Giá Sắt Thép Ống Tại Bình Phước. Đại Lý Phân Phối Ống Thép Hòa Phát, Hoa Sen, TVP Giá Rẻ Nhất Bình Phước

Báo giá sắt thép ống tại Bình Phước mới nhất được Tôn Thép Vương Quân Khôi trân trọng gửi đến quý khách hàng quan tâm và có nhu cầu sử dụng sắt thép ống cho công trình. Các nhà máy sản xuất sắt thép ống đều có tên tuổi lớn, quy mô hàng đầu Việt Nam như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Ánh Hòa… Chất lượng, độ bền thép ống được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các công trình từ 50 – 70 năm. 

Tôn Thép Vương Quân Khôi là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép ống xây dựng chính hãng, báo giá sắt thép ống rẻ hơn thị trường 5% + Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình. Khách hàng khi mua sắt thép ống chính hãng sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Tại đại lý, có sẵn các phương tiện như xe tải, bán tải, cần cẩu các loại đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhanh, mang vật liệu đến tận công trình trong thời gian nhanh chóng nhất.

Thị trường tiêu thụ sắt thép ống tại Bình Phước

Bình Phước được đánh giá là tỉnh thành có nền xây dựng phát triển khá mạnh hiện nay, vật liệu các loại tiêu thụ khá mạnh. Sắt thép ống có giá thành khá rẻ, tính ứng dụng cao, phù hợp thi công các công trình dân dụng như kết cấu dầm thép công trình, sản xuất đồ dùng nội thất, hàng rào, lan can, linh kiện máy móc công nghiệp các loại,… chất lượng công trình vượt trội, bền vững theo thời gian.

Thép ống trên thị trường hiện nay được sử dụng khá phổ biến cho nhiều công trình xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp, dân dụng khác trong đời sống. Thép ống có nhiều loại và được sản xuất theo nhiều quy trình khác nhau để cung ứng cho thị trường đa dạng các loại thép ống với nhiều công dụng. Giá sắt thép ống cũng có sự chênh lệch theo chủng loại.

Sắt thép ống được lưu kho, bảo quản kỹ trước khi thi công
Sắt thép ống được lưu kho, bảo quản kỹ trước khi thi công

Báo giá sắt thép ống 2023 tại Bình Phước mới nhất hiện nay

Giá sắt thép ống tại Bình Phước khá phải chăng, có sự chênh lệch khoảng khá lớn, dựa vào mức lợi nhuận mong muốn của đại lý và nhu cầu xây dựng của thị trường. Để chọn mua vật liệu với mức giá thấp nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp từ 2 – 3 đại lý chọn mua được thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm với mức giá ưu đãi nhất. 

Tôn Thép Vương Quân Khôi phân phối các sản phẩm thép ống đen, mạ kẽm, nhúng kẽm từ các nhà máy hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… Đảm bảo chính hãng 100%, giá thành sắt thép ống thấp nhất tại Bình Phước giúp khách hàng có được nguồn nguyên liệu giá rẻ, tiết kiệm chi phí tối đa.

1/ Bảng giá sắt thép ống đen 2023 tại Bình Phước

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 12.7 1 1.73 23,355
1.1 1.89 25,515
1.2 2.04 27,540
Ống thép đen 15.9 1 2.20 29,700
1.1 2.41 32,535
1.2 2.61 35,235
1.4 3.00 40,500
1.5 3.20 43,200
1.8 3.76 50,760
Ống thép đen 21.2 1 2.99 40,365
1.1 3.27 44,145
1.2 3.55 47,925
1.4 4.10 55,350
1.5 4.37 58,995
1.8 5.17 69,795
2 5.68 76,680
2.3 6.43 86,805
2.5 6.92 93,420
Ống thép đen 26.65 1 3.8 51,300
1.1 4.16 56,160
1.2 4.52 61,020
1.4 5.23 70,605
1.5 5.58 75,330
1.8 6.62 89,370
2 7.29 98,415
2.3 8.29 111,915
2.5 8.93 120,555
Ống thép đen 33.5 1 4.81 64,935
1.1 5.27 71,145
1.2 5.74 77,490
1.4 6.65 89,775
1.5 7.10 95,850
1.8 8.44 113,940
2 9.32 125,820
2.3 10.62 143,370
2.5 11.47 154,845
2.8 12.72 171,720
3 13.54 182,790
3.2 14.35 193,725
Ống thép đen 38.1 1 5.49 74,115
1.1 6.02 81,270
1.2 6.55 88,425
1.4 7.60 102,600
1.5 8.12 109,620
1.8 9.67 130,545
2 10.68 144,180
2.3 12.18 164,430
2.5 13.17 177,795
2.8 14.63 197,505
3 15.58 210,330
3.2 16.53 223,155
Ống thép đen 42.2 1.1 6.69 90,315
1.2 7.28 98,280
1.4 8.45 114,075
1.5 9.03 121,905
1.8 10.76 145,260
2 11.90 160,650
2.3 13.58 183,330
2.5 14.69 198,315
2.8 16.32 220,320
3 17.4 234,900
3.2 18.47 249,345
Ống thép đen 48.1 1.2 8.33 112,455
1.4 9.67 130,545
1.5 10.34 139,590
1.8 12.33 166,455
2 13.64 184,140
2.3 15.59 210,465
2.5 16.87 227,745
2.8 18.77 253,395
3 20.02 270,270
3.2 21.26 287,010
Ống thép đen 59.9 1.4 12.12 163,620
1.5 12.96 174,960
1.8 15.47 208,845
2 17.13 231,255
2.3 19.6 264,600
2.5 21.23 286,605
2.8 23.66 319,410
3 25.26 341,010
3.2 26.85 362,475
Ống thép đen 75.6 1.5 16.45 222,075
1.8 19.66 265,410
2 21.78 294,030
2.3 24.95 336,825
2.5 27.04 365,040
2.8 30.16 407,160
3 32.23 435,105
3.2 34.28 462,780
Ống thép đen 88.3 1.5 19.27 260,145
1.8 23.04 311,040
2 25.54 344,790
2.3 29.27 395,145
2.5 31.74 428,490
2.8 35.42 478,170
3 37.87 511,245
3.2 40.3 544,050
Ống thép đen 108.0 1.8 28.29 381,915
2 31.37 423,495
2.3 35.97 485,595
2.5 39.03 526,905
2.8 43.59 588,465
3 46.61 629,235
3.2 49.62 669,870
Ống thép đen 113.5 1.8 29.75 401,625
2 33 445,500
2.3 37.84 510,840
2.5 41.06 554,310
2.8 45.86 619,110
3 49.05 662,175
3.2 52.23 705,105
Ống thép đen 126.8 1.8 33.29 449,415
2 36.93 498,555
2.3 42.37 571,995
2.5 45.98 620,730
2.8 51.37 693,495
3 54.96 741,960
3.2 58.52 790,020
Ống thép đen 113.5 3.2 52.23 705,105

 

2/ Bảng báo giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Phước

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Mạ kẽm nhúng nóng D21.2 1.6 4.64 88,160
1.9 5.48 104,120
2.1 5.94 112,860
2.6 7.26 137,940
Mạ kẽm nhúng nóng D26.65 1.6 5.93 112,670
1.9 6.96 132,240
2.1 7.7 146,300
2.3 8.29 157,510
2.6 9.36 177,840
Mạ kẽm nhúng nóng D33.5 1.6 7.56 143,640
1.9 8.89 168,910
2.1 9.76 185,440
2.3 10.72 203,680
2.6 11.89 225,910
3.2 14.4 273,600
Mạ kẽm nhúng nóng D42.2 1.6 9.62 182,780
1.9 11.34 215,460
2.1 12.47 236,930
2.3 13.56 257,640
2.6 15.24 289,560
2.9 16.87 320,530
3.2 18.6 353,400
Mạ kẽm nhúng nóng D48.1 1.6 11.01 209,190
1.9 12.99 246,810
2.1 14.3 271,700
2.3 15.59 296,210
2.5 16.98 322,620
2.9 19.38 368,220
3.2 21.42 406,980
3.6 23.71 450,490
1.9 16.31 309,890
Mạ kẽm nhúng nóng D59.9 2.1 17.97 341,430
2.3 19.61 372,590
2.6 22.16 421,040
2.9 24.48 465,120
3.2 26.86 510,340
3.6 30.18 573,420
4 33.1 628,900
Mạ kẽm nhúng nóng D75.6 2.1 22.85 434,150
2.3 24.96 474,240
2.5 27.04 513,760
2.7 29.14 553,660
2.9 31.37 596,030
3.2 34.26 650,940
3.6 38.58 733,020
4 42.41 805,790
4.2 44.4 843,600
4.5 47.37 900,030
Mạ kẽm nhúng nóng D88.3 2.1 26.8 509,200
2.3 29.28 556,320
2.5 31.74 603,060
2.7 34.22 650,180
2.9 36.83 699,770
3.2 40.32 766,080
3.6 50.22 954,180
4 50.21 953,990
4.2 52.29 993,510
4.5 55.83 1,060,770
Mạ kẽm nhúng nóng D108.0 2.5 39.05 741,950
2.7 42.09 799,710
2.9 45.12 857,280
3 46.63 885,970
3.2 49.65 943,350
Mạ kẽm nhúng nóng D113.5 2.5 41.06 780,140
2.7 44.29 841,510
2.9 47.48 902,120
3 49.07 932,330
3.2 52.58 999,020
3.6 58.5 1,111,500
4 64.84 1,231,960
4.2 67.94 1,290,860
4.4 71.07 1,350,330
4.5 72.62 1,379,780
Mạ kẽm nhúng nóng D141.3 4 80.46 1,528,740
4.8 96.54 1,834,260
5.6 111.66 2,121,540
6.6 130.62 2,481,780
Mạ kẽm nhúng nóng D168.3 4 96.24 1,828,560
4.8 115.62 2,196,780
5.6 133.86 2,543,340
6.4 152.16 2,891,040
Mạ kẽm nhúng nóng D219.1 4.8 151.56 2,879,640
5.2 163.32 3,103,080
5.6 175.68 3,337,920
6.4 199.86 3,797,340

3/ Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại Bình Phước

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thành (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 141.3 3.96 80.46 1,062,072
4.78 96.54 1,274,328
5.56 111.66 1,473,912
6.35 130.62 1,724,184
Ống thép đen 168.3 3.96 96.24 1,270,368
4.78 115.62 1,526,184
5.56 133.86 1,766,952
6.35 152.16 2,008,512
Ống thép đen 219.1 4.78 151.56 2,000,592
5.16 163.32 2,155,824
5.56 175.68 2,318,976
6.35 199.86 2,638,152
Ống thép đen 273 6.35 250.5 3,306,600
7.8 306.06 4,039,992
9.27 361.68 4,774,176
Ống thép đen 323.9 4.57 215.82 2,848,824
6.35 298.2 3,936,240
8.38 391.02 5,161,464
Ống thép đen 355.6 4.78 247.74 3,270,168
6.35 328.02 4,329,864
7.93 407.52 5,379,264
9.53 487.5 6,435,000
11.1 565.56 7,465,392
12.7 644.04 8,501,328
Ống thép đen 406 6.35 375.72 4,959,504
7.93 467.34 6,168,888
9.53 559.38 7,383,816
12.7 739.44 9,760,608
Ống thép đen 457.2 6.35 526.26 6,946,632
7.93 526.26 6,946,632
9.53 630.96 8,328,672
11.1 732.3 9,666,360
Ống thép đen 508 6.35 471.12 6,218,784
9.53 702.54 9,273,528
12.7 930.3 12,279,960
Ống thép đen 610 6.35 566.88 7,482,816
7.93 846.3 11,171,160
12.7 1121.88 14,808,816
3.2 14.35 193,725
Ống thép đen 38.1 1 5.49 74,115
1.1 6.02 81,270
1.2 6.55 88,425
1.4 7.60 102,600
1.5 8.12 109,620
1.8 9.67 130,545
2 10.68 144,180
2.3 12.18 164,430
2.5 13.17 177,795
2.8 14.63 197,505
3 15.58 210,330
3.2 16.53 223,155
Ống thép đen 42.2 1.1 6.69 90,315
1.2 7.28 98,280
1.4 8.45 114,075
1.5 9.03 121,905
1.8 10.76 145,260
2 11.90 160,650
2.3 13.58 183,330
2.5 14.69 198,315
2.8 16.32 220,320
3 17.4 234,900
3.2 18.47 249,345
Ống thép đen 48.1 1.2 8.33 112,455
1.4 9.67 130,545
1.5 10.34 139,590
1.8 12.33 166,455
2 13.64 184,140
2.3 15.59 210,465
2.5 16.87 227,745
2.8 18.77 253,395
3 20.02 270,270
3.2 21.26 287,010
Ống thép đen 59.9 1.4 12.12 163,620
1.5 12.96 174,960
1.8 15.47 208,845
2 17.13 231,255
2.3 19.6 264,600
2.5 21.23 286,605
2.8 23.66 319,410
3 25.26 341,010
3.2 26.85 362,475
Ống thép đen 75.6 1.5 16.45 222,075
1.8 19.66 265,410
2 21.78 294,030
2.3 24.95 336,825
2.5 27.04 365,040
2.8 30.16 407,160
3 32.23 435,105
3.2 34.28 462,780
Ống thép đen 88.3 1.5 19.27 260,145
1.8 23.04 311,040
2 25.54 344,790
2.3 29.27 395,145
2.5 31.74 428,490
2.8 35.42 478,170
3 37.87 511,245
3.2 40.3 544,050
Ống thép đen 108.0 1.8 28.29 381,915
2 31.37 423,495
2.3 35.97 485,595
2.5 39.03 526,905
2.8 43.59 588,465
3 46.61 629,235
3.2 49.62 669,870
Ống thép đen 113.5 1.8 29.75 401,625
2 33 445,500
2.3 37.84 510,840
2.5 41.06 554,310
2.8 45.86 619,110
3 49.05 662,175
3.2 52.23 705,105
Ống thép đen 126.8 1.8 33.29 449,415
2 36.93 498,555
2.3 42.37 571,995
2.5 45.98 620,730
2.8 51.37 693,495
3 54.96 741,960
3.2 58.52 790,020
Ống thép đen 113.5 3.2 52.23 705,105

Lưu ý về báo giá sắt thép ống:

  • Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch nhỏ tùy nhu cầu.
  • Hỗ trợ vận chuyển ở TPHCM và các tỉnh miền Nam
  • Bốc xếp hàng hóa tận công trình
  • Mua hàng SLL sẽ nhận được chiết khấu cao hơn
  • Chiều dài cắt theo yêu cầu

Kinh nghiệm mua sắt thép ống chất lượng, giá rẻ

Trước khi chọn mua sắt thép ống xây dựng, để đảm bảo mua được hàng chính hãng, chất lượng, khách hàng nên tham khảo qua một số lưu ý sau để đảm bảo mua được sắt thép ống chất lượng, tránh được nguy cơ mua phải hàng nhái, không đảm bảo chất lượng công trình.

1/ Xác định chủng loại và số lượng

Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng cần thiết cho công trình hay vật dụng cần làm. Từ đó bạn dễ dàng xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán. 

2/ Chọn nhà máy thép ống uy tín, chất lượng

So với thép ống của các thương hiệu lớn, uy tín trong nước. Thép ống Trung Quốc hay vật liệu đã qua sử dụng có giá thành thấp hơn và tất nhiên chất lượng cũng kém hơn. Điều này làm ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. 

Vì vậy, tốt nhất bạn nên chọn các thương hiệu uy tín, lâu năm, được nhiều người tin dùng để sử dụng sắt thép ống đạt chuẩn, yên tâm về chất lượng công trình và quá trình sử dụng về sau. 

Sắt thép ống mạ kẽm có mặt ngoài sáng bóng
Sắt thép ống mạ kẽm có mặt ngoài sáng bóng

3/ Chọn đại lý phân phối sắt thép ống uy tín

Trên thị trường có rất nhiều đại lý cung cấp thép ống. Tuy nhiên bạn chỉ nên mua sắt thép ống ở những đại lý chính thức của các thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,… 

Tuyệt đối không mua hay giao dịch với những công ty không rõ ràng về địa chỉ kinh doanh, thường xuyên thay đổi địa chỉ trên trang web nhưng thực tế không có địa chỉ văn phòng hay kho hàng thực tế. Tốt nhất nên chọn các đại lý có thâm niên hoạt động lâu năm trên thị trường.

Mua sắt thép ống giá rẻ ở đâu tại Bình Phước?

Vương Quân Khôi là đại lý có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối VLXD như thép hộp, thép hình, lưới kẽm, kẽm gai, xà gồ… với giá thành phải chăng, chất lượng vượt trội nhất. Khi chọn mua sắt thép ống xây dựng của chúng tôi, khách hàng không cần quá lo lắng về chất lượng, hàng hóa luôn được kiểm định rõ ràng, có chứng từ đầy đủ. Chúng tôi còn kèm theo những ưu đãi hấp dẫn như sau:

Mua sắt thép ống xây dựng giá rẻ với Tôn Thép Vương Quân Khôi
Mua sắt thép ống xây dựng giá rẻ với Tôn Thép Vương Quân Khôi
  • Sắt thép ống nhập trực tiếp không qua trung gian từ các nhà máy hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Hưng….
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ CO – CQ, hóa đơn VAT đủ thông tin đảm bảo chất lượng.
  • Báo giá sắt thép ống chính xác, rẻ nhất thị trường, liên tục có các chương trình ưu đãi giảm giá hấp dẫn.
  • Tư vấn viên chuyên nghiệp, giải đáp hoàn toàn mọi vấn đề, thắc mắc của khách hàng trong thời gian nhanh chóng nhất.
  • Cam kết giao đúng số lượng, đúng loại sản phẩm, đúng thời điểm.
  • Hỗ trợ chi phí vận chuyển 50% các tỉnh thành khu vực TPHCM, miền Nam.

Nếu có nhu cầu mua sắt thép ống chính hãng, giá tốt vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi: 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin và cung cấp báo giá sắt thép ống tại Bình Phước cho khách hàng trong vòng 15 phút.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *