Báo giá sắt thép hộp tại Quận 7 mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt hộp chữ nhật đen, mạ kẽm chính hãng nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á, TVP…. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Sắt thép hộp hiện nay được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực khác nhau như làm móng cột, hàng rào, khung cửa, dầm móng nhà, đường ống dẫn nước… Sắt thép hộp còn được ứng dụng trong sản xuất ô tô, lĩnh vực công nghiệp nên bán rất chạy. Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và gửi ngay bảng giá sắt thép hộp các loại nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ sắt thép hộp Quận 7
Quận 7 là khu vực đông đúc dân cư của TPHCM, người dân có mức sống cao, họ có những đòi hỏi nhất định về cơ sở hạ tầng. Vật liệu xây dựng dùng để xây các căn hộ, khu dân cư, nhà ở nhằm phục vụ nhu cầu sống và sinh hoạt Quận 7 đều phải đảm bảo chất lượng. Do đó mức giá sắt thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát tại Quận 7 luôn được nhiều chủ đầu tư, khách hàng quan tâm, cập nhật.
Mức giá sắt thép hộp vuông, chữ nhật được niêm yết dựa vào độ dày, kích thước, thương hiệu nhà máy nên sẽ có sự khác biệt khá lớn. Giá được công khai minh bạch, khi mua sẽ có sự thay đổi do nhu cầu thị trường mỗi thời điểm sẽ khác nhau. Quý khách hàng, nhà thầu nên cập nhật giá thành liên tục để đảm bảo mua được hàng chính hãng với mức giá thấp nhất.

Ưu điểm và ứng dụng vượt trội của các dòng sắt thép hộp
Ứng dụng của các loại sắt thép hộp hiện nay
Sắt thép hộp mạ kẽm ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực và ngành nghề khác nhau như:
- Thi công làm đường ống dẫn nước
- Đường ống chứa các loại chất thải, ống dẫn ga,…
- Làm khung sườn mái nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp,…
- Làm tháp ăng ten, làm giàn giáo, tháp truyền thanh,
- Chế tạo khung xe ô tô, ngành chế tạo cơ khí…, xe máy hoặc phụ tùng xe.

Ưu điểm vượt trội của sắt thép hộp mạ kẽm
Ưu điểm | Mô tả |
Cấu tạo | Thiết kế rỗng ở bên trong, thành dày, bề mặt sáng bóng. |
Giá thành thấp | Nguyên liệu sản xuất dễ kiếm với giá thành rẻ, phù hợp với nhiều loại công trình thi công khác nhau. |
Tuổi thọ dài | Khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, có thể chống chọi với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất. |
Có lớp mạ kẽm bề mặt giúp bảo vệ và chống bào mòn, ảnh hưởng bởi các chất hóa học, hạn chế rỉ sét. | |
Ít nhất chi phí bảo trì, bảo dưỡng | Tuổi thọ trung bình từ 50-60 năm, do đó ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng khi sử dụng, tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư xây dựng. |
Lắp đặt, thi công dễ dàng | Không tốn quá nhiều thời gian cho công tác thi công lắp đặt thép hộp mạ kẽm, do đó được rất nhiều người ưa chuộng và sử dụng. |
Thuận lợi trong quá trình kiểm tra và đánh giá | Dễ dàng quan sát, đánh giá mức độ thi công trong công tác nghiệm thu tại các mối hàn, mối nối vì có thể nhìn thấy bằng mắt thường.. |
Báo giá sắt thép hộp tại Quận 7 mới nhất hôm nay
Sắt thép hộp là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, công trình công cộng hiện nay. Thép được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… tuổi thọ bền bỉ lên đến 50 năm, đảm bảo chất lượng công trình tối ưu nhất.
Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộp vuông đen, mạ kẽm, sắt thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay.
1/ Bảng giá sắt thép hộp đen Quận 7 mới nhất
Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.
Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.
1.1/ Báo giá sắt thép hộp vuông đen
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Quy cách | Độ dày (MM) | Kg/cây 6m | Đơn giá/kg | Thành tiền/cây 6m |
Vuông đen 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 15,500 | 39,215 |
0.8 | 2.87 | 15,500 | 44,485 | |
0.9 | 3.21 | 15,500 | 49,755 | |
1.0 | 3.54 | 15,500 | 54,870 | |
1.1 | 3.87 | 15,500 | 59,985 | |
1.2 | 4.20 | 15,500 | 65,100 | |
1.4 | 4.83 | 15,500 | 74,865 | |
1.5 | 5.14 | 15,500 | 79,670 | |
1.8 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
2.0 | 6.63 | 14,500 | 96,135 | |
Vuông đen 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 15,500 | 49,445 |
0.8 | 3.62 | 15,500 | 56,110 | |
0.9 | 4.06 | 15,500 | 62,930 | |
1.0 | 4.48 | 15,500 | 69,440 | |
1.1 | 4.91 | 15,500 | 76,105 | |
1.2 | 5.33 | 15,500 | 82,615 | |
1.4 | 6.15 | 15,500 | 95,325 | |
1.5 | 6.56 | 15,500 | 101,680 | |
1.8 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.0 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Vuông đen 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 15,500 | 59,675 |
0.8 | 4.38 | 15,500 | 67,890 | |
0.9 | 4.90 | 15,500 | 75,950 | |
1.0 | 5.43 | 15,500 | 84,165 | |
1.1 | 5.94 | 15,500 | 92,070 | |
1.2 | 6.46 | 15,500 | 100,130 | |
1.4 | 7.47 | 15,500 | 115,785 | |
1.5 | 7.97 | 15,500 | 123,535 | |
1.8 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.0 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.3 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.5 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Vuông đen 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 15,500 | 79,980 |
0.8 | 5.88 | 15,500 | 91,140 | |
0.9 | 6.60 | 15,500 | 102,300 | |
1.0 | 7.31 | 15,500 | 113,305 | |
1.1 | 8.02 | 15,500 | 124,310 | |
1.2 | 8.72 | 15,500 | 135,160 | |
1.4 | 10.11 | 15,500 | 156,705 | |
1.5 | 10.80 | 15,500 | 167,400 | |
1.8 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.0 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.3 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.5 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.8 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.0 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Vuông đen 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,500 | 142,445 |
1.1 | 10.09 | 15,500 | 156,395 | |
1.2 | 10.98 | 15,500 | 170,190 | |
1.4 | 12.74 | 15,500 | 197,470 | |
1.5 | 13.62 | 15,500 | 211,110 | |
1.8 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.0 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.3 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.5 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.8 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.0 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.2 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
3.5 | 30.20 | 14,500 | 437,900 | |
Vuông đen 60 * 60 | 1.1 | 12.16 | 15,500 | 188,480 |
1.2 | 13.24 | 15,500 | 205,220 | |
1.4 | 15.38 | 15,500 | 238,390 | |
1.5 | 16.45 | 15,500 | 254,975 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.0 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.3 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.0 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
3.5 | 36.79 | 14,500 | 533,455 | |
Vuông đen 90 * 90 | 1.5 | 24.93 | 15,500 | 386,415 |
1.8 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.0 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.3 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.5 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.8 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.0 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.2 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.5 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.8 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.0 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
1.2/ Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 15,000 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Quận 7 mới nhất
Sau đây là bảng báo giá sắt thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, tuy nhiên bảng giá dưới đây của chúng tôi không cố định hoàn toàn, luôn chịu tác động của thị trường, đặc biệt là trong khoảng thời gian này.
Do đó để có báo giá chính xác nhất cũng như cập nhật liên tục báo giá sắt thép hộp mạ kẽm của chúng tôi, quý khách có thể liên hệ hotline 0937.181.999 để nắm bắt thông tin nhanh nhất nhé.
2/1 Báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng báo giá sắt thép hộp vuông mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 14x14mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ
Quy cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | ||
1.2 | 39.000 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | ||
1.2 | 48.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | ||
1.2 | 51.000 | |||
1.4 | 67.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | ||
1.2 | 70.000 | |||
1.4 | 90.000 | |||
1.8 | 117.000 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | ||
1.2 | 86.000 | |||
1.4 | 103.000 | |||
1.8 | 128.500 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | ||
1.2 | 117.000 | |||
1.4 | 142.500 | |||
1.8 | 175.000 | |||
2.0 | 222.000 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | ||
1.4 | 177.000 | |||
1.8 | 221.000 | |||
2.0 | 284.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | ||
1.8 | 276.000 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | ||
1.8 | 336.000 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 2.0 | 440.000 | ||
1.4 | 336.000 | |||
1.8 | 405.000 | |||
2.0 | 534.000 |
2/2 Báo giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Đơn giá sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm dưới đây theo quy cách sau: chiều dài cây: 6m, kích thước từ 13x26mm đến 60x120mm, độ dày từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá tính theo cây hoặc theo kg. Mọi chi tiết xin liên hệ:
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 |
1.2 | 51.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 |
1.2 | 86.000 | |
1.4 | 103.000 | |
1.8 | 128.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 |
1.2 | 107.000 | |
1.4 | 131.500 | |
1.8 | 181.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 |
1.2 | 130.500 | |
1.4 | 158.000 | |
1.8 | 194.000 | |
2.0 | 278.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 |
1.4 | 210.000 | |
1.8 | 263.000 | |
2.0 | 350.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 |
1.4 | 270.000 | |
1.8 | 333.000 | |
2.0 | 419.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 |
1.8 | 415.000 | |
2.0 | 533.000 |
Lưu ý về báo giá sắt thép hộp:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
- Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
- Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
- Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.
Chọn mua sắt thép hộp Quận 7 tại Tôn Thép Vương Quân Khôi
Không phải đại lý nào cũng chuyên nghiệp, phân phối sắt thép hộp chính hãng từ nhà máy. Một số cơ sở vì lợi nhuận kinh doanh lẫn lộn hàng thật, hàng giả khiến chất lượng công trình không được đảm bảo, dễ xảy ra sự cố, tuổi thọ giảm. Với Vương Quân Khôi Steel, hàng giả/ nhái là điều khách hàng không cần lo lắng. Chúng tôi cam kết quyền lợi cho khách hàng:

- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng theo đơn hàng mới thanh toán tiền.
- Sắt thép hộp vuông đen, chữ nhật đen, vuông mạ kẽm, chữ nhật mạ kẽm được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày, tính ứng dụng cao.
- Tôn Thép Vương Quân Khôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn lợp mái, tư vấn, giải đáp thắc mắc cho khách hàng, giúp quý khách hàng chọn được sản phẩm chính hãng ưng ý nhất.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển các khu vực trong địa bàn Quận 7 và các quận lân cận TPHCM bằng hệ thống xe tải, bán tải, xe ba gác chuyên dụng..
Liên hệ ngay tổng đài 24/7 Tổng kho Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ tư vấn báo giá sắt thép hộp tại Quận 7 cập nhật sớm nhất + rẻ hơn từ 3-5%.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI