Thép hộp là sản phẩm sắt thép có kết cấu dạng rỗng ở bên trong tâm. Loại thép này đã được sử dụng khá phổ biến trên các quốc gia phát triển mạnh mẽ về lĩnh vực công nghiệp như là Mỹ, Anh, Pháp… Ở Việt Nam, thép hộp thường được sử dụng trong các công trình như: Dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, bu lông, đai ốc, hệ thống lan can, thang máy cáp điện…
Trong xây dựng, để hoạch tính chính xác khối lượng thép cần mua và dự trù kinh phí cho công trình một cách phù hợp thì khi lựa chọn thép hộp, các chủ thầu thường dùng barem để tra cứu kích thước, trọng lượng,…. Vậy barem thép hộp là gì mà lại có công dụng tuyệt vời, giúp ích cho quý khách hàng đến thế?
Bài viết sau đây sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về bảng barem thép hộp đầy đủ, cập nhật mới nhất cho ngành xây dựng, đặc biệt là chủ đầu tư công, quý khách hàng có thể tham khảo nhé.
Barem thép hộp là gì?
Nhờ ưu điểm có độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt, khả năng chống ăn mòn đối với các môi trường có đặc tính ăn mòn cao như biển bazo…., vì thế thép hộp được nhiều người ưa chuộng và sử dụng rộng rãi cả trong xây dựng cũng như nội ngoại thất, chế tạo cơ khí,…
Thép hộp có chiều dài trung bình 6mm và độ dày từ 0,7mm – 5,1mm tùy loại.

Theo quy cách, thép hộp được chia thành 2 loại là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Bởi vì sự đa dạng trong chủng loại nên sẽ rất khó khăn cho khách hàng khi muốn tìm hiểu về cấu tạo, kích thước của thép hộp nào phù hợp với nhu cầu của mình. Tuy nhiên, barem sẽ giúp khách hàng giải quyết vấn đề này.
Barem thép hộp là bảng tra cứu độ dày và trọng lượng tương thích của các loại thép hộp. Đối với các kỹ sư xây dựng hay chủ thầu công trình, việc tra cứu barem sẽ giúp lựa chọn được loại thép có độ dày phù hợp và dễ dàng tính toán được chi phí cho công trình phù hợp với ngân sách.
Công thức tính trọng lượng thép
Bên cạnh việc tra cứu barem, quý khách hàng có thể tính được trọng lượng của bất kỳ loại thép hộp theo công thức sau:
- Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = 4 x chiều rộng (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0.00785
- Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = 2 x (chiều rộng + chiều dài) × độ dày × chiều dài (m) × 0.00785
Với: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Bảng Barem và giá thành của các loại thép hộp
Quý khách hàng có thể tham khảo một số bảng barem tra cứu trọng lượng và giá thành của các loại thép hộp đang được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay:
Barem thép hộp vuông
Thép hộp vuông là loại thép có kích thước của chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Kích thước của thép hộp vuông dao động từ 12mm đến 90 mm.

Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt. Thông thường sẽ có hai loại chính là thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. Dưới đây là bảng barem và giá cả của sắt hộp vuông đen và thép mạ kẽm, quý khách hàng có thể tham khảo:
Kích thước thép hộp (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thành (đồng/cây) | |
Thép hộp đen | Thép mạ kẽm | |||
14×14 | 1.0 | 2.41 | 34.443 | 36,153 |
1.1 | 2.63 | 38,131 | 39,446 | |
1.2 | 2.84 | 41,175 | 42,604 | |
1.4 | 3.25 | 47,128 | 48,751 | |
16×16 | 1.0 | 2.79 | 40,447 | 41,846 |
1.1 | 3.04 | 44,082 | 45,601 | |
1.2 | 3.29 | 47,703 | 49,343 | |
1.4 | 3.78 | 54,814 | 56,695 | |
20×20 | 1.0 | 3.54 | 51,331 | 53,099 |
1.1 | 3.87 | 56,113 | 58,047 | |
1.2 | 4.2 | 60,899 | 63,003 | |
1.4 | 4.83 | 70,035 | 72,443 | |
1.5 | 5.14 | 74,526 | 77,103 | |
1.8 | 6.05 | 87,721 | 90,752 | |
30×30 | 1.0 | 5.43 | 78,730 | 81,453 |
1.1 | 5.94 | 86,131 | 89,104 | |
1.2 | 6.46 | 93,665 | 96,899 | |
1.4 | 7.47 | 108,311 | 112,052 | |
1.5 | 7.97 | 115,563 | 119,558 | |
1.8 | 9.44 | 136,877 | 141,602 | |
2.0 | 10.4 | 150,799 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 171,099 | 177,003 |
Barem thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật có kích thước hai cạnh không bằng nhau, thông thường thì chiều dài gấp đôi hoặc gấp ba chiều rộng và ngược lại. Kích thước nhỏ nhất của thép hộp chữ nhật là 10mm x 20mm và kích thước lớn nhất là 60mm x 120mm. Độ dày của sản phẩm thép hộp chữ nhật tại Tôn Thép Vương Quân Khôi từ 0.7 ly đến 2.5 ly.

Thép hộp hình chữ nhật có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt nên được ứng dụng trong thực tế và công trình như làm khung, sườn, xà gồ, dầm đỡ sàn…
Tương tự như thép hộp vuông, thông thường sẽ có hai loại chính là thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Quý khách có thể tra cứu thông tin về kích thước, trọng lượng của thép hộp chữ nhật thông qua bảng sau:
Kích thước thép hộp (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
13×26 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 | |
20×40 | 1.0 | 5.43 |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.79 | |
1.8 | 9.44 | |
2.0 | 10.40 | |
2.3 | 11.80 | |
2.5 | 12.72 | |
25×50 | 1.0 | 6.84 |
1.1 | 7.50 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.5 | 10.09 | |
1.8 | 11.98 | |
2.0 | 13.23 | |
2.3 | 15.06 | |
2.5 | 16.25 | |
30×60 | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.5 | 12.21 | |
1.8 | 14.53 | |
2.0 | 16.05 | |
2.3 | 18.30 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
3.0 | 23.40 | |
40×80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2.0 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3.0 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
40×100 | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.01 | |
2.0 | 25.47 | |
2.3 | 29.14 | |
2.5 | 31.56 | |
2.8 | 35.15 | |
3.0 | 37.53 | |
3.2 | 38.39 | |
50×100 | 1.4 | 19.33 |
1.5 | 20.68 | |
1.8 | 24.69 | |
2.0 | 27.34 | |
2.3 | 31.29 | |
2.5 | 33.89 | |
2.8 | 37.77 | |
3.0 | 40.33 | |
3.2 | 42.87 | |
60×120 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | |
2.3 | 37.80 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
3.0 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4.0 | 64.21 |
Barem thép hộp vuông Hòa Phát
Quy trình sản xuất thép hộp của nhà máy Hòa Phát đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53, JIS G 3302:2010, BS 1387/1985; vì thế rất được ưa chuộng và trở nên nổi tiếng trong ngành xây dựng nhờ ưu điểm bền, dễ thi công và chống ăn mòn tốt. Bảng sau thể hiện kích thước, độ dày và trọng lượng của các loại thép hộp vuông tại Hòa Phát, mời quý khách hàng cùng tham khảo:
Kích thước thép hộp (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
12×12 | 0.70 | 1.47 |
0.80 | 1.66 | |
0.90 | 1.85 | |
1.00 | 2.03 | |
1.10 | 2.21 | |
1.20 | 2.39 | |
1.40 | 2.72 | |
14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
1.50 | 3.45 | |
1.80 | 4.02 | |
2.00 | 4.37 | |
16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
1.50 | 4.01 | |
1.80 | 4.69 | |
2.00 | 5.12 | |
20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.50 | 5.14 | |
1.80 | 6.05 | |
2.00 | 6.63 | |
30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
40×40 | 0.70 | 5.16 |
0.80 | 5.88 | |
0.90 | 6.60 | |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.50 | 10.80 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
2.30 | 16.14 | |
2.50 | 17.73 | |
2.80 | 19.33 | |
3.00 | 20.57 | |
50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.50 | 13.62 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
2.30 | 20.47 | |
2.50 | 22.14 | |
2.80 | 24.60 | |
3.00 | 26.23 | |
3.20 | 27.83 | |
3.50 | 30.20 | |
60×60 | 1.10 | 12.16 |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.50 | 16.45 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
90×90 | 1.50 | 24.93 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
3.80 | 61.17 | |
4.00 | 64.21 |
Nhà phân phối thép hộp chất lượng, giá tốt ở đâu tại TP.HCM?
Nếu quý khách đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hộp giá rẻ, chất lượng và chính hãng thì Đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi là một gợi ý lý tưởng. Tại đây cung cấp đầy đủ các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép mạ kẽm từ các nhà máy uy tín nhất trên thị trường. Sản phẩm tại Tôn Thép Vương Quân Khôi được phân phối chính hãng, không qua trung gian nên đảm bảo giá thành cạnh tranh nhất thị trường.

Khi mua sản phẩm của Vương Quân Khôi, quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng bởi:
- Hầu hết các sản phẩm sắt thép đều có thể nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có những chứng nhận về chất lượng, đảm bảo được khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt.
- Có độ bền cao, tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường lý tưởng có thể lên đến 70 năm.
- Hỗ trợ chiết khấu cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn, miễn phí vận chuyển tận nơi.
- Có hóa đơn, chứng từ rõ ràng, đảm bảo được quyền lợi của khách hàng về các chính sách ưu đãi, khuyến mãi khi ký kết hợp đồng chính thức.
Trên đây là tất tần tật những thông tin về bảng barem thép hộp với đầy đủ các loại hiện có trên thị trường. Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ Tôn Thép Vương Quân Khôi để được hỗ trợ nhé!
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI