Báo giá tôn Hoa Sen tại Bạc Liêu mới nhất tại Tôn Thép Vương Quân Khôi. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các dòng tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Thương hiệu tôn Hoa Sen đã xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới. Quý khách hàng đang sinh sống tại Bạc Liêu, đang có nhu cầu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm,…
Tôn Hoa Sen có nhiều tính năng vượt trội như chống thấm, chống ồn, chống cháy được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau như cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… Hãy liên hệ ngay với hotline 0937.181.999 của Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn và giải đáp các thắc mắc nhanh chóng nhất.
Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen tại Bạc Liêu
Tôn lợp hiện nay được đánh giá là vật liệu quan trọng hàng đầu không thể thiếu của mỗi công trình. Tôn được ứng dụng làm tấm lót, vách ngăn, mái che nắng mưa cho công trình nhà ở dân dụng, nhà xưởng, cao ốc văn phòng, nhà để xe, trạm chờ xe bus, lợp mái che trồng cây, nuôi trồng thủy hải sản… Tấm lợp mái có độ dày, kích thước càng dày dặn thì khả năng bảo vệ công trình, các kết cấu trong ngôi nhà càng tốt. Đặc tính chống ẩm, chống thấm, chống nóng hiệu quả, trọng lượng nhẹ, thi công dễ dàng với đa dạng các loại công trình khác nhau. Tôn lợp Hoa Sen được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại, đáp ứng được các công trình cần sử dụng tôn lợp quy mô từ lớn đến nhỏ nên khách hàng có thể yên tâm lựa chọn.

Tôn lợp Hoa Sen tại tỉnh Bạc Liêu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Có thể dùng để lợp mái che nắng, mưa, làm tấm lót sàn, mái xe bến cảng, trạm xe bus, nhà nghỉ mát, đình chòi vật tư xây dựng và nhiều công trình khác.
Báo giá tôn Hoa Sen Bạc Liêu mới nhất hiện nay
Tôn thép Vương Quân Khôi gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Bạc Liêu
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Bạc Liêu
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Bạc Liêu
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Báo giá tôn Hoa Sen (tôn lạnh màu) mà Vương Quân Khôi Steel cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…

Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Vương Quân Khôi Steel cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Bạc Liêu
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ) |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen
DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công) |
|
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại Bạc Liêu
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
Bảng giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | Liên hệ | 48.000 |
2.2 zem (1.97kg) | Liên hệ | 52.000 |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Hướng dẫn nhận biết tôn Hoa Sen chính hãng
Cách 1: Nhận biết bằng mắt thường, đọc các thông số của tôn qua hình ảnh và dòng chữ được in dưới mặt tôn. Ví dụ: Quý khách hàng mua tôn lạnh màu Hoa Sen có độ dày là 4.5 dem, chú ý đọc thông số điểm b (Tôn Hoa Sen ), d (tôn lạnh màu) f (độ dày tấm tôn) và g (trọng lượng kg/m).
Cách 2: Dùng công cụ thước đo độ dày điện tử chuyên dụng panel phân biệt tôn, nếu kích thước chuẩn với barem của nhà sản xuất thì sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Cách 3: Kiểm tra tôn hoa sen thật – giả bằng cân. Sau khi nhận hàng, khách hàng cân ít nhất 3 tấm tole cùng kích thước. Sau đó tính trọng lượng trung bình rồi đem so sánh với bảng trọng lượng tôn từ nhà máy. Ví dụ tôn lạnh màu thương hiệu Hoa Sen khổ 1.200mm, độ dày sau mạ là 0.4 dem thì trọng lượng kg/m là 3.49 là đạt tiêu chuẩn.

Mua tôn Hoa Sen giá rẻ nhất tại Bạc Liêu, đảm bảo chính hãng ở đâu?
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái trôi nổi trên thị trường, quý khách cần chọn những đơn vị cung ứng có thương hiệu và tự trang bị cho mình những thông tin cơ bản để nhận biết sản phẩm tôn Hoa Sen nào chất lượng, phù hợp với công trình của mình.
Đến với Vương Quân Khôi Steel, chúng tôi cam kết với khách hàng:
- Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
- Tôn đa dạng tôn lợp mái, tôn giả sóng ngói, tôn nhựa, tôn lấy sáng, tôn diềm mái, úp nóc với đầy đủ kích thước, độ dày để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
- Luôn có hàng, tất cả các loại của các nhà máy uy tín nhất trên thị trường.
- Miễn phí vận chuyển các quận nội thành TPHCM. Có hệ thống xe cầu, xe tải, xe chuyên dụng vận chuyển sắt thép, vật liệu với giá cực rẻ.
Liên hệ ngay với Vương Quân Khôi Steel qua một trong các hotline 0937.181.999 – 0567.000.999 – 0989.469.678 – 0797.181.999 – 033.355.0292 để được tư vấn báo giá tôn Hoa Sen tại tỉnh Bạc Liêu mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI