Bảng Giá Sắt Thép Ống Đen Hòa Phát Phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly Mới Nhất. Đại Lý Phân Phối Sắt Ống Đen Hòa Phát Phi 15.9 Miền Nam

Bảng giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly được Tôn Thép Vương Quân Khôi cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất tới quý khách hàng đang có nhu cầu thi công xây dựng. Sản phẩm chính hãng nhà máy Hòa Phát, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hàng đầu nên được đông đảo các khách hàng, nhà thầu quan tâm.

Nhà máy Vương Quân Khôi cam kết sắt ống đen Hòa Phát phi 15.9 chính hãng, có đủ chứng từ, hóa đơn. Hỗ trợ giao hàng tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam, giảm 50% chi phí vận chuyển. Liên hệ mua ngay hôm nay để nhận ngay chiết khấu ưu đãi lên tới 5%, hỗ trợ bốc xếp, dọn dẹp trực tiếp tận công trình.

Thị trường tiêu thụ thép ống đen Hòa Phát phi 15.9

Ngày nay, sắt thép chiếm khoảng 95% tổng sản lượng kim loại trên toàn thế giới. sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 khi ứng dụng trong xây dựng có thể giúp kết cấu công trình cứng rắn, khả năng chịu lực cao, giá thành hợp lý. Đây cũng là lý do sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 trở thành vật liệu phổ biến trong cả đời sống và đặc biệt trong xây dựng được ứng dụng rất nhiều. 

Lưu kho thép ống Hòa Phát tại Vương Quân Khôi
Lưu kho thép ống Hòa Phát tại Vương Quân Khôi

Sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 có giá thành khá rẻ, tính ứng dụng cao, phù hợp thi công các công trình dân dụng như kết cấu dầm thép công trình, sản xuất đồ dùng nội thất, hàng rào, lan can, linh kiện máy móc công nghiệp các loại,… chất lượng công trình vượt trội, bền vững theo thời gian.

Bảng giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 mới nhất hôm nay

Mức giá thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 thường xuyên biến động mạnh do ảnh hưởng của nhu cầu trong thị trường. Để có được mức giá ưu đãi nhất, quý khách hàng nên tham khảo trước báo giá sắt ống đen phi 15.9 từ 2 – 3 đại lý khác nhau trước khi quyết định mua hàng.

Để thuận tiện cho quý khách hàng, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi cam kết nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 sớm nhất cho quý khách hàng.

Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin chính xác để quý khách hàng có thể đưa ra quyết định mua sắm thông minh và tiết kiệm. Hãy gọi ngay để nhận thông tin báo giá mới nhất và ưu đãi tốt nhất cho sản phẩm sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly.

1/ Bảng sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 mới nhất

Dưới đây là bảng báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 theo các quy cách sau:

  • Kích thước: phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly
  • Trọng lượng: 1.73 – 58.52 kg/ cây 6m
  • Chiều dài: cây dài 6m
Quy cách Độ dày

(mm)

K. Lượng

(Kg)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

Giá bán

(VNĐ/cây)

D12.7 1 1.73 14,550 25,170
1.1 1.89 14,550 27,500
1.2 2.04 14,550 29,680
D15.9 1 2.2 14,550 32,010
1.1 2.41 14,550 35,060
1.2 2.61 14,550 37,970
1.4 3.0 14,550 43,650
1.5 3.2 14,550 46,560
1.8 3.76 14,550 54,700
D21.2 1 2.99 14,550 43,500
1.1 3.27 14,550 47,570
1.2 3.55 14,550 51,650
1.4 4.1 14,550 59,650
1.5 4.37 14,550 63,580
1.8 5.17 14,550 75,220
2 5.68 14,550 82,640
2.3 6.43 14,550 93,550
2.5 6.92 14,550 100,680
D26.65 1 3.8 14,550 55,290
1.1 4.16 14,550 60,520
1.2 4.52 14,550 65,760
1.4 5.23 14,550 76,090
1.5 5.58 14,550 81,180
1.8 6.62 14,550 96,320
2 7.29 14,550 106,070
2.3 8.29 14,550 120,620
2.5 8.93 14,550 129,930
D33.5 1 4.81 14,550 69,980
1.1 5.27 14,550 76,670
1.2 5.74 14,550 83,510
1.4 6.65 14,550 96,750
1.5 7.1 14,550 103,300
1.8 8.44 14,550 122,800
2 9.32 14,550 135,600
2.3 10.62 14,550 154,520
2.5 11.47 14,550 166,880
2.8 12.72 14,550 185,070
3 13.54 14,550 197,000
3.2 14.35 14,550 208,790
D38.1 1 5.49 14,550 79,880
1.1 6.02 14,550 87,590
1.2 6.55 14,550 95,300
1.4 7.6 14,550 110,580
1.5 8.12 14,550 118,140
1.8 9.67 14,550 140,690
2 10.68 14,550 155,390
2.3 12.18 14,550 177,210
2.5 13.17 14,550 191,620
2.8 14.63 14,550 212,860
3 15.58 14,550 226,680
3.2 16.53 14,550 240,510
D42.2 1.1 6.69 14,550 97,340
1.2 7.28 14,550 105,920
1.4 8.45 14,550 122,940
1.5 9.03 14,550 131,380
1.8 10.76 14,550 156,550
2 11.9 14,550 173,140
2.3 13.58 14,550 197,580
2.5 14.69 14,550 213,740
2.8 16.32 14,550 237,450
3 17.4 14,550 253,170
3.2 18.47 14,550 268,730
D48.1 1.2 8.33 14,550 121,200
1.4 9.67 14,550 140,690
1.5 10.34 14,550 150,440
1.8 12.33 14,550 179,400
2 13.64 14,550 198,460
2.3 15.59 14,550 226,830
2.5 16.87 14,550 245,450
2.8 18.77 14,550 273,100
3 20.02 14,550 291,290
3.2 21.26 14,550 309,330
D59.9 1.4 12.12 14,550 176,340
1.5 12.96 14,550 188,560
1.8 15.47 14,550 225,080
2 17.13 14,550 249,240
2.3 19.6 14,550 285,180
2.5 21.23 14,550 308,890
2.8 23.66 14,550 344,250
3 25.26 14,550 367,530
3.2 26.85 14,550 390,660
D75.6 1.5 16.45 14,550 239,340
1.8 19.66 14,550 722,550
2 21.78 14,550 316,890
2.3 24.95 14,550 363,020
2.5 27.04 14,550 393,430
2.8 30.16 14,550 438,820
3 32.23 14,550 468,940
3.2 34.28 14,550 498,770
D88.3 1.5 19.27 14,550 280,370
1.8 23.04 14,550 335,230
2 25.54 14,550 371,600
2.3 29.27 14,550 425,870
2.5 31.74 14,550 461,810
2.8 35.42 14,550 515,360
3 37.87 14,550 551,000
3.2 40.3 14,550 586,360
D108.0 1.8 28.29 14,550 411,620
2 31.37 14,550 456,430
2.3 35.97 14,550 523,360
2.5 39.03 14,550 567,880
2.8 43.59 14,550 667,260
3 46.61 14,550 678,170
3.2 49.62 14,550 721,970
D113.5 1.8 29.75 14,550 432,860
2 33 14,550 480,150
2.3 37.84 14,550 550,570
2.5 41.06 14,550 597,420
2.8 45.86 14,550 667,260
3 49.05 14,550 713,670
3.2 52.23 14,550 759,940
D126.8 1.8 33.29 14,550 942,980
2 36.93 14,550 484,370
2.3 42.37 14,550 537,330
2.5 45.98 14,550 616,480
2.8 51.37 14,550 669,000
3 54.96 14,550 791,080
3.2 58.52 14,550 799,660

2/ Lưu ý về bảng giá thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly

  • Đơn giá sắt ống Hòa Phát đen phi 15.9 đã bao gồm phí VAT.
  • Giá thép ống đen phi 15.9 có thể chênh lệch, tùy thuộc vào nhu cầu tiêu thụ và số lượng mua hàng.
  • Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng tận công trình, đảm bảo tiện lợi và tiết kiệm thời gian cho quý khách hàng.
  • Thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 được bó theo cây hoặc cuộn, linh hoạt phù hợp với yêu cầu và địa điểm thi công.

Sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 là gì?

Sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 có vật liệu chính là carbon có độ cứng cao, với nhiều kích thước và độ dày ống khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của thép ống trong đời sống. Thép ống được sử dụng khá cao cho các công trình xây dựng, tòa nhà. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng vào chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều lĩnh vực khác.

Thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 có kết cấu rỗng bên trong có dạng hình trụ tròn với mặt cắt hình tròn. Quy cách thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 được xác định bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. 

Thép Vương Quân Khôi cung ứng ống Hòa Phát chính hãng
Thép Vương Quân Khôi cung ứng ống Hòa Phát chính hãng

Thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc trên dây chuyền công nghệ cao, với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể, mang đến độ chính các cao cho thành phẩm cung cấp đến người dùng.

Ứng dụng rộng rãi của sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 trong thực tiễn

Ngoài ra thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 có cấu tạo chắc chắn rất phù hợp để ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp như xây dựng khung nhà, khung xưởng, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng

Với nhiều kích thước, đường kính và độ dày khác nhau thép ống còn được sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như sườn ô tô, xe máy, xe ba gác… thậm chí là giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp, lan can, khung cửa sổ, khung gác lửng…

Có thể nói thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 rất hữu ích, ứng dụng rất nhiều vào trong đời sống không chỉ ở lĩnh vực xây dựng mà còn đối với các lĩnh vực dân dụng.

Mua sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly giá rẻ tại Vương Quân Khôi Steel

Bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 chất lượng, uy tín, giá cả phải chăng? Vậy thì hãy tìm đến các cửa hàng đại lý của Tôn Thép Vương Quân Khôi để sở hữu những ưu đãi đặc quyền của chúng tôi chỉ có tại cửa hàng. Một số lý do bạn nên mua sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 tại Vương Quân Khôi Steel:

Mua thép ống Hòa Phát chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn Thép VQK
Mua thép ống Hòa Phát chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn Thép VQK
  • Chúng tôi có định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận. 
  • Tôn Thép Vương Quân Khôi luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng. 
  • Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 đạt chuẩn với dịch vụ tốt nhất.
  • Giá tốt, rẻ hơn 5% từ nhà sản xuất, giá bán thấp hơn các đại lý sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9. 
  • Luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý, có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên có chuyên môn sâu.

Nếu có nhu cầu mua sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 chính hãng, giá tốt vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi: 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin và cung cấp báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 15.9 1 ly. 1.2 ly, 1.5 ly, 1.8 ly cho khách hàng trong vòng 15 phút.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *