Bảng giá sắt thép hộp TVP tại Đồng Nai được Tôn Thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng và nhà đầu tư đang sinh sống tại Đồng Nai và các tỉnh lân cận. Nhà máy TVP có quy mô lớn và đã đầu tư đầy đủ dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm đáp ứng độ dày và kích thước đa dạng, phục vụ cho mọi yêu cầu xây dựng công trình. Hệ thống đại lý cung ứng thép hộp TVP đã phủ sóng rộng khắp các tỉnh thành.
Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết báo giá sắt thép hộp TVP tại Đồng Nai với mức giá rẻ nhất, thấp hơn so với các nơi khác. Phân phối đầy đủ các sản phẩm như sắt hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm. Hỗ trợ xuất trình chứng từ CO, CQ và hóa đơn từ nhà máy TVP, giao hàng ngay trong ngày, CK cao tới 5%.
Thị trường tiêu thụ thép hộp TVP tại Đồng Nai
Thép hộp vuông, chữ nhật đen và mạ kẽm TVP được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, sản xuất đồ gỗ, xây dựng, cơ khí và nội thất. Trên địa bàn Đồng Nai, các dự án xây dựng quy mô lớn như tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại, cửa hàng và văn phòng đều sử dụng thép hộp TVP trong quá trình thi công.

Đồng Nai cũng là một khu vực có nhu cầu thi công xây dựng mạnh mẽ, có với nhiều công trình trải dài khắp địa phương. Nhu cầu sử dụng thép hộp TVP cho các công trình xây dựng là không thể thiếu. Với sự tập trung của nhiều khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản quy mô lớn, nhu cầu tiêu thụ thép hộp TVP tại Đồng Nai đang tăng trưởng ổn định và các đại lý liên tục nhập hàng để phân phối.
Bảng giá thép hộp TVP tại Đồng Nai 2023 tại Tôn Thép VQK
Mức giá sắt thép hộp TVP tại Đồng Nai thường xuyên biến động mạnh do nhu cầu của thị trường. Để có được mức giá ưu đãi nhất, quý kh. Liên hệ ngay với Tôn Thép Vương Quân Khôi thông qua các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin và gửi TVP quý khách hàng báo giá sớm nhất.
1/ Giá thép hộp vuông TVP mạ kẽm tại Đồng Nai
Bảng báo giá sắt thép hộp TVP mạ kẽm vuông theo quy cách dưới đây:
- Kích thước: 14 × 14 mm đến 90 × 90 mm
- Độ dày từ 0.9 – 2mm
- Chiều dài cây 6m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
14 × 14 | 0.9 | 1.76 | 29.420 |
1.0 | 2.01 | 34.420 | |
1.1 | 2.25 | 37.420 | |
1.2 | 2.5 | 42.420 | |
1.3 | 2.74 | 46.420 | |
1.5 | 3.32 | 55.420 | |
16 × 16 | 0.9 | 2.03 | 34.420 |
1.0 | 2.32 | 39.420 | |
1.1 | 2.60 | 43.420 | |
1.2 | 2.88 | 48.420 | |
1.3 | 3.17 | 53.420 | |
1.5 | 3.73 | 62.420 | |
20 × 20 | 0.9 | 2.58 | 43.420 |
1.0 | 2.94 | 50.420 | |
1.1 | 3.29 | 55.420 | |
1.2 | 3.65 | 61.420 | |
1.3 | 4.01 | 67.420 | |
1.5 | 4.73 | 79.420 | |
25 × 25 | 0.9 | 3.26 | 55.420 |
1.0 | 3.71 | 62.420 | |
1.1 | 4.16 | 70.420 | |
1.2 | 4.61 | 77.420 | |
1.3 | 5.06 | 85.420 | |
1.5 | 5.97 | 100.420 | |
30 × 30 | 1.0 | 4.50 | 75.420 |
1.1 | 5.00 | 85.420 | |
1.2 | 5.60 | 94.420 | |
1.3 | 6.10 | 103.420 | |
1.4 | 6.70 | 112.420 | |
1.5 | 7.20 | 122.420 | |
2.0 | 9.40 | 159.420 | |
40 × 40 | 1.0 | 6.03 | 102.620 |
1.1 | 6.78 | 114.420 | |
1.2 | 14.22 | 241.420 | |
1.1 | 6.76 | 114.420 | |
1.2 | 7.49 | 126.420 | |
1.4 | 8.96 | 151.420 | |
1.5 | 9.20 | 155.420 | |
1.5 | 9.70 | 164.420 | |
2.0 | 12.64 | 214.420 | |
2.2 | 14.25 | 241.420 | |
75 × 75 | 1.2 | 14.22 | 241.420 |
1.3 | 15.61 | 264.420 | |
1.5 | 18.40 | 312.420 | |
2.0 | 23.98 | 407.420 | |
90 × 90 | 1.5 | 22.13 | 375.420 |
2.0 | 28.84 | 489.420 |
2/ Giá thép hộp chữ nhật TVP mạ kẽm tại Đồng Nai
Giá sắt thép hộp TVP mạ kẽm chữ nhật theo quy cách dưới đây:
- Kích thước: 10 × 20 mm – 60 × 120 mm
- Độ dày: 0.8 – 2.7 mm
- Chiều dài cây 6 m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
13 × 26 | 0.8 | 2.16 | 36.420 |
0.9 | 2.51 | 42.420 | |
1.0 | 2.86 | 48.420 | |
1.1 | 3.21 | 54.420 | |
1.2 | 3.56 | 60.420 | |
1.3 | 3.90 | 65.420 | |
1.5 | 4.60 | 77.420 | |
20 × 40 | 0.9 | 3.93 | 67.420 |
1.0 | 4.48 | 75.420 | |
1.1 | 5.03 | 85.420 | |
1.2 | 5.57 | 94.420 | |
1.3 | 6.12 | 103.420 | |
1.5 | 7.21 | 122.420 | |
25 × 50 | 0.9 | 4.95 | 84.420 |
1.0 | 5.64 | 95.420 | |
1.1 | 6.33 | 107.420 | |
1.2 | 7.01 | 118.420 | |
1.3 | 7.70 | 130.420 | |
1.5 | 9.08 | 153.420 | |
30 × 60 | 1.0 | 6.80 | 115.420 |
1.1 | 7.63 | 129.420 | |
1.2 | 8.46 | 143.420 | |
1.3 | 9.28 | 157.420 | |
1.4 | 10.11 | 171.420 | |
1.5 | 10.94 | 185.420 | |
2.0 | 14.26 | 241.420 | |
30 × 90 | 1.2 | 11.34 | 192.420 |
1.3 | 12.45 | 211.420 | |
1.5 | 14.67 | 248.420 | |
2.0 | 19.12 | 324.420 | |
40 × 80 | 1.0 | 9.11 | 154.420 |
1.1 | 10.23 | 173.420 | |
1.2 | 11.34 | 192.420 | |
1.3 | 12.45 | 211.420 | |
1.4 | 13.56 | 230.420 | |
1.5 | 14.67 | 248.420 | |
2.0 | 19.12 | 324.420 | |
2.2 | 21.34 | 362.420 | |
50 × 100 | 1.2 | 14.22 | 241.420 |
1.3 | 15.61 | 264.420 | |
1.4 | 17.01 | 288.420 | |
1.5 | 18.4 | 312.420 | |
2.2 | 23.98 | 407.420 | |
2.7 | 33.74 | 573.420 | |
60 × 120 | 1.5 | 22.13 | 375.420 |
2.0 | 28.84 | 489.420 | |
2.2 | 32.19 | 546.420 | |
2.7 | 40.58 | 689.420 |
3/ Giá thép hộp chữ nhật đen TVP tại Đồng Nai
Bảng báo giá sắt thép hộp chữ nhật đen TVP theo quy cách dưới đây:
- Kích thước: 10 × 20 mm – 60 × 120 mm
- Độ dày: 1 – 3.8mm
- Chiều dài cây 6 m hoặc cắt tùy theo khách hàng
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 35.670 |
1.1 | 3.77 | 55.970 | |
1.2 | 4.08 | 60.720 | |
1.4 | 4.7 | 70.020 | |
20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 80.970 |
1.1 | 5.94 | 88.620 | |
1.2 | 6.46 | 96.420 | |
1.4 | 7.47 | 111.670 | |
1.5 | 7.79 | 116.370 | |
1.8 | 9.44 | 141.120 | |
2.0 | 10.4 | 155.620 | |
2.3 | 11.8 | 176.620 | |
2.5 | 12.72 | 190.320 | |
25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 102.120 |
1.1 | 7.5 | 112.020 | |
1.2 | 8.15 | 121.770 | |
1.4 | 9.45 | 141.270 | |
1.5 | 10.09 | 150.970 | |
1.8 | 11.98 | 179.220 | |
2.0 | 13.23 | 197.970 | |
2.3 | 15.06 | 225.420 | |
2.5 | 16.25 | 243.270 | |
30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 123.270 |
1.1 | 9.05 | 135.270 | |
1.2 | 9.85 | 147.270 | |
1.4 | 11.43 | 170.970 | |
1.5 | 12.21 | 182.670 | |
1.8 | 14.53 | 217.470 | |
2.0 | 16.05 | 240.270 | |
2.3 | 18.3 | 274.020 | |
2.5 | 19.78 | 296.220 | |
2.8 | 21.97 | 329.070 | |
3.0 | 23.4 | 350.620 | |
40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 181.920 |
1.2 | 13.24 | 198.120 | |
1.4 | 15.38 | 230.220 | |
1.5 | 16.45 | 246.270 | |
1.8 | 19.61 | 293.770 | |
2.0 | 21.7 | 325.020 | |
2.3 | 24.8 | 371.520 | |
2.5 | 26.85 | 402.270 | |
2.8 | 29.88 | 447.720 | |
3.0 | 31.88 | 477.720 | |
3.2 | 33.86 | 507.420 | |
40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 288.670 |
1.8 | 23.01 | 344.670 | |
2.0 | 25.47 | 381.670 | |
2.3 | 29.14 | 436.420 | |
2.5 | 31.56 | 472.920 | |
2.8 | 35.15 | 526.770 | |
3.0 | 37.53 | 562.470 | |
3.2 | 38.39 | 575.370 | |
50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 289.470 |
1.5 | 20.68 | 309.720 | |
1.8 | 24.69 | 369.770 | |
2.0 | 27.34 | 409.220 | |
2.3 | 31.29 | 468.970 | |
2.5 | 33.89 | 507.870 | |
2.8 | 37.77 | 566.070 | |
3.0 | 40.33 | 60.070 | |
3.2 | 42.87 | 642.570 | |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 446.370 |
2.0 | 33.01 | 494.670 | |
2.3 | 37.8 | 566.520 | |
2.5 | 40.98 | 614.220 | |
2.8 | 45.7 | 685.020 | |
3.0 | 48.83 | 732.070 | |
3.2 | 51.94 | 778.620 | |
3.5 | 56.58 | 848.220 | |
3.8 | 61.17 | 917.070 | |
4.0 | 64.21 | 962.670 | |
100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 939.720 |
4/ Giá thép hộp vuông đen TVP tại Đồng Nai
Bảng báo giá sắt thép hộp vuông đen TVP theo quy cách dưới đây:
- Kích thước tiêu chuẩn: 14 × 14 mm đến 90 × 90 mm
- Độ dày từ 1 – 3.8mm
- Chiều dài cây 6m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu
Kích thước
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 35.720 |
1.1 | 2.63 | 38.970 | |
1.2 | 2.84 | 42.120 | |
1.4 | 3.25 | 48.270 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 41.370 |
1.1 | 03.04 | 45.120 | |
1.2 | 3.29 | 48.870 | |
1.4 | 3.78 | 56.220 | |
20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 52.720 |
1.1 | 3.87 | 57.470 | |
1.02 | 4.2 | 62.520 | |
1.4 | 4.83 | 71.970 | |
1.5 | 5.14 | 76.620 | |
1.8 | 06.05 | 90.270 | |
25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 66.720 |
1.1 | 4.91 | 73.170 | |
1.2 | 5.33 | 79.470 | |
1.04 | 6.15 | 91.770 | |
1.5 | 6.56 | 97.920 | |
1.08 | 7.75 | 115.770 | |
2.0 | 8.52 | 127.320 | |
30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 80.970 |
1.1 | 5.94 | 88.620 | |
1.2 | 6.46 | 96.420 | |
1.4 | 7.47 | 111.570 | |
1.5 | 7.97 | 119.070 | |
1.8 | 9.44 | 141.120 | |
2.0 | 10.4 | 155.520 | |
2.3 | 11.8 | 176.520 | |
2.5 | 12.72 | 190.320 | |
40 x 40 | 1.1 | 08.02 | 119.820 |
1.2 | 8.72 | 130.320 | |
1.4 | 10.11 | 151.170 | |
1.5 | 10.8 | 161.520 | |
1.8 | 12.83 | 191.970 | |
2.0 | 14.17 | 212.070 | |
2.3 | 16.14 | 241.620 | |
2.5 | 17.43 | 260.970 | |
2.8 | 19.33 | 288.470 | |
3.0 | 20.57 | 307.070 | |
50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 150.870 |
1.02 | 10.98 | 164.220 | |
1.4 | 12.74 | 191.620 | |
1.5 | 13.62 | 203.820 | |
1.8 | 16.22 | 242.820 | |
2.0 | 17.94 | 268.620 | |
2.3 | 20.47 | 306.570 | |
2.5 | 22.14 | 331.620 | |
2.8 | 24.6 | 368.520 | |
3.0 | 26.23 | 392.970 | |
3.2 | 27.83 | 416.970 | |
60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 181.920 |
1.2 | 13.24 | 198.120 | |
1.4 | 15.38 | 230.220 | |
1.5 | 16.45 | 246.270 | |
1.8 | 19.61 | 293.670 | |
2.0 | 21.7 | 325.020 | |
2.3 | 24.8 | 371.520 | |
2.5 | 26.85 | 402.270 | |
2.8 | 29.88 | 447.720 | |
3.0 | 31.88 | 477.720 | |
3.2 | 33.86 | 507.420 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 373.420 |
1.8 | 29.79 | 446.370 | |
2.0 | 33.01 | 494.670 | |
2.3 | 37.8 | 566.520 | |
2.5 | 40.98 | 614.220 | |
2.8 | 45.7 | 685.020 | |
3.0 | 48.83 | 731.970 | |
3.2 | 51.94 | 778.620 | |
3.5 | 56.58 | 848.220 | |
3.8 | 61.17 | 917.070 |
5/ Lưu ý về bảng giá thép hộp TVP
- Đơn giá cộng phí VAT
- Giá thực tế sẽ có sự chênh lệch, phụ thuộc vào nhu cầu tiêu thụ
- Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình
- Thép hộp TVP bó theo cây hoặc cuộn.
Bảng tra trọng lượng thép hộp TVP tại nhà máy

Một số loại thép hộp TVP thông dụng nhất
Tại nhà máy, sắt thép hộp TVP được sản xuất với khá nhiều quy cách khác nhau, bao gồm chủng loại thép đen và mạ kẽm. Từng loại sẽ có kích thước, độ dày và ứng dụng riêng, quý khách hàng nên tìm hiểu kỹ trước khi chọn lựa vật tư thi công.
1/ Thép hộp TVP vuông
Thép hộp TVP vuông là loại thép có các cạnh bằng nhau, tạo thành một hình vuông. Nó được sản xuất với các kích thước đa dạng như 20x20mm, 50x50mm và nhiều hơn nữa. Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí để xây dựng kết cấu và khung xương.

Với tính chất cơ lý vượt trội, thép hộp vuông TVP có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình như nhà ở, tòa nhà, cầu và xưởng sản xuất. Ngoài ra, thép hộp vuông TVP cũng mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng, đáp ứng cả yêu cầu chức năng lẫn thẩm mỹ.
2/ Thép hộp TVP chữ nhật
Thép hộp TVP chữ nhật là loại thép có các cạnh không bằng nhau, tạo thành một hình chữ nhật. Với kích thước đa dạng như 20×40, 30x60mm và nhiều hơn, thép hộp chữ nhật TVP cũng là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí.
Loại thép này được sử dụng để xây dựng kết cấu, khung xương và các thành phần cơ khí trong các dự án như nhà ở, tòa nhà, cầu và xưởng sản xuất. Với tính chất cơ lý ưu việt, thép hộp chữ nhật TVP đáp ứng yêu cầu về chịu lực, độ bền và tính ổn định, đồng thời mang lại một mặt thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng.
Địa chỉ mua thép hộp TVP chính hãng, giá tốt nhất
Quý khách hàng đang phân vân không biết nên mua sắt thép hộp đen, mạ kẽm TVP ở đâu thì Tôn Thép Vương Quân Khôi chính hàng sự lựa chọn hàng đầu. Khi mua sắt thép hộp TVP tại Tôn Thép Vương Quân Khôi, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm với những lợi ích sau:

- Sản phẩm thép hộp TVP chính hãng từ nhà máy, đảm bảo không phân phối hàng kém chất lượng.
- Đa dạng kích thước, đầy đủ chủng loại hộp vuông, chữ nhật, đen và mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu thi công nhiều dự án khác nhau.
- Báo giá sắt thép hộp TVP mới nhất, giá cạnh tranh trên thị trường.
- Giao hàng tới Đồng Nai đúng số lượng, giúp đẩy nhanh tiến độ công trình.
- Tư vấn và lựa chọn vật tư phù hợp cho công trình
- Cung cấp chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT khi có yêu cầu.
Sắt thép hộp TVP là vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, và cam kết cung cấp hàng chính hãng, đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu để đảm bảo chất lượng. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá sắt thép hộp TVP tại Đồng Nai mới nhất chỉ trong vòng 5 phút.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI