Bảng giá sắt thép hộp đen tại TPHCM được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng, nhà đầu tư sinh sống trên địa bàn TPHCM hoặc các địa phương lân cận. Sắt thép hộp đen được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chống ăn mòn, rỉ sét hiệu quả. Độ dày, kích thước đa dạng, đáp ứng được yêu cầu xây dựng của mọi công trình. Hệ thống đại lý phân phối thép hộp đen Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á phân bố khắp nơi, khách hàng sống ở tỉnh thành nào cũng chọn mua được vật tư uy tín.
Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi là nhà phân phối cấp 1 của nhiều thương hiệu thép nổi tiếng nội địa, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Cam kết báo giá sắt thép hộp đen tại TPHCM luôn rẻ #1 thị trường. Hỗ trợ vận chuyển đến công trình trong thời gian nhanh nhất. Hỗ trợ vận chuyển + Bốc xếp toàn khu vực TPHCM, miền Nam, giao hàng đúng nơi, đúng số lượng, giúp khách hàng kiến tạo nên các công trình tại TPHCM bền bỉ nhất.
Thị trường tiêu thụ sắt thép hộp đen tại TPHCM
Các chủng loại thép hộp đen được tiêu thụ thông dụng nhất gồm thép hộp đen Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, VinaOne,… được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp, chế tạo máy móc, sản xuất đồ gỗ, xây dựng, cơ khí, nội thất,… Trên địa bàn TPHCM, các dự án xây dựng quy mô lớn như các tòa nhà, chung cư, nhà ở, trung tâm thương mại, cửa hàng, văn phòng,… đều có sự góp mặt của thép hộp đen để thi công xây dựng.

Theo đó, giá sắt thép hộp đen tại TPHCM có sự biến động khá mạnh, tùy theo tình hình thực tế sẽ có sự tăng hoặc giảm khác nhau. Giá thép hộp đen TPHCM biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chủng loại thép, kích thước, độ dày, số lượng đơn hàng, thời điểm mua hàng. Quý khách hàng sinh sống trên địa bàn TPHCM và khu vực lân cận cần tìm hiểu kỹ càng trước khi chọn mua.
Bảng giá thép hộp đen tại TPHCM 2023 tại Tôn Thép VQK
Mức giá sắt thép hộp đen tại TPHCM thường xuyên biến động mạnh do nhu cầu của thị trường. Quý khách hàng nên tham khảo trước báo giá từ 2 – 3 đại lý trước khi chọn mua để có được mức giá thép hộp đen ưu đãi nhất. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi đến quý khách hàng báo giá sớm nhất.
1/ Bảng giá sắt thép hộp vuông đen tại TPHCM
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen tại TPHCM theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Để đặt hàng với quy cách riêng, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến Tổng đài của Tôn Thép Vương Quân Khôi.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng | Giá thành (VNĐ/cây) |
Vuông đen 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 39,215 |
0.8 | 2.87 | 44,485 | |
0.9 | 3.21 | 49,755 | |
1.0 | 3.54 | 54,870 | |
1.1 | 3.87 | 59,985 | |
1.2 | 4.20 | 65,100 | |
1.4 | 4.83 | 74,865 | |
1.5 | 5.14 | 79,670 | |
1.8 | 6.05 | 87,725 | |
2.0 | 6.63 | 96,135 | |
Vuông đen 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 49,445 |
0.8 | 3.62 | 56,110 | |
0.9 | 4.06 | 62,930 | |
1.0 | 4.48 | 69,440 | |
1.1 | 4.91 | 76,105 | |
1.2 | 5.33 | 82,615 | |
1.4 | 6.15 | 95,325 | |
1.5 | 6.56 | 101,680 | |
1.8 | 7.75 | 112,375 | |
2.0 | 8.52 | 123,540 | |
Vuông đen 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 59,675 |
0.8 | 4.38 | 67,890 | |
0.9 | 4.90 | 75,950 | |
1.0 | 5.43 | 84,165 | |
1.1 | 5.94 | 92,070 | |
1.2 | 6.46 | 100,130 | |
1.4 | 7.47 | 115,785 | |
1.5 | 7.97 | 123,535 | |
1.8 | 9.44 | 136,880 | |
2.0 | 10.40 | 150,800 | |
2.3 | 11.80 | 171,100 | |
2.5 | 12.72 | 184,440 | |
Vuông đen 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 79,980 |
0.8 | 5.88 | 91,140 | |
0.9 | 6.60 | 102,300 | |
1.0 | 7.31 | 113,305 | |
1.1 | 8.02 | 124,310 | |
1.2 | 8.72 | 135,160 | |
1.4 | 10.11 | 156,705 | |
1.5 | 10.80 | 167,400 | |
1.8 | 12.83 | 186,035 | |
2.0 | 14.17 | 205,465 | |
2.3 | 16.14 | 234,030 | |
2.5 | 17.43 | 252,735 | |
2.8 | 19.33 | 280,285 | |
3.0 | 20.57 | 298,265 | |
Vuông đen 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 142,445 |
1.1 | 10.09 | 156,395 | |
1.2 | 10.98 | 170,190 | |
1.4 | 12.74 | 197,470 | |
1.5 | 13.62 | 211,110 | |
1.8 | 16.22 | 235,190 | |
2.0 | 17.94 | 260,130 | |
2.3 | 20.47 | 296,815 | |
2.5 | 22.14 | 321,030 | |
2.8 | 24.60 | 356,700 | |
3.0 | 26.23 | 380,335 | |
3.2 | 27.83 | 403,535 | |
3.5 | 30.20 | 437,900 | |
Vuông đen 60 * 60 | 1.1 | 12.16 | 188,480 |
1.2 | 13.24 | 205,220 | |
1.4 | 15.38 | 238,390 | |
1.5 | 16.45 | 254,975 | |
1.8 | 19.61 | 284,345 | |
2.0 | 21.70 | 314,650 | |
2.3 | 24.80 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 433,260 | |
3.0 | 31.88 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 490,970 | |
3.5 | 36.79 | 533,455 | |
Vuông đen 90 * 90 | 1.5 | 24.93 | 386,415 |
1.8 | 29.79 | 431,955 | |
2.0 | 33.01 | 478,645 | |
2.3 | 37.80 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 594,210 | |
2.8 | 45.70 | 662,650 | |
3.0 | 48.83 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 886,965 | |
4.0 | 64.21 | 931,045 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen tại TPHCM
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen tại TPHCM được xác định theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm – 4.0 mm, đơn giá được tính theo trọng lượng kg hoặc cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline của Tôn Thép Vương Quân Khôi.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thành (VNĐ/Cây) |
Hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 70,500 | |
Hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 190,800 | |
Hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 243,750 | |
Hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 351,000 | |
Hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 507,900 | |
Hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 575,850 | |
Hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 643,050 | |
Hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 963,150 | |
Hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 940,200 |
3/ Lưu ý về bảng giá thép hộp đen
- Đơn giá cộng phí VAT
- Giá thực tế sẽ có sự chênh lệch, phụ thuộc vào nhu cầu tiêu thụ
- Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình
- Thép hộp đen bó theo cây hoặc cuộn
- Liên hệ trực tiếp để được báo giá sắt thép hộp đen chính xác.
Định nghĩa sắt thép hộp đen
Thép hộp đen là một loại dòng vật tư xây dựng được sản xuất dưới dạng hình hộp. Được sản xuất bằng quy trình cán phôi thép thông qua các máy cán nóng hoặc cán lạnh với độ dày và kích thước khác nhau. Cuối cùng được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn để tạo thành các thanh, ống hoặc tấm thép hộp có dạng hình hộp vuông, chữ nhật,…
Sắt thép vuông, chữ nhật đen có đặc tính chịu lực, chống ăn mòn hiệu quả, bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để sản xuất các ngành nghề như cơ khí, máy móc, kết cấu nhà xưởng, cửa hàng, thiết bị điện, ống dẫn nước, chung cư, nhà ở,…

Cấu tạo thành phần thép hộp đen
Thành phần chính để cấu tạo thành sắt thép hộp đen chính là sắt và hàm lượng lớn cacbon nhằm tăng khả năng chịu lực và độ bền bỉ của sản phẩm. Để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mang đem nhúng kẽm nóng. Tuy nhiên nếu mạ bề mặt giá thép hộp đen sẽ đắt đỏ hơn nên đối với các hạng mục trong nhà thường chỉ dùng thép đen
Đối với thép hộp thường có độ dài từ 6m đến 12m đối với thép được sản xuất nhà máy nội địa. Đối với thép nhập khẩu có một số sản phẩm thép hộp đen dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ là bất lợi đối với việc vận chuyển tới các công trình. Khi chọn mua, khách hàng thường yêu cầu đại lý cắt thép theo chuẩn công trình để tiện hơn trong quá trình thi công, xây dựng.
Tại sao nên chọn mua thép hộp đen tại Tôn Thép Vương Quân Khôi?

- Thép hộp đen chất lượng, chính hãng: Tất cả các sản phẩm sắt thép hộp đen đều phải trải qua quá trình kiểm duyệt khắt khe về chất lượng, mẫu mã, tem mác đầy đủ. Do đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm của Tôn Thép Vương Quân Khôi.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Là một đơn vị số 1 trong lĩnh vực cung cấp các loại thép hộp đen, Tôn Thép Vương Khôi luôn đi đầu về việc phục vụ chăm sóc khách hàng. Tư vấn thân thiện, chu đáo, dịch vụ bảo hành ưu đãi cho mọi đơn hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển: Đây là một trong những dịch vụ chỉ có duy nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Cam kết hỗ trợ chuyển sắt thép hộp đen nhanh chóng, tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam. Đảm bảo giao hàng nhanh chóng 24/24, đúng thời điểm với khách hàng.
Thép hộp đen đã trở thành vật liệu không thể thiếu đối với các công trình xây dựng dân dụng… Sự đa dạng về mẫu mã và thương hiệu giúp sắt thép hộp đen xây dựng này có thể ứng được được rộng rãi ở khắp các công trình. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn, báo giá sắt thép hộp đen tại TPHCM mới nhất hiện nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI