực công nghiệp, sản xuất nội ngoại thất,… nên bán rất hút hàng tại khu vực tỉnh An Giang. Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và gửi ngay bảng giá sắt thép hộp chính hãng nhà máy nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ sắt thép hộp tại tỉnh An Giang
An Giang là tỉnh thành không phát triển quá mạnh mẽ về lĩnh vực xây dựng, không thu hút được các dự án quy mô lớn nhưng nhu cầu sử dụng các loại sắt thép hộp cho các công trình dân dụng chưa bao giờ thiếu. Sắt thép hộp đen mạ kẽm bền chắc, dễ thi công, lắp đặt, tăng tuổi thọ cho công trình tới 70 năm đối với sắt hộp mạ kẽm nên rất được tin dùng.
Sắt thép hộp là loại vật liệu quen thuộc trong đời sống hằng ngày, nó không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất… Sắt thép là vật tư có vai trò then chốt và trụ cột tạo nên giá trị của những công trình hiện nay. Có nhiều loại thép hộp với hình dáng và kích thước khác nhau phù hợp cho từng tiêu chuẩn xây dựng khác nhau.

Báo giá sắt thép hộp tại An Giang mới nhất hôm nay
Sắt thép hộp là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, công trình công cộng hiện nay. Thép được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… tuổi thọ bền bỉ lên đến 50 năm, đảm bảo chất lượng công trình tối ưu nhất.
Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay.
1/ Bảng giá sắt thép hộp đen An Giang mới nhất
Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.
Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.
1.1/ Báo giá sắt thép hộp vuông đen
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Quy cách | Độ dày (MM) | Kg/cây 6m | Đơn giá/kg | Thành tiền/cây 6m |
Vuông đen 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 15,500 | 39,215 |
0.8 | 2.87 | 15,500 | 44,485 | |
0.9 | 3.21 | 15,500 | 49,755 | |
1.0 | 3.54 | 15,500 | 54,870 | |
1.1 | 3.87 | 15,500 | 59,985 | |
1.2 | 4.20 | 15,500 | 65,100 | |
1.4 | 4.83 | 15,500 | 74,865 | |
1.5 | 5.14 | 15,500 | 79,670 | |
1.8 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
2.0 | 6.63 | 14,500 | 96,135 | |
Vuông đen 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 15,500 | 49,445 |
0.8 | 3.62 | 15,500 | 56,110 | |
0.9 | 4.06 | 15,500 | 62,930 | |
1.0 | 4.48 | 15,500 | 69,440 | |
1.1 | 4.91 | 15,500 | 76,105 | |
1.2 | 5.33 | 15,500 | 82,615 | |
1.4 | 6.15 | 15,500 | 95,325 | |
1.5 | 6.56 | 15,500 | 101,680 | |
1.8 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.0 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Vuông đen 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 15,500 | 59,675 |
0.8 | 4.38 | 15,500 | 67,890 | |
0.9 | 4.90 | 15,500 | 75,950 | |
1.0 | 5.43 | 15,500 | 84,165 | |
1.1 | 5.94 | 15,500 | 92,070 | |
1.2 | 6.46 | 15,500 | 100,130 | |
1.4 | 7.47 | 15,500 | 115,785 | |
1.5 | 7.97 | 15,500 | 123,535 | |
1.8 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.0 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.3 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.5 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Vuông đen 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 15,500 | 79,980 |
0.8 | 5.88 | 15,500 | 91,140 | |
0.9 | 6.60 | 15,500 | 102,300 | |
1.0 | 7.31 | 15,500 | 113,305 | |
1.1 | 8.02 | 15,500 | 124,310 | |
1.2 | 8.72 | 15,500 | 135,160 | |
1.4 | 10.11 | 15,500 | 156,705 | |
1.5 | 10.80 | 15,500 | 167,400 | |
1.8 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.0 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.3 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.5 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.8 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.0 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Vuông đen 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,500 | 142,445 |
1.1 | 10.09 | 15,500 | 156,395 | |
1.2 | 10.98 | 15,500 | 170,190 | |
1.4 | 12.74 | 15,500 | 197,470 | |
1.5 | 13.62 | 15,500 | 211,110 | |
1.8 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.0 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.3 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.5 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.8 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.0 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.2 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
3.5 | 30.20 | 14,500 | 437,900 | |
Vuông đen 60 * 60 | 1.1 | 12.16 | 15,500 | 188,480 |
1.2 | 13.24 | 15,500 | 205,220 | |
1.4 | 15.38 | 15,500 | 238,390 | |
1.5 | 16.45 | 15,500 | 254,975 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.0 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.3 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.0 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
3.5 | 36.79 | 14,500 | 533,455 | |
Vuông đen 90 * 90 | 1.5 | 24.93 | 15,500 | 386,415 |
1.8 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.0 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.3 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.8 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.0 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.0 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
1.2/ Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 15,000 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm An Giang mới nhất
Sau đây là bảng báo giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, tuy nhiên bảng giá dưới đây của chúng tôi không cố định hoàn toàn, luôn chịu tác động của thị trường, đặc biệt là trong khoảng thời gian này.
Do đó để có báo giá chính xác nhất cũng như cập nhật liên tục báo giá sắt thép hộp mạ kẽm của chúng tôi, quý khách có thể liên hệ hotline 0937.181.999 để nắm bắt thông tin nhanh nhất nhé.
2/1 Báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 14x14mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ
Quy cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | ||
1.2 | 39.000 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | ||
1.2 | 48.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | ||
1.2 | 51.000 | |||
1.4 | 67.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | ||
1.2 | 70.000 | |||
1.4 | 90.000 | |||
1.8 | 117.000 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | ||
1.2 | 86.000 | |||
1.4 | 103.000 | |||
1.8 | 128.500 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | ||
1.2 | 117.000 | |||
1.4 | 142.500 | |||
1.8 | 175.000 | |||
2.0 | 222.000 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | ||
1.4 | 177.000 | |||
1.8 | 221.000 | |||
2.0 | 284.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | ||
1.8 | 276.000 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | ||
1.8 | 336.000 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 2.0 | 440.000 | ||
1.4 | 336.000 | |||
1.8 | 405.000 | |||
2.0 | 534.000 |
2/2 Báo giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Đơn giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 13x26mm đến 60x120mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ:
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 |
1.2 | 51.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 |
1.2 | 86.000 | |
1.4 | 103.000 | |
1.8 | 128.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 |
1.2 | 107.000 | |
1.4 | 131.500 | |
1.8 | 181.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 |
1.2 | 130.500 | |
1.4 | 158.000 | |
1.8 | 194.000 | |
2.0 | 278.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 |
1.4 | 210.000 | |
1.8 | 263.000 | |
2.0 | 350.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 |
1.4 | 270.000 | |
1.8 | 333.000 | |
2.0 | 419.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 |
1.8 | 415.000 | |
2.0 | 533.000 |
Lưu ý về báo giá sắt thép hộp:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
- Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
- Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
- Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.
Câu hỏi thường gặp khi mua sắt thép hộp đen, mạ kẽm
Lý do nên chọn sắt hộp đen cho công trình
Việc lựa chọn thép hộp cho công trình xây dựng ngày nay là cực kỳ phổ biến và cần thiết, mang lại lợi ích thiết thực cho gia chủ cũng như giá trị kinh tế cáo cho người tiêu dùng. Với những ứng dụng đa dạng như trên thép hộp đen là loại vật liệu:
- Đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công tạo khung sườn cho kết cấu công trình nhất định, nhằm tạo độ bền vững cao.
- Quá trình thi công không cong vênh, không vặn xoắn, ít bị chịu tác động của ngoại lực
- Sản phẩm chuyên sử dụng trong các công trình chịu lực (dàn thép)
- Là thiết bị chịu tải tốt cho các vật liệu phủ trong xây dựng
- Chất lượng công trình có đảm bảo hay không là phụ thuộc vào chất lượng loại sắt thép mà bạn sử dụng.

Cách mua được sắt thép hộp chính hãng giá tốt
Bẳng những kinh nghiệm thực tế, chúng tôi sẽ chia sẻ với quý vị những kinh nghiệm mua VLXD nói chung và sắt thép hộp đen ngay sau đây:
- Lựa chọn đơn vị cung ứng nguyên liệu phải uy tín, thương hiệu lớn, chuyên sản xuất sắt thép hộp tôn hoặc đơn vị cung ứng cấp 1 của những thương hiệu nổi tiếng
- Cần chuẩn bị một nửa VLXD cần thiết trước để không bị ảnh hưởng chất lượng về sau
- Nên tìm hiểu những đặc tính, quy cách của từng loại nguyên liệu trước khi chọn mua để có cơ sở sàng lọc ra những loại sắt thép phù hợp với hạng mục công trình.
- Tham khảo mức giá tại nhiều đơn vị khác nhau để nắm mức giá chung trên thị trường.
Mua sắt thép hộp giá rẻ #1 tỉnh An Giang tại Vương Quân Khôi Steel
Hiện nay không thiếu các đại lý phân phối sắt thép hộp xây dựng chính hãng, hệ thống cửa hàng trải dài trên khắp cả nước giúp quý khách hàng có thể dễ dàng sở hữu vật liệu sắt thép chất lượng cao. Đến với Tôn Thép Vương Quân Khôi, chúng tôi cam kết với khách hàng:

- Vương Quân Khôi Steel hoạt động trên thị trường VLXD hơn 15 năm, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
- Sắt thép hộp Nam Hưng, Hòa Phát chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng theo đơn hàng mới thanh toán tiền.
- Miễn phí chi phí vận chuyển tôn và các loại vật tư khác ở các phường xã ở An Giang và các tỉnh thành khác. Có hệ thống xe cầu, xe tải, phương tiện chuyên dụng vận chuyển sắt thép, vật liệu với giá cực rẻ.
Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel thông qua hotline chính thức 0937.181.999 để được tư vấn báo giá sắt thép hộp tại An Giang mới nhất và rẻ nhất chỉ trong vòng 15 phút.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI