Báo giá sắt thép vuông đặc hôm nay (06/09/2023), cách tính và bảng barem trọng lượng thép vuông đặc mới nhất

Báo giá sắt thép vuông đặc hôm nay (06/09/2023), cách tính và bảng barem trọng lượng thép vuông đặc mới nhất

Thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách vuông với đường kính cạnh nhất định và có chiều dài từ 6m đến 12m, được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác.

Thép vuông đặc có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao, ngoài ra nó có nhiều kích thước, độ dày, thương hiệu nên rất được ưa chuộng.

Quý khách tìm mua sắt thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay. Với 15+ năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường.

Báo giá sắt thép vuông đặc mới nhất hôm nay (09/2023)

Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thep đặc mới nhất hôm nay (06/09/2023) để quý khách tham khảo. Xin lưu ý: báo giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng, vì đơn giá phụ thuộc vào thị trường, số lượng mua và vị trí công trình. Vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để có báo giá thép đặc mới nhất và chính xác nhất theo đơn hàng của mình

1/ Bảng giá thép vuông đặc đen mới nhất

Sản phẩm Kg / cây 6m VNĐ / cây – Đen
Sắt thép vuông đặc 10×10 4.74          94,800
Sắt thép vuông đặc 12×12 6.78        135,600
Sắt thép vuông đặc 13×13 7.98        159,600
Sắt thép vuông đặc 14×14 9.24        184,800
Sắt thép vuông đặc 15×15 10.62        212,400
Sắt thép vuông đặc 16×16 12.06        241,200
Sắt thép vuông đặc 17×17 13.62        272,400
Sắt thép vuông đặc 18×18 15.24        304,800
Sắt thép vuông đặc 19×19 16.98        339,600
Sắt thép vuông đặc 20×20 18.84        376,800
Sắt thép vuông đặc 22×22 22.8        456,000
Sắt thép vuông đặc 24×24 27.12        542,400
Sắt thép vuông đặc 10×22 29.46        589,200
Sắt thép vuông đặc 25×25 31.86        637,200
Sắt thép vuông đặc 28×28 36.9        738,000
Sắt thép vuông đặc 30×30 42.42        848,400
Sắt thép vuông đặc 32×32 48.24        964,800
Sắt thép vuông đặc 34×34 54.42     1,088,400
Sắt thép vuông đặc 35×35 57.72     1,154,400
Sắt thép vuông đặc 36×36 61.02     1,220,400
Sắt thép vuông đặc 38×38 68.04     1,360,800
Sắt thép vuông đặc 40×40 75.36     1,507,200
Sắt thép vuông đặc 42×42 83.1     1,662,000
Sắt thép vuông đặc 45×45 95.4     1,908,000
Sắt thép vuông đặc 48×48 108.54     2,170,800
Sắt thép vuông đặc 50×50 117.78     2,355,600
Sắt thép vuông đặc 55×55 142.5     2,850,000
Sắt thép vuông đặc 60×60 169.56     3,391,200
Sắt thép vuông đặc 65×65 199.02     3,980,400
Sắt thép vuông đặc 70×70 230.82     4,616,400
Sắt thép vuông đặc 75×75 264.96     5,299,200
Sắt thép vuông đặc 80×80 301.44     6,028,800
Sắt thép vuông đặc 85×85 340.32     6,806,400
Sắt thép vuông đặc 90×90 381.54     7,630,800
Sắt thép vuông đặc 95×95 425.1     8,502,000
Sắt thép vuông đặc 100×100 471     9,420,000
Sắt thép vuông đặc 110×110 569.94  11,398,800
Sắt thép vuông đặc 120×120 678.24  13,564,800
Sắt thép vuông đặc 130×130 796.02  15,920,400
Sắt thép vuông đặc 140×140 923.16  18,463,200
Sắt thép vuông đặc 150×150 1059.78  21,195,600
Sắt thép vuông đặc 160×160 1205.76  24,115,200
Sắt thép vuông đặc 170×170 1361.22  27,224,400
Sắt thép vuông đặc 180×180 1526.04  30,520,800
Sắt thép vuông đặc 190×190 1700.34  34,006,800
Sắt thép vuông đặc 200×200 1884  37,680,000

2/ Bảng giá thép vuông đặc mạ kẽm mới nhất

Sản phẩm Kg / cây 6m Đ / cây – Mạ kẽm
Sắt thép vuông đặc 10×10 4.74         118,500
Sắt thép vuông đặc 12×12 6.78         169,500
Sắt thép vuông đặc 13×13 7.98         199,500
Sắt thép vuông đặc 14×14 9.24         231,000
Sắt thép vuông đặc 15×15 10.62         265,500
Sắt thép vuông đặc 16×16 12.06         301,500
Sắt thép vuông đặc 17×17 13.62         340,500
Sắt thép vuông đặc 18×18 15.24         381,000
Sắt thép vuông đặc 19×19 16.98         424,500
Sắt thép vuông đặc 20×20 18.84         471,000
Sắt thép vuông đặc 22×22 22.8         570,000
Sắt thép vuông đặc 24×24 27.12         678,000
Sắt thép vuông đặc 10×22 29.46         736,500
Sắt thép vuông đặc 25×25 31.86         796,500
Sắt thép vuông đặc 28×28 36.9         922,500
Sắt thép vuông đặc 30×30 42.42     1,060,500
Sắt thép vuông đặc 32×32 48.24     1,206,000
Sắt thép vuông đặc 34×34 54.42     1,360,500
Sắt thép vuông đặc 35×35 57.72     1,443,000
Sắt thép vuông đặc 36×36 61.02     1,525,500
Sắt thép vuông đặc 38×38 68.04     1,701,000
Sắt thép vuông đặc 40×40 75.36     1,884,000
Sắt thép vuông đặc 42×42 83.1     2,077,500
Sắt thép vuông đặc 45×45 95.4     2,385,000
Sắt thép vuông đặc 48×48 108.54     2,713,500
Sắt thép vuông đặc 50×50 117.78     2,944,500
Sắt thép vuông đặc 55×55 142.5     3,562,500
Sắt thép vuông đặc 60×60 169.56     4,239,000
Sắt thép vuông đặc 65×65 199.02     4,975,500
Sắt thép vuông đặc 70×70 230.82     5,770,500
Sắt thép vuông đặc 75×75 264.96     6,624,000
Sắt thép vuông đặc 80×80 301.44     7,536,000
Sắt thép vuông đặc 85×85 340.32     8,508,000
Sắt thép vuông đặc 90×90 381.54     9,538,500
Sắt thép vuông đặc 95×95 425.1   10,627,500
Sắt thép vuông đặc 100×100 471   11,775,000
Sắt thép vuông đặc 110×110 569.94   14,248,500
Sắt thép vuông đặc 120×120 678.24   16,956,000
Sắt thép vuông đặc 130×130 796.02   19,900,500
Sắt thép vuông đặc 140×140 923.16   23,079,000
Sắt thép vuông đặc 150×150 1059.78   26,494,500
Sắt thép vuông đặc 160×160 1205.76   30,144,000
Sắt thép vuông đặc 170×170 1361.22   34,030,500
Sắt thép vuông đặc 180×180 1526.04   38,151,000
Sắt thép vuông đặc 190×190 1700.34   42,508,500
Sắt thép vuông đặc 200×200 1884   47,100,000

Tổng hợp thông tin về sắt thép vuông đặc từ A – Z

1.1/ Sắt thép vuông đặc là gì

Sắt thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đà, cột, nền móng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.

Thép vuông đặc có độ bền cao, chịu lực tốt
Thép vuông đặc có độ bền cao, chịu lực tốt

Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.

1.2/ Ứng dụng sắt thép vuông đặc

  • Sắt vuông đặc được sử dụng để chế tạo các khung kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cột, dầm, móng, bản lề cửa, thanh chắn đường, vách ngăn, cửa sổ, ván khuôn, thang máy, lan can, giá đỡ, tấm lợp, và các sản phẩm liên quan khác.
  • Thép vuông đặc được dùng để chế tạo các chi tiết máy móc, bao gồm các trục, bánh răng, cối xay, cánh quạt, trục khuỷu, trục đỡ, và các chi tiết khác.
  • Chế tạo các sản phẩm đồ gia dụng, bao gồm bàn ghế, giường, tủ quần áo, kệ sách, bàn làm việc, tủ bếp, chậu rửa, và các sản phẩm liên quan khác.
  • Chế tạo các sản phẩm nội thất, bao gồm các bộ bàn ghế phòng khách, giá sách, giá đồ trang trí, chân bàn, chân ghế, đồng hồ treo tường, và các sản phẩm liên quan khác.
  • Chế tạo các sản phẩm công nghiệp, bao gồm các ống thép, bộ phận kết nối, khớp nối, và các sản phẩm liên quan khác.
  • Sắt thép vuông đặc được sử dụng trong ngành xây dựng để chế tạo các sản phẩm liên quan đến đường ống, vách ngăn, tấm lợp, cửa sổ, cửa đi, cầu thang, lan can, và các sản phẩm liên quan khác.
  • Sản xuất các loại xe cộ, bao gồm các khung xe, bộ phận treo, động cơ, hộp số, và các chi tiết khác.

1.3 Thép vuông đặc có gì nổi bật

Các ưu điểm của thép vuông đặc bao gồm:

  • Độ bền cao: Thép vuông đặc có độ bền cao, chịu được lực tải và áp lực tốt, do đó rất phù hợp để sử dụng trong các công trình xây dựng.
  • Dễ dàng gia công: Thép vuông đặc có hình dạng đơn giản, dễ dàng để gia công và cắt theo kích thước cần thiết.
  • Đa dạng về kích thước: Thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
  • Không bị oxi hóa: Thép vuông đặc được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, giúp cho sản phẩm không bị oxi hóa, độ bền cao và không dễ bị gỉ sét.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: Các sản phẩm thép vuông đặc được sản xuất đảm bảo đạt các tiêu chuẩn chất lượng của ngành thép, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Giá thành hợp lý: Thép vuông đặc có giá thành khá cạnh tranh so với các vật liệu xây dựng khác, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Thép vuông đặc có khối lượng nhẹ, dễ dàng để vận chuyển và lắp đặt trong các công trình xây dựng.

1.4/ Thông số kỹ thuật của sắt thép vuông đặc

Các loại thép vuông đặc

1/ Sắt thép vuông đặc đen

  • Thép hộp vuông đặc đen là loại thép có dạng hộp vuông, được sản xuất từ thép đen thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
  • Thép hộp vuông đặc đen thường có độ dày từ 1-5mm, độ rộng và chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
  • Đây là loại thép rất phổ biến trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất thiết bị, cơ khí chế tạo và trong sản xuất các sản phẩm gia công.
  • Ngoài ra nó còn được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau như kệ đựng hàng, bàn làm việc, bậc cầu thang, cửa sổ, cửa ra vào, giá đỡ và các thiết bị gia công khác.

2/ Thép vuông đặc mạ kẽm

Thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc mạ kẽm
  • Thép hộp vuông đặc mạ kẽm là loại thép hộp vuông được phủ lớp mạ kẽm bề mặt để chống gỉ sét và tăng độ bền của sản phẩm. Mạ kẽm còn giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm, giúp sản phẩm có độ bóng sáng và bền đẹp hơn.
  • Thép hộp vuông đặc mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc, đóng tàu, sản xuất nội thất, sản xuất dụng cụ thể thao và các sản phẩm gia dụng khác.
  • Nó được sử dụng làm kết cấu thép cho các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà kho, tấm che mưa, lan can, hàng rào, cửa sổ, cửa cổng, giá đỡ, bàn ghế, giường tầng, các khung máy móc, thiết bị dẫn động và nhiều ứng dụng khác.

3/ Thép vuông đặc nhúng nóng

  • Thép vuông đặc nhúng nóng được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn.
  • Quá trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, chảy nhão, giãn nở và co rút.
  • Nó còn sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.

4/ Thép vuông đặc inox

Thép vuông đặc inox
Thép vuông đặc inox

Thép vuông đặc inox là loại thép có thành phần chứa ít nhất 10,5% Crom và không vượt quá 1,2% cacbon. Thép inox có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt, độ bóng cao, dễ gia công, hàn và có tính thẩm mỹ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, nội thất, trang trí và sản xuất các sản phẩm gia dụng.

Các ưu điểm của thép vuông đặc inox:

  • Độ bền cao: Thép inox có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt hơn so với các loại thép thông thường, do đó độ bền của nó cao hơn.
  • Độ dẻo dai tốt: Thép inox có độ dẻo dai cao, giúp nó dễ dàng uốn cong và dập nổi hình ảnh.
  • Độ cứng cao: Thép inox có độ cứng cao, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.
  • Dễ chế tạo và gia công: Thép inox có độ dẻo và khả năng gia công tốt, giúp cho việc chế tạo các sản phẩm từ thép inox dễ dàng hơn.
  • Tính thẩm mỹ cao: Thép inox có độ bóng cao và bề mặt mịn, tạo ra một cảm giác sang trọng và đẹp mắt.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt: Thép inox có khả năng chống oxy hóa tốt, do đó nó không bị ăn mòn hoặc rỉ sét theo thời gian và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính bền vững.

5/ Thép vuông đặc hợp kim

  • Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi,…để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.
  • Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn, v.v.

Cách tính và bảng tra barem trọng lượng thép vuông đặc mới nhất

1/ Cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp như sau :

Khối lượng = Rộng ( mm )xCao ( mm )xDài ( m )x7.85×0.001

Ví dụ thép vuông đặc 14x14x6m = 14 mmx14 mmx6mx7.85×0.001 = 9.2316 kg/cây6m

2/ Bảng barem trọng lượng thép vuông đặc hiện nay

Quy cách Barem kg/m Quy cách Barem kg/m
Sắt thép vuông đặc 10×10 0.79 Sắt thép vuông đặc 45×45 15.9
Sắt thép vuông đặc 12×12 1.13 Sắt thép vuông đặc 48×48 18.09
Sắt thép vuông đặc 13×13 1.33 Sắt thép vuông đặc 50×50 19.63
Sắt thép vuông đặc 14×14 1.54 Sắt thép vuông đặc 55×55 23.75
Sắt thép vuông đặc 15×15 1.77 Sắt thép vuông đặc 60×60 28.26
Sắt thép vuông đặc 16×16 2.01 Sắt thép vuông đặc 65×65 33.17
Sắt thép vuông đặc 17×17 2.27 Sắt thép vuông đặc 70×70 38.47
Sắt thép vuông đặc 18×18 2.54 Sắt thép vuông đặc 75×75 44.16
Sắt thép vuông đặc 19×19 2.83 Sắt thép vuông đặc 80×80 50.24
Sắt thép vuông đặc 20×20 3.14 Sắt thép vuông đặc 85×85 56.72
Sắt thép vuông đặc 22×22 3.8 Sắt thép vuông đặc 90×90 63.59
Sắt thép vuông đặc 24×24 4.52 Sắt thép vuông đặc 95×95 70.85
Sắt thép vuông đặc 10×22 4.91 Sắt thép vuông đặc 100×100 78.5
Sắt thép vuông đặc 25×25 5.31 Sắt thép vuông đặc 110×110 94.99
Sắt thép vuông đặc 28×28 6.15 Sắt thép vuông đặc 120×120 113.04
Sắt thép vuông đặc 30×30 7.07 Sắt thép vuông đặc 130×130 132.67
Sắt thép vuông đặc 32×32 8.04 Sắt thép vuông đặc 140×140 153.86
Sắt thép vuông đặc 34×34 9.07 Sắt thép vuông đặc 150×150 176.63
Sắt thép vuông đặc 35×35 9.62 Sắt thép vuông đặc 160×160 200.96
Sắt thép vuông đặc 36×36 10.2 Sắt thép vuông đặc 170×170 226.87
Sắt thép vuông đặc 38×38 11.3 Sắt thép vuông đặc 180×180 254.34
Sắt thép vuông đặc 40×40 12.6 Sắt thép vuông đặc 190×190 283.39
Sắt thép vuông đặc 42×42 13.9 Sắt thép vuông đặc 200×200 314

Mua thép vuông đặc chất lượng, giá rẻ ở đâu tphcm

tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép vuông đặc uy tín chất lượng tại tphcm, chiết khấu đến 5%
tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép vuông đặc uy tín chất lượng tại tphcm, chiết khấu đến 5%

1/ Kinh nghiệm mua thép chất lượng giá tốt

Bạn nên tham khảo một số kinh nghiệm được đúc kết dưới đây giúp bạn mua được sản phẩm thép vuông đặc đúng chất lượng, giá tốt:

  • Bạn nên tìm hiểu kỹ về các nhà cung cấp thép vuông đặc trên thị trường, đánh giá chất lượng sản phẩm, dịch vụ của họ và thực hiện đánh giá các nhà cung cấp này để chọn ra đơn vị uy tín, có kinh nghiệm và cung cấp sản phẩm chất lượng.
  • Trước khi mua sản phẩm, bạn nên kiểm tra chất lượng của thép vuông đặc, bao gồm độ dày, kích thước, chiều dài, độ bền và độ cứng. Nếu có thể, bạn nên đến trực tiếp cửa hàng để kiểm tra sản phẩm.
  • Bạn cần phải xem xét giá cả của sản phẩm, tuy nhiên, không nên chọn sản phẩm quá rẻ, bởi vì có thể chất lượng sản phẩm không được đảm bảo.
  • Bạn có thể thương lượng giá cả với nhà cung cấp, tuy nhiên, bạn cần phải biết giá trị của sản phẩm để thực hiện thương lượng một cách hợp lý.
  • Bạn cần phải tìm hiểu kỹ về chính sách bảo hành và hậu mãi của nhà cung cấp, để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng khi sử dụng sản phẩm.
  • Bạn có thể tận dụng các chương trình khuyến mãi để mua sản phẩm với giá rẻ hơn.
  • Bạn nên chọn địa chỉ cung cấp gần nhà để tiết kiệm chi phí vận chuyển, đồng thời cũng tiết kiệm thời gian khi bạn cần sử dụng sản phẩm.

2/ Mua thép vuông đặc tại nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi

Mua thép vuông đặc giá rẻ tphcm, giao hàng toàn quốc
Mua thép vuông đặc giá rẻ tphcm, giao hàng toàn quốc
  • Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Công ty Vương Quân Khôi cam kết cung cấp sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn với người sử dụng.
  • Đa dạng về kích thước và chủng loại: Có nhiều loại thép vuông đặc khác nhau về kích thước, chủng loại và mục đích sử dụng, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
  • Giá cả cạnh tranh: Với đội ngũ nhân viên tận tâm và kinh nghiệm, công ty Vương Quân Khôi đảm bảo cung cấp sản phẩm thép vuông đặc với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Thời gian giao hàng nhanh chóng: giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, giảm thiểu tối đa thời gian chờ đợi của khách hàng.
  • Hỗ trợ vận chuyển: Công ty có đội ngũ nhân viên vận chuyển chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm, giúp khách hàng yên tâm trong quá trình vận chuyển sản phẩm đến địa điểm yêu cầu.
  • Uy tín và thương hiệu: Công ty Vương Quân Khôi là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép vuông đặc, có uy tín và thương hiệu trên thị trường, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

  • Văn Phòng : 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1 : Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM
  • Địa chỉ 2 : 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ 3 : Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM
  • Địa chỉ 4 : 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM
  • Điện thoại  : 028.3888.5888 - 028.3620.8812
  • Hotline    : 0937.181.999 - 0567.000.999 - 0989.469.678 - 0797.181.999 - 033.355.0292
  • Email : vuongquankhoisteel@gmail.com
  • MST   : 0316947693
  • STK   : 45612345678 - Ngân hàng: Á Châu ACB - Chi nhánh Châu Văn Liêm - Q5
  • Wesite : www.satthepgiadaily.com
  • Youtube: Youtube.com/satthepgiadaily
  • Facebook: Facebook.com/satthepgiadaily

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *